Chương trình phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em - Trương Hồng Sơn
Chương trình mục tiêu quốc gia
phòng chống một số bênh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/ AIDS
Giai đoạn 2006-2010
Tiêm chủng mở rộng
HIV/ AIDS
Phòng chống Suy dinh dưỡng trẻ em
Phòng chống bệnh sốt rét
Phòng chống bệnh Lao
Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản
Phòng chống bệnh Ung thư
Phòng chống bệnh Phong
Bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng
Quân dân y kết hợp
Phòng chống sốt xuất huyết
Phòng chống Đái tháo đường
Phòng chống Cao huyết áp
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chương trình phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em - Trương Hồng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chương trình phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em - Trương Hồng Sơn
CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG SUY DINH DƯỠNG TRẺ EM BỘ Y TẾ VI ỆN D INH DƯ ỠNG Bs. Ths. Trương Hồng Sơn Đ i ều ph ối vi ê n ch ươ ng tr ình Pemc-nin@hn.vnn.vn Ch ươ ng trình mục tiêu quốc gia phòng chống một số bênh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/ AIDS Giai đ oạn 2006-2010 Tiêm chủng mở rộng HIV/ AIDS Phòng chống Suy dinh d ư ỡng trẻ em Phòng chống bệnh sốt rét Phòng chống bệnh Lao Ch ă m sóc Sức khoẻ sinh sản Phòng chống bệnh Ung th ư Phòng chống bệnh Phong Bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đ ồng Quân dân y kết hợp Phòng chống sốt xuất huyết Phòng chống Đái tháo đư ờng Phòng chống Cao huyết áp Những vấn đ ề dinh d ư ỡng n ă m 1975 Thiếu vi chất dinh d ư ỡng: Thiếu máu Thiếu Iốt Thiếu Vitamin C Thiếu Vitamin B1 và các loại khác Suy dinh d ư ỡng và giảm miễn dịch Tình trạng dinh d ư ỡng của trẻ em các dân tộc thiểu số Nạn đ ói và các vấn đ ề xã hội Những vấn đ ề dinh d ư ỡng n ă m 2005 Thiếu vi chất dinh d ư ỡng: Thiếu máu Thiếu Iốt Suy dinh d ư ỡng: thiếu protein n ă ng l ư ợng Thừa cân và béo phì Tình trạng dinh d ư ỡng của trẻ em các dân tộc thiểu số Dinh d ư ỡng và mối liên quan đ ến các bệnh mãn tính Các vấn đ ề xã hội 1. Định nghĩa, tình hình chung trên thế giới, tình hình ở VN và hậu quả 2. Mục tiêu, Chiến lược và giải pháp 3. Các hoạt động của chương trình trên toàn quốc 4. Các giải pháp tại các vùng khó khăn Suy dinh dưỡng trẻ em Over half of all deaths due to underlying undernutrition Ước tính hậu quả của Suy dinh dưỡng vào năm 2005 5,944 Trẻ em dưới 5 tuổi tử vong hàng năm do nguyên nhân suy dinh dưỡng (chiếm 37% tử vong của trẻ dươí 5 tuổi) 10.2% người trưởng thành bị ảnh hưởng về chiều cao do suy dinh dưỡng thấp còi lúc bé Vietnam Country profile-WHO-WPRO, 2005 THIỆT HẠI KINH TẾ DO SUY DINH D Ư ỠNG ở Việt nam (theo WB): Suy dinh d ư ỡng làm giảm 5 % GDP. Thiếu máu dinh d ư ỡng làm giảm 1,1 % GDP. SDD làm giảm khả n ă ng trí lực, học hành. Suy dinh d ư ỡng trẻ em Là tình trạng thiếu hay thừa về các chỉ tiêu cân nặng, chiều cao do thiếu hay thừa n ă ng l ư ợng và thiếu hụt các vi chất dinh d ư ỡng. Phân loại suy dinh d ư ỡng Lâm sàng: Suy dinh d ư ỡng thể teo đ ét: Marasmus Suy dinh d ư ỡng thể phù: Kwashiorkor Quần thể tham khảo NCHS: Under weight: suy dinh d ư ỡng thiếu cân (Cân nặng/ tuổi) Stunting: SDD thể còi (chiều cao/ tuổi) Wasting: SDD thể còm (cân nặng/ chiều cao) Unicef : những vấn đ ề về dinh d ư ỡng toàn cầu 146 triệu trẻ em d ư ới 5 tuổi bị suy dinh d ư ỡng (WFA) 162 triệu trẻ em d ư ới 5 tuổi bị suy dinh d ư ỡng (thể HFA) là vấn đ ề nghiêm trọng cho phát triển Suy dinh thể cấp WFH tại các vùng thiên tai, chiến tranh Suy dinh d ư ỡng bào thai: 12 triệu trẻ/ n ă m Tỷ lệ bú sữa mẹ hoàn toàn thấp H ơ n 1/ 2 số trẻ suy dinh d ư ỡng sống tại Châu á Thiếu vi chất dinh d ư ỡng: Thiếu sắt: 3,5 tỷ ng ư ời bao gồm 67 triệu phụ nữ mang thai/ n ă m Vitamin A: 128 triệu trẻ d ư ới 5 tuổi Robinson Projection The World By Subnational Administrative Level Percent of Children Age 0-5 Underweight < 10.1 Measures of Poverty 10.1 - 20.0 Child Malnutrition 20.1 - 30.0 Children are defined as underweight if their weight-for-age z-scores are more 30.1 - 40.0 than two standard deviations (2 SD) below the median of the NCHS/CDC/WHO 40.1 - 50.0 International Reference Population. 50.0 < No Data National Boundary Copyright 20 0 5. The Trustees of Columbia University in the City of New York. Source: Center for International Earth Science Information Network (CIESIN). Subnational boundaries have been Columbia University. Global subnational rates of child underweight status; maps and and further documentation available at: http: / /www.ciesin.columbia.edu/povmap removed from countries for clarity. This document is licensed under a Creative Commons 2.5 Attribution License Tỷ lệ SDD trẻ em < 5 tuổi một số quốc gia châu Á Suy dinh d ư ỡng trẻ em n ă m 2008: 19,9% Nghị quyết Đại hội Đảng X: giảm SDD xuống d ư ới 20% vào năm 2010 Suy dinh d ư ỡng trẻ em n ă m 1999: 36,7% Xu hướng giảm suy dinh dưỡng (thể nhẹ cân) ở trẻ em Việt nam 0- 5 tuổi Tỷ lệ suy dinh dưỡng (thể nhẹ cân) tại các vùng sinh thái năm 2005 và 2008 1.43%/ y 2,0%/ y 1.53%/ y 2,17%/ y 2,1%/ y 1,8%/ y 0,8 %/ y 1.5%/ y Suy dinh dưỡng thấp còi năm 2008: 32.6% Phụ nữ mang thai: Tỷ lệ thiếu máu: > 30% Phụ nữ từ 18-35 tuổi: Tỷ lệ thiếu máu: 25% Tỷ lệ thiếu năng lượng trường diễn: > 20% Tình hình dinh dưỡng của PN mang thai và phụ nữ tuổi sinh đẻ ở vùng miền núi phía bắc Nghiên cứu chọn mẫu – t h¸ng 5-7/2006 Suy dinh d ưỡng làm giảm chất lượng dõn số và ảnh h ư ởng lâu dài đ ến sự phát triển của đ ất n ư ớc 1. Suy dinh dưỡng trẻ em: Định nghĩa, tình hình chung trên thế giới, tình hình ở VN và hậu quả 2. Mục tiêu, Chiến lược và giải pháp 3. Các hoạt động của chương trình trên toàn quốc 4. Các giải pháp tại các vùng khó khăn Mục tiêu chung Cải thiện tình trạng dinh d ư ỡng trẻ em, nhấn mạnh đ ến giảm SDD thấp còi và nhẹ cân một cách bền vững. Mục tiêu phát triển thiên niên kỷ (Millenium development goals, 12/2000): giảm 1/3 tỷ lệ SDD vào n ă m 2015 so với n ă m 1990. Chỉ tiêu Suy dinh d ư ỡng thể thấp còi xuống d ư ới 25% vào 2010, Suy dinh d ư ỡng thể nhẹ cân xuống d ư ới 20% vào n ă m 2010, 100% số tỉnh thoát khỏi tình trạng SDD ở mức rất cao (>30%), khống chế tỷ lệ thừa cân trong cả n ư ớc d ư ới 5% Nhận thức và giải pháp giảm suy dinh dưỡng thấp còi Suy dinh d ưỡng thấp còi làm chậm tăng trưởng kinh tế và kéo dài đói nghèo WB, 2005 Suy dinh dưỡng thấp còi Tình trạng thể lực kém Giảm khả năng trí tuệ Chi phí chăm sóc SK Hiệu quả lao động Suy dinh dưỡng bắt đầu với người mẹ PAPER 1 Suy dinh dưỡng bà mẹ Thiếu vi chất dinh dưỡng vấn đề sức khỏe của phụ nữ mang thai Hạn chế tăng truởng bào thai Suy dinh dưỡng thấp còi và gầy còm bắt đầu sớm ở thời thơ ấu PAPER 1 Suy dinh dưỡng thấp còi Suy dinh dưỡng gầy còm - sụt cân cấp tính Chế độ ăn không cung cấp đủ các chất dinh dưỡng Mắc bệnh nhiễm trùng Giới thiệu về số chuyên đề về suy dinh dưỡng của tạp chí Lancet Tỷ lệ mắc và hậu quả ngắn hạn (tử vong và gánh nặng bệnh tật) Ảnh hưởng dài hạn về kinh tế, giáo dục và mối liên quan với các bệnh mạn tính ở người trưởng thành Các can thiệp dựa trên bằng chứng khoa học nhằm giảm một cách có ý nghĩa hậu quả SDD Mở rộng các can thiệp thông qua các hoạt động cấp quốc gia và toàn cầu PAPER 1 1. Các thông điệp về ảnh hưởng trực tiếp Các yếu tố nguy cơ phối hợp với nhau gây nên hơn một phần ba – khoảng 35% số ca tử vong trẻ em và 11% gánh nặng bệnh tật toàn cầu Hơn 36 triệu bà mẹ và trẻ em chết mỗi năm do thiếu dinh dưỡng Triển khai khẩn cấp các can thiệp S ự “tàn phá”lúc đầu đời dẫn tới sự suy giảm vĩnh viễn PAPER 2 Trẻ em suy dinh dưỡng có nhiều khả năng trở thành người trưởng thành thấp lùn hơn và sinh ra những đứa con nhỏ bé hơn Có những bằng chứng liên hệ SDD thấp còi với sự phát triển trí tuệ và thành tích học tập Kém phát triển bào thai hoặc SDD thấp còi trong 2 năm đầu tiên của cuộc đời dẫn tới giảm hiệu quả kinh tế ở giai đoạn trưởng thành Chiều cao theo tuổi của trẻ là chỉ số dự báo tốt nhất về nguồn vốn con người Ảnh hưởng dài hạn: Tăng cân nhanh sau khi bị suy dinh dưỡng làm tăng nguy cơ các bệnh mạn tính khi trưởng thành PAPER 2 Suy dinh dưỡng thấp còi trong 2 năm đầu tiên dẫn tới hậu quả khó phục hồi ở giai đoạn trưởng thành Trẻ nhỏ bị suy dinh dưỡng và tăng cân nhanh sau đó có nguy cơ cao bị mắc các bệnh mạn tính liên quan tới dinh dưỡng Trẻ nhỏ không bị SDD: không cú bằng chứng về sự tăng cõn nặng hoặc chiều dài nhanh trong 2 năm đầu tiờn của cuộc đời làm tăng nguy cơ mắc cỏc bệnh mạn tớnh Việc phòng chống suy dinh dưỡng bà mẹ và trẻ em nhỏ là một sự đầu tư dài hạn có lợi cho thế hệ hiện nay và con cái 3. C ác can thiệp với đầy đủ bằng chứng để triển khai ở tất cả các quốc gia Các can thiệp đối với bà mẹ Bổ sung viên sắt/folate Bổ sung đa vi chất cho bà mẹ Bổ sung iod thông qua iod hóa muối Bổ sung calci cho bà mẹ Các can thiệp làm giảm tiêu thụ thuốc lá hoặc ô nhiễm không khí trong nhà C ác can thiệp với đầy đủ bằng chứng để triển khai ở tất cả các quốc gia (tiếp theo) Trẻ sơ sinh Khuyến khích nuôi con bằng sữa mẹ Trẻ em Khuyến khích nuôi con bằng sữa mẹ Truyền thông thay đổi hành vi để cải thiện cho ăn bổ sung Bổ sung Kẽm trong quản lý tiêu chảy Tăng cường hoặc bổ sung Vitamin A Phổ cập muối iod Các can thiệp vệ sinh hoặc rửa tay Điều trị SDD cấp nặng 3. Các thông điệp chính PAPER 3 Chúng ta có các can thiệp dựa trên bằng chứng khoa học có hiệu quả Nếu triển khai đúng quy mô, các can thiệp này sẽ: Làm giảm toàn bộ tử vong trẻ em khoảng ¼ trong ngắn hạn Giảm tỷ lệ SDD thấp còi lúc 36 tháng khoảng 1/3, tương đương 60 triệu DALYs Từ khi thụ thai tới 24 tháng tuổi là cửa sổ cơ hội then chốt để phòng và can thiệp nhằm giảm SDD thấp còi Tình trạng dinh d ư ỡng trẻ em Nữ vị thành niên Bà mẹ mang thai Hoạt đ ộng PC Suy dinh d ư ỡng Giải pháp tại các vùng khó kh ă n Chiến l ư ợc can thiệp: Ch ă m sóc sớm Ư u tiên vùng miền núi khó kh ă n, vùng có tỷ lệ suy dinh d ư ỡng cao, vùng có trẻ sdd nhiều Xã hội hoá các hoạt đ ộng QĐ số 5471/QĐ-BYT, ngày 27/12/2006 của Bộ Y tế phê duyệt KHHĐ Nuôi dưỡng trẻ nhỏ Ban chỉ đ ạo trung ươ ng Ban chỉ đạo CT M ụ c tiêu y tế quốc gia/ PCSDD tỉnh/ thành phố 104.660 CTV Dinh d ư ỡng/ y tế thôn bản Y tế Xã 10.825 Chuyên trách DD Trung tâm Y tế huyện Trung tâm SKSS Trung tâm YTDP Trung tâm GDTT Chi ho ạt động 55 tỷ đồng Chi m ạng l ưới 15 tỷ đồng chi m ạng l ưới > 8000 X ã tri ển khai chung 2000 X ã tr ọng đ i ểm Trung ươ ng Địa ph ươ ng Nă m 200 8 1. Suy dinh dưỡng trẻ em: Định nghĩa, tình hình chung trên thế giới, tình hình ở VN và hậu quả 2. Mục tiêu, Chiến lược và giải pháp 3. Các hoạt động của chương trình trên toàn quốc 4. Các giải pháp tại các vùng khó khăn Thực hiện ch ă m sóc sức khỏe và dinh d ư ỡng cho phụ nữ lứa tuổi sinh đ ẻ, phụ nữ có thai và cho con bú. Thực hiện cho trẻ đ ẻ ra bú sớm trong nửa giờ đ ầu và bú hoàn toàn bằng sữa mẹ 6 tháng đ ầu. H ư ớng dẫn ă n bổ sung hợp lý và tiếp tục cho bú mẹ đ ến 24 tháng . Bổ sung Vitamin A và sắt cho trẻ em và bà mẹ. Ch ă m sóc, nuôi d ư ỡng trẻ tốt h ơ n trong và sau khi mắc bệnh. Ch ă m sóc, thực hành vệ sinh ở gia đ ình, ở nhà trẻ và phòng chống nhiễm giun. Cân trẻ d ư ới 2 tuổi hàng tháng đ ể theo dõi t ă ng tr ư ởng và tổ chức hoạt đ ộng thông tin- giáo dục-truyền thông và h ư ớng dẫn thực hành. T ă ng c ư ờng hoạt đ ộng tạo nguồn thực phẩm giàu dinh d ư ỡng tại chỗ từ V ư ờn -Ao- Chuồng của hộ gia đ ình. Phổ cập " 8 hoạt đ ộng dinh d ư ỡng ở gia đ ình". Các hoạt đ ộng triển khai 1. Củng cố và t ă ng c ư ờng hệ thống triển khai: 95 % số thôn, bản trong cả n ư ớc có cộng tác viên DD 97% cộng tác viên đư ợc tập huấn kỹ n ă ng triển khai hoạt đ ộng PCSDDTE 100 % Cán bộ chuyên trách dinh d ư ỡng huyện, xã đư ợc tập huấn hàng n ă m về các kỹ n ă ng quản lý và triển khai hoạt đ ộng Tập huấn cho Th ư ký ch ươ ng trình của trung tâm BMTE, trung tâm YTDP và phòng nghiệp vụ Sở của 64 tỉnh thành Tập huấn cho CTV mới và tập huấn lại cho đ ội ngũ CTV Viện Dinh d ư ỡng và các Viện Khu vực 104.660 CTV Dinh dìng 10.8 25 Chuyên trách DD Trung tâm Y tế dự phòng Huyện Đội BVBMTE Trung tâm CS SKSS Trung tâm Y tế DP 9. HỆ THỐNG TẬP HUẤN MẠNG L Ư ỚI DINH D Ư ỠNG 1. Triển khai ngày vi chất dinh dưỡng và chiến dịch bổ sung Vitamin A đợt 2 Thời gian: Ngày vi chất dinh dưỡng: 1-2 / 6 Chiến dịch Vitamin A đợt 2: Tháng 11-6/12 Địa bàn triển khai: toàn quốc - Vùng khó khăn: o Bổ sung Vitamin A cho trẻ em từ 6-60 tháng tuổi O Tẩy giun cho trẻ em: Trẻ em từ 24- 60 tháng tuổi o Giáo dục truyền thông về Vi chất dinh dưỡng 46 tỉnh còn lại: o Bổ sung Vitamin A cho trẻ em từ 6-36 tháng tuổi o Giáo dục truyền thông về vi chất dinh dưỡng Kiến thức căn bản về dinh dưỡng Chăm sóc dinh dưỡng cho phụ nữ mang thai Chăm sóc dinh dưỡng cho trẻ bệnh Chăm sóc dinh dưỡng cho trẻ lành Thông điệp chính trị của chương trình Giáo dục truyền thông trên các phương tiện thông tin đại chúng Truyền hình và Báo chí: Các thông điệp ngắn Các phóng sự Toạ đàm ............... 3.3 Đài phát thanh các cấp và hệ thống loa truyền thanh Các chủ đề: - Kiến thức về dinh dưỡng nuôi dưỡng trẻ em: Nuôi con bằng sữa mẹ, dinh dưỡng cho trẻ lành, DD cho trẻ bệnh - Kiến thức về dinh dưỡng cho phụ nữ mang thai - Vitamin A - Theo dõi tăng trưởng ở trẻ em: cân nặng, chiều cao Các chủ đề được phát thanh theo thời gian qui định Vitamin A và sự phát triển của trẻ nhỏ, hiệu quả của tẩy giun định kỳ Thông điệp về cân trẻ theo dõi tăng trưởng, những kiến thức cần thiết để phục hồi dinh dưỡng cho trẻ em bị suy dinh dưỡng Các kiến thức cơ bản về dinh dưỡng cho các đối tượng Dinh dưỡng cho trẻ em trong ngày tết Lịch truyền thông Thông điệp về cân trẻ theo dõi tăng trưởng, những kiến thức cần thiết để phục hồi dinh dưỡng cho trẻ em bị SDD Các kiến thức cơ bản về dinh dưỡng cho các đối tượng Chăm sóc dinh dưỡng cho trẻ khi trẻ bị tiêu chảy Các kiến thức cơ bản về dinh dưỡng cho các đối tượng Thông điệp về cân trẻ theo dõi tăng trưởng, những kiến thức cần thiết để phục hồi dinh dưỡng cho trẻ em bị SDD An ninh lương thực, Đa dạng hoá và an toàn thực phẩm cho bữa ăn gia đình Vitamin A và sự phát triển của trẻ nhỏ, hiệu quả của tẩy giun định kỳ Thông điệp về cân trẻ theo dõi tăng trưởng, những kiến thức cần thiết để phục hồi dinh dưỡng cho trẻ em bị SDD Tháng 6 Tháng 11 Tháng 5 Tháng 10 Tháng 12 Hoạt đ ộng Giáo dục truyền thông dinh d ư ỡng ở cộng đ ồng: T ư vấn cho bà mẹ và hộ gia đ ình: Phần lớn các vùng ch ư a thực hiện đư ợc do chất l ư ợng của cộng tác viên ch ư a đ áp ứng và thiếu tài liệu t ư vấn (tranh lật, tờ r ơ i.) Giải pháp: Cung cấp bộ tài liệu đ ầy đ ủ cho cộng tác viên Lớp giáo dục truyền thông H ứ ớng dẫn thực hành dinh dưỡng kết hợp Lớp giáo dục truyền thông kết hợp với thực hành dinh dưỡng Bà mẹ có con dưới 2 tuổi Bà mẹ có con dưới 5 tuổi bị SDD Phụ nữ mang thai Tháng 6 Tháng 12 Tháng 10 Tháng 4 Nội dung chuyên môn: Kiến thức cơ bản về dinh dưỡng. Ứng dụng trong chăm sóc dinh dưỡng cho trẻ Vệ sinh ATTP trong chế biến Phương pháp tổ chức Địa điểm Giảng viên Đối tượng tham dự 2. Thời điểm cho các can thiệp truyền thông Khám thai của bà mẹ Cân trẻ dưới 2 tuổi Thực hành dinh dưỡng Bổ sung Vitamin A 3. Cân trẻ đ ịnh kỳ: Cân trẻ d ư ới 5 tuổi vào tháng 6 hàng n ă m Cân trẻ d ư ới 2 tuổi ít nhất 3 tháng/ lần Cân trẻ suy dinh d ư ỡng hàng tháng Điểm mạnh : là hoạt đ ộng đư ợc triển khai đ ầy đ ủ Vấn đ ề tồn tại : Tỷ lệ trẻ có biểu đ ồ phát triển thấp. Tỷ lệ bà mẹ giữ biểu đ ồ phát triển rất thấp. Giải pháp: Cung cấp đ ầy đ ủ biểu đ ồ phát triển. Từng b ư ớc chuyển biểu đ ồ cho bà mẹ và gia đ ình giữ 6. Theo dõi tăng trưởng của trẻ em (cân nặng và chiều cao) Cân trẻ < 2 tuổi định kỳ Tháng 3 Tháng 12 Cân trẻ định kỳ Cân trẻ em dưới 2 tuổi ít nhất 3 tháng/ lần Cân trẻ suy dinh dưỡng (dưới 5 tuổi) hàng tháng Cân trẻ theo chiến dịch (1-30/6) Cân trẻ 0- 5 tuổi (tỷ lệ trẻ được cân > 90% số trẻ) Đo chiều cao/ chiều dài trẻ em Biểu đồ phát triển mới Thống kê tại địa phương Báo cáo tuyến trên Tháng 6 Tháng 9 Danh sách thống kê đối tượng được cấp phát Tiến độ thực hiện N ă m 2005 –2006: 21 phòng khám t ư vấn Củng cố hoạt đ ộng về Chất l ư ợng t ư vấn và C ơ sở vật chất. T ư vấn 1 5 0.000 l ư ợt bà mẹ/ n ă m 200 7 . 6. Mạng l ư ới phòng khám t ư vấn dinh d ư ỡng GIÁM SÁT PASTEUR NHA TRANGVSDT TÂY NGUYÊN VIỆN YTCC TPHCM HOẠT Đ ỘNG TRIỂN KHAILIÊN NGÀNH BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠ NGBỆNH VIỆN NHI ĐỒNG IBỆNH VIỆN TRUNG ƯƠ NG HUẾBỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠ NGBỆNH VIỆN PHỤ SẢN TỪ DŨ Trung ương CTV Dinh d ư ỡng Y t ế xã Trung tâm Y tế dự phòng Huyện Vi ện khu vực TT Y tế dự phòng HỆ THỐNG BÁO CÁO Đ ỊNH KỲ TT CS SKSS 6 tháng/ lần 3 tháng/ lần hàng tháng NỘI DUNG HOẠT Đ ỘNG CỦA CÁC VIỆN KHU VỰC 1. Giám sát triển khai tại cộng đ ồng2. Tập huấn tuyến tỉnh và các huyện khó kh ă n3. Giáo dục truyền thông trên các ph ươ ng tiện thông tin đ ại chúng (các đ ài truyền hình và đ ài phát thanh khu vực)4. Thiết kế các tài liệu truyền thông đ ặc thù của đ ịa ph ươ ng. BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠ NG 1. Giám sát tỷ lệ SDD trong tuyến bệnh viện2. Tập huấn3. Giáo dục truyền thông trong hệ thống bệnh viện Liên ngành Các ban ngành có chương trình hành động về phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em. Tăng cường giám sát liên ngành các hoạt động triển khai Huy động mọi nguồn lực, Bổ sung thêm ngân sách địa phương (tỉnh, huyện, xã), chú trọng sự tham gia của các doanh nghiệp và nhà hảo tâm trong thực hiện các mục tiêu dinh dưỡng Nội dung chính của phối hợp liên ngành 1. Triển khai mô hình can thiệp lồng ghép, mô hình đ iểm2. Giáo dục truyền thông3. Hội nghị huy đ ộng cộng đ ồng4. Giám sát hoạt đ ộng Cam kết mạnh mẽ của các cấp uỷ Đảng, hội đồng Nhân dân và chính quyền. Có chính sách và cơ chế đồng bộ từ trên xuống dưới, tập trung ưu tiên cho vùng khó khăn. Hỗ trợ mạng lưới y tế và dinh dưỡng ở cơ sở Liên ngành Tập huấn dinh dưỡng do Cục Quân Nhu - Bộ Quốc phòng tổ chức Tập huấn dinh dưỡng cho cán bộ Hội Nông Dân -Tháng 8/ 2007 Hợp tác quốc tế Unief, WHO, FAO. Chính phủ Hà lan ADB, Nhật bản ....... 1. Suy dinh dưỡng trẻ em: Định nghĩa, tình hình chung trên thế giới, tình hình ở VN và hậu quả 2. Mục tiêu, Chiến lược và giải pháp 3. Các hoạt động của chương trình trên toàn quốc 4. Các giải pháp tại các vùng khó khăn Can thi ệp t ại v ùng kh ó kh ă n – 18 t ỉnh Tỉnh Vùng Thiếu vit. A (%) Trẻ còi cọc/ 1000 Tỉ lệ tử vong trẻ < 2 tuổi Tỉ lệ tử vong trẻ < 5 tuổi tỉ lệ nhiễm giun (%) Tỉ lệ hộđói nghèo số trẻ 6 - 60 tháng tuổi Kon Tum Tây nguy ên 41.8 50.0 62.6 17.76 40-60% 64.30% 49,963 Hà Giang Vùng núi phía Bắc 61.8 42.7 55.8 46.44 70-80% 54.65% 79,514 Gia Lai Tây nguy ên 41.8 36.0 44.4 8.20 40-60% 44.10% 142,675 Lai Châu Vùng núi phía Bắc 61.8 42.1 44.0 50.00 >90% 63.57% 90,137 Cao Bằng Vùng núi phía Bắc 61.8 36.2 42.4 30.00 70-80% 47.82% 51,262 Điện Biên Vùng núi phía Bắc 61.8 36.6 41.0 49.10 >90% 44.77% 57,396 Bắc Cạn Vùng núi phía Bắc 61.8 37.7 28.9 18.80 60% 41.48% 16,405 Yên Bái Vùng núi phía Bắc 61.8 36.1 35.0 21.37 >90% 34.71% 68,833 Dak Nông Tây nguyên 41.8 44.0 34.0 15.00 40% 42.30% 46,071 Lào Cai Vùng núi phía Bắc 61.8 44.2 30.7 32.10 >90% 43.01% 80,287 Hòa Bình Vùng núi phía Bắc 61.8 31.1 27.5 20.30 70-80% 37.30% 66,569 Lạng Sơn Vùng núi phía Bắc 61.8 35.5 34.1 3.10 70-80% 31.62% 145,082 Dak Lak Tây nguyên 41.8 41.6 27.0 15.00 40-50% 33.70% 245,104 Ninh Thuận Nam trung b ộ 61.8 32.7 22.6 20.00 40% 22.90% 63,573 Tuyên Quang Vùng núi phía Bắc 61.8 34.7 29.0 14.82 70-80% 28.91% 46,219 Thái Nguyên Vùng núi phía Bắc 61.8 35.1 21.3 16.40 40-60% 24.35% 110,014 Nam Định ĐB sông Hồng 17.0 28.2 16.0 16.00 >90% 14.40% 167,063 Sơn La Vùng núi phía Bắc 61.8 37.5 33.0 40.00 >90% 46.00% 114,000 Bệnh tật Nhiễm Giun Suy dinh d ư ỡng Thiếu Vitamin A Thiếu máu Tử vong Chậm PT trí lực Mô hình nguyên nhân suy dinh d ư ỡng TTDD trẻ em Tình trạng sức khoẻ Khẩu phần An ninh l ươ ng thực Ch ă m sóc BMTE Môi tr ư ờng SD & Dịch vụ y tế Cân nặng s ơ sinh ch ă m sóc khi mang thai TTDD của phụ nữ tr ư ớc mang thai Nhóm giải pháp 1 : Nâng cao chất l ư ợng khẩu phần ă n của trẻ em TTDD trẻ em Khẩu phần An ninh l ươ ng thực Ch ă m sóc BMTE GDTT theo tính chất vùng miền Gói đ a vi chất cho trẻ em Nuôi con bằng sữa mẹ TTGD trên thông tin đ ại chúng. TTGD dinh d ư ỡng tại cộng đ ồng Nhóm giải pháp 2: Ch ă m sóc dinh d ư ỡng cho trẻ bệnh, cải thiện tình trạng vi chất TTDD trẻ em Tình trạng sức khoẻ Ch ă m sóc trẻ bệnh Môi tr ư ờng SD & Dịch vụ y tế Vitamin A và Tẩy giun Bổ sung viên nang Vitamin A mở rộng cho trẻ dưới 5 tuổi và trẻ em bị bệnh. Phòng chống nhiễm giun sán ở trẻ em Kết hợp chặt chẽ dinh dưỡng với Chăm sóc trẻ bệnh Bước đầu triển khai bổ sung Kẽm cho trẻ em bị tiêu chảy. Ngày vi chất dinh dưỡng (1 tháng 6 hàng năm) Vi ệt nam Can thi ệp t ại v ùng kh ó kh ă n: B ổ sung Vitamin A m ở r ộng v à t ẩy giun cho tr ẻ em T ỷ l ệ tr ẻ d ưới 5 tu ổi u ống Vitamin A li ều cao Hỗ trợ bởi Quĩ giảm nghèo Nhật Bản, Ngân hàng ADB, Tổ chức Y tế thế giới và Unicef <30% 30-50% >50% Miền Trung: - Đồng bằng : 70,5% - Tây Nguyên: 10-25% - Miền núi: 38,4% - Vùng ven biển: 12,5% Miền Bắc: - Đồng bằng: 80-95% - Trung du: 80-90% - Miền núi: 50-70% - Ven biển: 70% Miền Nam: Đồng bằng: 45-60% Tỷ lệ nhiễm giun đũa ở Việt nam Tẩy giun làm tăng Vitamin A Mahalanabis et al (1976) Am J Clin Nut 29 1372-1375 Lý do: Giun trong ruột non chiếm Vitamin A trong thực phẩm Giảm hấp thu Vitamin A của ruột non Absorption before treatment Absorption after treatment Phối hợp l ồng gh ép triển khai các hoạt động CSSK tại 1 số quốc gia trong “Ng ày s ức kho ẻ tr ẻ em” B ổ sung VitaminA T ẩy giun Ti ê m ch ủng C â n tr ẻ Gi áo d ục truy ền th ô ng Etiopia Lao Cambodia Congo Ghana Philippin Tanzania Zambia Vietnam Nhóm giải pháp 3: Cải thiện tình trạng cân nặng s ơ sinh, giảm suy dinh d ư ỡng bào thai TTDD trẻ em Cân nặng s ơ sinh ch ă m sóc DD khi mang thai TTDD tr ư ớc mang thai Đa vi chất Bổ sung khẩn cấp viên đa vi chất dinh dưỡng Hướng dẫn dinh dưỡng cho phụ nữ Blood loss (menstruation, haemorrhage) Blood erythrocytes Reticulocytes Erythroblasts Pro-erythroblast Stem cell Bone marrow Iron stores (ferritin, haemosiderin) (in liver, blood) Blood transferin Reticuloendothelial cells (liver, spleen) Peripheral tissue (e.g. muscle, placental) Intestinal mucosa Iron intake Iron lost in faeces Erythropoiesis Vitamin A Folic acid Vitamin B12 Riboflavin Vitamin B6 Antioxidant function: Vitamin C, Vitamin E Iron mobilization: Vitamin A,Vitamin C Riboflavin Intestinal absorption: Vitamin A Vitamin C Riboflavin Vitamin role in iron metabolism and erythropoiesis Thi ếu Folic gây dị dạng ống thần kinh ở thai nhi cần phải được quan tâm ở Việt nam, Đặc biệt là những vùng SDD cao Thiếu Kẽm 37,8% Thiếu vit A 38,1% Tỷ lệ thiếu máu, thiếu kẽm, thiếu vitamin A Thiếu máu 73,1% Nguồn TK: H ươ ng & CS 2003 5. Bổ sung viên sắt/acid folic hoặc viên đa vi chất dinh dưỡng cho phụ nữ mang thai Năm 2009- 2010 Giải pháp giảm suy dinh d ư ỡng TTDD trẻ em Tình trạng sức khoẻ Khẩu phần An ninh l ươ ng thực Ch ă m sóc BMTE Môi tr ư ờng SD & Dịch vụ y tế Cân nặng s ơ sinh ch ă m sóc khi mang thai TTDD của phụ nữ tr ư ớc mang thai Vitamin A và Tẩy giun GDTT theo tính chất vùng miền Gói đ a vi chất cho trẻ em Đa vi chất ch ă m sóc cho trẻ bệnh
File đính kèm:
- chuong_trinh_phong_chong_suy_dinh_duong_tre_em_truong_hong_s.ppt