Chế độ dinh dưỡng cho người bệnh đái tháo đường - Vương Thị Hồng Hải

ĐẠI CƢƠNG

Dinh dưỡng có vai trò rất quan trọng trong quá trình điều

trị bệnh, dinh dưỡng tốt giúp cho người bệnh mau hồi

phục, rút ngắn thời gian điều trị, giảm chi phí tốn kém cho

gia đình và xã hội. Đặc biệt đối với bệnh ĐTĐ thì chế độ

dinh dưỡng, luyện tập và dùng thuốc là rất quan trọng nó

không chỉ kiểm soát được đường huyết mà còn phòng

ngừa các biến chứng

pdf 53 trang phuongnguyen 9920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chế độ dinh dưỡng cho người bệnh đái tháo đường - Vương Thị Hồng Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chế độ dinh dưỡng cho người bệnh đái tháo đường - Vương Thị Hồng Hải

Chế độ dinh dưỡng cho người bệnh đái tháo đường - Vương Thị Hồng Hải
BỘ Y TẾ 
BV ĐKTW THÁI NGUYÊN 
CHẾ ĐỘ DINH DƢỠNG CHO NGƢỜI BỆNH 
ĐÁI THÁO ĐƢỜNG 
Ths Vƣơng Thị Hồng Hải 
ĐẠI CƢƠNG 
Dinh dưỡng có vai trò rất quan trọng trong quá trình điều 
trị bệnh, dinh dưỡng tốt giúp cho người bệnh mau hồi 
phục, rút ngắn thời gian điều trị, giảm chi phí tốn kém cho 
gia đình và xã hội. Đặc biệt đối với bệnh ĐTĐ thì chế độ 
dinh dưỡng, luyện tập và dùng thuốc là rất quan trọng nó 
không chỉ kiểm soát được đường huyết mà còn phòng 
ngừa các biến chứng. 
VAI TRÕ CỦA DINH DƢỠNG 
VẬY CHẾ ĐỘ DINH DƢỠNG CÓ VAI TRÕ 
NHƢ THẾ NÀO TRONG BỆNH ĐTĐ ? 
 - Giúp cho người bệnh ổn định mức đường trong 
máu, giảm được liều thuốc cần sử dụng, ngăn chặn 
hoặc làm chậm xuất hiện các biến chứng, kéo dài 
tuổi thọ người bệnh. 
 - Giúp người bệnh có đủ sức khỏe và cảm thấy 
thoải mái, tự tin trong cuộc sống, không có cảm giác 
bị tách biệt trong đời sống gia đình - xã hội. 
 CHẾ ĐỘ DINH DƢỠNG CHO NGƢỜI BỆNH ĐTĐ 
Mục đích: 
 - Duy trì sức khỏe cho người bệnh. 
 - Kiểm soát được nồng độ Glucose máu. 
 - Hạn chế dùng thuốc và ngăn ngừa các biến 
chứng. 
Nguyên tắc dinh dƣỡng 
- Cung cấp đủ chất đạm, béo, bột đường, vitamin và các 
chất khoáng, đủ nước. 
- Không làm tăng đường máu nhiều sau ăn. 
- Không làm hạ đường máu lúc xa bữa ăn. 
- Duy trì được hoạt động thể lực bình thường hàng ngày. 
- Duy trì được cân nặng ở mức cân nặng lý tưởng. 
- Không làm tăng các yếu tố nguy cơ: Rối loạn Lipid máu, 
THA, suy thận... 
- Phù hợp với khẩu vị, điều kiện, tập quán ăn uống của địa 
phương, dân tộc. 
Tỷ lệ các chất dinh dƣỡng 
Glucid 
(55 – 60%) 
Protein 
( 15-20%) 
Lipid 
( 20-25%) 
 NĂNG LƢỢNG 
 (30 – 35 Kcalo/ kg cân 
nặng lý tƣởng/ 24h) 
ĂN NHƢ THẾ NÀO 
CÁCH 
ĂN 
Chia thành 
nhiều bữa 
nhỏ 
Cố định giờ 
ăn 
Ổn định 
lƣợng thực 
phẩm đƣa 
vào 
Chọn 
thức ăn có 
nhiều chất 
xơ 
Phân bố bữa ăn trong ngày 
Ăn 6 bữa/ ngày Ăn 5 bữa/ ngày Ăn 4 bữa/ ngày 
Bữa sáng: 10% 
tổng năng lượng 
Bữa phụ sáng: 10% 
Bữa trưa: 30% 
Bữa phụ chiều: 
10% 
Bữa tối: 30% 
Bữa phụ tối: 10% 
Bữa sáng: 20% 
tổng năng lượng 
Bữa phụ sáng: 10% 
Bữa trưa: 30% 
Bữa tối: 30% 
Bữa sáng: 20% 
tổng năng lượng 
Bữa trưa: 35% 
Bữa tối: 35% 
Bữa phụ tối: 10% 
LỰA CHỌN THỰC PHẨM CHO NGƢỜI BỆNH ĐTĐ 
 Tiêu chí lựa chọn thực phẩm : 
 - Hàm lượng đường thấp (tiêu chí chính) 
 - Chỉ số đường huyết thấp 
 - Hàm lượng chất xơ cao. 
 Lựa chọn thực phẩm có càng nhiều tiêu chí trên 
thì càng tốt. 
CÁC NHÓM THỰC PHẨM 
Chọn thực phẩm theo từng nhóm: 
- Nhóm cung cấp chất đạm 
- Nhóm cung cấp chất béo 
- Nhóm cung cấp chất bột đường 
- Nhóm cung cấp vitamin và chất khoáng 
CÁC NHÓM THỰC PHẨM 
NHÓM TINH BỘT NHÓM CHẤT ĐẠM 
NHÓM CHẤT BÉO NHÓM VITAMIN, K. CHẤT 
PHÂN MỨC CSĐH 
CSĐH rất thấp 
CSĐH thấp CSĐH t.bình 
CSĐH cao 
< 40% 40 – 50% 56 – 69% ≥ 70% 
HÀM LƢỢNG ĐƢỜNG, CHẤT XƠ VÀ CSĐH TRONG 100G THỰC PHẨM 
ĂN ĐƢỢC 
Tên tp Lƣợng đƣờng Chất xơ CSĐH 
NHÓM NGŨ CỐC VÀ KHOAI CỦ 
Bánh đúc 11.3 0.1 
Khoai tây 21.0 1.0 54 – 65 (98) 
Củ từ 21.2 1.2 51 
Khoai môn 25.2 1.2 
Bún 25.7 0.5 
Khoai sọ 26.5 1.2 58 
Củ sắn dây 28 2.3 
Củ dong 28.4 2.4 
Khoai lang 28.5 1.3 56( luộc) 
135( nƣớng) 
Tên tp Lƣợng đƣờng Chất xơ CSĐH 
Củ cái 28.5 1.8 
Bánh phở 32.1 
Ngô nếp luộc 32.9 1.2 70 
Củ sắn 36.4 9.2 50 
Bánh mỳ 52.6 0.5 100 
Mỳ sợi 74.2 6.3 67 
Gạo nếp 74.9 0.2 68 
Gạo tẻ giã 75.3 72 
Gạo tẻ máy 76.2 83 
Miến dong 82.2 3.4 
Bột dong lọc 84.7 0.4 95 
HÀM LƢỢNG ĐƢỜNG, CHẤT XƠ VÀ CSĐH TRONG 
100G THỰC PHẨM ĂN ĐƢỢC 
Tên tp Lượng đường Chất xơ CSĐH 
NHÓM QUẢ CHÍN (có hàm lƣợng đƣờng <5g%) 
Dưa hấu 2.3 0.5 72 
Nho ta 3.1 2.4 43 
Gioi 3.5 2.9 
Dưa bở 3.6 0.7 
Dưa hồng 3.8 0.4 
Mận 3.9 0.7 24 
Dưa lê 4.2 0.5 
Bưởi 22 
HÀM LƢỢNG ĐƢỜNG, CHẤT XƠ VÀ CSĐH TRONG 
100G THỰC PHẨM ĂN ĐƢỢC 
Tên tp Lƣợng đƣờng Chất xơ CSĐH 
NHÓM QUẢ CHÍN (có hàm lƣợng đƣờng 5 - 10g%) 
Đu đủ chín 7.7 0.6 56 
Ổi 7.7 6.0 16 
Dâu tây 8.1 4.0 32 
Cam 8.4 1.4 66 
Táo ta 8.5 0.7 40 
Thanh long 8.7 1.8 16 
HÀM LƢỢNG ĐƢỜNG, CHẤT XƠ VÀ CSĐH TRONG 100G 
THỰC PHẨM ĂN ĐƢỢC 
Tên tp Lƣợng đƣờng Chất xơ CSĐH 
NHÓM QUẢ CHÍN (có hàm lƣợng đƣờng ≥ 10g%) 
Hồng xiêm 10.0 2.5 
Vải 10.0 1.1 70 
Lê 10.2 0.6 43 
Mơ 10.5 0.8 
Nhãn 11.0 1.0 
Táo tây 11.3 0.6 43 
Mít dai 11.4 1.2 
Mít mật 14.0 1.2 
Na 14.5 0.8 
HÀM LƢỢNG ĐƢỜNG, CHẤT XƠ VÀ CSĐH 
TRONG 100G THỰC PHẨM ĂN ĐƢỢC 
Tên tp Lƣợng đƣờng Chất xơ CSĐH 
NHÓM QUẢ CHÍN (có hàm lƣợng đƣờng ≥ 10g%) 
Xoài chín 15.9 2.5 55 
Nho ngọt 16.5 0.6 43 
Quả trứng gà 21.3 0.0 
Chuối tiêu 22.2 0.8 53 
Vải khô 57.6 1.0 
Mít khô 67 1.5 
Chuối khô 68 2.3 
NHÓM CUNG CẤP CHẤT BỘT ĐƢỜNG 
( Chiếm 55 - 60% tổng năng lƣợng) 
 THỰC PHẨM NÊN DÙNG 
NHÓM CUNG CẤP CHẤT BỘT ĐƢỜNG 
(Hạn chế dùng) 
NHÓM CUNG CẤP CHẤT ĐẠM 
( Chiếm 15- 20% tổng năng lượng) 
NHÓM CUNG CẤP CHẤT BÉO 
( 20 – 25% Tổng năng lượng) 
Nên dùng Không nên dùng 
NHÓM CUNG CẤP VITAMIN, KHOÁNG CHẤT VÀ CHẤT XƠ 
Dùng 400 - 600 gam/ngày 
NHÓM CUNG CẤP VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT 
Nhóm quả nên dùng 
 150 – 300 gam/ngày 
Nhóm quả hạn chế dùng 
THỰC PHẨM KHÔNG NÊN DÙNG 
CHẾ ĐỘ TẬP LUYỆN CHO NGƢỜI BỆNH ĐTĐ 
 BẢNG CHUYỂN ĐỔI 
( Calo và chất sinh năng lƣợng ở một vài loại TP tƣơng đƣơng) 
THỰC PHẨM SỐ LƯỢNG 
 (gam) 
N. LƯỢNG 
 (Kcalo) 
GLUCID 
(gam) 
PROTEIN 
(gam) 
LIPID 
(gam) 
Gạo tẻ 100 344 76,2 7,9 0 
Gạo nếp 100 346 75 8,6 0 
Miến 100 332 82 0,6 0 
Đỗ đen hạt 100 325 53 24 1,7 
Đỗ xanh hạt 100 328 53 23 2,4 
Bánh mỳ 150 374 78,9 11,8 1,2 
Bánh phở 250 353 80 8 0 
Bánh bao 150 328 71,3 9 0,75 
Thịt lợn nạc 100 139 0 19 7 
Thịt gà ta 100 199 0 20,3 13,0 
Thịt bò 100 118 0 21 3,8 
BẢNG CHUYỂN ĐỔI 
( Calo và chất sinh năng lƣợng ở một vài loại TP tƣơng 
đƣơng) 
THỰC PHẨM SỐ LƯỢNG 
 (gam) 
N. LƯỢNG 
 (Kcalo) 
GLUCID 
(gam) 
PROTEIN 
(gam) 
LIPID 
(gam) 
Đậu phụ 200 190 1,4 21,8 10,8 
Lạc hạt 50 286 7,7 13,8 22,3 
Rau muống 200 46 5,0 6,4 0 
Rau ngót 100 35 3,4 5,3 0 
Khoai sọ 100 114 26,5 1,8 0 
Khoai tây 100 92 21 2,0 0 
Cam 200 74 16,8 1,8 0 
Bƣởi 200 60 14,6 0,4 0 
Dƣa hấu 400 64 9,2 4,8 0 
CÁCH XEM HÀM LƢỢNG ĐƢỜNG 
Trong 100g 
bột 
Pha chuẩn ( 
52g bột + 
200ml) 
Năng lượng 432 kcal 225 kcal 
Carbonhydrat 55.8g 29g 
Protein 21 11g 
Lipid 16 8g 
CÁCH XEM HÀM LƢỢNG ĐƢỜNG 
Nutrition Facts 
Seving size 50g 
Seving per container 2 
Per seving ( 50g) Per 100g 
Enegry 224.84 kcal 489.68 kacl 
Fat 11.88g 23.76g 
Carbonhydrat 30.81g 61.62g 
Protein 3.69g 7.38g 
Cholesterol 0.22g 0.44g 
Sodium 283g 566g 
Fiber 2.98g 5.94g 
CÁCH XEM HÀM LƢỢNG ĐƢỜNG 
CÁCH XEM HÀM LƢỢNG ĐƢỜNG 
CÁCH XEM HÀM LƢỢNG ĐƢỜNG 
 CHÖ Ý ! 
TẤT CẢ NGƢỜI BỆNH ĐTĐ 
KHÔNG KỂ LÀ ĐTĐ TYP 2 HAY ĐTĐ TYP 1 ĐỀU 
PHẢI TUÂN THỦ CHẾ ĐỘ ĂN GIẢM GLUCID 
VÍ DỤ 
• Xây dựng thực đơn cho bệnh nhân nữ, 
cao 155cm, chẩn đoán ĐTĐ typ 2, chưa 
có biến chứng. 
NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƢỠNG 
Cân nặng lý tưởng của BN = 21 x (1.55)2 = 50 
kg. 
- Năng lượng: = 30 x 50 = 1500 kcal/ ngày. 
- Chất đạm = 15 – 20% = 56 – 75g/ ngày. 
- Chất bột đường = 55 – 65% = 206 – 243 g/ 
ngày. 
- Chất béo = 20 – 25% = 33 – 41g/ ngày. 
THỰC ĐƠN MẪU 
Bữa sáng: Bún cá 
- Bún: 150g 
- Cá rô rán: 50g 
- Dọc mùng: 100g 
- Dầu ăn: 5ml 
 THỰC ĐƠN MẪU 
 Bữa phụ sáng Bữa phụ sáng: 
 Khoai sọ luộc Khoai sọ luộc 3 củ nhỏ(100g) 
THỰC ĐƠN MẪU 
 Bữa trƣa: Cơm 
 Gạo tẻ: 60g (lƣng bát) 
 Thịt băm: 30g 
 Đậu luộc: 1 bìa 
 Rau luộc: 200g (miệng bát) 
 Nƣớc rau luộc: 300ml 
 THỰC ĐƠN MẪU 
 Bữa phụ chiều: 
 Quả chín 
 Bƣởi: 200g 
THỰC ĐƠN MẪU 
Bữa tối: Cơm 
- Gạo tẻ: 60g (lƣng bát) 
- Cá trắm rán: 100g 
- Bí xanh luộc: 200g (miệng bát) 
- Canh rau ngót: 50g 
THỰC ĐƠN MẪU 
Bữa phụ tối: 
- Sữa: 120ml 
(3 muỗng gạt miệng) 
THỰC PHẨM THAY THẾ 
1ĐVCĐ cung cấp 20g glucid, 2 g protid và 90 Kcalo 
Nhóm ngũ cốc 
THỰC PHẨM THAY THẾ 
1 ĐVCĐ cung cấp 20 g glucid và 80 Kcalo 
THỰC PHẨM THAY THẾ 
1lạng gạo (= 2 lưng bát con cơm) có thể thay 
bằng: 
 - 1 lạng miến, mì sợi 
 - 1 lạng bột sắn 
 Hoặc - 1,7 lạng bánh mỳ 
 - 2 lạng ngô tươi 
 - 2,5 lạng bún, bánh phở tươi 
 - 3 – 4 lạng khoai củ. 
THỰC PHẨM THAY THẾ 
1 lạng thịt lợn nạc có thể thay thế bằng: 
 1 lạng thịt bò nạc, thịt gà nạc, 
 1 lạng tôm, cá nạc. 
 2 quả trứng vịt 
 3 quả trứng gà 
 2 bìa đậu phụ 
 0.4 lạng ruốc 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH ĐTĐ 
DD01: ĐTĐ thể trạng béo 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH ĐTĐ 
DD02: ĐTĐ thể trạng trung bình, gầy 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH ĐTĐ 
DD05: ĐTĐ kèm suy thận 

File đính kèm:

  • pdfche_do_dinh_duong_cho_nguoi_benh_dai_thao_duong_vuong_thi_ho.pdf