Bài giảng Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (Natural Language Processing) - Chương 8: Phản hồi thông tin - Lê Thanh Hương

Phản hồi thông tin

„ Phản hồi thông tin (Information

Retrieval - IR) là việc tìm các tài liệu phi

cấu trúc (thường là văn bản) thỏa điều

kiện tìm kiếm từ một kho dữ liệu lớn

(thường được lưu trong máy tính)

pdf 10 trang phuongnguyen 6020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (Natural Language Processing) - Chương 8: Phản hồi thông tin - Lê Thanh Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (Natural Language Processing) - Chương 8: Phản hồi thông tin - Lê Thanh Hương

Bài giảng Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (Natural Language Processing) - Chương 8: Phản hồi thông tin - Lê Thanh Hương
1Phản hồi thông tin
1
Lê Thanh Hương
Bộ môn Hệ thống thông tin
Viện CNTT&TT
Phản hồi thông tin
„ Phản hồi thông tin (Information 
Retrieval - IR) là việc tìm các tài liệu phi 
cấu trúc (thường là văn bản) thỏa điều 
kiện tìm kiếm từ một kho dữ liệu lớn 
(thường được lưu trong máy tính)
2
Các hệ thống dựa trên từ khóa
„ tập các từ khóa có khả năng xuất hiện trong 
tài liệu (vd., JFK, assasination)
„ Các phép toán AND OR:
3
AND(Kennedy, conspiracy, OR(assasination, murder))
or
AND(OR(Kennedy,JFK), OR(conspiracy, plot), 
OR(assasination,assasinated,assasinate,murder,
murdered,kill,killed)
Các vấn đề
„ Đa nghĩa: 1 từ - n nghĩa
„ Đồng nghĩa: n từ - 1 nghĩa
ố
4
„ Kích thước: các hệ th ng IR phải có khả 
năng xử lý tập ngữ liệu cỡ ~Gb
„ Độ phủ: Các hệ thống IR phải có khả năng 
xử lý câu truy vấn thuộc bất kỳ lĩnh vực nào
Lấy từ gốc
„ Gắn các thuật ngữ trong câu truy vấn với các 
biến thể của từ (cùng gốc từ) trong các tài liệu
„ VD: assassination Æ assassinat
Assassination Assassinations
5
Assassinate Assassinated
Assassinating
„ Vấn đề:
„ Lỗi: organization - organ past - paste
„ Bỏ qua: analysis - analyzes matrices - matrix
Từ dừng
„ Là các từ thường xuất hiện ở hầu hết các 
tài liệu. Các từ này không chứa nhiều 
thông tin
6
„ Không đưa vào file nghịch đảo Æ giảm 
kích thước của file này
„ Các từ dừng: a, an, the, he, she, of, to, by, 
should, can,
2Nhược điểm của việc bỏ từ dừng
„ Có thể bỏ tên người như “The”
„ Các từ dừng có thể là thành phần quan trọng 
của đoạn. Ví dụ, 1 câu nói của Shakepeare: 
“to be or not to be”
7
„ Một số từ dừng (vd., giới từ) cung cấp các 
thông tin quan trọng về mối quan hệ
„ Bộ nhớ ngày nay đã rẻ hơn Æ tiết kiệm bộ 
nhớ không còn là vấn đề quan trọng như 
trước nữa
Từ chức năng và từ nội dung
„ Muốn loại bỏ các từ chức năng hoặc giảm ảnh 
hưởng của nó
„ Xác định từ nội dung:
8
„ Nó có xuất hiện thường xuyên không? 
„ Nó có xuất hiện trong số ít các tài liệu không?
„ Tần suất của nó có thay đổi trong các tài liệu không?
File nghịch đảo (Inverted 
Files)
„ Để biểu diễn tài liệu trong kho ngữ liệu
„ Là 1 bảng từ với 1 danh sách các tài liệu 
chứa 1 từ 
„ Assassination: (doc1 doc4 doc35 )
9
 , , ,
„ Murder: (doc3, doc7, doc36,)
„ Kennedy: (doc24, doc27, doc29,)
„ Conspiracy: (doc3, doc55, doc90,)
„ Thông tin bổ sung: 
„ vị trí của từ trong tài liệu
„ thông tin xấp xỉ: để so khớp hoặc so gần đúng các 
đoạn
Chỉ số nghịch đảo
„ Với mỗi thuật ngữ t, lưu danh sách các tài 
liệu chứa t. 
„ Định nghĩa mỗi tài liệu bởi docID, là số thứ tự của 
Sec. 1.2
tài liệu
10
Brutus
Calpurnia
Caesar 1 2 4 5 6 16 57 132
1 2 4 11 31 45 173
2 31
Vấn đề gì xảy ra nếu từ Caesar được thêm vào tài liệu 14? 
174
54 101
Chỉ số nghịch đảo
„ Ta cần các danh sách với độ dài thay đổi 
„ Có thể sử dụng linked list hoặc mảng có độ dài 
thay đổi
Sec. 1.2
11
Từ điển
Sắp theo docID
Brutus
Calpurnia
Caesar 1 2 4 5 6 16 57 132
1 2 4 11 31 45 173
2 31
174
54 101
Tokenizer
Xâu từ
Xây dựng chỉ số nghịch đảo
Các tài liệu cần 
đánh chỉ số
Friends, Romans, countrymen.
Sec. 1.2
 Friends Romans Countrymen
Linguistic modules
Các từ đã được biến đổi
friend roman countryman
Indexer
Inverted index
friend
roman
countryman
2 4
2
13 16
1
3Bước đánh chỉ số: Chuỗi từ
„ Chuỗi các cặp
(từ đã biến đổi, Document ID)
Sec. 1.2
I did enact Julius
Caesar I was killed 
i' the Capitol; 
Brutus killed me.
Doc 1
So let it be with
Caesar. The noble
Brutus hath told you
Caesar was ambitious
Doc 2
Bước đánh chỉ số: Sắp xếp
„ Sắp theo từ, rồi theo 
docID
ố ố
Sec. 1.2
Bước đánh chỉ s c t lõi
Bước đánh chỉ số: Từ điển và 
danh sách
„ Nhiều chỉ mục từ 
trong 1 tài liệu 
được trộn lẫn 
Sec. 1.2
„ Đưa vào trong từ 
điển và danh sách 
„ Thêm số lần xuất 
hiện của tài liệu
Lưu trữ
Thuật ngữ 
và số lần
Sec. 1.2
Danh sách 
docIDs
Con trỏ
xuất hiện
Xử lý truy vấn: AND
„ Xét câu truy vấn:
Brutus AND Caesar
„ Định vị Brutus trong từ điển;
„ Lấy danh sách của nó.
Sec. 1.3
„ Định vị Caesar trong từ điển;
„ Lấy danh sách của nó.
„ Trộn 2 danh sách
17
128
34
2 4 8 16 32 64
1 2 3 5 8 13 21
Brutus
Caesar
Phép trộn
„ Duyệt qua 2 danh sách, thời gian tỉ lệ 
với số nút
Sec. 1.3
18
34
1282 4 8 16 32 64
1 2 3 5 8 13 21
Brutus
Caesar2 8
Nếu 2 danh sách có độ dài là x và y, phép trộn có độ 
phức tạp O(x+y) .
Vấn đề cốt yếu: các danh sách sắp theo docID
4Trộn 2 danh sách
19
Câu truy vấn logic: so khớp
„ Mô hình phản hồi Boolean có thể trả lời 
câu truy vấn ở dạng biểu thức Boolean
„ Câu truy vấn sử dụng AND, OR và NOT để
Sec. 1.3
kết nối các thuật ngữ
„ Coi mỗi tài liệu là 1 tập các từ
„ Chính xác: tài liệu thỏa điều kiện hoặc không
„ Đây là mô hình IR đơn giản nhất
20
Câu truy vấn logic: phép trộn tổng 
quát hơn
„ Bài tập: Thực hiện phép trộn cho các câu 
truy vấn:
Brutus AND NOT Caesar
Sec. 1.3
Brutus OR NOT Caesar
Thời gian thực hiện còn là O(x+y)?
21
Phép trộn
Thực hiện phép trộn cho các câu truy 
vấn:
(Brutus OR Caesar) AND NOT
Sec. 1.3
(Antony OR Cleopatra)
„ Có thể luôn thực hiện trong thời gian 
tuyến tính?
„ Có thể làm tốt hơn không?
22
Tối ưu hóa truy vấn
„ Đâu là trật tự tốt nhất để xử lý truy vấn?
„ Xét 1 câu truy vấn là phép AND của n thuật ngữ
„ Với mỗi thuật ngữ, lấy danh sách của nó , sau 
Sec. 1.3
đó làm phép AND. 
Brutus
Caesar
Calpurnia
1 2 3 5 8 16 21 34
2 4 8 16 32 64 128
13 16
Query: Brutus AND Calpurnia AND Caesar 23
Tối ưu hóa truy vấn – Ví dụ
„ Xử lý theo trật tự tăng của tần suất:
„ khởi đầu với tập nhỏ, sau đó tiếp tục loại bỏ
Sec. 1.3
24
Thực hiện câu truy vấn (Calpurnia AND Brutus) AND Caesar.
Brutus
Caesar
Calpurnia
1 2 3 5 8 16 21 34
2 4 8 16 32 64 128
13 16
5Tối ưu hóa truy vấn
„ vd., (madding OR crowd) AND (ignoble
OR strife)
„ Lấy tần suất xuất hiện cho mọi thuật ngữ
Sec. 1.3
„ Đánh giá kích thước của mỗi câu lệnh OR 
bằng cách tính tổng các tần suất của nó
„ Xử lý theo trật tự tăng của kích thước các 
danh sách trong phép OR
25
Bài tập
„ Đưa ra trình tự xử lý 
truy vấn cho
 Term Freq 
 eyes 213312(tangerine OR trees) AND
 kaleidoscope 87009
 marmalade 107913
 skies 271658
 tangerine 46653
 trees 316812
26
(marmalade OR skies) AND
(kaleidoscope OR eyes)
Bài tập
„ Cho câu truy vấn friends AND romans
AND (NOT countrymen), ta sử dụng 
tần suất của countrymen như thế nào? 
„ Mở rộng phép trộn cho câu truy vấn 
ngẫu nhiên. Có thể đảm bảo thực hiện 
trong thời gian tuyến tính với tổng kích 
thước các danh sách không
27
Các kỹ thuật nâng cao
„ Cụm từ: Stanford University
„ Xấp xỉ: Tìm Gates NEAR Microsoft.
„ Cần đánh chỉ số để lấy thông tin về vị trí trong các tài liệu
„ Vị trí trong tài liệu: Tìm các tài liệu có (author = 
Ullman) AND (text contains automata).
„ Từ khóa tìm kiếm xuất hiện trong 1 tài liệu nhiều hơn 
thì tốt hơn
„ Cần thông tin về tần suất của thuật ngữ trong các tài liệu
„ Cần độ đo xấp xỉ câu truy vấn với tài liệu 
„ Cần quyết định trả về 1 tài liệu thỏa câu truy vấn hay 
một nhóm tài liệu phủ các khía cạnh khác nhau của 
câu truy vấn
28
Từ và thuật ngữ
„ IR quan tâm đến thuật ngữ
„ VD: câu truy vấn
Wh t ki d f k li i C t Ri ?
29
„ a n o mon eys ve n os a ca
Từ và thuật ngữ
„ What kind of monkeys live in Costa 
Rica?
30
„ từ? 
„ từ nội dung?
„ gốc từ?
„ các nhóm từ?
„ các đoạn?
6Cụm từ (các từ thường đi liền nhau)
„ kick the bucket
„ directed graph
„ iambic pentameter
O bi L d
31
„ sama n a en
„ United Nations
„ real estate
„ quality control
„ international best practice
„  có ý nghĩa riêng, cách dịch riêng.
Tìm cụm từ
„ Sử dụng bigrams?
„ Không tốt:
„ 80871 of the
„ 58841 in the
32
„ 26430 to the
„ 
„ 15494 to be
„ 
„ 12622 from the
„ 11428 New York
„ 10007 he said
„ Giải quyết: bỏ các từ dừng
„ Sử dụng bigrams?
„ Tốt hơn: lọc theo thẻ : A N, N N, N P N 
„ 11487 New York
„ 7261 United States
Tìm cụm từ
33
„ 5412 Los Angeles
„ 3301 last year
„ 
„ 1074 chief executive
„ 1073 real estate
„ 
„ Vẫn muốn bỏ “new companies”
„ Các từ này thường xuất hiện nhưng chỉ vì cả 2 
từ đều thường xuất hiện
Q át á ất ủ từ từ à á ất ủ
Tìm cụm từ
34
„ uan s x c su c a ng v x c su c a 
cụm từ
„ p(new) p(companies) 
„ p(new companies)
„ thông tin tương hỗ = p(new) p(companies | new)
Thông tin tương hỗ
new ___ ¬new ___ TOTAL
___ companies 8 4,667
(“old companies”)
4,675
¬companies 15 820 14 287 181 14 303 001
data from Manning & Schütze textbook (14 million words of NY Times)
35
___ , , ,
(“old machines”)
, ,
TOTAL 15,828 14,291,848 14,307,676
„ p(new companies) = p(new) p(companies) ?
„ MI = log2 p(new companies) / p(new)p(companies)
= log2 (8/N) /((15828/N)(4675/N)) = log2 1.55 = 0.63
„ MI > 0 nhưng nhỏ. Với các cụm từ thường xuất hiện, giá trị này lớn hơn
N
Phép thử mức độ quan trọng
new ___ ¬new ___ TOTAL
___ companies 1 583
(“old companies”)
584
___ ¬companies 1978 1,785,898 1,787,876
data from Manning & Schütze textbook (14 million words of NY Times)
36
(“old machines”)
TOTAL 1979 1,786,481 1,788,460
„ Dữ liệu thưa. Giả sử chia tất cả các giá trị cho 8.
„ Giá trị MI có thay đổi không?
„ Không. Nhưng khả năng là cụm từ của nó ít hơn.
„ Điều gì xảy ra nếu 2 từ mới xuất hiện cạnh nhau?
¾ Cần thử mức độ quan trọng. Kích thước dữ liệu cũng là 1 
yếu tố quan trọng
7Mức độ quan trọng nhị thức
new ___ ¬new ___ TOTAL
___ companies 8 4,667 4,675
___ ¬companies 15,820 14,287,181 14,303,001
TOTAL 15,828 14,291,848 14,307,676
data from Manning & Schütze textbook (14 million words of NY Times)
37
„ Giả sử có 2 đồng xu dùng để sinh văn bản. 
„ Tiếp theo new, ta dùng xu A để quyết định xem có từ companies tiếp theo không
„ Tiếp theo ¬ new, ta dùng xu B để quyết định xem có từ companies tiếp theo 
không
„ Ta thấy A được tung 15828 lần và 8 lần có mặt ngửa
„ B được tung 14291848 lần và 4667 lần có mặt ngửa
„ Câu hỏi: 2 đồng xu có trọng số khác nhau không? Nói cách khác, cùng 1 đồng 
xu hay 2 đồng xu
Mức độ quan trọng nhị thức
new ___ ¬new ___ TOTAL
___ companies 8 4,667 4,675
___ ¬companies 15,820 14,287,181 14,303,001
TOTAL 15 828 14 291 848 14 307 676
data from Manning & Schütze textbook (14 million words of NY Times)
38
ƒ Giả thiết Null: cùng 1 đồng xu
ƒ giả sử pnull(co’s | new) = pnull(co’s | ¬new) = pnull(co’s) = 4675/14307676
ƒ pnull(data) = pnull(8 out of 15828)*pnull(4667 out of 14291848) = .00042
ƒ Giả thiết đồng xuất hiện: 2 đồng xu khác nhau
ƒ giả sử pcoll(co’s | new) = 8/15828, pcoll(co’s | ¬new) = 4667/14291848
ƒ pcoll(data) = pcoll(8 out of 15828)*pcoll(4667 out of 14291848) = .00081
, , , , ,
„ Do đó giả thiết đồng xuất hiện gấp đôi dữ liệu p(data).
„ Ta có thể sắp xếp bigrams theo giá trị log pcoll(data)/pnull(data)
„ nghĩa là, mức độ chắc chắn “companies” đi sau “new” như thế nào
Mức độ quan trọng nhị thức
new ___ ¬new ___ TOTAL
___ companies 1 583 584
___ ¬companies 1978 1,785,898 1,787,876
TOTAL 1979 1 786 481 1 788 460
data from Manning & Schütze textbook (14 million words of NY Times)
39
, , , ,
ƒ Giả thiết Null: cùng 1 đồng xu
„ giả sử pnull(co’s | new) = pnull(co’s | ¬new) = pnull(co’s) = 584/1788460
„ pnull(data) = pnull(1 out of 1979)*pnull(583 out of 1786481) = .0056
ƒ Giả thiết đồng xuất hiện: 2 đồng xu khác nhau
„ giả sử pcoll(co’s | new) = 1/1979, pcoll(co’s | ¬new) = 583/1786481
„ pcoll(data) = pcoll(1 out of 1979)*pcoll(583 out of 1786418) = .0061
ƒ Giả thiết đồng xuất hiện vẫn tăng p(data), nhưng khá nhỏ.
ƒ Nếu không có nhiều dữ liệu, mô hình 2 đồng xu không thuyết phục.
ƒ Thông tin tương hỗ vẫn có giá trị, nhưng dựa trên ít dữ liệu hơn. Do vậy có thể 
tin rằng giả thiết Null chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên.
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
„ Mỗi tài liệu được coi là 1 vector có độ dài k
40
(0, 3, 3, 1, 0, 7, . . . 1, 0) 
1 tài liệu
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
„ Mỗi tài liệu được biểu diễn thành 1 điểm trong không 
gian vector
Các điểm trong không gian thu gọn Các điểm trong không gian k chiều
41
41
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
„ Giảm điểm: các điểm thực được chuyển về không gian ít chiều hơn
„ ∃ một lựa chọn tốt nhất cho các chiều - có thể biểu diễn một cách tốt nhất các 
đặc tính của dữ liệu
„ Tìm được nhờ sử dụng đại số tuyến tính “Singular Value Decomposition” 
(SVD)
Các điểm trong không gian thu gọn Các điểm trong không gian k chiều
42
42
8Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
„ Các điểm SVD cho phép phục hồi các điểm thực ( có thể phục hồi 
không gian 3 chiều với méo ít nhất)
„ Bỏ qua các sai khác trên các cạnh mà nó không chọn
„ Hy vọng các sai khác đó chỉ là nhiễu và chúng ta muốn bỏ qua nó
Các điểm trong không gian thu gọn Các điểm trong không gian k chiều 
43
theme A
th
em
e 
B
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
„ SVD tìm một vài vector chủ đề 
„ Mỗi tài liệu được xấp xỉ một sự kết hợp tuyến tính các chủ đề
„ Liên kết trong không gian thu gọn = hệ số tuyến tính
„ Có bao nhiêu chủ đề A trong tài liệu? Có bao nhiêu chủ đề B trong tài liệu? 
„ Có bao nhiêu chủ đề là 1 tập các từ thường xuất hiện cùng nhau
Các điểm trong không gian thu gọn Các điểm trong không gian k chiều 
44
theme A
th
em
e 
B
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
„ Các tọa độ mới có thể hữu ích trong IR
„ Để so sánh 2 tài liệu, hoặc 1 câu hỏi và 1 tài liệu:
„ Chiếu cả 2 vào không gian thu gọn: chúng có cùng chủ đề không?
„ Thậm chí cả khi chúng không có từ nào chung
Các điểm trong không gian thu gọn Các điểm trong không gian k chiều 
45
theme A
th
em
e 
B
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
„ Các chủ đề trong IR có thể dùng trong phân giải nhập 
nhằng
„ Mỗi từ là 1 tài liệu: (0,0,0,1,0,0,)
Biể diễ ừ h 1 kế h ế í h á hủ đề
46
„ u n t n ư t ợp tuy n t n c c c 
„ Mỗi chủ đề tương ứng với 1 nghĩa? 
„ Vd., “Jordan” có các chủ đề Mideast và Sports
„ Nghĩa của từ trong tài liệu: chủ đề nào mạnh nhất trong tài liệu?
„ Nhóm và tách các nghĩa
„ Một từ có nhiều nghĩa; nhiều từ có cùng nghĩa
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
„ Cách nhìn khác (tương tự mạng nơron):
1 2 3 4 5 6 7 8 9
terms
47
documents
1 2 3 4 5 6 7
ma trận trọng số 
(mỗi thuật ngữ trong tài liệu 
có tác dụng như thế nào)
Mỗi cạnh có 1 trọng số cho bởi ma trận
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
„ Thuật ngữ 5 đóng vai trò quan trọng trong tài liệu nào
1 2 3 4 5 6 7 8 9
terms
48
trong các tài liệu 2,5,6
documents
1 2 3 4 5 6 7
9Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
„ Thuật ngữ 5 và 8 đóng vai trò quan trọng trong tài liệu nào
1 2 3 4 5 6 7 8 9
terms
49
Điều này trả lời cho câu truy vấn 
chứa thuật ngữ 5 và 8
đó chỉ là phép nhân ma trận:
vector thuật ngữ(query) x trọng số của ma trận
= vector tài liệu .
documents
1 2 3 4 5 6 7
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
„ Ngược lại, các thuật ngữ nào mạnh trong tài liệu 5?
1 2 3 4 5 6 7 8 9
terms
50
documents
1 2 3 4 5 6 7
cho các tọa độ của tài liệu 5
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
„ SVD xấp xỉ bằng mạng nơron 3 tầng
„ Đưa các dữ liệu thưa qua 1 nút cổ chai và làm trơn nó
1 2 3 4 5 6 7 8 9
terms
1 2 3 4 5 6 7 8 9
terms
51
documents
1 2 3 4 5 6 7
documents
1 2 3 4 5 6 7
themes
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
„ Nghĩa là, làm trơn dữ liệu thưa bằng ma trận xấp xỉ: M ≈ A B
„ A được mã hóa qua các chủ đề, B – mỗi tài liệu sẽ có tập thuật 
ngữ mới
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9
52
documents
1 2 3 4 5 6 7
matrix
M
A
B
documents
1 2 3 4 5 6 7
themes
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
Coi A và B là các thuật ngữ và các tài liệu được chuyển về không 
gian chủ đề ít chiều, tại đó có thể xác định độ tương tự giữa chúng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9
53
documents
1 2 3 4 5 6 7
matrix
M
A
B
documents
1 2 3 4 5 6 7
themes
Phân tích ngữ nghĩa tiềm ẩn
„ Phân nhóm tài liệu (có thể giải quyết được dữ 
liệu thưa)
„ Phân nhóm từ
So sánh 1 từ với 1 tài liệu
54
„ 
„ Xác định các chủ đề của 1 từ với các nghĩa 
của nó
„ Phân giải nhập nhằng bằng cách nhìn vào nghĩa của tài liệu
„ Xác định các chủ đề con của tài liệu với chủ đề 
của nó
„ phân loại chủ đề
10
IR vs. CSDL: cấu trúc và phi cấu trúc
„ Dữ liệu có cấu trúc: thông tin lưu trong bảng
Employee Manager Salary
S h 0000
55
mit Jones 5
Chang Smith 60000
50000Ivy Smith
Cho phép tìm kiếm trong khoảng và tìm kiếm so khớp, ví dụ
Salary < 60000 AND Manager = Smith.
Dữ liệu phi cấu trúc
„ Thường đề cập đến dữ liệu văn bản 
dạng tự do
„ Cho phép 
„ Các truy vấn sử dụng từ khóa kết hợp các 
phép toán
„ các truy vấn ngữ nghĩa tinh vi, như
„ tìm tất cả các trang web có liên quan đến drug 
abuse
56
Dữ liệu bán cấu trúc
„ Trên thực tế hầu hết dữ liệu đều không 
ở dạng phi cấu trúc
„ Hỗ trợ các tìm kiếm bán cấu trúc như 
„ Title contains data AND Bullets contain 
search
57
Dữ liệu bán cấu trúc
„ Title is about Object Oriented 
Programming AND Author something 
like stro*rup 
„ Vấn đề:
„ làm cách nào xử lý “about”?
„ xếp hạng kết quả?
„ Đây là trọng tâm của tìm kiếm XML
58
Các hệ thống IR phức tạp hơn
„ IR đa ngôn ngữ
„ Hỏi đáp
Tóm tắt văn bản„ 
„ Khai phá văn bản
„ 
59

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_xu_ly_ngon_ngu_tu_nhien_natural_language_processin.pdf