Bài giảng X quang ngực trong cấp cứu
NHỮNG ĐIỂM QUAN TRỌNG
– Xuyên thấu: Thấy cột sống
– Hít : tối thiểu 8-9 xƣơng sƣờn sau.
– Xoay: Mỏm gai- xƣơng đòn.
– Góc: Xƣơng đòn trên 3 xƣơng sƣờn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng X quang ngực trong cấp cứu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng X quang ngực trong cấp cứu
X QUANG NGỰC TRONG CẤP CỨU KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỆNH VIỆN CHỢ RẪY NHỮNG ĐIỂM QUAN TRỌNG – Xuyên thấu: Thấy cột sống – Hít : tối thiểu 8-9 xƣơng sƣờn sau. – Xoay: Mỏm gai- xƣơng đòn. – Góc: Xƣơng đòn trên 3 xƣơng sƣờn. CÁC CẤU TRÚC XƢƠNG *XƢƠNG SƢỜN: CUNG TRƢỚC, CUNG SAU *ĐỐT SỐNG: CUỐNG, MỎM NGANG, MỎM GAI, XƢƠNG ỨC Các bước đọc Xquang • A F (ABCDEF) • A: Airway (Đường dẫn khí) • B: Bones (Xương) • C: cardiomediastinum (Tim- trung thất) • D: Diaphragms (Cơ hoành) • E: Everything else (màng phổi, phần mềm, phần nhìn thấy được của ổ bụng) • F: Lung fields (Trường phổi) Tù góc sườn hoành TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI TỰ DO Dấu hiệu bóng mờ (Silhouette Sign) • 4 đậm độ – Khí – Mỡ – Nước – Kim loại Tiếp cận tổng quát • Đường khí • Xương • Tim/trung thất • Cơ hoành • Phổi Thay đổi thể tích • Tăng áp lực/thể tích • Giảm thể tích Xương sườn 5 bị cắt Chấn thương ngực CÁC CHIỀU THẾ CHỤP CHẨN ĐOÁN GÃY XƢƠNG SƢỜN • -Phim PA hoặc AP, cho 1/3 trƣớc và sau của các xƣơng sƣờn trên cơ hoành. Tƣ thế đứng thích hợp hơn vì cơ hoành hạ thấp hơn. • -Phim AP tia cứng cho các xƣơng sƣờn dƣới hoành. • -Phim chếch cho phần nách của xƣơng sƣờn. • -Thế chụp khu trú (conned views) ở vùng nghi gãy. GÃY XƢƠNG Gãy xương sườn Mai-Lan Ho and Fernando R. Gutierrez, Chest Radiography in Thoracic Polytrauma AJR 2009; 192:599-612 Gãy xương bả vai Trật khớp ức đòn Trật khớp ức đòn Đầu trong xương đòn di lệch xuống dưới GÃY XƢƠNG ỨC GÃY XƢƠNG ỨC Gãy xương ức Tràn khí dưới da Dấu hiệu lá cây bạch quả “ginkgo leaf sign” Mai-Lan Ho and Fernando R. Gutierrez, Chest Radiography in Thoracic Polytrauma AJR 2009; 192:599-612 TRÀN KHÍ DƯỚI DA Máu tụ dưới da Dị vật thành ngực Vùng mù Gãy cột sống ngực Gãy cột sống ngực Quy luật số “2” • Khoảng gian gai ở hai tầng kế nhau không chênh nhau hơn 2mm • Khoảng gian cuống ở hai tầng kế nhau không chênh nhau hơn 2mm • Độ rộng của khớp liên mấu ở hai tầng kế nhau không chênh nhau hơn 2mm • Chiều cao của thân sống phía trước và phía sau không chênh nhau hơn 2mm Với các tiêu chuẩn này thì độ nhạy của X quang qui ước chỉ 33-74% so với 93-100% trên CT C P Day and N A Watson, Emergency chest radiology: chest wall, pleura, lungs and diaphragm Imaging (2006) 18, 111-121 Cơ hoành • Chấn thương kín hoặc hở • Cơ hoành cao • Thấy các tạng trong ổ bụng thoát vị vào lồng ngực • Hình mức dịch- khí ở lồng ngực (T) • Đẩy lệch trung thất • Dấu hiệu khác: mờ đáy phổi, bờ hoành không đều, gãy các xương sườn thấp Vỡ hoành Thoát vị dạ dày qua hoành trái vỡ Mai-Lan Ho and Fernando R. Gutierrez, Chest Radiography in Thoracic Polytrauma AJR 2009; 192:599-612 Vỡ hoành Dạ dày trong lồng ngực trái Vỡ hoành Sonde dạ dày Vỡ hoành Dấu hiệu “cổ áo” Thoát vị dạ dày qua hoành trái vỡ Mai-Lan Ho and Fernando R. Gutierrez, Chest Radiography in Thoracic Polytrauma AJR 2009; 192:599-612 THOÁT VỊ HOÀNH Dấu hiệu cottage loaf Thoát vị gan qua hoành phải vỡ- “Như hình nấm ở lồng ngực (P)” Mai-Lan Ho and Fernando R. Gutierrez, Chest Radiography in Thoracic Polytrauma AJR 2009; 192:599-612 Thế đứng Nằm ngửa Dấu hiệu vòm (cupola sign) HƠI TỰ DO Ổ BỤNG Mai-Lan Ho and Fernando R. Gutierrez, Chest Radiography in Thoracic Polytrauma AJR 2009; 192:599-612 TRÀN KHÍ MÀNG BỤNG Tràn khí màng phổi Thế đứng Nằm ngửa Dấu hiệu đường trắng màng phổi tạng Dấu hiệu ngách sườn hoành sâu Mai-Lan Ho and Fernando R. Gutierrez, Chest Radiography in Thoracic Polytrauma AJR 2009; 192:599-612 TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI -Nguyeân Nhaân: Chaán thöông, töï phaùt, beänh phoåi maïn, ung thö, do thaày thuoác -Tìm vuøng thaáu quang baát thöôøng hoaëc bôø saéc neùt baát thöôøng (Ñöôøng traéng maøng phoåi taïng: the visceral white line ) TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI Hít vào Thở ra Tràn khí màng phổi nhỏ C P Day and N A Watson, Emergency chest radiology: chest wall, pleura, lungs and diaphragm Imaging (2006) 18, 111-121 TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT • -Neáp gaáp da, aùo quaàn, caùc baát thöôøng thaønh ngöïc, • -Beänh lyù phoåi taïo hang vaø boùng khí (bullous). • -Boùng khí pheá thuõng voâ maïch lôùn (large avascular emphysematous bullae), keùn khí thaønh moûng. Cạm bẫy Nếp gấp da C P Day and N A Watson, Emergency chest radiology: chest wall, pleura, lungs and diaphragm Imaging (2006) 18, 111-121 Phổi Xẹp thùy trên phổi (T) Xẹp phổi Xẹp thùy trên trái (dấu hiệu Luftsichel ): viền sáng quanh động mạch chủ Mai-Lan Ho and Fernando R. Gutierrez, Chest Radiography in Thoracic Polytrauma AJR 2009; 192:599-612 Dập phổi • Chấn thương phổi rò máu và phù vào trong mô kẽ và khoang khí. • Hình bản đồ ở khoang khí ngoại biên hoặc hình kính mờ • Rõ trong vòng 6 giờ sau chấn thương và giảm trong vòng 5-7 ngày. Mai-Lan Ho and Fernando R. Gutierrez, Chest Radiography in Thoracic Polytrauma AJR 2009; 192:599-612 Rách phổi Rathachai Kaewlai et al, Multidetector CT of Blunt Thoracic Trauma October 2008 RadioGraphics, 28, 1555-1570. Trung thất Tràn khí trung thất Dấu liên tục vòm hoành Dấu hiệu hoành trái liên tục Mai-Lan Ho and Fernando R. Gutierrez, Chest Radiography in Thoracic Polytrauma AJR 2009; 192:599-612 TRÀN KHÍ TRUNG THẤT Tràn khí trung thất Thấu quang hình tam giác ở góc tâm hoành Dấu hiệu chữ V của Naclerio Mai-Lan Ho and Fernando R. Gutierrez, Chest Radiography in Thoracic Polytrauma AJR 2009; 192:599-612 Tràn khí trung thất Chấn thương khí quản Rộng trung thất, máu tụ cạnh khí quản Dải cạnh khí quản (P) • -Dọc bờ trên (P) trung thất. • -Thƣờng độ dày < 4mm. Dải cạnh khí quản (T) Dải cạnh khí quản (T) Chấn thương khí phế quản, phổi xẹp Dấu hiệu phổi rơi (fallen lung sign) Mai-Lan Ho and Fernando R. Gutierrez, Chest Radiography in Thoracic Polytrauma AJR 2009; 192:599-612 Tim Rách và vỡ màng tim Lồi ở vị trí động mạch phổi gốc Bóng tim bị đẩy lêch về bên trái Bóng tim xoay hoàn toàn với đỉnh hướng về bên phải Tràn dịch màng tim Dấu hiệu “chai nước” Tràn khí màng tim Dấu hiệu halo Dấu hiệu tim nhỏ Mai-Lan Ho and Fernando R. Gutierrez, Chest Radiography in Thoracic Polytrauma AJR 2009; 192:599-612 Chấn thương tim Phình thất trái Phù phổi cấp-vỡ van 2 lá Chảy máu trung thất • Rộng trung thất > 8cm • Tỉ lệ trung thất / ngực > 0.25 Mai-Lan Ho and Fernando R. Gutierrez, Chest Radiography in Thoracic Polytrauma AJR 2009; 192:599-612 Vỡ động mạch chủ • Thường ở vị trí eo (88-95%) • Trung thất rộng > 8cm (tư thế AP nằm ngửa) • Bờ ngoài động mạch chủ mờ, mất vị trí nối chủ- phổi • -Dấu nắp màng phổi đỉnh (T) • Tràn máu màng phổi (T) • Đè ép phế quản (T), đẩy phế quản (P) lên cao • Đẩy khí quản sang (P) • Đẩy ống sonde dạ dày sang (P) Vỡ động mạch chủ Chấn thương động mạch chủ Rộng trung thất Ống nội khí quản bị đẩy lệch về bên phải Chấn thương động mạch chủ ngực-máu tụ quanh động mạch chủ Rộng trung thất trên bất thường M R Jones and J H Reid, Emergency chest radiology: thoracic aortic disease and pulmonary embolism Imaging (2006) 18, 122-138 Chấn thương động mạch chủ Rộng trung thất, mờ bờ động mạch chủ và cửa sổ phế chủ, phế quản gốc trái bị ép và khí quản, thực quản bị đẩy lệch về bên (P) Bóc tách động mạch chủ Phình động mạch chủ sau chấn thương Thuyên tắc phổi • Dấu bướu Hampton: Đám mờ ngoại vi, nền rộng hướng về màng phổi, do nhồi máu • Dấu Westermark: biểu hiện vùng tăng sáng do thiếu máu phần xa nhánh mạch phổi bị nghẽn • Dấu Fleischner: Lớn động mạch phổi chính • Đột ngột lớn thất (P), nhĩ (P) • Phù, xẹp phổi, tràn dịch màng phổi Thuyên tắc phổi Hampton’s lump Hampton’s lump Hampton’s lump M R Jones and J H Reid, Emergency chest radiology: thoracic aortic disease and pulmonary embolism Imaging (2006) 18, 122-138 Westermark sign 2% bệnh nhân Dấu hiệu bướu Hampton và Westermark: Độ nhạy thấp (11%) và độ đặc hiệu cao (92%) Lớn đm phổi trung tâm (dấu hiệu Fleischner ) (thường mất trong vài ngày) Lớn động mạch phổi xuống phải (dấu hiệu palla) Cắt cụt động mạch phổi Phù phổi cấp Các ống thông trên X quang ngực • Ống nội khí quản -Cách carina (giữa T4-T5) 5cm, tối thiểu 2cm • Sonde dạ dày -Phần xa của tá tràng • Dây CVP: giữa phía gần van TM của TM dưới đòn hoặc TM cảnh và nhĩ (P) • Dẫn lưu màng phổi • Máy tạo nhịp: Đầu ở đỉnh tim, không gập góc, dưới dải mỡ màng ngoài tim 3-4mm Khan et al: Chest radiography in the critical care unit, Annal of Thoracic medicine, Vol 4, issue 2, Apr-Jun 2009 Ống nội khí quản Khan et al: Chest radiography in the critical care unit, Annal of Thoracic medicine, Vol 4, issue 2, Apr-Jun 2009 Đặt nội khí quản không đúng với đầu ống nằm ở phế quản gốc phải, gây xẹp phổi trái Khan et al: Chest radiography in the critical care unit, Annal of Thoracic medicine, Vol 4, issue 2, Apr-Jun 2009 Ống nội khí quản đi vào phế quản gốc phải Ống nội khí quản ở phế quản gốc phải Xẹp hoàn toàn phổi trái Ống nội khí quản đi vào phế quản gốc phải ống nội khí quản vào phế quản gốc phải Xẹp hoàn toàn phổi phải Trước đặt ống Sau khi đặt lại Vị trí đầu ống nội khí quản nằm cao, ngang mức mỏm gai D1 Tràn dịch dưới đáy phổi giống vòm hoành cao. Dặt dẫn lưu màng phổi sai vị trí. Ống thông dạ dày vào phế quản thùy dưới trái COPD • Phổi dãn rộng • Dẹt hai vòm hoành, thưa mạch máu phổi • Ngực hình thùng (Barrel- shape chest) • Bóng khí thũng phổi • Xquang giúp đánh giá biến chứng: viêm phổi, suy tim, xẹp phổi, tràn khí màng phổi COPD COPD Rộng khoảng sáng sau ức > 3cm. Nuốt vật thể lạ • Nuốt vật thể lạ có xu hướng nằm ở vị trí hẹp giải phẫu: nhẫn hầu, cung động mạch chủ, phế quản (T), chỗ nối thực quqan3- dạ dày. • Trẻ nhỏ thường vị trí nhẫn hầu • Chụp Xquang phần mềm cổ nghiêng giúp tìm dị vật cản quang. Sưng phần mềm có thể giúp nghĩ đến dị vật không cản quang Nuốt vật thể lạ Nuốt vật thể lạ Vỡ/ Thủng thực quản • Thủng thực quản trên (cổ) xu hướng lan về khoang sau hầu • Thủng thực quản giữa- dưới xu hướng lan vào trung thất • Xquang: Tràn khí dưới da, tràn khí trung thất, tràn dịch màng phổi (T), Tràn dịch- khí màng phổi, rộng trung thất • Xquang cột sống cổ nghiêng: có thể thấy khí khoang sau hầu • Có thể chụp với thuốc cản quang tan trong nước Vỡ/ Thủng thực quản Thấy khí ở bờ (P) trung thất Vỡ/ Thủng thực quản Thuốc cản quang thoát ra ngoài VIÊM PHỔI Viêm phổi
File đính kèm:
- bai_giang_x_quang_nguc_trong_cap_cuu.pdf