Bài giảng Vi xử lý-Vi điều khiển - Chương 2: Họ vi điều khiển 8051 - Phần 2: Tổ chức bộ nhớ - Phan Đình Duy
Mục tiêu
Hiểu được cấu trúc bộ nhớ bên trong
vđk 8051
Biết được cách hoạt động các thanh
ghi đặt biệt
Biết được cách ghép nối với ROM,
RAM ngoài
Biết được các kiểu định địa chỉ trong
8051
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vi xử lý-Vi điều khiển - Chương 2: Họ vi điều khiển 8051 - Phần 2: Tổ chức bộ nhớ - Phan Đình Duy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vi xử lý-Vi điều khiển - Chương 2: Họ vi điều khiển 8051 - Phần 2: Tổ chức bộ nhớ - Phan Đình Duy
09/2015Duy Phan Chương 2: Họ vi điều khiển 8051 (tổ chức bộ nhớ) 2 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Mục tiêu Hiểu được cấu trúc bộ nhớ bên trong vđk 8051 Biết được cách hoạt động các thanh ghi đặt biệt Biết được cách ghép nối với ROM, RAM ngoài Biết được các kiểu định địa chỉ trong 8051 3 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Nội dung Tổ chức bộ nhớ Các chế độ định địa chỉ 4 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Ôn tập chương 2-1 Nêu các thành phần bên trong của họ vđk 8051? Nêu 1 số đặt trưng của họ vđk 8051? Nêu chức năng các port của 8051? EA, ALE, PSEN có tác dụng gì? Có mấy loại tạo clock ngoài cho 8051, nêu cụ thể? 5 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Tổ chức bộ nhớ 8051 6 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Cấu trúc RAM nội trong 8051 7 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Các bank thanh ghi 07 06 05 04 03 02 01 00 R7 R6 R5 R4 R3 R2 R1 R0 0F 08 17 10 1F 18 Bank 3 Bank 2 Bank 1 Bank 0 Four Register Banks Each bank has R0-R7 Selectable by psw.2,3 8 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Các bank thanh ghi 9 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Bank 1 được sử dụng làm stack 10 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Các thanh ghi định địa chỉ bit 20h – 2Fh (16 locations X 8- bits = 128 bits) 7F 78 1A 10 0F 08 07 06 05 04 03 02 01 00 27 26 25 24 23 22 21 20 2F 2E 2D 2C 2B 2A 29 28 Bit addressing: mov C, 1Ah or mov C, 23h.2 11 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Tổng kết vùng RAM thấp 12 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Cấu trúc RAM nội trong 8051 Addresses 80h – FFh Direct Addressing used to access SFRs Special Function Registers Thanh ghi DATA Thanh ghi CONTROL Timer Serial ports Interrupt system ADC DAC 13 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Các thanh ghi có chức năng đặt biệt 14 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Các thanh ghi có chức năng đặt biệt 15 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Các thanh ghi CPU 8051 A: Thanh ghi tích lũy B: Dùng trong nhân/chia PSW: Trạng thái chương trình SP: Stack Pointer PC: Program Counter DPTR: Data PoinTeR DPH DPL PC DPTR PC Thanh ghi 16-bit trong 8051 16 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Thanh ghi PSW 17 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Mở rộng bộ nhớ chương trình Address Line Enable Use external memory - Address multiplexing 18 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Mở rộng bộ nhớ chương trình (tt) Timing diagram for external CODE memory access 19 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Mở rộng bộ nhớ chương trình (tt) DATA memory 20 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Mở rộng bộ nhớ chương trình (tt) D 74LS373ALE P0.0 P0.7 PSEN A0 A7 D0 D7 P2.0 P2.7 A8 A12 OE OC EA G 8051 ROM 1. Send address to ROM 2. 74373 latches the address and send to ROM Address 21 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Mở rộng bộ nhớ chương trình (tt) D 74LS373ALE P0.0 P0.7 PSEN A0 A7 D0 D7 P2.0 P2.7 A8 A12 OE OC EA G 8051 ROM 2. 74373 latches the address and send to ROM Address 3. ROM send the instruction back 22 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan 22 Mở rộng bộ nhớ dữ liệu (1K bytes) 23 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Đi ̣a chi ̉ tức thời Đi ̣a chi ̉ theo thanh ghi Đi ̣a chi ̉ trực tiếp Đi ̣a chi ̉ gián tiê ́p Địa chỉ chỉ số Các chế độ định đi ̣a chi ̉ 24 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Toán hạng nguồn là một hằng số (có dấu # phía trước) Dùng để nạp thông tin vào bất kỳ thanh ghi nào Đi ̣a chi ̉ tức thời mov A, #0 ;put 0 in the accumulator ;A = 00000000 mov R4, #11h ;put 11hex in the R4 register ;R4 = 00010001 mov B, #11 ;put 11 decimal in b register ;B = 00001011 mov DPTR,#7521h ;put 7521 hex in DPTR ;DPTR = 0111010100100001 25 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Toán hạng nguồn là một hằng số (có dấu # phía trước) Dùng để nạp thông tin vào bất kỳ thanh ghi nào Đi ̣a chi ̉ tức thời (tt) MOV DPTR,#7521h MOV DPL,#21H MOV DPH, #75H COUNT EGU 30 ~ ~ mov R4, #COUNT MOV DPTR,#MYDATA ~ ~ 0RG 200H MYDATA:DB “IRAN” 26 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Sử dụng các thanh ghi để lưu dữ liệu cần được thao tác Các toán hạng là 1 trong các thanh ghi Ri (i =0-7) Đi ̣a chi ̉ theo thanh ghi MOV R0,A MOV A,R7 ADD A,R4 ADD A,R7 MOV DPTR,#25F5H MOV R5,DPL MOV R,DPH Note that MOV R4,R7 is incorrect 27 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Toán hạng là tên hoặc địa chỉ của các thanh ghi trong vùng RAM thấp và SFR Địa chi ̉ trực tiếp Mov a, 70h ; copy contents of RAM at 70h to a Mov R0,40h ; copy contents of RAM at 70h to a Mov 56h,a ; put contents of a at 56h to a Mov 0D0h,a ; put contents of a into PSW 28 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Toán hạng là tên hoặc địa chỉ của các thanh ghi trong vùng RAM thấp và SFR Địa chi ̉ trực tiếp MOV A,4 = MOV A,R4 MOV A,7 = MOV A,R7 MOV 7,2 = MOV R7,R6 MOV A,#5 ;Put 5 in A MOV A,5 ;Put content of RAM at 5 in A 29 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Một thanh ghi được sử dụng như một con trỏ dữ liệu Toán hạng nằm trong toàn bộ RAM thấp, cao, ngoài; và không dung cho SFR; có ký tự @ trước toán hạng Địa chỉ của toán hạng chứa trong thanh ghi con trỏ R0, R1, DPTR) Địa chi ̉ gián tiếp mov psw, #0 ; use register bank 0 mov r0, #0x3C mov @r0, #3 ; memory at 3C gets #3 ; M[3C] 3 30 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Dùng trong không gian ROM/RAM chương trình trong dải 64KB Thanh ghi DPTR/PC và thanh ghi A được dùng để tạo ra địa chỉ của phần dữ liệu được lưu trong bộ nhớ Địa chi ̉ chỉ số mov dptr, #4000h mov a, #5 movc a, @a + dptr ;a M[4005] ORG 1000h 1000 mov a, #5 1002 movc a, @a + PC ;a M[1008] 1003 NopPC 31 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Ôn tập Cấu trúc bên trong RAM Các bank thanh ghi, stack Các thanh ghi chức năng đặt biệt Kết nối ROM, RAM ngoài Các kiểu định địa chỉ 09/2015Duy Phan Kết thúc chương 2-2
File đính kèm:
- bai_giang_vi_xu_ly_vi_dieu_khien_chuong_2_ho_vi_dieu_khien_8.pdf