Bài giảng Vi-Ký sinh trùng: Trùng lông (Balantidium coli)
1.1. Thể hoạt động:
- HD: bầu dục, đầu hơi nhọn, đuôi hơi tròn. Toàn thân
có nhiều lông mọc xếp theo hàng di động.
- Chuyển động: bằng những lông.
- KT: 30 - 200 m x 20 - 70m.
- Ctạo: Gần đầu có 1 khe gọi là bào khẩu, xung quanh
có nhiều lông dài và dầy. Phía đuôi, có 1 khe nhỏ, để bài tiết.
Có 2 nhân: . Nhân lớn hình hạt đậu;
. Nhân nhỏ nằm ở chỗ lõm trong nhân lớn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vi-Ký sinh trùng: Trùng lông (Balantidium coli)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vi-Ký sinh trùng: Trùng lông (Balantidium coli)
HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM BỘ MÔN: VI - KÝ SINH TRÙNG HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN BALANTIDIUM COLI Đối tượng: Bác sĩ YHCT - Hệ liên thông Thời gian: 1 tiết Giảng viên: PGS. TS. Lê Thị Tuyết HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN Trïng l«ng Balantidium coli HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN 1.1. Thể hoạt động: - HD: bầu dục, đầu hơi nhọn, đuôi hơi tròn. Toàn thân có nhiều lông mọc xếp theo hàng di động. - Chuyển động: bằng những lông. - KT: 30 - 200 m x 20 - 70m. - Ctạo: Gần đầu có 1 khe gọi là bào khẩu, xung quanh có nhiều lông dài và dầy. Phía đuôi, có 1 khe nhỏ, để bài tiết. Có 2 nhân: . Nhân lớn hình hạt đậu; . Nhân nhỏ nằm ở chỗ lõm trong nhân lớn 1. HÌNH THỂ HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN 1.2. Thể bào nang - HD: Hình cầu, - KT: ĐK 50 - 60 m - Ctạo: có 2 lớp vỏ dầy. Bên trong có nhân to và nhân bé, có không bào co bóp. HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN - HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN 2. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC - Vị trí ký sinh: chủ yếu ở manh tràng - Phuơng thức ký sinh: xâm nhập vào các tuyến của niêm mạc ruột, gây kích thích và loét. - Hình thức sinh sản: vô tính bằng phân đôi theo chiều ngang or tiếp hợp giữa 2 con - Bào nang được hình thành khi ở điều kiện môi trường bất lợi phân ra ngoại cảnh. HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN 3. DỊCH TỄ HỌC 3.1. Phân bố của bệnh . Bệnh chủ yếu ở heo, rải rác khắp nơi trên t/g . ở người: thường gặp ở người nuôi, mổ heo. . Việt Nam, tỷ lệ 0,12% 3.2. Mầm bệnh Thể hoạt động, hoặc bào nang HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN 3.3. Nguồn bệnh Người mắc cấp hay mãn, người lành mang bệnh 3.4. Đường lây nhiễm Qua đường tiêu hoá do thức ăn, nước uống HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN 4. TÁC HẠI - Dạng người lành mang trùng: - Dạng bệnh cấp tính: Biểu hiện viêm ruột và h/c lỵ - Dạng bệnh mãn tính: b/hiện giống lỵ mạn tính. HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN 5. CHẨN ĐOÁN 5.1. Lâm sàng Triệu chứng của hội chứng lỵ 5.2. Cận lâm sàng - Xét nghiệm phân - Soi trực tràng HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN 6. ĐIỀU TRỊ - Nguyên tắc điều trị: giống điều trị amip. - Thuốc điều trị: giống đơn bào. 7. Phòng bệnh Giống như phòng chống bệnh do amip, chủ yếu VS ăn uống, VS nguồn nước và QL tốt nguồn phân. HV Y - Dîc häc Cæ truyÒn VN Xin chân thành cám ơn
File đính kèm:
- bai_giang_vi_ky_sinh_trung_trung_long_balantidium_coli.pdf