Bài giảng Vận hành và điều khiển hệ thống điện - Chương 4: Điều phối tối ưu công suất nhà máy nhiệt điện
ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT
Tổn thất có thể được biểu diễn dưới dạng hàm bậc 2
của công suất các máy phát (công thức tổn thất
Kron):
Các hệ số Bij được gọi là hệ số tổn thất hoặc hệ số B.
Hệ số B được xem là không đổi nếu chế độ vận hành
thực tế gần với chế độ sử dụng để xác định hệ số B.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vận hành và điều khiển hệ thống điện - Chương 4: Điều phối tối ưu công suất nhà máy nhiệt điện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vận hành và điều khiển hệ thống điện - Chương 4: Điều phối tối ưu công suất nhà máy nhiệt điện
VẬN HÀNH VÀ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG ĐIỆN Chương 4 Điều Phối Tối Ưu Công Suất Nhà Máy Nhiệt Điện CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt KHÁI NIỆM VỀ ĐƯỜNG CONG CHI PHÍ 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt KHÁI NIỆM VỀ ĐƯỜNG CONG CHI PHÍ 3 Hàm chi phí có dạng: Fi = aiPi 2+biPi+ci Suất chi phí: Fi/Pi Suất tăng chi phí: 2 i i i i i i d F a P b d P CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Hàm mục tiêu: 2 1 1 ( ) m in N N i i i i i i i i F F a P b P c Thoả ràng buộc: 1 N i lo a d i P P Phát biểu bài toán (1) (2) (3) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Nghiệm: 0 0 i L P L (5) (4) Từ (4), ta có i i i i FL P P Phân phối theo nguyên lý suất tăng chi phí bằng nhau (6) Giải bằng phương pháp Hàm Lagrange: 1 ( ) N lo a d i i L F P P CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT 1 2 0 i i i N i lo a d i a P b P P 1 1 2 1 2 N i lo a d i i N i i b P a a (8) (7)Từ (6) và (5): 2 i i i b P a Giải (7): (9) Để xác định λ, thay (9) vào (8) và biến đổi: (10) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Giải bằng phương pháp lặp: ( ) lo a d f P Thay (9) vào (8): 1 2 N i lo a d i i b P a (11) Pt (11) có dạng: ( ) ( ) ( )( ) ( ) k k k lo a d d f f P d (12) Khai triển Taylor vế trái (12): (13) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT Từ (13): ( ) ( ) 1 N k k lo a d i i P P P 1 ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 ( ) N ii k k k k a P P d f d (14) Trong đó: (15) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10 ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT ( 1 ) ( ) ( ) ( ) k k k Giá trị mới của λ: ( )k P Điều kiện dừng: (16) (17) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 11 ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT 2 1 1 1 2 2 2 2 2 3 3 3 0 , 0 0 4 5 , 3 5 0 0 0 , 0 0 6 5 , 5 4 0 0 0 , 0 0 9 5 , 8 2 0 0 8 0 0 lo a d F P P F P P F P P P M W Ví dụ 1: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12 ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT 1 2 3 5 .3 5 .5 5 .8 8 0 0 0 , 0 0 8 0 , 0 1 2 0 , 0 1 8 8 , 5 1 1 1 0 , 0 0 8 0 , 0 1 2 0 , 0 1 8 8 , 5 5 , 3 4 0 0 2 0 , 0 0 4 8 , 5 5 , 5 2 5 0 2 0 , 0 0 6 8 , 5 5 , 8 1 5 0 2 0 , 0 0 9 P P P Phương pháp giải tích: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 13 ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT (1 ) 1 2 3 (1 ) 6 6 5 , 3 8 7 , 5 2 0 , 0 0 4 6 5 , 5 4 1, 6 6 6 7 2 0 , 0 0 6 6 5 , 8 1 1,1 1 1 1 2 0 , 0 0 9 8 0 0 (8 7 , 5 4 1, 6 6 6 7 1 1,1 1 1 1) 6 5 9 , 7 2 2 2 6 5 9 , 7 2 2 2 2 , 5 1 1 1 2 0 , 0 0 4 2 0 , 0 0 6 2 0 , 0 0 9 P P P P Phương pháp lặp: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 14 ĐIỀU ĐỘ TỐU ƯU BỎ QUA TỔN THẤT ( 2 ) 1 2 3 6 2 , 5 8 , 5 5 , 3 4 0 0 2 0 , 0 0 4 8 , 5 5 , 5 2 5 0 2 0 , 0 0 6 8 , 5 5 , 8 1 5 0 2 0 , 0 0 9 8 0 0 ( 4 0 0 2 5 0 1 5 0 ) 0 P P P P CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 15 ĐIỀU ĐỘ TỐi ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT Hàm mục tiêu: 2 1 1 ( ) m in N N i i i i i i i i F F a P b P c Thoả ràng buộc: m in m a x 1 i i i N i lo a d i P P P P P Phát biểu bài toán (18) (19) (20) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 16 ĐIỀU ĐỘ TỐi ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT Tính chất lời giải: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 17 ĐIỀU ĐỘ TỐi ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT Ví dụ 2: 2 1 1 1 2 2 2 2 2 3 3 3 1 2 3 0 , 0 0 4 5 , 3 5 0 0 0 , 0 0 6 5 , 5 4 0 0 0 , 0 0 9 5 , 8 2 0 0 2 0 0 4 5 0 1 5 0 3 5 0 1 0 0 2 2 5 9 7 5 lo a d F P P F P P F P P P P P P M W Giải bằng phương pháp lặp CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 18 ĐIỀU ĐỘ TỐi ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT (1 ) 1 2 3 (1 ) 6 6 5 , 3 8 7 , 5 2 0 , 0 0 4 6 5 , 5 4 1, 6 6 6 7 2 0 , 0 0 6 6 5 , 8 1 1,1 1 1 1 2 0 , 0 0 9 9 7 5 (8 7 , 5 4 1, 6 6 6 7 1 1,1 1 1 1) 8 3 4 , 7 2 2 2 8 3 4 , 7 2 2 2 3 ,1 6 3 2 1 1 1 2 0 , 0 0 4 2 0 , 0 0 6 2 0 , 0 0 9 P P P P CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 19 ĐIỀU ĐỘ TỐi ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT ( 2 ) 1 2 3 1 1 m a x 1 ( 2 ) 6 3 ,1 6 3 2 9 ,1 6 3 2 9 ,1 6 3 2 5 , 3 4 8 2 , 8 9 4 7 2 0 , 0 0 4 9 ,1 6 3 2 5 , 5 3 0 5 , 2 5 3 2 2 0 , 0 0 6 9 ,1 6 3 2 5 , 8 1 8 6 , 8 4 2 1 2 0 , 0 0 9 4 5 0 4 5 0 9 7 5 ( 4 5 0 2 5 0 1 5 0 ) 3 2 , 8 9 4 7 P P P P P P P CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 20 ĐIỀU ĐỘ TỐi ƯU BỎ QUA TỔN THẤT, CÓ XÉT ĐẾN GIỚI HẠN CÔNG SUẤT ( 2 ) ( 3 ) ( 2 ) ( 2 ) 1 2 3 ( 3 ) 3 2 , 8 9 4 7 0 , 2 3 6 8 1 1 2 0 , 0 0 6 2 0 , 0 0 9 9 ,1 6 3 2 0 , 2 3 6 8 9 , 4 4 5 0 9 , 4 5 , 5 3 2 5 2 0 , 0 0 6 9 , 4 5 , 8 2 0 0 2 0 , 0 0 9 9 7 5 ( 4 5 0 3 2 5 2 0 0 ) 0 P P P P CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 21 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 22 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Tổn thất có thể được biểu diễn dưới dạng hàm bậc 2 của công suất các máy phát (công thức tổn thất Kron): Các hệ số Bij được gọi là hệ số tổn thất hoặc hệ số B. Hệ số B được xem là không đổi nếu chế độ vận hành thực tế gần với chế độ sử dụng để xác định hệ số B. 0 0 0 1 1 1 N N N lo s s i i j j i i i j i P P B P B P B (21) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 23 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Hàm mục tiêu: 2 1 1 ( ) m in N N i i i i i i i i F F a P b P c Thoả ràng buộc: Phát biểu bài toán 1 m in m a x N i lo a d lo s s i i i i P P P P P P (22) (23) (24) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 24 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT 1 m a x m a x m in m in 1 1 ( ) ( ) ( ) N lo a d lo s s i i N N i i i i i i i i L F P P P P P P P Hàm Lagrange mở rộng μimax = 0 nếu Pi < Pimax μimin = 0 nếu Pi > Pimin (25) (26) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 25 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT 1 m a x m a x m in m in ( 0 1) 0 0 0 0 i lo s s i i i N lo a d lo s s i i i i i i i i d F PL P d P P L P P P L P P L P P Nghiệm tối ưu thỏa : Hai pt cuối chỉ tồn tại khi CS máy phát vượt quá giới hạn (27) (28) (29) (30) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 26 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT 1 1 i lo s s i i d F P d P P Nếu CS máy phát nằm trong giới hạn, từ (27): 0 1 2 N lo s s i j j i ii P B P B P l o s s i P P được xác định từ (21): (31) (32) i i d F d P được biểu diễn 2 i i i i d F a b d P (33) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 27 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT 0 1 2 2 N i i i i j j i j a P b B P B (34) Thay (33) và (32) vào (31): 0 0 1 ( ) (1 ) 2 N i i i i i i j j i j j i a b B P B P B Pt (34) được viết lại thành (35) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 28 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT 1 1 1 1 1 2 1 0 1 1 2 2 22 1 2 2 2 0 2 1 2 0 1 11 2 1 N N N N N N N N N N a b B B B B P a b PB B B B P a b B B B B Với giá trị ước lượng của λ, giá trị tối ưu của Pi được xác định từ việc giải hệ phương trình trên Khai triển (35), dưới dạng ma trận/ vec tơ, ta có: (36) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 29 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Quá trình lặp: ( ) ( ) ( ) 0 1 ( ) ( ) 1 (1 ) 2 2 ( ) lo s s N k k k i i i j j iN i j k lo a dk i i i i B b B P P P a B Công suất nhà máy i ở bước lặp k được xác định từ (35): (37) ( ) ( ) ( ) 0 1 ( ) ( ) (1 ) 2 2 ( ) N k k k i i i j j i i jk i k i i i B b B P P a B Thay (37) vào (23): (38) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 30 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) k k k k lo a d lo s s d f f P P d Ở đây: ( ) ( ) ( ) 1 ( ) 0 ( ) 1 ( ) 2 1 (1 ) 2 2 ( ) N k k k lo a d lo s s i i N k i i i i i i i j j k iN i ji k i i i i P P P P a B B b a B P d P d a B Khai triển Taylor vế trái (38), ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 ( ) k k k k k N i i P P d f d P d d (39) (40) (41) (42) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 31 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT ( 1 ) ( ) ( )k k k Quá trình được tiếp tục cho tới khi ( )k P (43) Cập nhật giá trị mới của λ: (44) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 32 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Quá trình lặp được tóm tắt như sau: •Bước 1: Cho giá trị ban đầu của λ •Bước 2: Giải hệ (36) để tìm Pi, i = 1, , N •Bước 3: Tính ΔP từ (41). Nếu | ΔP | < ε, đến bước 5; Ngược lại, tính từ (42) và Δλ từ (40). •Bước 4: Tính giá trị mới của λ từ (43), trở về bước 2 •Bước 5: Dừng 1 N i i d P d CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 33 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Các phương trình sửa dụng cho các bước lặp trở thành: ( ) ( ) ( ) 2 ( ) k k i i i i k i b B P a ( ) ( ) 2 1 2 ( ) k N i i i i i k i i i i d P a B b d a B Trong trường hợp đặc biệt, tổn thất công suất tác dụng có dạng: 2 1 N lo s s i j i i P B P (45) (46) (47) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 34 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Ví dụ 3: 2 1 1 1 2 2 2 2 2 3 3 3 1 2 1 2 2 2 1 2 3 0 , 0 0 8 7 2 0 0 0 , 0 0 9 6 , 3 1 8 0 0 , 0 0 7 6 , 8 1 4 0 1 0 8 5 1 0 8 0 1 0 7 0 1 5 0 0 , 0 0 0 2 1 8 0 , 0 0 0 2 2 8 0 , 0 0 0 1 7 9 lo a d lo s s F P P F P P F P P P P P P M W P P P P CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 35 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Chọn λ(1) = 8: (1 ) 1 (1 ) 2 (1 ) 3 (1 ) 2 2 2 8 7 5 1, 3 1 3 6 2 ( 0 , 0 0 8 8 0 , 0 0 0 1 2 8 ) 8 6 , 3 7 8 , 5 2 9 2 2 ( 0 , 0 0 9 8 0 , 0 0 0 2 2 8 ) 8 6 , 8 7 1,1 5 7 5 2 ( 0 , 0 0 7 8 0 , 0 0 0 1 7 9 ) 0 , 0 0 0 1 2 8 (5 1, 3 1 3 6 ) 0 , 0 0 0 2 2 8 ( 7 8 , 5 2 9 2 ) 0 , 0 0 0 1 7 9 ( 7 1,1 5 7 5 ) 2 , 8 8 6 4 lo s s P P P P CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 36 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT (1 ) (1 ) 3 2 1 2 2 (1 ) 1 5 0 2 , 8 8 6 4 (5 1, 3 1 3 6 7 8 , 5 2 9 2 7 1,1 5 7 5 ) 4 8 ,1 1 3 9 0 , 0 0 8 0 , 0 0 0 1 2 8 7 2 ( 0 , 0 0 8 8 0 , 0 0 0 2 1 8 ) 0 , 0 0 9 0 , 0 0 0 2 2 8 6 , 3 2 ( 0 , 0 0 9 8 0 , 0 0 0 2 2 8 ) 0 , 0 0 7 0 , 0 0 0 1 7 9 6 , 8 2 ( 0 , 0 0 7 8 0 , 0 0 0 1 7 9 ) 1 5 2 , 4 9 2 4 i i P P 4 8 ,1 1 3 9 0 , 3 1 5 5 1 5 2 , 4 9 2 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 37 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT Giá trị mới của λ: ( 2 ) (1 ) (1 ) 8 0 , 3 1 5 5 7 , 6 8 4 5 Quá trình lặp được tiếp tục với kết quả như sau: ( 2 ) 1 ( 2 ) 2 ( 2 ) 3 ( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) 3 1 ( 2 ) 3 5 , 3 7 2 8 6 4 , 3 7 2 8 5 2 , 8 0 1 5 1, 7 1 7 0 , 8 3 9 5 1 5 4 , 5 8 8 0 , 0 0 5 4 3 1 lo s s i i P P P P P P CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 38 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT ( 3 ) ( 3 ) 1 ( 3 ) 2 ( 3 ) 3 ( 3 ) ( 3 ) ( 3 ) 3 1 ( 3 ) 7 , 6 7 9 3 5 , 0 9 6 5 6 4 ,1 3 6 9 5 2 , 4 8 3 4 1, 6 9 9 0 , 0 1 7 4 2 1 5 4 , 6 2 4 0 , 0 0 0 1 1 2 7 lo s s i i P P P P P P CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 39 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT TỔN THẤT ( 4 ) ( 4 ) 1 ( 4 ) 2 ( 4 ) 3 ( 4 ) 7 , 6 7 8 9 3 5 , 0 9 0 7 6 4 ,1 3 1 7 5 2 , 4 7 6 7 1, 6 9 9 lo s s P P P P Quá trình lặp được kết thúc ở bước 4 với |ΔP(4)|< 10-3, kết quả như sau: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 40 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN F1 P1 F2 P2 FN PN Pload1 Pload2 PloadM Power system network 1 2 N N+1 N+2 N+M CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 41 Hàm mục tiêu: 2 1 1 ( ) m in N N i i i i i i i i F F a P b P c Thoả ràng buộc: Phát biểu bài toán ( ) ( ) 1, . . . , b u s i b u s g i P i P V i V i N (48) (49) (50) ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN •Nút máy phát (kể cả nút cân bằng): (bỏ qua giới hạn công suất phản kháng) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 42 ( ) ( ) 1, . . . , b u s lo a d i b u s lo a d i P N i P Q N i Q i M (51) (52) ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN •Nút tải: Trong (49) – (52): * * ( ) R e ( ) ( , ) ( ) ( ) Im ( ) ( , ) ( ) 1, . . . , ( ) b u s b u s b u s b u s k b u s b u s b u s b u s k P i V i Y i k V k Q i V i Y i k V k i N M (53) (54) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 43 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN Trong (53) và(54): Re (.) và Im(.) là phần thực và phần ảo của biểu thức trong dấu ngoặc (.)* là liên hợp của biểu thức trong dấu ngoặc Ybus là ma trận tổng dẫn nút của mạng điện Bài toán này được giải bằng chương trình Matlab, sử dụng hàm fmincon CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 44 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN Thông số nhánh Nút 1 Nút 2 R(pu) X (pu) B (pu) 1 2 0.0168 0.0650 0.1760 2 4 0.0134 0.0520 0.1408 4 3 0.0118 0.0455 0.1232 4 5 0.0101 0.0390 0.1056 3 5 0.0101 0.0390 0.1056 5 6 0.0101 0.0390 0.1056 1 6 0.0084 0.0325 0.0880 Ví dụ 4: Tính toán điều độ tối ưu cho HTĐ có các thông số và sơ đồ được cho như sau: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 45 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN Thông số tải Nút P(MW) Q (MVAr) 4 400 131,47 5 400 131,47 6 300 98,60 Thông số máy phát Nút V(pu) 1 1,05 2 1,02 3 1,03 Hàm chi phí F1= 0,008P1 2 +7P1 +200 F2= 0,009P2 2 +6,3P2 +180 F3= 0,007P3 2 +6,8P3 +140 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 46 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN 1 2 4 6 5 3 300.0 MW 98.60 MVAr 400.0 MW 131.47 MVAr 400.0 MW 131.47 MVAr CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 47 ĐIỀU ĐỘ TỐI ƯU CÓ XÉT CẤU TRÚC MẠNG ĐIỆN Bài toán trên dược giải bằng chương trình Matlab CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
File đính kèm:
- bai_giang_van_hanh_va_dieu_khien_he_thong_dien_chuong_4_dieu.pdf