Bài giảng Trí tuệ nhân tạo - Chương 1: Tổng quan về Trí tuệ nhân tạo - Nguyễn Văn Hòa
Nội dung
Trí tuệ nhân tạo (TTNT) là gì?
Turing Test
Các nền tảng của TTNT
Mục tiêu nghiên cứu của Trí tuệ nhân tạo
Lịch sử hình thành
Các thành tựu hiện tạ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Trí tuệ nhân tạo - Chương 1: Tổng quan về Trí tuệ nhân tạo - Nguyễn Văn Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Trí tuệ nhân tạo - Chương 1: Tổng quan về Trí tuệ nhân tạo - Nguyễn Văn Hòa
Trí Tuệ Nhân Tạo Artificial Intelligence Giảng viên: Nguyễn Văn Hòa 1 Khoa KT-CN-MT ĐH An Giang Thông tin cần thiết Địa chỉ email: nvhoa@agu.edu.vn Chỉ liên lạc qua điện thoại nếu thật cần thiết Tài liệu của môn học: Qui định trong lớp: 2 Mục tiêu của môn học Các khái niệm cơ bản của trí tuệ nhân tạo Các kỹ thuật cơ bản của trí tuệ nhân tạo Tìm kiếm, biểu diễn tri thức Suy diễn, máy học Các ứng dụng của trí tuệ nhân tạo 3 Smart systems: Smart internet application, Smart e- commerce systems Yêu cầu môn học Sinh viên phải dự trên 80% số tiết mới được dự thi kết thúc học phần Thảo luận, thực hành, seminar Làm bài tập mỗi chương Làm đồ án theo nhóm (tối đa 4-5 SV) 4 Đánh giá môn học Kiểm tra: 15% Đồ án môn học: 35% (nhóm 4-5 SV) Thi hết môn : 50% Viết Question & discussion? 5 Phân bổ thời gian Lên lớp: 25 tiết Thực hành: 10 tiết Prolog/Pascal/Java/C++/Visual C++ 6 Nội dung môn học Giới thiệu trí tuệ nhân tạo Các phướng pháp giải quyết vấn đề Các phương pháp biểu diễn Các phương pháp giải quyết vấn đề Tìm kiếm mù trên không gian trạng thái Tìm kiếm với thông tin Heuristic Biểu diễn tri thức Lược đồ biểu diễn tri thức 7 Xử lý tri thức Tri thức và suy luận không chắc chắn Máy học Tài liệu tham khảo Sách, giáo trình chính Artificial Intelligence: A Modern Approach. Stuart Russell & Peter Norvig (3nd edition, 2009) Giáo Trình Trí Tuệ Nhân Tạo. Võ Huỳnh Trâm & Trần Ngân Bình. ĐH CT Sách/Slides tham khảo Bài giảng Trí Tuệ Nhân Tạo 8 Chương 1: Tổng quan về Trí tuệ nhân tạo 9 Nội dung Trí tuệ nhân tạo (TTNT) là gì? Turing Test Các nền tảng của TTNT Mục tiêu nghiên cứu của Trí tuệ nhân tạo Lịch sử hình thành Các thành tựu hiện tại 10 AI as Rational Agency action = argmax a ⊂ Actions EU(Result(state, a)) Trí Tuệ Nhân Tạo là gì? Search engines Semantic web Science 12 Labor Medicine/ Diagnosis Trí tuệ nhân tạo là gì? (tt) Trí tuệ nhân tạo là lĩnh vực khoa học chuyên nghiên cứu các phương pháp chế tạo trí tuệ máy sao cho giống như trí tuệ con người Hai định nghĩa về trí tuệ nhân tạo Hệ thống mà biết suy nghĩ như con người Hệ thống mà biết hành động như con người Để hệ thống mà biết suy nghĩ và hành động giống như con người thì hệ thống 13 Phải có tri thức, phải có khả năng lý giải, phải có khả năng học Phải có thị giác và thính giác Trí tuệ của con người Khả năng giải quyết vấn đề của con người thông qua 4 thao tác cơ bản sau: Xác định tập hợp đích Thu thập các sự kiện và luật suy diễn Cơ chế tập trung Bộ máy suy diễn 14 Các yêu cầu của TTNT Thinking humanly (Suy nghĩ như con người) Thinking rationally (Suy nghĩ hợp lý) Acting humanly (Hành động như con người) Acting rationally (Hành động hợp lý) Nguyễn Ngọc Hiếu - Các Bài giảng Trí tuệ Nhân tạo 15 Alan Turing (1912-1954) “Computing Machinery and Intelligence” (1950) Hành động như con người Phép thử Người 16 Người kiểm tra Hệ thống TTNT Chỉ ra các lĩnh vực cần nghiên cứu trong AI: Xử lý ngôn ngữ tự nhiên: để giao tiếp Hành động như con người Biểu diễn tri thức: để lưu trữ và phục hồi các thông tin được cung cấp trước/trong quá trình thẩm vấn Suy diễn tự động: để sử dụng các thông tin đã được lưu trữ trả lời các câu hỏi và đưa ra các kết luận mới Học máy: thích nghi với các tình huống mới, phát hiện và suy ra các mẫu Nguyễn Ngọc Hiếu - Các Bài giảng Trí tuệ Nhân tạo 17 Con người suy nghĩ như thế nào ? Nhờ tâm lý học, khoa học nhận thức. Suy nghĩ như con người Người thuộc trường phái này, yêu cầu: Chương trình chẳng những giải đúng Còn so sánh từng bước giải với sự giải của 1 người. VD: General Problem Solver (GPS), Newell & Simon. Nguyễn Ngọc Hiếu - Các Bài giảng Trí tuệ Nhân tạo 18 Aristole: ~420 BC. Tiến trình suy nghĩ đúng là gì? Suy nghĩ có lý: Luật của suy nghĩ Mở ra nhánh: quá trình suy luận. VD: “Socrates is a man, all men are mortal; therefore Socrates is mortal” Theo sau Aristole -> 20th: Logic hình thức (formal logic) ra đời. Nguyễn Ngọc Hiếu - Các Bài giảng Trí tuệ Nhân tạo 19 Hình thức hoá về mặt ký hiệu và quá trình suy diễn với các đối tượng trong thế giới tự nhiên. Hành động có lý Hành động có lý ~ hành động để đạt được mục tiêu. Ưu thế: Tổng quát hơn luật suy nghĩ: Xử lý thông tin không chắc chắn 20 TTNT kế thừa nhiều ý tưởng, quan điểm và các kỹ thuật từ các ngành khoa học khác Các tiền đề cơ bản của TTNT TTNT Ngôn ngữ học Toán học Các lý thuyết của lập luận và học Nghiên cứu tâm trí con người Nguyễn Ngọc Hiếu - Các Bài giảng Trí tuệ Nhân tạo 21 Khoa học máy tính Các lý thuyết xác suất logic, tạo quyết định và tính toán Làm cho TTNT trở thành hiện thực Nghiên cứu ý nghĩa và cấu trúc của ngôn ngữ Lịch sử hình thành TTNT Giai đoạn cổ điển (1950 - 1965) Có 2 lãnh vực chính: Game playing: dựa trên kỹ thuật State Space Search Theorem proving: thực hiện chuỗi các suy diển để đạt tới biểu thức cần chứng minh Có 2 kỹ thuật tìm kiếm cơ bản Kỹ thuật generate and test: chỉ tìm được 1 đáp án/ 22 chưa chắc tối ưu. Kỹ thuật Exhaustive search (vét cạn): Tìm tất cả các nghiệm, chọn lựa phương án tốt nhất Lịch sử hình thành TTNT (tt) Giai đoạn viễn vông (1965 - 1975) Đây là giai đoạn phát triển với tham vọng làm cho máy hiểu được con người qua ngôn ngữ tự nhiên Các nghiên cứu tập trung vào việc biểu diễn tri thức và phương thức giao tiếp giữa người & máy bằng ngôn ngữ tự nhiên Kết quả không mấy khả quan nhưng cũng tìm ra được các phương thức biểu diễn tri thức vẫn còn được dùng đến ngày nay Semantic Network (mạng ngữ nghĩa) 23 Conceptial graph (đồ thị khái niệm) Frame (khung) Script (kịch bản) Lịch sử hình thành TTNT (tt) Giai đoạn hiện đại (từ 1975 đến nay) Xác định lại mục tiêu mang tính thực tiễn hơn: Tìm ra lời giải tốt nhất trong khoảng thời gian chấp nhận được. Không yêu cầu toàn tìm ra lời giải tối ưu Tinh thần HEURISTIC ra đời và được áp dụng mạnh mẽ để khắc phục bùng nổ tổ hợp. Các hệ chuyên gia (Expert System) 24 Mạng nơ-ron (Neural Network) Các tác tử thông minh (Intelligent Agents ) Máy học (Machine Learning), Computer vision, . G i a û i q u ye á t va án ñeà Mô hình ứng dụng R o b o t Heä chuyeân gia Heuristic Bieåu dieãn tri thöùc Laäp luaän Coâng cuï thöïc hieän 25 Ga me s Nhaän daïng Maùy: Newral Ngoân ngöõ: Prolog Mô hình phân tầng Intelligence System Knowledge Engineering (Coâng ngheä veà tri thöùc) ÖÙng duïng Kyõ thuaät 26 Artificial Intelligence (Trí tueä nhaân taïo) Khoa hoïc Các lĩnh vực ứng dụng Game Playing: tìm kiếm / Heuristic Automatic reasoning & Theorem proving: tìm kiếm / Heuristic Expert System: là hướng phát triển mạnh mẽ nhất và có giá trị ứng dụng cao nhất. Planning & Robotic: lập kế hoạch và lập lịch trình tự động, NASA Machine learning: trang bị khả năng học tập để 27 giải quyết vấn đề kho tri thức: Supervised : Kiểm soát được tri thức học được. UnSupervised: Tự học, không kiểm soát. Google:Finding Canonical Images Induced Graph Route Finding 6,000 out of 4,000,000 miles Statistical Machine Translation SEHR GEEHRTER GAST! KUNST, KULTUR UND KOMFORT IM HERZEN BERLIN. DEAR GUESTS, ART, CULTURE AND LUXURY IN THE HEART OF BERLIN. DIE ÖRTLICHE THE LOCAL VOLTAGE NETZSPANNUNG BETRÄGT 220/240 VOLT BEI 50 HERTZ. IS 220/240 VOLTS 50 HZ. DE EN Các thành tựu hiện tại Computer beats human in a chess game Computer-human conversation using speech recognition Expert system controls a spacecraft Robot can walk on stairs and hold a cup of water Language translation for webpages. 35 Home appliances use fuzzy logic. ...... Wolfram Alpha 36 Andrew Ng Hướng nghiên cứu của TTNT Nhận dạng và tổng hợp Tiếng nói, hình ảnh, chữ viết Xử lý ngôn ngữ tự nhiên Lập kế hoạch Trợ giúp ra quyết định, phân loại Trò chơi 38 Y tế
File đính kèm:
- bai_giang_tri_tue_nhan_tao_chuong_1_tong_quan_ve_tri_tue_nha.pdf