Bài giảng Toán cao cấp - Chương 5: Chéo hóa ma trận-Dạng toàn phương
Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương
▪ Định lý
Hai ma trận vuông cùng biểu diễn một PBĐTT (trong
hai cơ sở tương ứng) thì đồng dạng với nhau.
2.2. Đa thức đặc trưng
▪ Định nghĩa
• Cho ( )
A Î M ¡ . Đa thức bậc n của l :
PA(l ) = det(A - l In )
được gọi là đa thức đặc trưng (characteristic
polynomial) của A và phương trình PA(l ) = 0 được
gọi là phương trình đặc trưng của A .
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán cao cấp - Chương 5: Chéo hóa ma trận-Dạng toàn phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán cao cấp - Chương 5: Chéo hóa ma trận-Dạng toàn phương
➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương §2. TRỊ RIÊNG – VECTOR RIÊNG 2.1. Ma trận đồng dạng ▪ Định nghĩa Hai ma trận vuông ,A B cấp n được gọi là đồng dạng với nhau nếu tồn tại ma trận khả nghịch P thỏa: –1 .B P AP= VD 1. 1 0 6 1 A æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷- ÷çè ø và 1 0 0 1 B æ ö- ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø là đồng dạng với nhau vì có 0 1 1 3 P æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø khả nghịch thỏa 1B P AP-= . 1 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương ▪ Định lý Hai ma trận vuông cùng biểu diễn một PBĐTT (trong hai cơ sở tương ứng) thì đồng dạng với nhau. 2.2. Đa thức đặc trưng ▪ Định nghĩa • Cho ( ) n A MÎ ¡ . Đa thức bậc n của l : ( ) det ( ) A n P A Il l= - được gọi là đa thức đặc trưng (characteristic polynomial) của A và phương trình ( ) 0 A P l = được gọi là phương trình đặc trưng của A . 2 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương • Cho PBĐTT : n nf ®¡ ¡ . Đa thức bậc n của l : ( ) det ( ) f n P A Il l= - được gọi là đa thức đặc trưng của f (A là ma trận biểu diễn f trong một cơ sở nào đó) và ( ) 0 f P l = được gọi là phương trình đặc trưng của f . VD 2. Cho ma trận 1 2 3 4 A æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø , ta có: 2 1 2 ( ) 5 2 3 4A P l l l l l - = = - - - . 3 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương ▪ Định lý Hai ma trận đồng dạng thì có cùng đa thức đặc trưng. VD 3. Cho PBĐTT ( ; ; ) ( ; ; )f x y z x y y z z x= - - - . Hãy tìm phương trình đặc trưng của f ? Giải. Gọi [ ] E A f= , ta có: 1 1 0 0 1 1 1 0 1 A æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷= -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø . 4 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 1 1 0 ( ) 0 0 1 1 0 1 0 1 f P l l l l - - = Û - - = - - 3 23 3 0l l lÛ - + - = . Chú ý Từ đây về sau, ta gọi đa thức (phương trình) đặc trưng chung cho PBĐTT f và ma trận A biểu diễn f . 5 ➢ Chương 5. Chéo hóa ma trận- Dạng toàn phương 2.3. Trị riêng, vector riêng a) Trị riêng, vector riêng của PBĐTT ▪ Định nghĩa Cho PBĐTT : n nf ®¡ ¡ . • Số l Î ¡ được gọi là trị riêng (eigenvalue) của f nếu tồn tại vector , : ( )n f xx x xlqÎ ¹ =¡ (1). • Vector x q¹ thỏa (1) được gọi là vector riêng (eigenvector) của f ứng với trị riêng l . 6 ➢Chương 5. Chéo hóa ma trận- Dạng toàn phương VD 4. Cho PBĐTT 1 2 1 2 1 2 ( ; ) (4 2 ; )f x x x x x x= - + . Xét số 3l = và vector (2; 1)x = , ta có: ( ) (2; 1) (6; 3) 3(2; 1)f x f xl= = = = . Vậy (2; 1)x = là vector riêng ứng với trị riêng 3l = . 7 ➢ Chương 5. Chéo hóa ma trận- Dạng toàn phương b) Trị riêng, vector riêng của ma trận ▪ Định nghĩa Cho ma trận vuông ( ) n A MÎ ¡ . • Số l Î ¡ được gọi là trị riêng của A nếu tồn tại vector : [ [ ], ]n Ax x x xlq =Î ¹¡ (2). • Vector x q¹ thỏa (2) được gọi là vector riêng của A ứng với trị riêng l . 8 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương ▪ Định lý • Số thực l là trị riêng của PBĐTT f khi và chỉ khi l là trị riêng của ma trận A biểu diễn f trong một cơ sở B nào đó. • Vector \ { }nx qÎ ¡ là vector riêng của f ứng với l khi và chỉ khi [ ] B x là vector riêng của A ứng với l . • Các vector riêng của f (hay A ) ứng với trị riêng khác nhau thì độc lập tuyến tính. 9 ➢ Chương 5. Chéo hóa ma trận- Dạng toàn phương Nhận xét [ ] [ ] ( )[ ] [ ] n A x x A I xl l q= Û - = (3). Để x q¹ là vector riêng của A thì (3) phải có nghiệm không tầm thường. Suy ra det ( ) 0 n A Il- = . Vậy l là nghiệm của phương trình đặc trưng. ▪ Phương pháp tìm trị riêng và vector riêng • Bước 1. Giải phương trình đặc trưng 0A Il- = để tìm giá trị riêng l . • Bước 2. Giải hệ phương trình ( )[ ] [ ]A I xl q- = , nghiệm không tầm thường là vector riêng. 10 ➢Chương 5. Chéo hóa ma trận- Dạng toàn phương VD 5. Cho PBĐTT 2 2:f ®¡ ¡ có ma trận biểu diễn là 4 2 1 1 A æ ö- ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø . Tìm trị riêng và vector riêng của f ? Giải. Phương trình đặc trưng 0A Il- = 2 4 2 0 5 6 0 1 1 l l l l - - Û = Û - + = - 1 2 2, 3l lÞ = = là hai trị riêng của f (hay A ). 11 ➢ Chương 5. Chéo hóa ma trận- Dạng toàn phương • Ứng với 1 2l = , ta có: 1 1 2 2 2 0 ( )[ ] [ ] 1 1 0 x A I x x l q æ öæ ö æ ö- ÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç- = Û =÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷- ÷ ÷ ÷ç ç çè øè ø è ø 1 2 1 1 2 2 2 2 0 , 0 0 x x x x x x a a a ì ìï ï- = =ï ïÛ Þ ¹í í ï ï- = =ï ïî î . Suy ra vector riêng có dạng (1; 1) ( 0)a a ¹ . 12 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương • Ứng với 2 3l = , ta có: 2 1 2 1 2 1 2 0 0 A Il æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç- = ®÷ ÷ç ç÷ ÷- ÷ ÷ç çè ø è ø 2 1 2 ( )[ ] [ ] 2 0A I x x xl qÞ - = Û - = . Suy ra vector riêng có dạng (2; 1) ( 0)b b ¹ . 13 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương VD 6. Cho ma trận 0 0 1 0 1 0 1 0 0 A æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . Tìm trị riêng và vector riêng của A ? Giải. Phương trình đặc trưng: 2 0 1 0 1 0 0 (1 )( 1) 0 1 0 l l l l l - - = Û - - = - 1 2 1, 1l lÞ = - = là hai trị riêng của A . 14 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương • 1 1 :l = - 1 1 0 1 1 0 1 0 2 0 0 1 0 1 0 1 0 0 0 A Il æ ö æ ö ÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- = ®ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷÷ ÷ç çè ø è ø 1 3 1 2 0 ( )[ ] [ ] 0 x x A I x x l q ìï + =ïÞ - = Û í ï =ïî Suy ra vector riêng có dạng (1; 0; 1) ( 0)a a- ¹ . 15 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương • 2 1 :l = 2 1 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 A Il æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- = ®ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- ÷ ÷ç çè ø è ø 2 1 3 ( )[ ] [ ] 0A I x x xl qÞ - = Û - = . Suy ra vector riêng có dạng 2 2( ; ; ) ( 0)b g b b g+ > . Ta có: ( ; ; ) (1; 0; 1) (0; 1; 0)b g b b g= + . Vậy ma trận A có các vector riêng dạng: (1; 0; 1)a - ( 0)a ¹ ứng với 1 1l = - ; (1; 0; 1)b và (0; 1; 0)g ( , 0)b l ¹ ứng với 2 1l = . 16 ➢Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 2.4. Không gian con riêng ▪ Định lý Cho PBĐTT : n nf ®¡ ¡ . Tập hợp tất cả các vector nx Î ¡ thỏa ( ) ,f x xl l= Î ¡ (kể cả vector không) là một không gian con của n¡ . Ký hiệu là ( )E l . ▪ Định nghĩa Không gian con { }( ) ( )nE x f x xl l= Î =¡ được gọi là không gian con riêng (eigenvector space) của n¡ ứng với trị riêng l . 17 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương Chú ý • Nếu l là nghiệm bội k của phương trình đặc trưng thì: dim ( ) .E kl £ • Các nghiệm cơ bản đltt của hệ phương trình thuần nhất ( )[ ] [ ]A I xl q- = tạo thành 1 cơ sở của ( )E l . • Số chiều của không gian con riêng là: dim ( ) ( ).E n r A Il l= - - 18 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương VD 7. Xét tiếp VD 6, ta có: • Nghiệm cơ bản của 1 ( )[ ] [ ]A I xl q- = là (1; 0; 1)- nên ( 1) (1; 0; 1)E - = - và dim ( 1) 1E - = . • (1) (1; 0; 1), (0; 1; 0)E = và dim (1) 2E = . 19 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương VD 8. Cho ma trận 2 4 3 4 6 3 3 3 1 B æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= - - -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . Tìm số chiều của các không gian con riêng ứng với các giá trị riêng của B ? Giải. Phương trình đặc trưng: 2 4 3 0 4 6 3 0 3 3 1 B I l l l l - - = Û - - - - = - 20 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 3 2 23 4 0 ( 1)( 2) 0l l l lÛ - - + = Û - + = 1 2 1, 2l lÛ = = - . • 1 1 :l = 1 1 4 3 1 4 3 4 7 3 0 9 9 3 3 0 1 1 0 B Il æ ö æ ö ÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- = - - - ®ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷÷ ÷ç çè ø è ø 1 4 3 1 4 3 0 9 9 0 1 1 ( ) 2 0 3 3 0 0 0 r B Il æ ö æ ö ÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷® ® Þ - =ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷÷ ÷ç çè ø è ø . Vậy 1 1 dim ( ) 3 ( ) 1E r B Il l= - - = . 21 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương • 2 2 :l = - 2 4 4 3 1 1 0 4 4 3 0 0 0 3 3 3 1 1 1 B Il æ ö æ ö ÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- = - - - ®ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷÷ ÷ç çè ø è ø . Vậy 2 2 ( ) 2 dim ( ) 1r B I El l- = Þ = . 22 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương VD 9. Cho ma trận 3 1 1 2 2 1 2 2 0 C æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷= -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . Tìm một cơ sở của các không gian con riêng ứng với các giá trị riêng của C ? Giải. Ta có: 3 1 1 0 2 2 1 0 2 2 C I l l l l - - - = Û - - = - 23 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 1 1 0 2 2 1 0 2 2 l l l l - - + Û - - = - 1 1 0 (1 ) 2 2 1 0 2 2 l l l - Û - - - = - 1 1 0 (1 ) 0 4 1 0 0 4 l l l - Û - - - = - 24 ➢Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 2 1 2 (1 )( 2) 0 1, 2l l l lÛ - - = Û = = . • 1 1 :l = 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 0 0 0 2 2 1 0 1 0 C Il æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- = - ®ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- ÷ ÷ç çè ø è ø 1 3 2 2 0 1 2 0 0 0 0 0 0 1 0 x x x æ ö- ÷ç ì÷ ïç - =÷ ïç ÷® Þç í÷ç ÷ ï =ç ÷ ïîç ÷÷çè ø . Chọn 1 1x = , ta được 1 (1; 0; 2)u = . Vậy cơ sở của (1)E là 1 { (1; 0; 2)}u = . 25 • 2 2 :l = 2 1 1 1 1 1 1 2 0 1 0 2 1 2 2 2 0 0 0 C Il æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- = - ® -ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- ÷ ÷ç çè ø è ø 1 2 3 2 2 3 0 (1; 1; 2) 2 0 x x x u x x ìï + - =ïÞ Þ =í ï - + =ïî . Vậy cơ sở của (2)E là 2 { (1; 1; 2)}u = . 26 ➢Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương VD 10. Cho ma trận 1 3 3 3 5 3 3 3 1 D æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= - - -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . Tìm trị riêng, dạng vector riêng tương ứng và cơ sở của các không gian con riêng của D ? Giải. Ta có: 1 3 3 3 5 3 3 3 1 D I l l l l - - = - - - - - 27 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 1 1 1 3 5 3 3 3 1 l l l l l - - - = - - - - - 1 1 1 (1 ) 3 5 3 3 3 1 l l l = - - - - - - 28 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 1 1 1 (1 ) 0 2 0 0 0 2 l l l = - - - - - 2(1 )( 2 )l l= - - - 1 2 2, 1l lÞ = - = là hai trị riêng của D . 29 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương • 1 2 :l = - 1 3 3 3 1 1 1 3 3 3 0 0 0 3 3 3 0 0 0 D Il æ ö æ ö ÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- = - - - ®ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷÷ ÷ç çè ø è ø 1 2 3 0x x xÞ + + = . Đặt 1 2 3 ,x x xa b a b= = Þ = - - ( ; ; ) ( ; 0; ) (0; ; )u a b a b a a b bÞ = - - = - + - . Vậy (1; 0; 1)a - và (0; 1; 1) ( , 0)b a b- ¹ là dạng vector riêng ứng với 1 2l = - . 30 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương Một cơ sở của ( 2)E - là: 1 2 { (1; 0; 1), (0; 1; 1)}u u= - = - . • 2 1 :l = 0 3 3 0 1 1 3 6 3 1 2 1 3 3 0 0 0 0 D Il æ ö æ ö ÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- = - - - ®ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷÷ ÷ç çè ø è ø 2 3 1 2 0 1 1 0 1 1 0 0 0 0 0 x x x x æ ö ÷ç ì÷ ïç + =÷ ïç ÷® Þç í÷ç ÷ ï + =ç ÷ ïîç ÷÷çè ø . Vậy (1; 1; 1) ( 0)g g- ¹ là dạng vector riêng ứng với 2 1l = . Một cơ sở của (1)E là 3 { (1; 1; 1)}u = - . 31 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 2.5. Định lý Cayley – Hamilton Nếu PBĐTT : n nf ®¡ ¡ có ma trận biểu diễn là A và đa thức đặc trưng là ( ) f P l thì: ( ) (0 ) . f ij n P A = VD 11. Cho PBĐTT 2 2:f ®¡ ¡ có ma trận biểu diễn là 4 2 1 1 A æ ö- ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø và 2( ) 5 6 f P l l l= - + . Ta có: 2 2 4 2 4 2 0 0 ( ) 5 6 1 1 1 1 0 0f P A I æ ö æ ö æ ö- -÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç= - + =÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è ø . 32 ➢ Chương 5 Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương VD 12. Cho ma trận 7 0 3 0 2 0 3 0 1 A æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . Tính detB ? Trong đó, 7 6 5 4 3 10 14 4 8B A A A A I= - + + + . Giải. Đa thức đặc trưng: 7 0 3 ( ) 0 2 0 3 0 1 P l l l l - = - - 33 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 3 210 14 4l l l= - + + 3 2 3 3 10 14 4 (0 ) ij A A A IÞ - + + = 7 6 5 4 3 10 14 4 (0 ) ij A A A AÞ - + + = 3 8 0 0 8 0 8 0 0 0 8 B I æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷Þ = = ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . Vậy 3det 8 512B = = . 34 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương §3. CHÉO HÓA MA TRẬN VUÔNG Trong bài này, ta xét ( ) n A MÎ ¡ là ma trận biểu diễn PBĐTT : n nf ®¡ ¡ trong cơ sở B nào đó của n¡ . 3.1. Ma trận chéo hóa được ▪ Định nghĩa Ma trận ( ) n A MÎ ¡ được gọi là chéo hóa được nếu A đồng dạng với ma trận đường chéo D . Nghĩa là tồn tại ma trận P khả nghịch, thỏa: 1 .P AP D- = 35 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương VD 1. Ma trận 0 0 0 0 1 0 1 0 1 A æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø là chéo hóa được, vì: có 1 0 0 0 1 0 1 0 1 P æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø thỏa: 1 0 0 0 0 1 0 0 0 1 P AP- æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . 36 ➢Chương 5 Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 3.2. Điều kiện ma trận chéo hóa được ▪ Định lý 1 Ma trận ( ) n A MÎ ¡ là chéo hóa được khi và chỉ khi n¡ có một cơ sở gồm n vector riêng của A . ▪ Hệ quả Nếu ma trận ( ) n A MÎ ¡ có n trị riêng phân biệt thì chéo hóa được. 37 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương ▪ Định lý 2 Cho ma trận ( ) n A MÎ ¡ có k trị riêng ( )1,i i kl = phân biệt và dim ( ) i i n E l= . Khi đó, ba điều sau đây là tương đương: 1) Ma trận A chéo hóa được; 2) Đa thức đặc trưng của A có dạng: 1 2 1 2 ( ) ( ) ( ) ...( ) k n n n A k P l l l l l l l= - - - ; 3) 1 2 ... k n n n n+ + + = . 38 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 3.3. Ma trận làm chéo hóa • Cho ma trận ( ) n A MÎ ¡ chéo hóa được. Khi đó, tồn tại ma trận P khả nghịch thỏa 1P AP D- = . Trong đó, 1 2 1 2 0 ... 0 0 ... 0 ( , , ..., ) 0 0 ... n n D diag l l l l l l æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷= =ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø M M M M . 39 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương • Xét ma trận 1 2 ([ ] [ ]...[ ]) n P u u u= , ta có: 1P AP D AP PD- = Þ = [ ] [ ] [ ] [ ] ( 1,2,..., ) i i i i i A u u D A u u i nlÞ = Þ = = . Suy ra i l là trị riêng và i u là vector riêng của A . • Vậy P là ma trận có các cột là các vector riêng đltt của A . Ma trận chéo D gồm các trị riêng tương ứng với các vector riêng trong ma trận P . 40 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương VD 2. Ma trận 1 3 3 3 5 3 3 3 1 A æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= - - -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø có 2 trị riêng là: 1 2l = - , 2 1l = . • Ứng với 1 2l = - có 2 vector riêng đltt là: 1 (1; 0; 1)u = - , 2 (0; 1; 1)u = - . • Ứng với 2 1l = có 1 vector riêng là 3 (1; 1; 1)u = - . Vậy 1 0 1 0 1 1 1 1 1 P æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- - ÷çè ø và 2 0 0 0 2 0 0 0 1 D æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷= -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . 41 ➢ Chương 5 Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương Nhận xét 1 1P AP D A PDP- -= Þ = 2 1 1 2 1( )( )A PDP PDP PD P- - -Þ = = 1 1 1 .[ ( , ..., )] .k k k n A PD P P diag Pl l- -Þ = = . Vậy 1 1 . ( , ..., ). .k k k n A P diag Pl l -= VD 3. Tiếp VD 2, ta có: 10 10 10 2 0 01 0 1 0 1 1 0 1 1 0 2 0 1 2 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 A æ öæ ö æ ö- -÷÷ ÷çç ç÷÷ ÷çç ç÷÷ ÷çç ç÷÷ ÷= - çç ç÷÷ ÷çç ç÷÷ ÷çç ç÷÷ ÷çç ÷ç÷ ÷- - ÷ ÷÷ç ççè ø è øè ø 42 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 1 1023 1023 1023 2047 1023 1023 1023 1 æ ö- - ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- - ÷çè ø . 43 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 3.4. Thuật toán chéo hóa ma trận vuông A cấp n Bước 1. Giải 0A Il- = tìm trị riêng thực của A . • Trường hợp A không có trị riêng thực nào thì ta kết luận A không chéo hóa được. • Trường hợp A có n trị riêng phân b ... ççè ø và đổi biến [ ] [ ]x P y= ta có dạng chính tắc là 2 2 2 1 2 3 ( ) 7 7 2Q y y y y= + - . 69 ➢Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 2.2.2. Thuật toán Lagrange Xét dạng toàn phương: 2 1 1 ( ) 2 n ii i ij i j i i j n Q x a x a x x = £ < £ = +å å . a) Trường hợp 1 (có 1 hệ số 0 ii a ¹ ) • Bước 1. Giả sử 11 0a ¹ , ta tách tất cả các số hạng chứa 1 x trong ( )Q x và thêm hoặc bớt để có dạng: ( ) 2 11 1 1 1 2 11 1 ( ) ... ( , ..., ) n n n Q x a x a x Q x x a = + + + , với 1 2 ( , ..., ) n Q x x chứa tối đa 1n - biến. 70 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương Đổi biến: 1 11 1 12 2 1 ... n n y a x a x a x= + + + , ( )2,i iy x i n= = . Đổi biến ngược: ( )1 1 12 2 1 11 1 ... n n x y a y a y a = - - - , ( ) 2,i ix y i n= = . Ta có ma trận 12 1 11 11 1 1 ... 0 1 ... 0 ... ... ... ... 0 0 ... 1 n a a a a P æ ö ÷ç ÷- -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . 71 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương Với biến mới thì 2 1 1 2 11 1 ( , ..., ) n Q y Q y y a = + . • Bước 2. Tiếp tục làm như bước 1 cho 1 2 ( , ..., ) n Q y y , Sau k bước thì Q có dạng chính tắc. Ma trận đổi biến 1 ... k P P P= và [ ] [ ]x P y= . b) Trường hợp 2 (hệ số 0, 1,..., ii a i n= = ) Giả sử 12 0a ¹ , ta đổi biến: 1 1 2 2 1 2 , , ( 3, ..., ) i i x y y x y y x y i n= + = - = = . Khi đó, 2 2 12 1 12 2 2 2 ...Q a y a y= - + có hệ số của 2 1 y là 12 2 0a ¹ . Ta trở lại trường hợp 1. 72 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương VD 9. Trong 3¡ , cho dạng toàn phương: 2 2 2 1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 ( , , ) 2 2 2 2Q x x x x x x x x x x= + + + - . Dùng thuật toán Lagrange đưa ( )Q x về dạng chính tắc ta đặt 1 1 2 2 2 3 3 3 , ,y x x y x x y x= + = - = . Ma trận đổi biến P là: A. 1 1 0 0 1 1 0 0 1 æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø ; B. 1 0 0 1 1 0 0 1 1 æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø ; C. 1 0 0 1 1 0 1 1 1 æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø ; D. 1 1 1 0 1 1 0 0 1 æ ö- - ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . 73 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương Giải. Ta có: 1 1 2 1 1 2 3 2 2 3 2 2 3 3 3 3 3 y x x x y y y y x x x y y y x x y ì ìï ï= + = - -ï ïï ïï ï= - Þ = +í í ï ïï ï= =ï ïï ïî î . Vậy ta chọn D . 74 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương VD 10. Trong 2¡ , cho dạng toàn phương: 2 2 1 2 1 2 1 2 ( , ) 7 2 8f x x x x x x= - - - . Dùng thuật toán Lagrange với ma trận đổi biến 1 0 2 1 P æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷- ÷çè ø , ta đưa f về dạng chính tắc là: A. 2 2 1 2 1 2 ( , ) 2f y y y y= - ; B. 2 2 1 2 1 2 ( , ) 2f y y y y= - + ; C. 2 2 1 2 1 2 ( , ) 2f y y y y= - ; D. 2 2 1 2 1 2 ( , ) 2f y y y y= - + . Giải. Ta có công thức đổi biến: 1 1 2 1 2 [ ] [ ] 2 x y x P y x y y ìï =ï= Þ í ï = - +ïî . 75 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương Suy ra: 2 2 1 2 1 1 2 1 1 2 ( , ) 7 2( 2 ) 8 ( 2 )f y y y y y y y y= - - - + - - + 2 2 1 2 2y y= - . Vậy ta chọn C . VD 11. Dùng thuật toán Lagrange đưa DTP sau về dạng chính tắc và tìm ma trận đổi biến P : 2 2 2 3 1 2 1 3 ( ) 4 2 4Q x x x x x x x= - + + + . Giải. Biến đổi: 2 2 2 2 1 1 2 2 2 3 2 3 ( 2 ) 4 4Q x x x x x x x x= - - + + + + 2 2 2 1 2 2 3 2 3 ( ) 4 4x x x x x x= - - + + + . 76 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương Đổi biến: 1 1 2 1 1 2 2 2 2 2 1 3 3 3 3 1 1 0 0 1 0 0 0 1 y x x x y y y x x y P y x x y ì ì æ öï ï= - = + ÷çï ï ÷çï ï ÷çï ï ÷= Þ = Þ = çí í ÷ç ÷ï ï ç ÷ï ï ç ÷= =ï ï ÷çè øï ïî î . Dạng toàn phương Q đối với biến y là: 2 2 2 2 2 1 2 2 3 3 1 2 3 4 4 ( 2 )Q y y y y y y y y= - + + + = - + + . Đổi biến: 1 1 1 1 2 2 3 2 2 3 3 3 3 3 2 2 z y y z z y y y z z z y y z ì ìï ï= =ï ïï ïï ï= + Þ = -í í ï ïï ï= =ï ïï ïî î 77 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 2 1 0 0 0 1 2 0 0 1 P æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷Þ = -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . Vậy dạng chính tắc của Q là 2 2 1 2 ( )Q z z z= - + . Ma trận đổi biến là 1 2 1 1 2 0 1 2 0 0 1 P P P æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷= = -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . 78 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương VD 12. Dùng thuật toán Lagrange đưa DTP sau về dạng chính tắc và tìm ma trận đổi biến P : 1 2 1 3 2 3 ( ) 2 2 6f x x x x x x x= + - . Giải. Đổi biến: 1 1 2 2 1 2 1 3 3 1 1 0 1 1 0 0 0 1 x y y x y y P x y ì æ öï = + ÷çï ÷çï ÷çï ÷= - Þ = -çí ÷ç ÷ï ç ÷ï ç ÷=ï ÷çè øïî . Dạng toàn phương f đối với biến y là: 1 2 1 2 1 2 3 1 2 3 2( + )( )+ 2( + ) 6( )f y y y y y y y y y y= - - - 2 2 2 2 1 1 3 3 2 2 3 3 2( 2 ) 2 8 2y y y y y y y y= - + - + - 2 2 2 1 3 2 2 3 3 2( ) 2 8 2y y y y y y= - - + - . 79 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương Đổi biến: 1 1 3 2 2 2 3 3 1 0 1 0 1 0 0 0 1 z y y z y P z y ì æ öï = - ÷çï ÷çï ÷çï ÷= Þ = çí ÷ç ÷ï ç ÷ï ç ÷=ï ÷çè øïî . Dạng toàn phương f đối với biến z là: 2 2 2 1 2 2 3 3 2 2 8 2f z z z z z= - + - 2 2 2 2 1 2 2 3 3 3 2 2( 4 4 ) 6z z z z z z= - - + + 2 2 2 1 2 3 3 2 2( 2 ) 6z z z z= - - + . Đổi biến: 1 1 2 2 3 3 3 3 1 0 0 2 0 1 2 0 0 1 u z u z z P u z ì æ öï = ÷çï ÷çï ÷çï ÷= - Þ = çí ÷ç ÷ï ç ÷ï ç ÷=ï ÷çè øïî . 80 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương Vậy dạng chính tắc của Q là: 2 2 2 1 2 3 ( ) 2 2 6Q u u u u= - + . Ma trận đổi biến là: 1 2 3 1 1 3 1 1 1 0 0 1 P P P P æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= = - -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . ▪ Nhận xét Do cách đổi biến trong thuật toán Lagrange có thể khác nhau nên dạng chính tắc là không duy nhất. 81 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 2.2.3. Thuật toán Jacobi (tham khảo) ▪ Định thức con chính Cho ma trận vuông ( ) ij n A a= . Định thức: 11 1 1 ... ... ... ... ... k k k kk a a D a a = (1 )k n£ £ được gọi là định thức con chính của A . ▪ Thuật toán • Cho dạng toàn phương ( )Q x có ma trận ( ) ij n A a= thỏa các định thức con 0, 1,..., k D k n¹ = . 82 ➢Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương • Với j i> , ta đặt 1,j i D - là định thức của ma trận có các phần tử nằm trên giao các dòng 1,2, , 1j¼ - và các cột 1,2, , 1, 1, ,i i j¼ - + ¼ (bỏ cột i ) của A . • Đổi biến theo công thức: 1 1 21 2 31 3 41 4 1 2 2 32 3 42 4 2 ... , ... , ............................................................, . n n n n n n x y b y b y b y b y x y b y b y b y x y ìï = + + + + +ïïï = + + + +ïï í ïïïï =ïïî Trong đó, 1, 1 ( 1) j ii j ji j D b D -+ - = - . 83 ➢Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương Khi đó, 21 1 2 1 ... 0 1 ... ... ... ... ... 0 0 ... 1 n n b b b P æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø và 2 2 2 22 3 1 1 2 3 1 2 1 ... n n n D D D Q D y y y y D D D - = + + + + . VD 13. Dùng thuật toán Jacobi đưa DTP sau về dạng chính tắc: 2 2 2 1 2 3 1 2 1 3 ( ) 2 3 4Q x x x x x x x x= + + + + . 84 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương Giải. Ma trận của ( )Q x là 2 3 / 2 2 3 / 2 1 0 2 0 1 A æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . Ta có: 1 2 2 3 / 2 1 2, 3 / 2 1 4 D D= = = - , 3 17 4 D = - . Đổi biến 1 1 21 2 31 3 2 2 32 3 3 3 x y b y b y x y b y x y ìï = + +ïïï = +í ïï =ïïî , trong đó: 2 1, 11 2 21 1 3 / 2 3 ( 1) 2 4 D b D -+= - = - = - , 85 ➢Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 3 1, 11 3 31 2 3 / 2 2 1 0 ( 1) 8 1 / 4 D b D -+= - = = - , 3 1, 22 3 32 2 2 2 3 / 2 0 ( 1) 12 1 / 4 D b D -+= - = = - - . Vậy với ma trận đổi biến 1 3 / 4 8 0 1 12 0 0 1 P æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷= -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø thì 2 2 2 2 2 22 3 1 1 2 3 1 2 3 1 2 1 ( ) 2 17 8 D D Q y D y y y y y y D D = + + = - + . 86 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 2.2.4. Thuật toán biến đổi sơ cấp ma trận đối xứng (tham khảo) • Bước 1. Biến đổi sơ cấp dòng của ma trận ( )nA I và đồng thời lặp lại các biến đổi cùng kiểu trên các cột của ( )nA I để đưa A về dạng chéo 1( , ..., )ndiag l l . Khi đó, n I sẽ trở thành TP . • Bước 2. Đổi biến [ ] [ ]x P y= , ta được: 2 2 2 1 1 2 2 ( ) ... n n Q y y y yl l l= + + + . VD 14. Dùng thuật toán biến đổi sơ cấp, đưa DTP 1 2 1 3 2 3 ( ) 2 4 6Q x x x x x x x= - + về dạng chính tắc. 87 ➢Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương Giải. Ma trận của Q là 0 1 2 1 0 3 2 3 0 A æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø . Ta có: ( )3 0 1 2 1 0 0 1 0 3 0 1 0 2 3 0 0 0 1 A I æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç= ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø 1 1 2 1 1 1 1 1 0 1 0 3 0 1 0 2 3 0 0 0 1 d d d® + æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç¾ ¾ ¾ ¾® ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø 88 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 1 1 2 2 1 1 1 1 0 1 0 3 0 1 0 1 3 0 0 0 1 c c c® + æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç¾ ¾ ¾ ¾® ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø 2 2 1 3 3 1 2 2 2 1 1 1 1 0 0 1 5 1 1 0 0 5 1 1 1 2 d d d d d d ® - ® - æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç¾ ¾ ¾ ¾¾® - - ÷ç ÷ç ÷ç ÷- - - ÷çè ø 2 2 1 3 3 1 2 2 2 0 0 1 1 0 0 2 10 1 1 0 0 10 2 1 1 2 c c c c c c ® - ® - æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç¾ ¾ ¾ ¾ ® - - ÷ç ÷ç ÷ç ÷- - - ÷çè ø 89 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 3 3 2 5 2 0 0 1 1 0 0 2 10 1 1 0 0 0 48 6 4 2 d d d® + æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç¾ ¾ ¾ ¾¾® - - ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø 3 3 2 5 2 0 0 1 1 0 0 2 0 1 1 0 0 0 48 6 4 2 c c c® + æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç¾ ¾ ¾ ¾¾® - - ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø . Vậy 1 1 0 1 1 6 1 1 0 1 1 4 6 4 2 0 0 2 TP P æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷= - Þ =ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- ÷ ÷ç çè ø è ø và 2 2 2 1 2 3 ( ) 2 2 48Q y y y y= - + . 90 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương §3. LUẬT QUÁN TÍNH XÁC ĐỊNH DẤU CỦA DẠNG TOÀN PHƯƠNG 3.1. Luật quán tính a) Dạng chuẩn tắc • Trong n¡ , mọi dạng toàn phương bất kỳ đều có thể đưa về dạng chính tắc trong một cơ sở chính tắc: 2 2 2 1 1 2 2 1 2 ... ( ... 0) r r r Q x x xl l l l l l= + + + ¹ (1). • Dạng chính tắc (1) được gọi là dạng chuẩn tắc nếu: 1, 1,2,..., i i rl = " = . 91 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương • Không làm mất tính tổng quát, giả sử: 1 2 , , ..., 0 s l l l > và 1 2 , , ..., 0 s s r l l l + + < . Để đưa (1) về dạng chuẩn tắc, ta đổi biến: 1 , 1,2, ..., 1 , 1, 2, ..., , 1, 2, ..., . i i i j j j k k x y i s x y j s s r x y k r r n l l ìïï = =ïïïïïïï = = + +í ï -ïïïï = = + +ïïïïî Khi đó, 2 2 2 2 2 1 2 1 ... ... s s r Q x x x x x + = + + + - - - . 92 ➢Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương VD 1. Trong 4¡ , cho dạng chính tắc: 2 2 2 1 2 3 ( ) 2 3 4Q x x x x= - + . Đổi biến: 1 1 2 2 2 3 3 3 4 4 1 , 2 1 1 , ( 3) 3 1 1 , 24 . x y x y y x y y x y ìïï =ïïïïïï = =ïï - - -í ïïïï = =ïïïï =ïïî . Trong cơ sở mới, ta được dạng chuẩn tắc: 2 2 2 1 2 3 ( )Q y y y y= - + . 93 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương b) Định lý (Luật quán tính Sylvester) Số s các số hạng mang dấu “ + ” và số p các số hạng mang dấu “ – ” trong dạng chính tắc là những đại lượng bất biến, không phụ thuộc vào phép biến đổi tuyến tính không suy biến đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc. ▪ Chú ý • Số s được gọi là chỉ số dương quán tính của DTP. • Số p được gọi là chỉ số âm quán tính của DTP. • Số s p- được gọi là chỉ số (hay ký số) của DTP. 94 ➢ Chương 5 Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương VD 2. Trong 2¡ , cho dạng toàn phương: 2 2 1 2 1 2 ( ) 3 2Q x x x x x= - - . • Cách 1. Biến đổi: 2 2 1 2 2 ( ) ( ) 4Q x x x x= - - . Đổi biến 1 1 2 2 2 ,y x x y x= - = , ta được: 2 2 1 2 ( ) 4Q y y y= - . • Cách 2. Biến đổi: 2 2 1 2 1 1 4 ( ) ( 3 ) 3 3 Q x x x x= - + + . Đổi biến 1 1 2 2 1 3 ,z x x z x= + = , ta được: 2 2 1 2 1 4 ( ) 3 3 Q z z z= - + . 95 ➢Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 3.2. Tính xác định dấu của dạng toàn phương ▪ Định nghĩa Trong n¡ , cho dạng toàn phương ( )Q x . • ( )Q x được gọi là xác định dương nếu: ( ) 0, \ { }nQ x x q> " Î ¡ . • ( )Q x được gọi là xác định âm nếu: ( ) 0, \ { }nQ x x q< " Î ¡ . • ( )Q x được gọi là nửa xác định dương (âm) nếu: ( ) 0, ( ( ) 0, )n nQ x x Q x x³ " Î £ " Ρ ¡ . • ( )Q x được gọi là không xác định dấu nếu nó nhận cả giá trị dương lẫn âm. 96 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương VD 3. Trong 2¡ , ta có: • 2 2 1 2 1 2 ( ) 3 2Q x x x x x= + - là xác định dương vì 2 2 2 1 2 2 ( ) ( ) 2 0, \ { }Q x x x x x q= - + > " Î ¡ . • 2 2 1 2 1 2 ( ) 4 4f x x x x x= - - + là nửa xác định âm vì 2 2 1 2 ( ) (2 ) 0,f x x x x= - - £ " Î ¡ . • 2 2 1 2 1 2 ( )g x x x x x= - + là không xác định dấu vì (1, 1) 1 0g - = - . 97 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương 3.3. Các tiêu chuẩn xác định dấu a) Định lý 1 • DTP trong n¡ là xác định dương khi và chỉ khi tất cả các hệ số ở dạng chính tắc của nó đều dương. • DTP trong n¡ là xác định âm khi và chỉ khi tất cả các hệ số ở dạng chính tắc của nó đều âm. ▪ Hệ quả • Dạng toàn phương ( )Q x là xác định dương khi và chỉ khi ma trận của nó có tất cả các trị riêng dương. • Dạng toàn phương ( )Q x là xác định âm khi và chỉ khi ma trận của nó có tất cả các trị riêng âm. 98 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương VD 4. Trong 3¡ , xét tính xác định dấu của DTP sau: 2 2 2 1 2 3 1 2 1 3 ( ) 4 5 2 6Q x x x x x x x x= + + - + . Giải. ( )Q x có ma trận 4 1 3 1 1 0 3 0 5 A æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷= -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø 2det( ) 0 ( 2)( 8 3) 0A Il l l lÞ - = Û - - + = 2( 0) 4 13( 0)l lÛ = > Ú = ± > . Vậy ( )Q x xác định dương. 99 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương VD 5. Trong 3¡ , xét tính xác định dấu của DTP sau: 2 2 2 1 2 3 1 3 ( ) 7 2 5f x x x x x x= + - + . Giải. ( )f x có ma trận 7 0 3 0 2 0 3 0 1 A æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø 2det( ) 0 ( 8)( 4) 0A Il l lÞ - = Û - - = 2 0 2 0 ( ) 8 0 f x l l l é = - <ê êÛ = > Þê ê = >êë không xác định dấu. 100 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương b) Định lý 2 (Định lý Sylvester) • Trong n¡ , dạng toàn phương là xác định dương khi và chỉ khi ma trận của nó có tất cả các định thức con chính đều dương. Nghĩa là: 0, 1, k D k n> = . • Trong n¡ , dạng toàn phương là xác định âm khi và chỉ khi ma trận của nó có các định thức con chính cấp chẵn dương, cấp lẻ âm. Nghĩa là: ( 1) 0, 1,k k D k n- > = . 101 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương VD 6. Trong 3¡ , dùng định lý Sylvester xét tính xác định dấu của dạng toàn phương sau: 2 2 2 1 2 3 1 2 ( ) 2 4 3 4Q x x x x x x= - - - + . Giải. ( )Q x có ma trận 2 2 0 2 4 0 0 0 3 A æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷= -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø . Ta có: 1 2 2 2 2 0, 4 0 2 4 D D - = - - và 3 det 12 0 ( )D A Q x= = - < Þ xác định âm. 102 ➢ Chương 5. Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương VD 7. Trong 3¡ , dùng định lý Sylvester xét tính xác định dấu của dạng toàn phương sau: 2 2 2 1 2 3 1 3 ( ) 7 2 5f x x x x x x= + - + . Giải. ( )f x có ma trận 7 0 3 0 2 0 3 0 1 A æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø . Ta có: 1 2 3 7 0, 14 0, 32 0D D D= > = > = - < . Vậy ( )f x không xác định dấu. 103
File đính kèm:
- bai_giang_toan_cao_cap_chuong_5_cheo_hoa_ma_tran_dang_toan_p.pdf
- toan_cao_cap_1_chuong5_cheo_hoa_matran_dang_toan_phuong_8242_502717.pptx