Bài giảng Toán cao cấp - Chương 4: Ánh xạ tuyến tính
Chương 4. Ánh xạ tuyến tính
1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính tổng quát
a) Định nghĩa
Cho X ,Y là 2 kgvt trên ¡ . Ánh xạ T : X ® Y được
gọi là ánh xạ tuyến tính (hay toán tử tuyến tính) nếu
thỏa mãn 2 điều kiện sau:
1) T (ax) = aT (x), " x Î X , " a Î ¡ ;
2) T (x + y) = T (x) + T (y), "x,y Î X
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán cao cấp - Chương 4: Ánh xạ tuyến tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán cao cấp - Chương 4: Ánh xạ tuyến tính
➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính 1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính tổng quát a) Định nghĩa Cho X , Y là 2 kgvt trên ¡ . Ánh xạ :T X Y® được gọi là ánh xạ tuyến tính (hay toán tử tuyến tính) nếu thỏa mãn 2 điều kiện sau: 1) ( ) ( ), ,T x T x x Xa a a= " Î " Î ¡ ; 2) ( ) ( ) ( ), ,T x y T x T y x y X+ = + " Î . ▪ Chú ý • Đối với ánh xạ tuyến tính (viết tắt là AXTT), ký hiệu ( )T x còn được viết là Tx . • Hai điều kiện của định nghĩa tương đương với: ( ) , , ,T x y T x T y x y Xa a a+ = + " Î " Î ¡ . • ( ) X Y T q q= . Trong đó , X Y q q lần lượt là vector không của X và Y . ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính Trong 3¡ , xét 1 2 3 1 2 3 ( ; ; ), ( ; ; )x x x x y y y y= = . VD 1. Cho ánh xạ 3 2:T ®¡ ¡ được định nghĩa: 1 2 3 1 2 3 1 2 ( ; ; ) ( ; 2 3 )T x x x x x x x x= - + + . Với a Î ¡ tùy ý, ta có: 1 1 2 2 3 3 ( ) ( ; ; )T x y T x y x y x ya a a a+ = + + + 1 1 2 2 3 3 1 1 2 2 ( ; 2 2 3 3 ) x y x y x y x y x y a a a a a = + - - + + + + + 1 2 3 1 2 1 2 3 1 2 ( ; 2 3 ) ( ; 2 3 ) . x x x x x y y y y y T x T ya a = - + + + - + + = + Vậy ánh xạ T là ánh xạ tuyến tính từ 3¡ vào 2¡ . ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính VD 2. Cho ánh xạ 2 2:f ®¡ ¡ xác định như sau: ( ; ) ( ; 2 3 )f x y x y y= - + . Xét (1; 2), (0; 1)u v= = - ta có: ( ) (1; 1) (1 1; 2 3.1) (0; 5) ( ) ( ) ( 1; 8) (1; 1) (0; 7) f u v f f u f v ìï + = = - + =ï í ï + = - + - =ïî ( ) ( ) ( )f u v f u f vÞ + ¹ + . Vậy ánh xạ f không phải là AXTT từ 2¡ vào 2¡ . ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính VD 3. Các AXTT thường gặp trong mặt phẳng: • Phép chiếu vuông góc xuống trục Ox , Oy : ( ; ) ( ; 0)T x y x= , ( ; ) (0; )T x y y= . • Phép đối xứng qua trục Ox , Oy : ( ; ) ( ; )T x y x y= - , ( ; ) ( ; )T x y x y= - . • Phép quay 1 góc j quanh gốc tọa độ O : ( ; ) ( cos sin ; sin cos )T x y x y x yj j j j= - + . O x y M• a b j •M ¢ cos sina bj j- sin cosa bj j+ ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính VD 4. Gọi [ ; ]C a b là tập hợp các hàm một biến số liên tục trên [ ; ]a b . Trên [ ; ]C a b , xác định phép toán cộng hai hàm số và nhân vô hướng thì [ ; ]C a b là 1 kgvt. Các phép lấy tích phân sau là ánh xạ tuyến tính: : [ ; ] [ ; ], ( ) a a T C a b C a b T f f x dx® = ò ; : [ ; ] [ ; ], ( ) , [ ; ] x a S C a b C a b Sf f t dt x a b® = Îò . VD 5. Cho , ( ) m n A MÎ ¡ , ta có: : ,n m A A T T x Ax® =¡ ¡ là ánh xạ tuyến tính. ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính b) Nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính ▪ Định nghĩa Cho ánh xạ tuyến tính :T X Y® . • Tập { : } Y x X T x qÎ = được gọi là nhân của T . Ký hiệu là KerT . Vậy { : }. Y KerT x X T x q= Î = • Tập ( ) { : }T X T x x X= Î được gọi là ảnh của T . Ký hiệu là RangeT hoặc ImT . Vậy Im { : }.T T x x X= Î ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính ▪ Tính chất Cho ánh xạ tuyến tính :T X Y® , khi đó: • KerT là không gian con của X ; • ImT là không gian con của Y ; • Nếu S là tập sinh của X thì ( )T S là tập sinh của ImT ; • T là đơn ánh khi và chỉ khi { } X KerT q= . ▪ Định lý Cho ánh xạ tuyến tính :T X Y® , khi đó: dim( ) dim(Im ) dim .KerT T X+ = ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính ➢ Chú ý • Từ đây về sau, ta chỉ xét loại AXTT : n mf ®¡ ¡ . • Khi n m= , ta gọi : n nf ®¡ ¡ là phép biến đổi tuyến tính (viết tắt là PBĐTT). ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính 1.2. Ma trận của ánh xạ tuyến tính a) Định nghĩa Cho ánh xạ tuyến tính : n mf ®¡ ¡ và hai cơ sở của ,n m¡ ¡ lần lượt là: 1 1 2 { , , , } n B u u u= ¼ và 2 1 2 { , , , } m B v v v= ¼ . Ma trận , ( ) m n A MÎ ¡ : ( ) 2 2 2 1 2 ( ) ( ) ... ( ) nB B B f u f u f ué ù é ù é ùê ú ê ú ê úë û ë û ë û được gọi là ma trận của AXTT f trong cặp cơ sở 1 2 ,B B . Ký hiệu là: 2 1 [ ] B B f hoặc viết đơn giản là A . ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính Cụ thể là, nếu: 1 11 1 21 2 31 3 1 2 1 212 22 32 2 1 3 3 1 2 32 ( ) ... ( ) ... ........................................................... ( ) ... m m m n nn n m m n m a a a f u a v a v a v a v f u v v v v f u v v v va a a a a ìï = + + + +ïïï = + + + +ïï í ïïïï = + + + +ïïî thì 2 1 1 2 3 1211 21 31 2 32 21 2 ... ... ...[ ] ... n n n mn B B m m a a a a a a a a a a a f a æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø MMMM . ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính ▪ Trường hợp đặc biệt Cho PBĐTT : n nf ®¡ ¡ và cơ sở 1 { , , } n B u u= ¼ . Ma trận vuông A cấp n : ( )1 2( ) ( ) ... ( )nB B Bf u f u f ué ù é ù é ùê ú ê ú ê úë û ë û ë û được gọi là ma trận của PBĐTT f trong cơ sở B . Ký hiệu là: [ ] B f hoặc [ ]f hoặc viết đơn giản là A . Chú ý Nếu A là ma trận của AXTT : n mf ®¡ ¡ trong cặp cơ sở chính tắc , n m E E thì ( ) , nf x Ax x= Î ¡ . ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính VD 6. Cho AXTT 4 3:f ®¡ ¡ xác định như sau: ( ; ; ; ) (3 ; 2 ; 3 2 )f x y z t x y z x y t y z t= + - - + + - . Tìm ma trận 3 4 [ ] E E A f= ? Kiểm tra 4( ) ,f v Av v= Î ¡ ? Giải. Ta có: 1 2 3 4 ( ) (1; 0; 0; 0) (3; 1; 0) ( ) (0; 1; 0; 0) (1; 2; 1) ( ) (0; 0; 1; 0) ( 1; 0; 3) ( ) (0; 0; 0; 1) (0; 1; 2) f e f f e f f e f f e f ìï = =ïïï = = -ïï í ï = = -ïïï = = -ïïî . ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính Vậy 3 4 3 1 1 0 [ ] 1 2 0 1 0 1 3 2 E E A f æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷= = -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø . x y z t • Sinh viên tự kiểm tra 4( ) ,f v Av v= Î ¡ . ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính VD 7. Cho AXTT 2 3:f ®¡ ¡ xác định như sau: ( ; ) (3 ; 2 ; 5 )f x y x x y y= - - . Tìm ma trận 3 2 [ ] E E f ? A. 3 0 1 2 0 5 æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø ; B. 3 0 1 2 1 5 æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø ; C. 3 1 0 0 2 5 æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷- - ÷çè ø ; D. 3 1 1 0 2 5 æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷- - ÷çè ø . ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính VD 8. Cho PBĐTT 3 3:f ®¡ ¡ xác định như sau: ( ; ; ) (3 ; 2 ; 3 )f x y z x y z x y y z= + - - + . Tìm ma trận 3 [ ] E f ? A. 3 1 1 1 2 0 1 1 3 æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø ; B. 3 1 1 1 2 1 1 0 3 æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø ; C. 3 1 1 1 2 0 0 1 3 æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø ; D. 3 1 0 1 2 1 1 0 3 æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø . ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính VD 9. Cho PBĐTT 2 2:f ®¡ ¡ có biểu thức: ( ; ) (2 ; 3 )f x y x y y= - . Hãy tìm ma trận của f trong cặp cơ sở chính tắc E và cơ sở 1 2 { (1; 2), ( 1; 3)}B u u= = = - ? Giải. Ta có: 1 2 ( ) (1; 0) (2; 0) ( ) (0; 1) ( 1; 3) f e f f e f ìï = =ï í ï = = -ïî . Gọi 1 2 [ ( )] ( ; ), [ ( )] ( ; ) B B f e a b f e c d= = ta được: (2; 0) (1; 2) ( 1; 3) ( 1; 3) (1; 2) ( 1; 3) a b c d ìï = + -ï í ï - = + -ïî ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính 6 4 , , 0, 1 5 5 a b c dÞ = = - = = . Vậy 6 0 5 4 1 5 B E f æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷é ù ç= ÷ê ú ç ÷ë û ç ÷ç ÷- ÷çè ø . ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính VD 10. Cho PBĐTT 2 2:f ®¡ ¡ có ma trận của f đối với cơ sở 1 2 { (1; 0), (1; 1)}F u u= = = là 1 2 3 4 A æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø . Hãy tìm biểu thức của f ? Giải. Gọi biểu thức của f là: ( ; ) ( ; )f x y ax by cx dy= + + . Ta có: 1 2 ( ) (1; 0) ( ; ), ( ) (1; 1) ( ; ). f u f a c f u f a b c d ìï = =ï í ï = = + +ïî ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính Do ( )1 2[ ( )] [ ( )]F Ff u f u A= nên: ( ; ) 1(1; 0) 3(1; 1) ( ; ) 2(1; 0) 4(1; 1) a c a b c d ìï = +ï í ï + + = +ïî 4, 2, 3, 1a b c dÞ = = = = . Vậy ( ; ) (4 2 ; 3 )f x y x y x y= + + . ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính VD 11. Cho PBĐTT 2 2:f ®¡ ¡ . Biết rằng: (1; 2) ( 4; 3)f = - và (3; 4) ( 6; 7)f = - . Hãy tìm [ ] E f ? Giải. Gọi biểu thức của f là: ( ; ) ( ; )f x y ax by cx dy= + + . Ta có: (1; 2) ( 2 ; 2 ) (3; 4) (3 4 ; 3 4 ) f a b c d f a b c d ìï = + +ï í ï = + +ïî ( 2 ; 2 ) ( 4; 3) (3 4 ; 3 4 ) ( 6; 7) a b c d a b c d ìï + + = -ïÞ í ï + + = -ïî ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính 2 4 2 3 4 6 3 2 3 1 3 4 7 1 a b a a b b c d c c d d ì ìï ï+ = - =ï ïï ïï ï+ = - = -ï ïï ïÞ Þí í ï ï+ = =ï ïï ïï ï+ = =ï ïï ïî î . Vậy 2 3 [ ] 1 1E f æ ö- ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø . Tìm ma trận 2 1 B B fé ùê úë û , biết hai cơ sở: 1 1 2 { (1; 1), (1; 2)}B u u= = = và 2 1 2 3 { (1; 0; 1), (1; 1; 1), (1; 0; 0)}B v v v= = = = . ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính VD 12. Cho AXTT 2 3:f ®¡ ¡ có 3 2 1 3 0 2 4 3 E E f æ ö- ÷ç ÷ç ÷çé ù ÷= ç ÷ê ú çë û ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . Giải. Đặt 3 2 E E A fé ù= ê úë û , ta có: ( )1 1 3 2 1 1 = 0 2 = 2 1 1 4 3 7 f u A æ ö æ ö- -÷ ÷ç çæö æö÷ ÷ç ç÷ ÷÷ ÷ç çç ç÷ ÷÷ ÷ç ç= ç ç÷ ÷÷ ÷ç çç ç÷ ÷÷ ÷÷ ÷ç çç ç÷ ÷è ø è øç ç÷ ÷÷ ÷ç çè ø è ø , ( )2 5 1 = 4 2 10 f u A æ ö- ÷çæ ö ÷ç ÷÷ç ç ÷÷ç= ç ÷÷ç ç ÷÷÷ç ç ÷è ø ç ÷÷çè ø . Suy ra: 2 1 5 ( ) 2 9 B f u æ ö ÷ç ÷ç ÷çé ù ÷= ç ÷ê ú çë û ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø , 2 2 6 ( ) 4 15 B f u æ ö ÷ç ÷ç ÷çé ù ÷= ç ÷ê ú çë û ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø . Vậy 2 1 5 6 2 4 9 15 B B f æ ö ÷ç ÷ç ÷çé ù ÷= ç ÷ê ú çë û ÷ç ÷ç ÷- - ÷çè ø . ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính c) Thuật toán tìm ma trận của AXTT Cho AXTT : n mf ®¡ ¡ và hai cơ sở lần lượt là: 1 1 2 { , , , } n B u u u= ¼ và 2 1 2 { , , , } m B v v v= ¼ . • Bước 1. Tìm các ma trận: ( )1 2[ ] [ ] ...[ ] m m m E E m E S v v v= (ma trận cột các vector của 2 B ), ( )1 2[ ( )] [ ( )] ...[ ( )] n n n E E n E Q f u f u f u= . • Bước 2. Dùng PBĐSC dòng đưa ma trận ( )S Q về dạng ( )2 1 [ ] B B I f . ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính VD 16. Cho PBĐTT ( ; ) ( ; 2 )f x y x y x y= + - . Dùng thuật toán tìm [ ] B f , với {(2; 1), (1; 1)}B = - ? Giải. Ta có: 1 2 B B B= = và 2 1 1 1 S æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷- ÷çè ø ; 3 0 3 0 [ (2; 1)] , [ (1; 1)] 0 3 0 3 f f Q æ ö æ ö æ ö ÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç= - = Þ =÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è ø . Suy ra: ( ) 2 1 3 0 1 1 0 3 S Q æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷-ç ÷çè ø ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính 1 1 1 2 2 1 3 0 1 0 1 1 3 0 3 3 13 0 01 1 2 0æ ö æ ö æ ö÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç® ® ®÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç çè ø ø è ø-è . Vậy 1 1 [ ] 1 2B f æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷- ÷çè ø . ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính VD 17. Cho AXTT 3 2:f ®¡ ¡ có biểu thức: ( ; ; ) ( ; )f x y z x y z x y z= + - - + . Dùng thuật toán tìm ma trận của f trong cặp cơ sở: {(1; 1; 0), (0; 1; 1), (1; 0; 1)}B = và {(2; 1), (1; 1)}B ¢= ? Giải. Ta có: (1; 1; 0) (2; 0) (0; 1; 1) (0; 0) (1; 0; 1) (0; 2) f f f ìï =ïïï =í ïï =ïïî 2 0 0 2 1 , 0 0 2 1 1 Q S æ ö æ ö ÷ ÷ç ç÷ ÷ç çÞ = =÷ ÷ç ç÷ ÷÷ ÷ç çè ø è ø . ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính Suy ra: ( ) 2 1 2 0 0 1 1 0 0 2 S Q æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷ç ÷çè ø 2 0 4 0 4 1 0 2 0 2 0 1 2 0 4 0 1 2 0 4 æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç® ®÷ ÷ç ç÷ ÷- - -ç ç÷ ÷ç çè ø è ø . Vậy 2 0 2 [ ] 2 0 4 B B f ¢ æ ö- ÷ç ÷ç= ÷ç ÷- ÷çè ø . ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính VD 18. Cho AXTT ( ; ) ( ; ; )f x y x y y x x= + - và cặp cơ sở: {(1; 0; 0), (1; 1; 0), (1; 1; 1)}A = , {(1; 2), (3; 4)}B = - . Dùng thuật toán, tìm [ ]A B f ? Giải. Ta có: 1 1 1 0 1 1 0 0 1 S æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø ; 1 7 (1; 2) ( 1; 3; 1) 3 1 (3; 4) (7; 1; 3) 1 3 f Q f æ ö- ÷çì ÷ï ç- = - - ÷ï ç ÷Þ = -çí ÷ç ÷ï = ç ÷ïî ç ÷÷çè ø . ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính Suy ra: ( ) 1 1 1 1 7 0 1 1 3 1 0 0 1 1 3 S Q æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç= - ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø 1 0 0 2 6 0 1 0 4 2 0 0 1 1 3 æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç® - - ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . Vậy 2 6 [ ] 4 2 1 3 A B f æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= - -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính d) Hạng của ánh xạ tuyến tính ▪ Định nghĩa Hạng của AXTT : n mf ®¡ ¡ là số chiều của không gian ảnh của nó. Nghĩa là: ( ) dim(Im ).r f f= ▪ Định lý Hạng của AXTT bằng hạng ma trận của nó. ➢ Chương 4. Ánh xạ tuyến tính VD 19. Cho PBĐTT 2 2:f ®¡ ¡ có ma trận trong cơ sở F là 1 2 2 4 A æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø . Vậy ( ) ( ) 1r f r A= = . VD 20. Cho AXTT 3 2:f ®¡ ¡ có ma trận trong cặp cơ sở ,B B ¢ là 1 1 0 [ ] 2 0 1 B B f ¢ æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø . Vậy ( )( ) [ ] 2BBr f r f ¢ = = .
File đính kèm:
- bai_giang_toan_cao_cap_chuong_4_anh_xa_tuyen_tinh.pdf
- toan_cao_cap_1_chuong4_anhxatuyentinh_0372_502719.pptx