Bài giảng Toán cao cấp - Chương 3: Không gian vector
Chương 3. Không gian vector
§1. Khái niệm không gian vector
§2. Sự độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
§3. Cơ sở, số chiều của kgvt – Tọa độ của vector
§4. Không gian sinh bởi hệ vector
§5. Không gian Euclide
§1. KHÁI NIỆM KHÔNG GIAN VECTOR
(Vector space)
1.1. Định nghĩa
• Cho tập V khác rỗng, mỗi phần tử thuộc V được gọi
là một vector. Xét hai phép toán sau:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán cao cấp - Chương 3: Không gian vector", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán cao cấp - Chương 3: Không gian vector
➢ Chương 3. Không gian vector §1. Khái niệm không gian vector §2. Sự độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính §3. Cơ sở, số chiều của kgvt – Tọa độ của vector §4. Không gian sinh bởi hệ vector §5. Không gian Euclide §1. KHÁI NIỆM KHÔNG GIAN VECTOR (Vector space) 1.1. Định nghĩa • Cho tập V khác rỗng, mỗi phần tử thuộc V được gọi là một vector. Xét hai phép toán sau: ( , ) ; ( , ) . V V V V V x y x y x xl l ´ ® ´ ® + ¡ a a 1 ➢ Chương 3. Không gian vector • Ta nói V cùng với hai phép toán trên là một không gian vector (viết tắt là kgvt) trên ¡ , hay ¡ – không gian vector, nếu thỏa 8 tính chất sau: 1) ( ) ( ), , ,x y z x y z x y z V+ + = + + " Î ; 2) : ,V x x x x Vq q q$ Î + = + = " Î ; 3) , ( ) : ( ) ( )x V x V x x x x q" Î $ - Î - + = + - = ; 4) , ,x y y x x y V+ = + " Î ; 5) ( ) , , ,x y x y x y Vl l l l+ = + " Î " Î ¡ ; 6) ( ) , , ,x x x x Vl m l m l m+ = + " Î " Î ¡ ; 7) ( ) ( ), , ,x x x Vl m l m l m= " Î " Î ¡ ; 8) 1. ,x x x V= " Î . Trong đó, Vq Î được gọi là vector không. 2 ➢ Chương 3. Không gian vector VD 1. • Tập { }1 2( , , ..., ) , 1,n n ix x x x i n= Î =¡ ¡ các bộ số thực là một không gian vector. • Tập nghiệm V của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất là một không gian vector. • Tập , ( ) m n V M= ¡ với hai phép toán cộng ma trận và nhân vô hướng là một không gian vector. • Tập [ ] n P x các đa thức có bậc không quá n : 1 0 { ( ) ... , , 0, ..., }n n i p x a x a x a a i n= + + + Î =¡ với phép cộng đa thức và nhân số thực với đa thức là một không gian vector. 3 ➢ Chương 3. Không gian vector 1.2. Không gian vector con (Vectorial subspace) ▪ Định nghĩa Cho kgvt V , tập W VÌ được gọi là không gian vector con của V nếu W cũng là một kgvt. ▪ Định lý Cho kgvt V , tập W VÌ là kgvt con của V nếu: , ,x y W l" Î " Î ¡ thì ( )x y Wl+ Î . VD 2. • Tập { }W q= là kgvt con của mọi kgvt V . • Tập { }( , 0, ..., 0)W a a= Î ¡ là kgvt con của n¡ . 4 ➢ Chương 3. Không gian vector §2. SỰ ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH PHỤ THUỘC TUYẾN TÍNH 2.1. Định nghĩa Trong kgvt V , xét n vector i u ( 1,...,i n= ). Khi đó: • Tổng 1 1 2 2 1 ... , n n n i i i i u u u ul l l l l = + + + = Îå ¡ , được gọi là một tổ hợp tuyến tính của n vector i u . • Hệ gồm n vector 1 2 { , , ..., } n u u u được gọi là độc lập tuyến tính (viết tắt là đltt) nếu: 1 n i i i ul q = =å thì 0, 1, ...,i i nl = " = . 5 ➢ Chương 3. Không gian vector • Hệ 1 2 { , , ..., } n u u u không là độc lập tuyến tính thì được gọi là phụ thuộc tuyến tính (viết tắt là pttt). VD 1. Trong 2¡ , xét sự đltt hay pttt của hệ 2 vector: 1 2 { (1; 1), (2; 3)}A u u= = - = . Giải. Ta có: 1 1 2 2 1 2 (1; 1) (2; 3) (0; 0)u ul l q l l+ = Û - + = 1 2 1 1 2 2 2 0 0 3 0 0 l l l l l l ì ìï ï+ = =ï ïÛ Ûí í ï ï- + = =ï ïî î . Vậy hệ A là độc lập tuyến tính. 6 ➢ Chương 3. Không gian vector VD 2. Trong 3¡ , xét sự đltt hay pttt của hệ 3 vector: 1 2 3 { ( 1; 3; 2), (2; 0; 1), (0; 6; 5)}B u u u= = - = = . Giải. Ta có: 1 23 1 3 1 1 2 3 2 0 3 6 0 2 5 0 i i i u l l l q l l l l l = ìï - + =ïïï= Û + =í ïï + + =ïïî å (I). Hệ (I) có ma trận hệ số 1 2 0 3 0 6 2 1 5 A æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . 7 ➢ Chương 3. Không gian vector Do 1 2 0 1 2 0 0 6 6 0 1 1 ( ) 3 0 5 5 0 0 0 A r A æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷® ® Þ <ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷÷ ÷ç çè ø è ø , nên hệ phương trình (I) có nghiệm không tầm thường. Vậy hệ B là phụ thuộc tuyến tính. 8 ➢ Chương 3. Không gian vector VD 3. Trong 2,3 ( )M ¡ , xét sự đltt hay pttt của hệ: 1 2 0 2 3 0 0 1 0 , , 3 0 1 4 0 1 2 0 1 A B C ì üæ ö æ ö æ öï ï÷ ÷ ÷ï ïç ç çï ï÷ ÷ ÷ç ç ç= = =í ý÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ï ï÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è øï ïï ïî þ . Giải. Ta có: 2 3 (0)aA bB cC ´ + + = ( , , )a b c Î ¡ 2 0 2 3 0 3 4 2 0 0 a b a b c a b c a b c ìï + =ïïï + + =ïïÛ í ï + + =ïïï + + =ïïî (II). 9 ➢ Chương 3. Không gian vector Hệ (II) có nghiệm không tầm thường. Vậy hệ vector đã cho là phụ thuộc tuyến tính. Cách khác Do 2,3 2A B C O- - = nên hệ đã cho pttt. 10 ➢ Chương 3. Không gian vector VD 4. Trong [ ] n P x , xét sự đltt hay pttt của hệ: 2 1 1 2 3 1 { 1, , , ..., , }n n n n u u x u x u x u x- + = = = = = . Giải. Ta có: 1 1 n i i i ul q + = =å 2 1 1 2 3 1 ... 0n n n n x x x xl l l l l- + Û + + + + + = 1 2 3 1 ... 0 n n l l l l l + Û = = = = = = . Vậy hệ vector đã cho là độc lập tuyến tính. 11 ➢ Chương 3. Không gian vector 2.2. Định lý Hệ gồm n vector là pttt khi và chỉ khi tồn tại một vector là tổ hợp tuyến tính của 1n - vector còn lại. Nghĩa là: 1 1 1 1 1 1 ... ... . j j j j j n n u u u u ul l l l - - + + = + + + + + ▪ Hệ quả • Hệ có vector không thì phụ thuộc tuyến tính. • Nếu có một bộ phận của hệ pttt thì hệ pttt. VD 5. Hệ 2 2 3 4 1 2 3 4 { , 3 , ( 1) , }v x v x v x v x= = - = - = là pttt vì bộ phận 2 2 1 2 { , 3 }v x v x= = - pttt. 12 ➢ Chương 3. Không gian vector 2.3. Hệ vector trong n¡ Xét m vector 1 2 ( , , ..., ) i i i in u a a a= , 1,i m= trong n¡ . Ma trận ( )ij m nA a ´= được gọi là ma trận dòng của hệ m vector 1 2 { , , ..., } m u u u . VD 6. Hệ 1 2 { (1; 1; 2), (4; 2; 3)}u u= - - = - có ma trận dòng là 1 1 2 4 2 3 A æ ö- - ÷ç ÷ç= ÷ç ÷- ÷çè ø . 13 ➢ Chương 3. Không gian vector ▪ Định lý Trong n¡ , cho hệ gồm m vector 1 2 { , , ..., } m u u u có ma trận dòng là A . Khi đó: • Hệ độc lập tuyến tính khi và chỉ khi ( ) .r A m= • Hệ phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi ( ) .r A m< ▪ Hệ quả • Trong n¡ , hệ có nhiều hơn n vector thì pttt. • Trong n¡ , hệ n vector đltt Û det 0.A ¹ 14 ➢ Chương 3. Không gian vector VD 7. Xét sự đltt hay pttt của các hệ vector: a) 1 {( 1; 2; 0), (2; 1; 1)}B = - ; b) 2 {( 1; 2; 0), (1; 5; 3), (2; 3; 3)}B = - . Giải a) Ta có: 1 2 0 1 2 0 ( ) 2 2 1 1 0 5 1 A r A æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç= ® Þ =÷ ÷ç ç÷ ÷÷ ÷ç çè ø è ø . Vậy hệ 1 B độc lập tuyến tính. 15 ➢ Chương 3. Không gian vector b) Ta có: 1 2 0 1 2 0 1 5 3 0 7 3 ( ) 2 3 2 3 3 0 7 3 A r A æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷= ® Þ = <ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷÷ ÷ç çè ø è ø . Vậy hệ 2 B phụ thuộc tuyến tính. 16 ➢ Chương 3. Không gian vector VD 8. Trong 3¡ , tìm điều kiện m để hệ sau là pttt: {( ; 1; 1), (1 4 ; 3; 2)}m m m- - + . Giải. Ta có: 1 1 1 4 3 2 m A m m æ ö- ÷ç ÷ç= ÷ç ÷- + ÷çè ø . 1 1 1 1 3 1 4 2 0 1 1 m m A m m m m æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç® ®÷ ÷ç ç÷ ÷- + - -÷ ÷ç çè ø è ø . Vậy hệ pttt ( ) 2 1r A mÛ < Û = . 17 ➢ Chương 3. Không gian vector VD 9. Trong 3¡ , tìm điều kiện m để hệ sau là đltt: {( ; 1; 1), (1; ; 1), (1; 1; )}m m m . Giải. Ta có: 1 1 1 1 1 1 m A m m æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . Hệ đltt det 0AÛ ¹ 1 1 2 1 1 0 1 1 1 m m m m m ìï ¹ -ïÛ ¹ Û í ï ¹ïî . 18 ➢ Chương 3. Không gian vector VD 10. Trong 4¡ , cho 4 vector: 1 2 (1; 1; 0; 1), ( ; ; 1; 2)u u m m= - = - , 3 4 (0; 2; 0; ), (2; 2; ; 4)u m u m= = - . Điều kiện m để 1 u là tổ hợp tuyến tính của 2 3 4 , ,u u u ? Giải. Do 1 u là tổ hợp tuyến tính của 2 3 4 , ,u u u nên , ,a b c$ Î ¡ không đồng thời bằng 0 thỏa: 1 2 3 4 u au bu cu= + + . 19 ➢ Chương 3. Không gian vector Suy ra hệ: 2 1 2 2 1 0 2 4 1 ma c ma b c a mc a mb c ìï + =ïïï + + = -ïï í ï - - =ïïï + + =ïïî có nghiệm không tầm thường. 20 ➢ Chương 3. Không gian vector 0 2 1 1 0 0 0 2 0 2 0 1 0 1 1 0 0 0 2 1 0 4 2 1 0 4 2 1 m m m m m m m m æ ö æ ö ÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- -ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷® ®ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- - ÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- -ç ç÷ ÷è ø è ø Ta có: ( ) 0 2 1 2 2 1 1 0 0 2 4 1 m m A B m m æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷- - ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷è ø 21 ➢ Chương 3. Không gian vector 2 3 2 1 0 0 0 1 0 1 10 0 2 0 0 0 4 2 m m m m m æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷® ç ÷ç ÷- ÷ç ÷ç ÷ç ÷+ - +ç ÷çè ø . 2 1 0 0 0 1 0 1 10 0 2 10 0 4 2 m m mm æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷® ç ÷ç ÷- ÷ç ÷ç ÷ç ÷+-ç ÷çè ø 22 ➢ Chương 3. Không gian vector Vậy để 1 u là tổ hợp tuyến tính của 2 3 4 , ,u u u thì: ( ) 3 2 2 2 2 8 4 0 ( ) 2 0 m m m r A r A B m ìï + - + =ï= Û í ï - ¹ïî 1 1 3m mÛ = Ú = - ± . 23 ➢ Chương 3. Không gian vector §3. CƠ SỞ, SỐ CHIỀU CỦA KGVT TỌA ĐỘ CỦA VECTOR 3.1. Cơ sở của không gian vector ▪ Định nghĩa Trong kgvt V , hệ n vector 1 2 { , , , } n F u u u= ¼ được gọi là một cơ sở (basic) của V nếu hệ F là đltt và mọi vector của V đều được biểu diễn tuyến tính qua F . 24 ➢ Chương 3. Không gian vector VD 1. Trong 2¡ , xét hệ 1 2 { = (1; 1), = (0; 1)}F u u= - . Ta có: hệ F là độc lập tuyến tính. Mặt khác, xét vector tùy ý 2( ; )x a b= Î ¡ ta có: 1 2 ( )x au a b u= + + . Vậy hệ F là 1 cơ sở của 2¡ . VD 2. Trong 3¡ , xét hệ 2 vector: 1 2 { (1; 0; 0), (0; 1; 0)}B u u= = = . Ta có: 1 2 (1; 1; 1), ,u ua b a b+ ¹ " Î ¡ . Vậy hệ B không phải là cơ sở của 3¡ . 25 ➢ Chương 3. Không gian vector VD 3. • Trong n¡ , hệ n vector: 1 2 { ( ; ;...; ), 1,2, ..., } i i i in E e a a a i n= = = trong đó: 1 ij a = nếu i j= , 0 ij a = nếu i j¹ được gọi là cơ sở chính tắc. • Không gian vector 4 [ ]P x có 1 cơ sở là: 2 3 4{1; 1; ( 1) ; ( 1) ; ( 1) }x x x x- - - - . ▪ Chú ý Một không gian vector có thể có nhiều cơ sở và số vector (hữu hạn) trong các cơ sở là không đổi. 26 ➢ Chương 3. Không gian vector 3.2. Số chiều của không gian vector ▪ Định nghĩa Số vector có trong 1 cơ sở bất kỳ của không gian vector V được gọi là số chiều (dimension) của V . Ký hiệu là: dimV . VD 4. Ta có: dim n n=¡ , 4 dim [ ] 5P x = . ▪ Chú ý • Trong n¡ , mọi hệ gồm n vector đltt đều là cơ sở. • Số chiều của kgvt có thể vô hạn. Trong chương trình, ta chỉ xét những kgvt hữu hạn chiều. 27 ➢ Chương 3. Không gian vector 3.3. Tọa độ của vector a) Định nghĩa Trong kgvt V , cho cơ sở 1 2 { , , , } n F u u u= ¼ . Vector x VÎ tùy ý có biểu diễn tuyến tính một cách duy nhất qua cơ sở F là 1 , n i i i i x ua a = = Îå ¡ . Ta nói x có tọa độ đối với cơ sở F là 1 2 ( ; ; ; ) n a a a¼ . Ký hiệu là: 1 2 1 2 [ ] ( ... )T F n n x a a a a a a æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷= =ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø M . 28 ➢ Chương 3. Không gian vector ▪ Quy ước Ta viết tọa độ của vector x đối với cơ sở chính tắc E trong n¡ là [ ]x hoặc viết dưới dạng 1 ( ;...; ) n x a a= . VD 5. Trong 2¡ , cho (3; 5)x = - và 1 cơ sở: 1 2 { (2; 1), (1; 1)}B u u= = - = . Tìm [ ] B x ? Giải. Gọi [ ] B a x b æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø , ta có: 1 2 3 2 1 5 1 1 x au bu a b æ ö æ ö æö ÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç= + Û = +÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷- -÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è ø 29 ➢ Chương 3. Không gian vector 8 2 3 3 5 7 3 aa b a b b ìïï =ì ïï + = ïïÛ Ûí í ï ï- + = -ï ïî = -ïïî . Vậy [ ] B x là 8 7 ; 3 3 æ ö ÷ç - ÷ç ÷ç ÷è ø . 30 ➢ Chương 3. Không gian vector VD 6. Trong 4 [ ]P x , cho vector 4 3( )p x x x= + và một cơ sở: { } 2 1 2 3 3 4 4 5 1; 1; ( 1) ; ( 1) ; ( 1) . A u u x u x u x u x = = = - = - = - = - Hãy tìm [ ( )] A p x ? Giải. Gọi [ ( )] A p x là 1 2 3 4 5 ( ; ; ; ; )a a a a a , ta có: 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 ( )p x u u u u ua a a a a= + + + + 4 3 2 1 2 3 3 4 4 5 ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) . x x x x x x a a a a a Û + = + - + - + - + - 31 ➢ Chương 3. Không gian vector Đồng nhất các hệ số, ta được: 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 2 3 4 5 3 4 5 4 5 5 0 2 2 3 4 0 7 3 6 0 9 4 1 5 1 1. a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a ì ìï ï- + - + = =ï ïï ïï ï- + - = =ï ïï ïï ï- + = Û =í í ï ïï ï- = =ï ïï ïï ïï ï= =ï ïî î Vậy [ ( )] A p x là (2; 7; 9; 5; 1) . 32 ➢ Chương 3. Không gian vector VD 7. Trong 2¡ , cho 2 cơ sở: 1 1 2 { (1; 0), (0; 1)}B u u= = = - , 2 1 2 { (2; 1), (1; 1)}B v v= = - = . Cho biết 2 [ ] B x là (1; 2). Hãy tìm 1 [ ] B x ? Giải. Gọi 1 ( ; ), [ ] B x a b x a b æ ö ÷ç ÷ç= = ÷ç ÷÷çè ø ta có: • 2 1 2 1 2 2B x x v v æ ö ÷çé ù ÷ç= Û = +÷ê ú çë û ÷÷çè ø 2 1 2 (4; 1) 1 1 a x b æ ö æ ö æö ÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç çÛ = + Û =÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷-÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è ø . 33 ➢ Chương 3. Không gian vector • 1 1 2 [ ] B x x u u a a b b æ ö ÷ç ÷ç= Û = +÷ç ÷÷çè ø 4 1 0 4 1 0 1 1 a a b b æ ö æ ö æ ö ìï =÷ ÷ ÷ç ç ç ï÷ ÷ ÷ç ç çÛ = + Û í÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ ï- = -÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è ø ïî . Vậy 1 [ ] B x là (4; 1)- . 34 ➢ Chương 3. Không gian vector b) Tọa độ của vector trong các cơ sở khác nhau ▪ Ma trận chuyển cơ sở Trong kgvt V , cho 2 cơ sở: 1 2 { }, { }, 1,2,..., i i B u B v i n= = = . Ký hiệu là: 1 2 B B P ® . 35 ➢ Chương 3. Không gian vector 36 ➢ Chương 3. Không gian vector VD 8. Trong 3¡ , cho hai cơ sở 1 B và 2 B . Cho biết 2 1 1 1 2 0 1 3 0 0 2 B B P ® æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø và 1 1 2 3 B v æ ö ÷ç ÷ç ÷çé ù ÷= ç ÷ê ú çë û ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . Tìm tọa độ của vector v trong cơ sở 2 B ? Giải. Ta có: 2 1 2 1 1 1 2 1 5 0 1 3 2 11 0 0 2 3 6 B BB B v P v ® æ öæ ö æ ö- ÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç çé ù é ù ÷ ÷ ÷= = =ç ç ç÷ ÷ ÷ê ú ê ú ç ç çë û ë û ÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷- -÷ ÷ ÷ç ç çè øè ø è ø . Vậy 2 [ ] B v là (5; 11; 6)- . 37 ➢ Chương 3. Không gian vector Giải. Gọi 1 1 1 2 [ ] , [ ] B B a c v v b d æ ö æ ö ÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç= =÷ ÷ç ç÷ ÷÷ ÷ç çè ø è ø ta có: • 1 1 2 1 0 2 2 [ ] 1 0 1 1 1B a a b v b æ ö æ ö æ ö ì æ öï =÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç çï÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç= + Þ Þ =í÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ï- - =÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç çè ø è ø è ø è øïî . • 1 2 1 1 0 1 1 [ ] 1 0 1 1 1B c c d v d æö æ ö æ ö ì æ öï =÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç çï÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç= + Þ Þ =í÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ï- = - -÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç çè ø è ø è ø è øïî . 38 ➢ Chương 3. Không gian vector §4. KHÔNG GIAN SINH BỞI HỆ VECTOR 4.1. Định nghĩa Trong kgvt V cho hệ gồm m vector 1 { , , } m S u u= ¼ . Tập hợp tất cả các tổ hợp tuyến tính của S được gọi là không gian con sinh bởi S . Ký hiệu là: S hoặc spanS . 39 ➢ Chương 3. Không gian vector 4.2. Hệ vector trong n¡ Trong kgvt n¡ , xét hệ 1 { , , } m S u u= ¼ ta có: 1 , m n i i i i S x x ul l = ì üï ïï ï = Î = Îí ý ï ïï ïî þ å¡ ¡ . Gọi A là ma trận dòng m vector của S . Khi đó: • dim ( )S r A = và dim .S n £ • Nếu dim S k = thì mọi hệ con gồm k vector đltt của S đều là cơ sở của S . 40 ➢ Chương 3. Không gian vector VD 1. Trong 3¡ , cho hệ vector: 1 2 { (1; 0; 1), (0; 1; 1)}S u u= = - = - . Hãy tìm dạng tọa độ của vector v Î S ? Giải. Ta có v Î S , nên: 1 2 ( ; ; ) ( , )v u ua b a b a b a b= + = - - Î ¡ . 41 ➢ Chương 3. Không gian vector Giải. Ta có: 1 2 3 4 1 2 3 4 2 4 9 6 0 0 3 2 dim 1 2 5 3 0 0 2 1 1 2 6 3 0 0 3 1 S r r æ ö æ ö ÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷-ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ = =ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷-÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷-ç çè ø è ø VD 2. Trong 4¡ , cho hệ vector: {(1;2;3;4), (2;4;9;6), (1;2;5;3), (1;2;6;3)}S = . Tìm số chiều của không gian sinh S ? 42 ➢ Chương 3. Không gian vector 1 2 3 4 0 0 3 2 dim 3 0 0 0 1 0 0 0 0 r S æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷= Þ =ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø . 43 ➢ Chương 3. Không gian vector VD 3. Trong 4¡ , cho hệ vector S : 1 2 3 { = ( 2;4; 2; 4), = (2; 5; 3;1), = ( 1;3;4;1)}u u u- - - - - - . Hãy tìm dim S và 1 cơ sở của S ? Giải. Ta có: 2 4 2 4 1 2 1 2 2 5 3 1 0 1 5 3 1 3 4 1 0 1 5 3 æ ö æ ö- - - -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- - ® - - -ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- ÷ ÷ç çè ø è ø 44 ➢ Chương 3. Không gian vector 1 2 1 2 0 1 5 3 ( ) 2 0 0 0 0 r A æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷® - - - Þ =ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . Do hệ 1 2 { , }u u là độc lập tuyến tính nên: dim 2S = và 1 cơ sở của S là 1 2 { , }u u . 45 Không gian nghiệm • Định nghĩa: Cho ma trận A cấp m n, tập hợp các nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Ax= 0, kí hiệu là Nul A, được gọi là không gian nghiệm của A. • Định lý: Cho ma trận A cấp m n với rank A = r. Khi đó dim NulA = n – r . • Hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Ax = 0 là một cơ sở của NulA. 46 ➢ Chương 3. Không gian vector §5. KHÔNG GIAN EUCLIDE 5.1. Định nghĩa • Cho không gian vector V trên ¡ . Một quy luật cho tương ứng cặp vector ,x y bất kỳ thuộc V với số thực duy nhất, ký hiệu x y (hay ( , )x y ), thỏa mãn: 1) 0x x ³ và 0x x x q= Û = ; 2) x y y x= ; 3) ( ) ,x y z x z y z z V+ = + " Î ; 4) ,x y x yl l l= " Î ¡ được gọi là tích vô hướng của x và y . 47 ➢ Chương 3. Không gian vector • Không gian vector V hữu hạn chiều trên ¡ có tích vô hướng như trên được gọi là không gian Euclide. VD 1. Kgvt n¡ có tích vô hướng thông thường: 1 1 1 1 ( , ..., ) ( , ..., ) ... n n n n x y x x y y x y x y= = + + là một không gian Euclide. VD 2. Trong [ ; ]C a b – không gian các hàm số thực liên tục trên [ ; ]a b , ta xác định được tích vô hướng: ( ) ( ) b a f g f x g x dx= ò . Vậy [ ; ]C a b có tích vô hướng như trên là kg Euclide. 48 ➢ Chương 3. Không gian vector 5.2. Chuẩn của vector a) Định nghĩa • Trong không gian Euclide V , số thực u u được gọi là chuẩn (hay độ dài) của vector u . Ký hiệu là u . Vậy, u u u= . • Vector u được gọi là vector đơn vị nếu 1u = . • ( , )d u v u v= - được gọi là khoảng cách giữa u , v . 49 ➢ Chương 3. Không gian vector VD 3. Trong n¡ cho vector 1 2 ( , , ..., ) n u u u u= , ta có: 2 2 2 2 1 2 1 ... n n i i u u u u u u u = = = + + + = å . VD 4. Trong không gian Euclide [ ; ]C a b , ta có: 2( ) b a f f f f x dx= = ò . 50 ➢ Chương 3. Không gian vector b) Định lý Trong kg Euclide V cho 2 vector ,u v bất kỳ. Ta có: • Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz .u v u v£ ; • Bất đẳng thức tam giác u v u v u v- £ + £ + . 51 ➢ Chương 3. Không gian vector VD 5. Trong n¡ , bất đẳng thức Cauchy – Schwarz là: 2 2 1 1 1 . n n n i i i i i i i x y x y = = = £å å å . VD 6. Trong [ ; ]C a b , bất đẳng thức Cauchy–Schwarz: 2 2( ) ( ) ( ) . ( ) b b b a a a f x g x dx f x dx g x dx£ò ò ò . 52 ➢ Chương 3. Không gian vector 5.3. Cơ sở trực chuẩn a) Định nghĩa Trong không gian Euclide n chiều V , ta định nghĩa: • Hai vector ,u v được gọi là trực giao nếu 0u v = ; • Cơ sở 1 2 { , , ..., } n u u u được gọi là cơ sở trực giao nếu các vector của cơ sở là trực giao từng đôi một; • Cơ sở 1 2 { , , ..., } n u u u được gọi là cơ sở trực chuẩn nếu cơ sở là trực giao và 1, ( 1,..., ) i u i n= = . 53 Chương 3. Không gian vector • Tập hợp các vectơ vuông góc với mọi vectơ của tập M, kí hiệu M⊥, được gọi là phần bù vuông góc của tập M. • Nhận xét: - M⊥ là không gian con của V - Nếu M là không gian con của V thì x trực giao với M khi và chỉ khi x trực giao với một cơ sở của M. 54 ➢ Chương 3. Không gian vector VD 7. Trong 2¡ , ta có: • Hệ {(2; 1), ( 3; 6)}- - - là cơ sở trực giao; • Hệ 2 2 2 2 ; , ; 2 2 2 2 ì üæ ö æ öï ï÷ ÷ï ïç çï ï÷ ÷ç ç- - -í ý÷ ÷ç ç÷ ÷ï ïç ç÷ ÷è ø è øï ïï ïî þ là cơ sở trực chuẩn. b) Định lý Mọi kg Euclide n chiều đều tồn tại cơ sở trực chuẩn. 55 ➢ Chương 3. Không gian vector ▪ Thuật toán trực chuẩn hóa Gram – Schmidt • Bước 1. Trong không gian Euclide n chiều V , chọn cơ sở 1 2 { , , ..., } n u u u bất kỳ. • Bước 2. Xây dựng cơ sở trực giao 1 2 { , , ..., } n v v v : Đặt 1 1 v u= ; 2 2 122 1 1 v v u v v u= - ; 3 2 3 1 1 2 2 3 23 2 1 v v v v uv v v u u = - - ; 56 ➢ Chương 3. Không gian vector 1 2 1 i i i n n n n i u u vv v v - = = - å . • Bước 3. Xây dựng cơ sở trực chuẩn 1 2 { , , ..., } n w w w bằng việc chuẩn hóa các vector ở bước 2: 1 2 3 1 2 3 1 2 3 ; ; ;...; n n n v v v v w w w w v v v v = = = = . 57 ➢ Chương 3. Không gian vector VD 8. Trong 3¡ , hãy trực chuẩn hóa cơ sở: 1 2 3 { (1; 0; 0), (0; 1; 1), (0; 1; 1)}F u u u= = = = - . Giải. Cơ sở F là trực giao, nên ta thực hiện bước 3: 1 1 1 (1; 0; 0) u w u = = ; 2 2 2 1 1 1 (0; 1; 1) 0; ; 2 2 2 u w u æ ö ÷ç ÷= = = ç ÷ç ÷çè ø ; 3 3 3 1 1 1 (0; 1; 1) 0; ; 2 2 2 u w u æ ö ÷ç ÷= = - = -ç ÷ç ÷çè ø . Vậy cơ sở trực chuẩn là 1 2 3 { , , }w w w . 58 ➢ Chương 3. Không gian vector ▪ Định lý Nếu 1 { , ..., } n u u là một cơ sở trực chuẩn của kg Euclide n chiều V và u VÎ thì: 1 . i i n i uu uu = = å VD 9. Trong 3¡ , hãy trực chuẩn hóa cơ sở: 1 2 3 { (1; 1; 0), (0; 1; 1), (1; 1; 1)}u u u= - = - = - . Tìm tọa độ của (1; 2; 3)u = trong cơ sở trực chuẩn đó. Giải • Xây dựng cơ sở trực giao 1 2 3 { , , }v v v : 1 1 (1; 1; 0)v u= = - ; 59 ➢ Chương 3. Không gian vector 2 1 2 2 12 1 u v v u v v = - 2 (0; 1; 1) (1; 1; 0) (0; 1; 1) (1; 1; 0) (1; 1; 0) - - = - - - - 1 1 1 (0; 1; 1) (1; 1; 0) ; ; 1 2 2 2 æ ö- ÷ç= - - - = - ÷ç ÷ç ÷è ø ; 60 ➢ Chương 3. Không gian vector 3 0 4 1 1 (1; 1; 1) (1; 1; 0) ; ; 1 2 3 2 2 v æ ö ÷ç= - - - - - ÷ç ÷ç ÷è ø 1 1 1 ; ; 3 3 3 æ ö ÷ç= ÷ç ÷ç ÷è ø . Xây dựng cơ sở trực chuẩn 1 2 3 { , , }w w w : 1 1 1 1 1 1 (1; 1; 0) ; ; 0 2 2 2 v w v æ ö ÷ç ÷= = - = -ç ÷ç ÷çè ø ; 2 2 2 2 1 1 1 1 2 ; ; 1 ; ; 3 2 2 6 6 6 v w v æ öæ ö ÷÷ çç ÷= = - = -÷ çç ÷÷ çç ÷ ÷çè ø è ø ; 61 ➢ Chương 3. Không gian vector 3 3 3 1 1 1 3 3 3 3 ; ; ; ; 3 3 3 3 3 3 v w v æ öæ ö ÷ç÷ç ÷ç= = =÷ç ÷ç÷ ÷ç ÷ ç ÷è ø è ø . Vậy cơ sở trực chuẩn là 1 2 3 { , , }W w w w= . • Tọa độ của vector u trong cơ sở W là: ( )1 2 3 1 3 , , ; ; 2 3 2 6 u w u w u w æ ö ÷ç ÷= - -ç ÷ç ÷çè ø . 62 ➢ Chương 3. Không gian vector VD 10. Trong 4¡ , cho hệ S gồm 3 vector: 1 2 3 { = (1; 1; 0; 0), = (1; 0; 1; 0), = ( 1; 0; 0; 1)}u u u - . Hãy tìm một cơ sở trực chuẩn của không gian S . Giải. Nhận thấy hệ đã cho là độc lập tuyến tính. • Xây dựng cơ sở trực giao 1 2 3 { , , }v v v : 1 1 (1; 1; 0; 0)v u= = ; 2 1 1 1 (1; 0; 1; 0) (1; 1; 0; 0) ; ; 1; 0 2 2 2 v æ ö ÷ç= - = - ÷ç ÷ç ÷è ø ; 63 ➢ Chương 3. Không gian vector 3 1 1 1 1 ( 1; 0; 0; 1) (1; 1; 0; 0) ; ; 1; 0 2 3 2 2 v æ ö ÷ç= - + + - ÷ç ÷ç ÷è ø 1 1 1 ; ; ; 1 3 3 3 æ ö ÷ç= - ÷ç ÷ç ÷è ø . • Xây dựng cơ sở trực chuẩn 1 2 3 { , , }w w w : 1 1 1 1 1 1 (1; 1; 0; 0) ; ; 0; 0 2 2 2 v w v æ ö ÷ç ÷= = = ç ÷ç ÷çè ø ; 64 ➢ Chương 3. Không gian vector 2 2 2 1 1 2 ; ; ; 0 6 6 6 v w v æ ö ÷ç ÷= = -ç ÷ç ÷çè ø ; 3 3 3 3 3 3 3 ; ; ; 6 6 6 2 v w v æ ö ÷ç ÷ç= = - ÷ç ÷ç ÷è ø . Vậy cơ sở trực chuẩn là 1 2 3 { , , }W w w w= . 65
File đính kèm:
- bai_giang_toan_cao_cap_chuong_3_khong_gian_vector.pdf
- toan_cao_cap_1_chuong3_khong_gian_vecto_2944_502720.pptx