Bài giảng Toán cao cấp - Chương 3: Không gian vector

Chương 3. Không gian vector

§1. Khái niệm không gian vector

§2. Sự độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính

§3. Cơ sở, số chiều của kgvt – Tọa độ của vector

§4. Không gian sinh bởi hệ vector

§5. Không gian Euclide

§1. KHÁI NIỆM KHÔNG GIAN VECTOR

(Vector space)

1.1. Định nghĩa

• Cho tập V khác rỗng, mỗi phần tử thuộc V được gọi

là một vector. Xét hai phép toán sau:

pdf 65 trang phuongnguyen 2920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán cao cấp - Chương 3: Không gian vector", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán cao cấp - Chương 3: Không gian vector

Bài giảng Toán cao cấp - Chương 3: Không gian vector
➢ Chương 3. Không gian vector
 §1. Khái niệm không gian vector 
 §2. Sự độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính 
 §3. Cơ sở, số chiều của kgvt – Tọa độ của vector 
 §4. Không gian sinh bởi hệ vector 
 §5. Không gian Euclide 
§1. KHÁI NIỆM KHÔNG GIAN VECTOR 
(Vector space) 
 1.1. Định nghĩa 
• Cho tập V khác rỗng, mỗi phần tử thuộc V được gọi 
là một vector. Xét hai phép toán sau: 
( , ) ; ( , ) .
V V V V V
x y x y x xl l
´ ® ´ ®
+
¡
a a
1
➢ Chương 3. Không gian vector
• Ta nói V cùng với hai phép toán trên là một không 
gian vector (viết tắt là kgvt) trên ¡ , hay ¡ – không 
gian vector, nếu thỏa 8 tính chất sau: 
1) ( ) ( ), , ,x y z x y z x y z V+ + = + + " Î ; 
2) : ,V x x x x Vq q q$ Î + = + = " Î ; 
3) , ( ) : ( ) ( )x V x V x x x x q" Î $ - Î - + = + - = ; 
4) , ,x y y x x y V+ = + " Î ; 
5) ( ) , , ,x y x y x y Vl l l l+ = + " Î " Î ¡ ; 
6) ( ) , , ,x x x x Vl m l m l m+ = + " Î " Î ¡ ; 
7) ( ) ( ), , ,x x x Vl m l m l m= " Î " Î ¡ ; 
8) 1. ,x x x V= " Î . 
Trong đó, Vq Î được gọi là vector không. 2
➢ Chương 3. Không gian vector
 VD 1. 
• Tập { }1 2( , , ..., ) , 1,n n ix x x x i n= Î =¡ ¡ các bộ số 
thực là một không gian vector. 
• Tập nghiệm V của hệ phương trình tuyến tính thuần 
nhất là một không gian vector. 
• Tập 
,
( )
m n
V M= ¡ với hai phép toán cộng ma trận và 
nhân vô hướng là một không gian vector. 
• Tập [ ]
n
P x các đa thức có bậc không quá n : 
1 0
{ ( ) ... , , 0, ..., }n
n i
p x a x a x a a i n= + + + Î =¡ 
 với phép cộng đa thức và nhân số thực với đa thức là 
một không gian vector. 3
➢ Chương 3. Không gian vector
 1.2. Không gian vector con (Vectorial subspace) 
▪ Định nghĩa 
 Cho kgvt V , tập W VÌ được gọi là không gian 
vector con của V nếu W cũng là một kgvt. 
▪ Định lý 
 Cho kgvt V , tập W VÌ là kgvt con của V nếu: 
, ,x y W l" Î " Î ¡ thì ( )x y Wl+ Î . 
 VD 2. 
• Tập { }W q= là kgvt con của mọi kgvt V . 
• Tập { }( , 0, ..., 0)W a a= Î ¡ là kgvt con của n¡ . 
 4
➢ Chương 3. Không gian vector
§2. SỰ ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH 
 PHỤ THUỘC TUYẾN TÍNH 
 2.1. Định nghĩa 
 Trong kgvt V , xét n vector 
i
u ( 1,...,i n= ). 
 Khi đó: 
• Tổng 
1 1 2 2
1
... ,
n
n n i i i
i
u u u ul l l l l
=
+ + + = Îå ¡ , 
 được gọi là một tổ hợp tuyến tính của n vector 
i
u . 
• Hệ gồm n vector 
1 2
{ , , ..., }
n
u u u được gọi là độc lập 
tuyến tính (viết tắt là đltt) nếu: 
1
n
i i
i
ul q
=
=å thì 0, 1, ...,i i nl = " = . 
5
➢ Chương 3. Không gian vector
• Hệ 
1 2
{ , , ..., }
n
u u u không là độc lập tuyến tính thì 
được gọi là phụ thuộc tuyến tính (viết tắt là pttt). 
 VD 1. Trong 2¡ , xét sự đltt hay pttt của hệ 2 vector: 
1 2
{ (1; 1), (2; 3)}A u u= = - = . 
 Giải. Ta có: 
1 1 2 2 1 2
(1; 1) (2; 3) (0; 0)u ul l q l l+ = Û - + = 
1 2 1
1 2 2
2 0 0
3 0 0
l l l
l l l
ì ìï ï+ = =ï ïÛ Ûí í
ï ï- + = =ï ïî î
. 
 Vậy hệ A là độc lập tuyến tính. 
6
➢ Chương 3. Không gian vector
 VD 2. Trong 3¡ , xét sự đltt hay pttt của hệ 3 vector: 
1 2 3
{ ( 1; 3; 2), (2; 0; 1), (0; 6; 5)}B u u u= = - = = . 
 Giải. Ta có: 
1 23
1 3
1
1 2 3
2 0
3 6 0
2 5 0
i i
i
u
l l
l q l l
l l l
=
ìï - + =ïïï= Û + =í
ïï + + =ïïî
å (I). 
 Hệ (I) có ma trận hệ số 
1 2 0
3 0 6
2 1 5
A
æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø
. 
7
➢ Chương 3. Không gian vector
 Do 
1 2 0 1 2 0
0 6 6 0 1 1 ( ) 3
0 5 5 0 0 0
A r A
æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷® ® Þ <ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷÷ ÷ç çè ø è ø
, 
 nên hệ phương trình (I) có nghiệm không tầm thường. 
 Vậy hệ B là phụ thuộc tuyến tính. 
8
➢ Chương 3. Không gian vector
 VD 3. Trong 
2,3
( )M ¡ , xét sự đltt hay pttt của hệ: 
1 2 0 2 3 0 0 1 0
, ,
3 0 1 4 0 1 2 0 1
A B C
ì üæ ö æ ö æ öï ï÷ ÷ ÷ï ïç ç çï ï÷ ÷ ÷ç ç ç= = =í ý÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ï ï÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è øï ïï ïî þ
. 
 Giải. Ta có: 
2 3
(0)aA bB cC
´
+ + = ( , , )a b c Î ¡ 
2 0
2 3 0
3 4 2 0
0
a b
a b c
a b c
a b c
ìï + =ïïï + + =ïïÛ í
ï + + =ïïï + + =ïïî
 (II). 
9
➢ Chương 3. Không gian vector
 Hệ (II) có nghiệm không tầm thường. 
 Vậy hệ vector đã cho là phụ thuộc tuyến tính. 
 Cách khác 
Do 
2,3
2A B C O- - = nên hệ đã cho pttt. 
10
➢ Chương 3. Không gian vector
 VD 4. Trong [ ]
n
P x , xét sự đltt hay pttt của hệ: 
2 1
1 2 3 1
{ 1, , , ..., , }n n
n n
u u x u x u x u x-
+
= = = = = . 
 Giải. Ta có: 
1
1
n
i i
i
ul q
+
=
=å 
2 1
1 2 3 1
... 0n n
n n
x x x xl l l l l-
+
Û + + + + + = 
1 2 3 1
... 0
n n
l l l l l
+
Û = = = = = = . 
 Vậy hệ vector đã cho là độc lập tuyến tính. 
11
➢ Chương 3. Không gian vector
 2.2. Định lý 
 Hệ gồm n vector là pttt khi và chỉ khi tồn tại một 
vector là tổ hợp tuyến tính của 1n - vector còn lại. 
 Nghĩa là: 
1 1 1 1 1 1
... ... .
j j j j j n n
u u u u ul l l l
- - + +
= + + + + + 
▪ Hệ quả 
• Hệ có vector không thì phụ thuộc tuyến tính. 
• Nếu có một bộ phận của hệ pttt thì hệ pttt. 
 VD 5. Hệ 2 2 3 4
1 2 3 4
{ , 3 , ( 1) , }v x v x v x v x= = - = - = 
là pttt vì bộ phận 2 2
1 2
{ , 3 }v x v x= = - pttt. 
12
➢ Chương 3. Không gian vector
 2.3. Hệ vector trong n¡ 
 Xét m vector 
1 2
( , , ..., )
i i i in
u a a a= , 1,i m= trong 
n¡ . 
 Ma trận ( )ij m nA a ´= được gọi là ma trận dòng của hệ 
m vector 
1 2
{ , , ..., }
m
u u u . 
 VD 6. Hệ 
1 2
{ (1; 1; 2), (4; 2; 3)}u u= - - = - 
 có ma trận dòng là 
1 1 2
4 2 3
A
æ ö- - ÷ç ÷ç= ÷ç ÷- ÷çè ø
. 
13
➢ Chương 3. Không gian vector
▪ Định lý 
 Trong n¡ , cho hệ gồm m vector 
1 2
{ , , ..., }
m
u u u có 
ma trận dòng là A . 
 Khi đó: 
• Hệ độc lập tuyến tính khi và chỉ khi ( ) .r A m= 
• Hệ phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi ( ) .r A m< 
▪ Hệ quả 
• Trong n¡ , hệ có nhiều hơn n vector thì pttt. 
• Trong n¡ , hệ n vector đltt Û det 0.A ¹ 
14
➢ Chương 3. Không gian vector
 VD 7. Xét sự đltt hay pttt của các hệ vector: 
a) 
1
{( 1; 2; 0), (2; 1; 1)}B = - ; 
 b) 
2
{( 1; 2; 0), (1; 5; 3), (2; 3; 3)}B = - . 
Giải 
 a) Ta có: 
1 2 0 1 2 0
( ) 2
2 1 1 0 5 1
A r A
æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç= ® Þ =÷ ÷ç ç÷ ÷÷ ÷ç çè ø è ø
. 
Vậy hệ 
1
B độc lập tuyến tính. 
15
➢ Chương 3. Không gian vector
 b) Ta có: 
1 2 0 1 2 0
1 5 3 0 7 3 ( ) 2 3
2 3 3 0 7 3
A r A
æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷= ® Þ = <ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷÷ ÷ç çè ø è ø
. 
Vậy hệ 
2
B phụ thuộc tuyến tính. 
16
➢ Chương 3. Không gian vector
 VD 8. Trong 3¡ , tìm điều kiện m để hệ sau là pttt: 
{( ; 1; 1), (1 4 ; 3; 2)}m m m- - + . 
 Giải. Ta có: 
1 1
1 4 3 2
m
A
m m
æ ö- ÷ç ÷ç= ÷ç ÷- + ÷çè ø
. 
1 1 1 1
3 1 4 2 0 1 1
m m
A
m m m m
æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç® ®÷ ÷ç ç÷ ÷- + - -÷ ÷ç çè ø è ø
. 
 Vậy hệ pttt ( ) 2 1r A mÛ < Û = . 
17
➢ Chương 3. Không gian vector
 VD 9. Trong 3¡ , tìm điều kiện m để hệ sau là đltt: 
{( ; 1; 1), (1; ; 1), (1; 1; )}m m m . 
 Giải. Ta có: 
1 1
1 1
1 1
m
A m
m
æ ö
÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø
. 
 Hệ đltt det 0AÛ ¹ 
1 1
2
1 1 0
1
1 1
m
m
m
m
m
ìï ¹ -ïÛ ¹ Û í
ï ¹ïî
. 
18
➢ Chương 3. Không gian vector
 VD 10. Trong 4¡ , cho 4 vector: 
1 2
(1; 1; 0; 1), ( ; ; 1; 2)u u m m= - = - , 
3 4
(0; 2; 0; ), (2; 2; ; 4)u m u m= = - . 
Điều kiện m để 
1
u là tổ hợp tuyến tính của 
2 3 4
, ,u u u ? 
 Giải. Do 
1
u là tổ hợp tuyến tính của 
2 3 4
, ,u u u nên 
, ,a b c$ Î ¡ không đồng thời bằng 0 thỏa: 
1 2 3 4
u au bu cu= + + . 
19
➢ Chương 3. Không gian vector
 Suy ra hệ: 
2 1
2 2 1
0
2 4 1
ma c
ma b c
a mc
a mb c
ìï + =ïïï + + = -ïï
í
ï - - =ïïï + + =ïïî
 có nghiệm không tầm thường. 
20
➢ Chương 3. Không gian vector
0 2 1 1 0 0
0 2 0 2 0 1 0 1
1 0 0 0 2 1
0 4 2 1 0 4 2 1
m m
m m
m m m m
æ ö æ ö
÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- -ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷® ®ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- - ÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- -ç ç÷ ÷è ø è ø
 Ta có: ( )
0 2 1
2 2 1
1 0 0
2 4 1
m
m
A B
m
m
æ ö
÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷- - ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷è ø
21
➢ Chương 3. Không gian vector
2
3 2
1 0 0
0 1 0 1
10 0 2
0 0 0 4 2
m
m
m m m
æ ö
÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷® ç ÷ç ÷- ÷ç ÷ç ÷ç ÷+ - +ç ÷çè ø
. 
2
1 0 0
0 1 0 1
10 0 2
10 0 4 2
m
m
mm
æ ö
÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷® ç ÷ç ÷- ÷ç ÷ç ÷ç ÷+-ç ÷çè ø
22
➢ Chương 3. Không gian vector
 Vậy để 
1
u là tổ hợp tuyến tính của 
2 3 4
, ,u u u thì: 
( )
3 2
2
2 2 8 4 0
( )
2 0
m m m
r A r A B
m
ìï + - + =ï= Û í
ï - ¹ïî
 1 1 3m mÛ = Ú = - ± . 
23
➢ Chương 3. Không gian vector
§3. CƠ SỞ, SỐ CHIỀU CỦA KGVT 
TỌA ĐỘ CỦA VECTOR 
 3.1. Cơ sở của không gian vector 
▪ Định nghĩa 
 Trong kgvt V , hệ n vector 
1 2
{ , , , }
n
F u u u= ¼ được 
gọi là một cơ sở (basic) của V nếu hệ F là đltt và mọi 
vector của V đều được biểu diễn tuyến tính qua F . 
24
➢ Chương 3. Không gian vector
 VD 1. Trong 2¡ , xét hệ 
1 2
{ = (1; 1), = (0; 1)}F u u= - . 
 Ta có: hệ F là độc lập tuyến tính. 
 Mặt khác, xét vector tùy ý 2( ; )x a b= Î ¡ ta có: 
1 2
( )x au a b u= + + . 
 Vậy hệ F là 1 cơ sở của 2¡ . 
 VD 2. Trong 3¡ , xét hệ 2 vector: 
1 2
{ (1; 0; 0), (0; 1; 0)}B u u= = = . 
 Ta có: 
1 2
(1; 1; 1), ,u ua b a b+ ¹ " Î ¡ . 
 Vậy hệ B không phải là cơ sở của 3¡ . 
25
➢ Chương 3. Không gian vector
 VD 3. 
• Trong n¡ , hệ n vector: 
1 2
{ ( ; ;...; ), 1,2, ..., }
i i i in
E e a a a i n= = = 
trong đó: 1
ij
a = nếu i j= , 0
ij
a = nếu i j¹ 
 được gọi là cơ sở chính tắc. 
• Không gian vector 
4
[ ]P x có 1 cơ sở là: 
2 3 4{1; 1; ( 1) ; ( 1) ; ( 1) }x x x x- - - - . 
▪ Chú ý 
 Một không gian vector có thể có nhiều cơ sở và số 
vector (hữu hạn) trong các cơ sở là không đổi. 
26
➢ Chương 3. Không gian vector
 3.2. Số chiều của không gian vector 
▪ Định nghĩa 
 Số vector có trong 1 cơ sở bất kỳ của không gian 
vector V được gọi là số chiều (dimension) của V . 
 Ký hiệu là: dimV . 
 VD 4. Ta có: dim n n=¡ , 
4
dim [ ] 5P x = . 
▪ Chú ý 
• Trong n¡ , mọi hệ gồm n vector đltt đều là cơ sở. 
• Số chiều của kgvt có thể vô hạn. Trong chương trình, 
ta chỉ xét những kgvt hữu hạn chiều. 
27
➢ Chương 3. Không gian vector
 3.3. Tọa độ của vector 
 a) Định nghĩa 
 Trong kgvt V , cho cơ sở 
1 2
{ , , , }
n
F u u u= ¼ . 
 Vector x VÎ tùy ý có biểu diễn tuyến tính một cách 
duy nhất qua cơ sở F là 
1
,
n
i i i
i
x ua a
=
= Îå ¡ . 
 Ta nói x có tọa độ đối với cơ sở F là 
1 2
( ; ; ; )
n
a a a¼ . 
 Ký hiệu là: 
1
2
1 2
[ ] ( ... )T
F n
n
x
a
a
a a a
a
æ ö
÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷= =ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø
M
. 
28
➢ Chương 3. Không gian vector
▪ Quy ước 
 Ta viết tọa độ của vector x đối với cơ sở chính tắc E 
trong 
n¡ là [ ]x hoặc viết dưới dạng 
1
( ;...; )
n
x a a= . 
 VD 5. Trong 2¡ , cho (3; 5)x = - và 1 cơ sở: 
1 2
{ (2; 1), (1; 1)}B u u= = - = . Tìm [ ]
B
x ? 
 Giải. Gọi [ ]
B
a
x
b
æ ö
÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø
, ta có: 
1 2
3 2 1
5 1 1
x au bu a b
æ ö æ ö æö
÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç= + Û = +÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷- -÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è ø
29
➢ Chương 3. Không gian vector
8
2 3
3
5 7
3
aa b
a b
b
ìïï =ì ïï + = ïïÛ Ûí í
ï ï- + = -ï ïî = -ïïî
. 
 Vậy [ ]
B
x là 
8 7
;
3 3
æ ö
÷ç - ÷ç ÷ç ÷è ø
. 
30
➢ Chương 3. Không gian vector
 VD 6. Trong 
4
[ ]P x , cho vector 4 3( )p x x x= + và một 
cơ sở: 
{
}
2
1 2 3
3 4
4 5
1; 1; ( 1) ;
( 1) ; ( 1) .
A u u x u x
u x u x
= = = - = -
= - = -
 Hãy tìm [ ( )]
A
p x ? 
 Giải. Gọi [ ( )]
A
p x là 
1 2 3 4 5
( ; ; ; ; )a a a a a , ta có: 
1 1 2 2 3 3 4 4 5 5
( )p x u u u u ua a a a a= + + + + 
4 3 2
1 2 3
3 4
4 5
( 1) ( 1)
( 1) ( 1) .
x x x x
x x
a a a
a a
Û + = + - + -
+ - + -
31
➢ Chương 3. Không gian vector
 Đồng nhất các hệ số, ta được: 
1 2 3 4 5 1
2 3 4 5 2
3 4 5 3
4 5 4
5 5
0 2
2 3 4 0 7
3 6 0 9
4 1 5
1 1.
a a a a a a
a a a a a
a a a a
a a a
a a
ì ìï ï- + - + = =ï ïï ïï ï- + - = =ï ïï ïï ï- + = Û =í í
ï ïï ï- = =ï ïï ïï ïï ï= =ï ïî î
 Vậy [ ( )]
A
p x là (2; 7; 9; 5; 1) . 
32
➢ Chương 3. Không gian vector
 VD 7. Trong 2¡ , cho 2 cơ sở: 
1 1 2
{ (1; 0), (0; 1)}B u u= = = - , 
2 1 2
{ (2; 1), (1; 1)}B v v= = - = . 
 Cho biết 
2
[ ]
B
x là (1; 2). Hãy tìm 
1
[ ]
B
x ? 
 Giải. Gọi 
1
( ; ), [ ]
B
x a b x
a
b
æ ö
÷ç ÷ç= = ÷ç ÷÷çè ø
 ta có: 
• 
2
1 2
1
2
2B
x x v v
æ ö
÷çé ù ÷ç= Û = +÷ê ú çë û ÷÷çè ø
2 1
2 (4; 1)
1 1
a
x
b
æ ö æ ö æö
÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç çÛ = + Û =÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷-÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è ø
. 
33
➢ Chương 3. Không gian vector
• 
1
1 2
[ ]
B
x x u u
a
a b
b
æ ö
÷ç ÷ç= Û = +÷ç ÷÷çè ø
4 1 0 4
1 0 1 1
a
a b
b
æ ö æ ö æ ö ìï =÷ ÷ ÷ç ç ç ï÷ ÷ ÷ç ç çÛ = + Û í÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ ï- = -÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è ø ïî
. 
 Vậy 
1
[ ]
B
x là (4; 1)- . 
34
➢ Chương 3. Không gian vector
 b) Tọa độ của vector trong các cơ sở khác nhau 
▪ Ma trận chuyển cơ sở 
 Trong kgvt V , cho 2 cơ sở: 
1 2
{ }, { }, 1,2,...,
i i
B u B v i n= = = . 
 Ký hiệu là: 
1 2
B B
P
®
. 
35
➢ Chương 3. Không gian vector
36
➢ Chương 3. Không gian vector
 VD 8. Trong 3¡ , cho hai cơ sở 
1
B và 
2
B . 
 Cho biết 
2 1
1 1 2
0 1 3
0 0 2
B B
P
®
æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø
 và 
1
1
2
3
B
v
æ ö
÷ç ÷ç ÷çé ù ÷= ç ÷ê ú çë û ÷ç ÷ç ÷÷çè ø
. 
 Tìm tọa độ của vector v trong cơ sở 
2
B ? 
 Giải. Ta có: 
2 1
2 1
1 1 2 1 5
0 1 3 2 11
0 0 2 3 6
B BB B
v P v
®
æ öæ ö æ ö- ÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç çé ù é ù ÷ ÷ ÷= = =ç ç ç÷ ÷ ÷ê ú ê ú ç ç çë û ë û ÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷- -÷ ÷ ÷ç ç çè øè ø è ø
. 
 Vậy 
2
[ ]
B
v là (5; 11; 6)- . 
37
➢ Chương 3. Không gian vector
 Giải. Gọi 
1 1
1 2
[ ] , [ ]
B B
a c
v v
b d
æ ö æ ö
÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç= =÷ ÷ç ç÷ ÷÷ ÷ç çè ø è ø
 ta có: 
• 
1
1
2 1 0 2 2
[ ]
1 0 1 1 1B
a
a b v
b
æ ö æ ö æ ö ì æ öï =÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç çï÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç= + Þ Þ =í÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ï- - =÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç çè ø è ø è ø è øïî
. 
• 
1
2
1 1 0 1 1
[ ]
1 0 1 1 1B
c
c d v
d
æö æ ö æ ö ì æ öï =÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç çï÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç= + Þ Þ =í÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ï- = - -÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç çè ø è ø è ø è øïî
. 
38
➢ Chương 3. Không gian vector
§4. KHÔNG GIAN SINH BỞI HỆ VECTOR 
 4.1. Định nghĩa 
 Trong kgvt V cho hệ gồm m vector 
1
{ , , }
m
S u u= ¼ . 
Tập hợp tất cả các tổ hợp tuyến tính của S được gọi 
là không gian con sinh bởi S . 
 Ký hiệu là: S hoặc spanS . 
39
➢ Chương 3. Không gian vector
 4.2. Hệ vector trong n¡ 
 Trong kgvt n¡ , xét hệ 
1
{ , , }
m
S u u= ¼ ta có: 
1
,
m
n
i i i
i
S x x ul l
=
ì üï ïï ï = Î = Îí ý
ï ïï ïî þ
å¡ ¡ . 
 Gọi A là ma trận dòng m vector của S . 
 Khi đó: 
• dim ( )S r A = và dim .S n £ 
• Nếu dim S k = thì mọi hệ con gồm k vector 
 đltt của S đều là cơ sở của S . 
40
➢ Chương 3. Không gian vector
 VD 1. Trong 3¡ , cho hệ vector: 
1 2
{ (1; 0; 1), (0; 1; 1)}S u u= = - = - . 
Hãy tìm dạng tọa độ của vector v Î S ? 
 Giải. Ta có v Î S , nên: 
1 2
( ; ; ) ( , )v u ua b a b a b a b= + = - - Î ¡ . 
41
➢ Chương 3. Không gian vector
 Giải. Ta có: 
1 2 3 4 1 2 3 4
2 4 9 6 0 0 3 2
dim
1 2 5 3 0 0 2 1
1 2 6 3 0 0 3 1
S r r
æ ö æ ö
÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷-ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ = =ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷-÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷-ç çè ø è ø
 VD 2. Trong 4¡ , cho hệ vector: 
{(1;2;3;4), (2;4;9;6), (1;2;5;3), (1;2;6;3)}S = . 
Tìm số chiều của không gian sinh S ? 
42
➢ Chương 3. Không gian vector
1 2 3 4
0 0 3 2
dim 3
0 0 0 1
0 0 0 0
r S
æ ö
÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷= Þ =ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø
. 
43
➢ Chương 3. Không gian vector
 VD 3. Trong 4¡ , cho hệ vector S : 
1 2 3
{ = ( 2;4; 2; 4), = (2; 5; 3;1), = ( 1;3;4;1)}u u u- - - - - - . 
Hãy tìm dim S và 1 cơ sở của S ? 
 Giải. Ta có: 
2 4 2 4 1 2 1 2
2 5 3 1 0 1 5 3
1 3 4 1 0 1 5 3
æ ö æ ö- - - -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- - ® - - -ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- ÷ ÷ç çè ø è ø
44
➢ Chương 3. Không gian vector
1 2 1 2
0 1 5 3 ( ) 2
0 0 0 0
r A
æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷® - - - Þ =ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø
. 
 Do hệ 
1 2
{ , }u u là độc lập tuyến tính nên: 
dim 2S = và 1 cơ sở của S là 
1 2
{ , }u u . 
45
Không gian nghiệm
• Định nghĩa: Cho ma trận A cấp m n, tập hợp các
nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
Ax= 0, kí hiệu là Nul A, được gọi là không gian
nghiệm của A.
• Định lý: Cho ma trận A cấp m n với rank A = r. Khi
đó dim NulA = n – r .
• Hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình tuyến tính
thuần nhất Ax = 0 là một cơ sở của NulA.
46
➢ Chương 3. Không gian vector
§5. KHÔNG GIAN EUCLIDE 
 5.1. Định nghĩa 
• Cho không gian vector V trên ¡ . Một quy luật cho 
tương ứng cặp vector ,x y bất kỳ thuộc V với số 
 thực duy nhất, ký hiệu x y (hay ( , )x y ), thỏa mãn: 
 1) 0x x ³ và 0x x x q= Û = ; 
 2) x y y x= ; 
 3) ( ) ,x y z x z y z z V+ = + " Î ; 
 4) ,x y x yl l l= " Î ¡ 
 được gọi là tích vô hướng của x và y . 47
➢ Chương 3. Không gian vector
• Không gian vector V hữu hạn chiều trên ¡ có tích 
vô hướng như trên được gọi là không gian Euclide. 
 VD 1. Kgvt n¡ có tích vô hướng thông thường: 
1 1 1 1
( , ..., ) ( , ..., ) ...
n n n n
x y x x y y x y x y= = + + 
 là một không gian Euclide. 
 VD 2. Trong [ ; ]C a b – không gian các hàm số thực 
 liên tục trên [ ; ]a b , ta xác định được tích vô hướng: 
( ) ( )
b
a
f g f x g x dx= ò . 
Vậy [ ; ]C a b có tích vô hướng như trên là kg Euclide. 48
➢ Chương 3. Không gian vector
 5.2. Chuẩn của vector 
 a) Định nghĩa 
• Trong không gian Euclide V , số thực u u 
 được gọi là chuẩn (hay độ dài) của vector u . 
 Ký hiệu là u . 
 Vậy, u u u= . 
• Vector u được gọi là vector đơn vị nếu 1u = . 
• ( , )d u v u v= - được gọi là khoảng cách giữa u , v . 
49
➢ Chương 3. Không gian vector
 VD 3. Trong n¡ cho vector 
1 2
( , , ..., )
n
u u u u= , ta có: 
2 2 2 2
1 2
1
...
n
n i
i
u u u u u u u
=
= = + + + = å . 
 VD 4. Trong không gian Euclide [ ; ]C a b , ta có: 
2( )
b
a
f f f f x dx= = ò . 
50
➢ Chương 3. Không gian vector
 b) Định lý 
 Trong kg Euclide V cho 2 vector ,u v bất kỳ. Ta có: 
• Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz 
.u v u v£ ; 
• Bất đẳng thức tam giác 
u v u v u v- £ + £ + . 
51
➢ Chương 3. Không gian vector
 VD 5. Trong 
n¡ , bất đẳng thức Cauchy – Schwarz là: 
2 2
1 1 1
.
n n n
i i i i
i i i
x y x y
= = =
£å å å . 
 VD 6. Trong [ ; ]C a b , bất đẳng thức Cauchy–Schwarz: 
2 2( ) ( ) ( ) . ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx£ò ò ò . 
52
➢ Chương 3. Không gian vector
 5.3. Cơ sở trực chuẩn 
 a) Định nghĩa 
 Trong không gian Euclide n chiều V , ta định nghĩa: 
• Hai vector ,u v được gọi là trực giao nếu 0u v = ; 
• Cơ sở 
1 2
{ , , ..., }
n
u u u được gọi là cơ sở trực giao nếu 
 các vector của cơ sở là trực giao từng đôi một; 
• Cơ sở 
1 2
{ , , ..., }
n
u u u được gọi là cơ sở trực chuẩn 
 nếu cơ sở là trực giao và 1, ( 1,..., )
i
u i n= = . 
53
Chương 3. Không gian vector
• Tập hợp các vectơ vuông góc với mọi vectơ của tập
M, kí hiệu M⊥, được gọi là phần bù vuông góc của
tập M.
• Nhận xét:
- M⊥ là không gian con của V
- Nếu M là không gian con của V thì x trực giao với M 
khi và chỉ khi x trực giao với một cơ sở của M.
54
➢ Chương 3. Không gian vector
 VD 7. Trong 
2¡ , ta có: 
• Hệ {(2; 1), ( 3; 6)}- - - là cơ sở trực giao; 
• Hệ 
2 2 2 2
; , ;
2 2 2 2
ì üæ ö æ öï ï÷ ÷ï ïç çï ï÷ ÷ç ç- - -í ý÷ ÷ç ç÷ ÷ï ïç ç÷ ÷è ø è øï ïï ïî þ
 là cơ sở trực chuẩn. 
 b) Định lý 
Mọi kg Euclide n chiều đều tồn tại cơ sở trực chuẩn. 
55
➢ Chương 3. Không gian vector
▪ Thuật toán trực chuẩn hóa Gram – Schmidt 
• Bước 1. Trong không gian Euclide n chiều V , chọn 
cơ sở 
1 2
{ , , ..., }
n
u u u bất kỳ. 
• Bước 2. Xây dựng cơ sở trực giao 
1 2
{ , , ..., }
n
v v v : 
 Đặt 
1 1
v u= ; 
2
2 122
1
1
v
v
u
v
v
u= - ; 
3 2
3 1
1 2
2
3
23
2
1
v
v
v v
uv
v
v
u u
= - - ; 
             56
➢ Chương 3. Không gian vector
1
2
1
i
i
i
n
n
n
n
i
u
u vv
v
v
-
=
= - å . 
• Bước 3. Xây dựng cơ sở trực chuẩn 
1 2
{ , , ..., }
n
w w w 
 bằng việc chuẩn hóa các vector ở bước 2: 
1 2 3
1 2 3
1 2 3
; ; ;...; n
n
n
v v v v
w w w w
v v v v
= = = = . 
57
➢ Chương 3. Không gian vector
 VD 8. Trong 3¡ , hãy trực chuẩn hóa cơ sở: 
1 2 3
{ (1; 0; 0), (0; 1; 1), (0; 1; 1)}F u u u= = = = - . 
 Giải. Cơ sở F là trực giao, nên ta thực hiện bước 3: 
 1
1
1
(1; 0; 0)
u
w
u
= = ; 
 2
2
2
1 1 1
(0; 1; 1) 0; ;
2 2 2
u
w
u
æ ö
÷ç ÷= = = ç ÷ç ÷çè ø
; 
 3
3
3
1 1 1
(0; 1; 1) 0; ;
2 2 2
u
w
u
æ ö
÷ç ÷= = - = -ç ÷ç ÷çè ø
. 
 Vậy cơ sở trực chuẩn là 
1 2 3
{ , , }w w w . 58
➢ Chương 3. Không gian vector
▪ Định lý 
 Nếu 
1
{ , ..., }
n
u u là một cơ sở trực chuẩn của kg Euclide 
 n chiều V và u VÎ thì: 
1
.
i i
n
i
uu uu
=
= å 
 VD 9. Trong 3¡ , hãy trực chuẩn hóa cơ sở: 
1 2 3
{ (1; 1; 0), (0; 1; 1), (1; 1; 1)}u u u= - = - = - . 
Tìm tọa độ của (1; 2; 3)u = trong cơ sở trực chuẩn đó. 
Giải 
• Xây dựng cơ sở trực giao 
1 2 3
{ , , }v v v : 
1 1
(1; 1; 0)v u= = - ; 59
➢ Chương 3. Không gian vector
2 1
2 2 12
1
u v
v u v
v
= - 
2
(0; 1; 1) (1; 1; 0)
(0; 1; 1) (1; 1; 0)
(1; 1; 0)
- -
= - - -
-
1 1 1
(0; 1; 1) (1; 1; 0) ; ; 1
2 2 2
æ ö- ÷ç= - - - = - ÷ç ÷ç ÷è ø
; 
60
➢ Chương 3. Không gian vector
3
0 4 1 1
(1; 1; 1) (1; 1; 0) ; ; 1
2 3 2 2
v
æ ö
÷ç= - - - - - ÷ç ÷ç ÷è ø
1 1 1
; ;
3 3 3
æ ö
÷ç= ÷ç ÷ç ÷è ø
. 
 Xây dựng cơ sở trực chuẩn 
1 2 3
{ , , }w w w : 
 1
1
1
1 1 1
(1; 1; 0) ; ; 0
2 2 2
v
w
v
æ ö
÷ç ÷= = - = -ç ÷ç ÷çè ø
; 
 2
2
2
2 1 1 1 1 2
; ; 1 ; ;
3 2 2 6 6 6
v
w
v
æ öæ ö ÷÷ çç ÷= = - = -÷ çç ÷÷ çç ÷ ÷çè ø è ø
; 
61
➢ Chương 3. Không gian vector
 3
3
3
1 1 1 3 3 3
3 ; ; ; ;
3 3 3 3 3 3
v
w
v
æ öæ ö ÷ç÷ç ÷ç= = =÷ç ÷ç÷ ÷ç ÷ ç ÷è ø è ø
. 
 Vậy cơ sở trực chuẩn là 
1 2 3
{ , , }W w w w= . 
• Tọa độ của vector u trong cơ sở W là: 
( )1 2 3
1 3
, , ; ; 2 3
2 6
u w u w u w
æ ö
÷ç ÷= - -ç ÷ç ÷çè ø
. 
62
➢ Chương 3. Không gian vector
 VD 10. Trong 4¡ , cho hệ S gồm 3 vector: 
1 2 3
{ = (1; 1; 0; 0), = (1; 0; 1; 0), = ( 1; 0; 0; 1)}u u u - . 
Hãy tìm một cơ sở trực chuẩn của không gian S . 
 Giải. Nhận thấy hệ đã cho là độc lập tuyến tính. 
• Xây dựng cơ sở trực giao 
1 2 3
{ , , }v v v : 
1 1
(1; 1; 0; 0)v u= = ; 
2
1 1 1
(1; 0; 1; 0) (1; 1; 0; 0) ; ; 1; 0
2 2 2
v
æ ö
÷ç= - = - ÷ç ÷ç ÷è ø
; 
63
➢ Chương 3. Không gian vector
3
1 1 1 1
( 1; 0; 0; 1) (1; 1; 0; 0) ; ; 1; 0
2 3 2 2
v
æ ö
÷ç= - + + - ÷ç ÷ç ÷è ø
1 1 1
; ; ; 1
3 3 3
æ ö
÷ç= - ÷ç ÷ç ÷è ø
. 
• Xây dựng cơ sở trực chuẩn 
1 2 3
{ , , }w w w : 
 1
1
1
1 1 1
(1; 1; 0; 0) ; ; 0; 0
2 2 2
v
w
v
æ ö
÷ç ÷= = = ç ÷ç ÷çè ø
; 
64
➢ Chương 3. Không gian vector
 2
2
2
1 1 2
; ; ; 0
6 6 6
v
w
v
æ ö
÷ç ÷= = -ç ÷ç ÷çè ø
; 
 3
3
3
3 3 3 3
; ; ;
6 6 6 2
v
w
v
æ ö
÷ç ÷ç= = - ÷ç ÷ç ÷è ø
. 
 Vậy cơ sở trực chuẩn là 
1 2 3
{ , , }W w w w= . 
65

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_toan_cao_cap_chuong_3_khong_gian_vector.pdf
  • pptxtoan_cao_cap_1_chuong3_khong_gian_vecto_2944_502720.pptx