Bài giảng Toán cao cấp - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
1.3. Phương pháp giải hệ phương trình tổng quát
a) Phương pháp ma trận (tham khảo)
Cho hệ phương trình tuyến tính AX = B , với A là
ma trận vuông cấp n khả nghịch.
Ta có:
VD 4. Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng
phương pháp ma trận:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán cao cấp - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán cao cấp - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính §1. Hệ phương trình tổng quát §2. Hệ phương trình thuần nhất §1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT 1.1. Định nghĩa Hệ gồm n ẩn i x ( 1, 2, ..., )i n= và m phương trình: 11 1 12 2 1 1 21 1 22 2 2 2 1 1 2 2 ... ... ( ) .......................................... ... n n n n m m mn n m a x a x a x b a x a x a x b I a x a x a x b ìï + + + =ïïï + + + =ïï í ïïïï + + + =ïïî trong đó, hệ số , ( 1, ..., ; 1, ..., ) ij j a b i n j mÎ = =¡ , được gọi là hệ phương trình tuyến tính tổng quát. 1 Đặt: ( ) 11 1 1 ... ... ... ... ... n ij m n m mn a a A a a a ´ æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= =ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø , ( )1 ... T m B b b= và ( )1 ... T n X x x= lần lượt là ma trận hệ số, ma trận cột hệ số tự do và ma trận cột ẩn. Khi đó, hệ ( )I trở thành AX B= . • Bộ số ( )1 ... T n a a a= hoặc ( )1; ...; na a a= được gọi là nghiệm của ( )I nếu A Ba = . ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 2 VD 1. Cho hệ phương trình: 1 2 3 4 1 2 3 2 3 2 4 4 2 4 3 2 7 5. x x x x x x x x x ìï - + + =ïïï + + = -í ïï - =ïïî Hệ phương trình được viết lại dưới dạng ma trận: 1 2 3 4 1 1 2 4 4 2 1 4 0 3 0 2 7 0 5 x x x x æ ö ÷çæ ö æ ö÷ç- ÷ ÷÷ç çç÷ ÷÷ç çç÷ ÷÷ç çç÷ ÷÷= -ç çç÷ ÷÷ç ç÷ ÷ç ÷ç ç÷ ÷÷çç ç÷ ÷÷ç- ÷ ÷ç ç÷è ø è øç ÷çè ø và (1; 1; 1; 1)a = - - là 1 nghiệm của hệ. ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 3 ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 1.2. Định lý Crocneker – Capelli Cho hệ phương trình tuyến tính AX B= . Gọi ma trận mở rộng là ( ) 11 12 1 1 1 2 ... ... ... ... ... ... ... n m m mn m a a a b A A B a a a b æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç= = ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . Định lý Hệ AX B= có nghiệm khi và chỉ khi ( ) ( ).r A r A= Trong trường hợp hệ AX B= có nghiệm thì: ▪ Nếu ( ) :r A n= kết luận hệ có nghiệm duy nhất; ▪ Nếu ( ) :r A n< kết luận hệ có vô số nghiệm phụ thuộc vào n r- tham số. 4 VD 2. Tùy theo điều kiện tham số m , hãy biện luận số nghiệm của hệ phương trình: 2 3 0 (1 ) 1. x my z m z m ìï + - =ï í ï - = -ïî Giải. Hệ đã cho có 3 ẩn, ta có: 2 1 3 0 0 1 m A m æ ö- ÷ç ÷ç= ÷ç ÷-ç ÷è ø , 2 1 3 0 10 0 1 m A mm æ ö- ÷ç ÷ç= ÷ç ÷-ç - ÷çè ø . • Nếu 1m = thì ( ) ( ) 1 3r A r A= = < . Ta suy ra hệ có vô số nghiệm phụ thuộc 2 tham số. ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 5 • Nếu 1m = - thì ( ) 1 2 ( )r A r A= < = . Ta suy ra hệ vô nghiệm. • Nếu 1m ¹ ± thì ( ) ( ) 2 3r A r A= = < . Ta suy ra hệ có vô số nghiệm phụ thuộc 1 tham số. ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 6 VD 3. Điều kiện của tham số m để hệ phương trình: 2 8 7 1 3 2 4 5 1 5 2 2 mx z t m x my z t m mz t m z mt m ìï + - = -ïïï + + + =ïï í ï + = -ïïï - = +ïïî có nghiệm duy nhất là: A. 0m ¹ ; B. 1m ¹ ; C. 1m ¹ ± ; D. 5m ¹ ± . ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 7 Giải. Hệ có 4 ẩn và ma trận hệ số là: 0 8 7 3 2 4 0 0 5 0 0 5 m m A m m æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷-çè ø . Hệ có nghiệm duy nhất ( ) 4r AÛ = 0 5 det 0 0 3 5 m m A m m Û ¹ Û ¹ - 2 2( 25) 0 0m m m AÛ + ¹ Û ¹ Þ . ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 8 ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 1.3. Phương pháp giải hệ phương trình tổng quát a) Phương pháp ma trận (tham khảo) Cho hệ phương trình tuyến tính AX B= , với A là ma trận vuông cấp n khả nghịch. Ta có: 1 .AX B X A B-= Û = VD 4. Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng phương pháp ma trận: 2 1 3 3 2 1. x y z y z x y z ìï + - =ïïï + =í ïï + + = -ïïî 9 Giải. 1 2 1 1 1 1 2 1 0 1 3 3 2 3 2 2 1 1 1 0 1 A A - æ ö æ ö- - -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷= Þ = -ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷-÷ ÷ç çè ø è ø . Hệ phương trình 1X A B-Û = 1 1 2 1 3 1 3 2 3 3 6 2 1 0 1 1 1 x x y y z z æ ö æ öæ ö æ ö æ ö- - -÷ ÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ ÷Û = - Û =ç ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ ÷- - -÷ ÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç çè ø è øè ø è ø è ø . Vậy hệ đã cho có nghiệm 3, 6, 1. x y z ìï = -ïïï =í ïï = -ïïî ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 10 Cho hệ AX B= , với A là ma trận vuông cấp n . • Bước 1. Tính các định thức: 11 1 1 1 ... ... det ... ... ... ... ... ... ... j n n nj nn a a a A a a a D = = , 1 1 1 11 ... ... ... ... ... ... , 1, .. ... . ... n n j n nn a a j ba b n a D = = (thay cột thứ j trong D bởi cột tự do). b) Phương pháp định thức (hệ Cramer) ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 11 • Bước 2. Kết luận: ▪ Nếu 0D ¹ thì hệ có nghiệm duy nhất: , 1, . j j x j n D = " = D ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính ▪ Nếu 0D = thì chưa có kết luận. Khi đó, ta giải tìm tham số và thay vào hệ để giải trực tiếp. Chú ý Khi 1m = thì hệ ( 7) 12 6 10 ( 19) 10 2 12 24 ( 13) 0 m x y z m x m y z m x y m z ìï - + - =ïïï - + + - =í ïï - + + - =ïïî có 1 2 3 0D = D = D = D = nhưng hệ vô nghiệm. 12 VD 5. Giải hệ phương trình sau bằng định thức: 2 1 3 3 2 1. x y z y z x y z ìï + - =ïïï + =í ïï + + = -ïïî Giải. Ta có: 2 1 1 0 1 3 4 2 1 1 - D = = , 1 1 1 1 3 1 3 1 12 1 1 - = = - - D , ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 13 2 1 3 2 1 0 3 24 2 1 1 D - - = = , 3 1 3 2 1 0 1 4 2 11 D - = = - . Vậy 1 2 33, 6, 1.x y z D D D = = - = = = = - D D D ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 14 VD 6. Hệ phương trình ( 1) 2 ( 1) 0 m x y m x m y ìï + + = +ï í ï + + =ïî có nghiệm khi và chỉ khi: A. 2m = - ; B. 2 0m m¹ - Ù ¹ ; C. 0m ¹ ; D. 2m ¹ - . Giải. Ta có: 1 1 ( 2) 1 1 m m m m + D = = + + 0 2 0m mÞ D = Û = - Ú = . ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 15 • 2 :m = - Hệ 0x yÛ - = Þ hệ có vô số nghiệm. • 0 :m = Hệ 2 0 x y x y ìï + =ïÛ Þí ï + =ïî hệ vô nghiệm. Vậy với 0m ¹ thì hệ có nghiệm CÞ . ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 16 c) Phương pháp ma trận bậc thang (phương pháp Gauss) Xét hệ phương trình tuyến tính AX B= . • Bước 1. Đưa ma trận mở rộng ( )A B về dạng bậc thang bởi PBĐSC trên dòng. • Bước 2. Giải ngược từ dòng cuối cùng lên trên. Chú ý. Trong quá trình thực hiện bước 1, nếu: ▪ có 2 dòng tỉ lệ thì xóa đi 1 dòng; ▪ có dòng nào bằng 0 thì xóa dòng đó; ▪ có 1 dòng dạng ( )0...0 , 0b b ¹ thì hệ vô nghiệm. ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 17 VD 7. Giải hệ sau bằng phương pháp Gauss: 2 1 3 3 2 1. x y z y z x y z ìï + - =ïïï + =í ïï + + = -ïïî Giải. Ta có: ( ) 2 1 1 1 0 1 3 3 2 1 1 1 A B æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç= ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø 3 3 1 2 1 1 1 0 1 3 3 . 0 0 2 2 d d d® - æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç¾ ¾ ¾ ¾® ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø Hệ 2 1 3 3 3 6 2 2 1 x y z x y z y z z ì ìï ï+ - = = -ï ïï ïï ïÛ + = Û =í í ï ïï ï= - = -ï ïï ïî î . ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 18 Giải. Ta có: ( ) 5 2 5 3 3 4 1 3 2 1 2 7 1 0 1 A B æ ö- - ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç= - ÷ç ÷ç ÷ç ÷- - ÷çè ø VD 8. Giải hệ phương trình tuyến tính: 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 5 2 5 3 3 4 3 2 1 2 7 = 1. x x x x x x x x x x x ìï - + - =ïïï + + - =í ïï + - -ïïî ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 19 2 2 1 3 3 1 5 4 5 2 5 2 5 3 3 0 13 5 2 7 0 39 15 6 11 d d d d d d ® - ® - æ ö- - ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç¾ ¾ ¾ ¾ ¾® - - ÷ç ÷ç ÷ç ÷- - ÷çè ø 3 3 2 3 5 2 5 3 3 0 13 5 2 7 0 0 0 100 d d d® - æ ö- - ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç¾ ¾ ¾ ¾¾® - - ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . Vậy hệ phương trình vô nghiệm. ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 20 VD 9. Tìm nghiệm của hệ x 4 5 1 2 7 11 2 3 11 6 1 y z x y z x y z ìï + + = -ïïï + - =í ïï + - =ïïî . A. 15, 4, 0x y z= = - = ; B. Hệ có vô số nghiệm; C. 15 79 4 21 x y z a a a ìï = -ïïï = - -í ïï = Îïïî ¡ ; D. 15 79 4 21 x y z a a a ìï = +ïïï = - -í ïï = Îïïî ¡ . ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 21 Giải. Ta có: 1 4 5 1 1 4 5 1 2 7 11 2 0 1 21 4 3 11 6 1 0 1 21 4 æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç- ® - -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- - -÷ ÷ç çè ø è ø . Hệ 15 79 4 5 1 4 21 21 4 x x y z y D y z z a a a ìï = +ïìï + + = - ïï ïÛ Û = - - Þí í ï ï- - =ï ïî = Îïïî ¡ . ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 22 Giải. Ta có: 3 1 2 3 3 1 2 3 2 1 2 7 0 5 10 15 æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç®÷ ÷ç ç÷ ÷- -ç ç÷ ÷ç çè ø è ø . VD 10. Tìm nghiệm của hệ 3 2 3 2 2 7 x y z x y z ìï - + =ï í ï + - =ïî . A. 2 7 2 x y z a a ìï =ïïï = -í ïï = Îïïî ¡ ; B. 2 3 2 x y z a a ìï =ïïï = +í ïï = Îïïî ¡ C. Hệ có vô số nghiệm; D. Hệ vô nghiệm. ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 23 Hệ 2 3 2 3 3 2 2 3 x x y z y B y z z a a ìï =ïìï - + = ïï ïÛ Û = + Þí í ï ï- =ï ïî = Îïïî ¡ . ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 24 VD 11. Giá trị của tham số m để hệ phương trình tuyến tính 2 (7 ) 2 2 4 5 1 3 6 3 x y m z x y z x y mz ìï + + - =ïïï + - =í ïï + + =ïïî có vô số nghiệm là: A. 1m = ± ; B. 1m = ; C. 7m = - ; D. 7m = . ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính Giải. Ta có: ( ) 1 2 7 2 2 4 5 1 3 6 3 m A B m æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç= - ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø 25 ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 1 2 7 2 1 2 7 2 0 0 2 19 3 0 0 2 19 3 0 0 4 21 3 0 0 2 2 0 m m m m m m æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç® - - ® - -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- - -÷ ÷ç çè ø è ø . Hệ có vô số nghiệm ( ) ( ) 3 1r A r A mÛ = < Û = . 26 Chú ý • Khi hệ phương trình tuyến tính có vô số nghiệm, ta gọi nghiệm phụ thuộc tham số là nghiệm tổng quát. • Muốn tìm điều kiện tham số để 2 hệ phương trình có nghiệm chung, ta ghép chúng thành 1 hệ rồi tìm điều kiện tham số để hệ chung đó có nghiệm. ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 27 VD 12. Tìm điều kiện của tham số m để 2 hệ phương trình sau có nghiệm chung: 2 + 1 + 7 5 = x y z t m x y z t m ìï + - + =ï í ï - - -ïî , 2 + 5 2 + 2 2 + 1 3 + 7 3 + 3 1 x y z t m x y z t ìï - =ï í ï - =ïî . Giải. Hai hệ có nghiệm chung khi và chỉ khi hệ: 2 1 7 5 2 5 2 2 2 1 3 7 3 3 1 x y z t m x y z t m x y z t m x y z t ìï + - + = +ïïï + - - = -ïï í ï + - + = +ïïï + - + =ïïî có ngiệm. ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 28 Ta có: ( ) 1 1 1 1 2 1 1 7 5 1 2 5 2 2 2 1 3 7 3 3 1 m m A B m æ ö- + ÷ç ÷ç ÷ç ÷- - -ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷- + ÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷è ø 1 1 1 1 2 1 0 6 4 2 3 1 0 3 0 0 2 1 0 4 0 0 6 2 m m m m æ ö- + ÷ç ÷ç ÷ç ÷- - - -ç ÷ç ÷® ç ÷ç ÷- - ÷ç ÷ç ÷ç ÷- -ç ÷è ø ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 29 1 1 1 1 2 1 0 6 4 2 3 1 0 0 4 2 1 0 0 0 0 10 2 m m m m æ ö- + ÷ç ÷ç ÷ç ÷- - - -ç ÷ç ÷® ç ÷ç ÷- - ÷ç ÷ç ÷ç ÷- -ç ÷è ø ( ) 1 ( ) 10 2 0 5 r A B r A m mÞ = Û - - = Û = - . Vậy 2 hệ đã cho có nghiệm chung 1 5 mÛ = - . ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 30 ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính §2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT 2.1. Định nghĩa Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất là trường hợp đặc biệt của hệ phương trình tổng quát, có dạng: 11 1 12 2 1 21 1 22 2 2 1 1 2 2 ... 0 ... 0 ( ) ......................................... ... 0 n n n n m m mn n a x a x a x a x a x a x II a x a x a x ìï + + + =ïïï + + + =ïï í ïïïï + + + =ïïî . Hệ ( )II tương đương với 1 (0 ) ij m AX ´ = . 31 ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính Chú ý • Do ( ) ( )r A r A= nên hệ thuần nhất luôn có nghiệm. • Nghiệm (0; 0;; 0) được gọi là nghiệm tầm thường. 2.2. Định lý 1 Hệ ( )II chỉ có nghiệm tầm thường khi và chỉ khi: det 0.A ¹ 32 ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính VD 1. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình tuyến tính thuần nhất sau chỉ có nghiệm tầm thường: 23 ( 5) 0 ( 2) 0 4 ( 2) 0. x m y m z m y z y m z ìï + + - =ïïï + + =í ïï + + =ïïî Giải. Hệ chỉ có nghiệm tầm thường det 0AÛ ¹ 23 5 0 2 1 0 0 4 2 m m m m - Û + ¹ + 33 2 0 3( 4 ) 0 4 m m m m ìï ¹ïÛ + ¹ Û í ï ¹ -ïî . ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 34 ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 2.3. Định lý 2 Xét hệ phương trình tuyến tính tổng quát AX B= (I) và hệ phương trình thuần nhất AX O= (II). Khi đó: • Hiệu 2 nghiệm bất kỳ của (I) là 1 nghiệm của (II); • Tổng 1 nghiệm bất kỳ của (I) và 1 nghiệm bất kỳ của (II) là 1 nghiệm của (I). 35 ➢ Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính VD 2. Cho 2 hệ phương trình tuyến tính: 4 5 1 2 7 11 2 3 11 6 1 x y z x y z x y z ìï + + = -ïïï + - =í ïï + - =ïïî (I) và 4 5 0 2 7 11 0 3 11 6 0 x y z x y z x y z ìï + + =ïïï + - =í ïï + - =ïïî (II). Xét 2 nghiệm của (I) và 1 nghiệm của (II) lần lượt là: 1 (15; 4; 0)a = - , 2 ( 64; 17; 1)a = - - và ( 158; 42; 2)b = - - , ta có: • 1 2 (79; 21; 1)a a- = - là 1 nghiệm của (II); • 1 ( 143; 38; 2)a b+ = - - là 1 nghiệm của (I). 36
File đính kèm:
- bai_giang_toan_cao_cap_chuong_2_he_phuong_trinh_tuyen_tinh.pdf
- toan_cao_cap_1_chuong2_he_phuong_trinh_tuyen_tinh_0728_502716.pptx