Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Ma trận-Định thức
Chương 1. Ma trận – Định thức
§1. Ma trận
§2. Định thức
§1. MA TRẬN
(Matrix)
1.1. Các định nghĩa
a) Định nghĩa ma trận
• Ma trận A cấp m n ´ trên ¡ là 1 hệ thống gồm
aij Î ¡ ( 1, ; 1, ) i m j n = = và được sắp
thành bảng gồm m dòng và n cột:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Ma trận-Định thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Ma trận-Định thức
➢ Chương 1. Ma trận – Định thức §1. Ma trận §2. Định thức §1. MA TRẬN (Matrix) 1.1. Các định nghĩa a) Định nghĩa ma trận • Ma trận A cấp m n´ trên ¡ là 1 hệ thống gồm m n´ số ij a Î ¡ ( 1, ; 1, )i m j n= = và được sắp thành bảng gồm m dòng và n cột: 1 11 12 1 21 22 2 1 2 ... ... . ... ... ... ... ... n n m m mn a a a a a a A a a a æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø • Các số ij a được gọi là các phần tử của A ở dòng thứ i và cột thứ j . • Cặp số ( , )m n được gọi là kích thước của A . • Khi 1m = , ta gọi: 11 12 1 ( ... ) n A a a a= là ma trận dòng. ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 2 • Khi 1n = , ta gọi 11 1 ... m a A a æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø là ma trận cột. • Khi 1m n= = , ta gọi: 11 ( )A a= là ma trận gồm 1 phần tử. • Ma trận (0 ) ij m n O ´ = có tất cả các phần tử đều bằng 0 được gọi là ma trận không. • Tập hợp các ma trận A trên được ký hiệu là , ( )m nM , để cho gọn ta viết là ( )ij m nA a = . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 3 • Ma trận vuông ▪ Khi m n= , ta gọi A là ma trận vuông cấp n . Ký hiệu là ( ) ij n A a= . ▪ Đường chéo chứa các phần tử 11 22 , , ..., nn a a a được gọi là đường chéo chính của ( ) ij n A a= , đường chéo còn lại được gọi là đường chéo phụ. 2 3 5 8 7 4 2 4 6 6 5 7 3 1 1 0 æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 4 • Các ma trận vuông đặc biệt ▪ Ma trận vuông có tất cả các phần tử nằm ngoài đường chéo chính đều bằng 0 được gọi là ma trận chéo (diagonal matrix). Ký hiệu: 11 22 ( , , ..., ) nn diag a a a . 1 0 0 0 5 0 0 0 0 æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø ▪ Ma trận chéo cấp n gồm tất cả các phần tử trên đường chéo chính đều bằng 1 được gọi là ma trận đơn vị cấp n (Identity matrix). Ký hiệu là: n I . 3 1 0 0 0 1 0 0 0 1 I æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 5 1 0 2 0 1 1 0 0 0 A æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷= -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø 3 0 0 4 1 0 1 5 2 B æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø ▪ Ma trận vuông cấp n có tất cả các cặp phần tử đối xứng nhau qua đường chéo chính bằng nhau ( ij ji a a= ) được gọi là ma trận đối xứng. 0 0 3 1 2 4 4 1 1 æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç - - ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 6 b) Ma trận bằng nhau Hai ma trận ( ) ij A a= và ( ) ij B b= được gọi là bằng nhau, ký hiệu A B= , khi và chỉ khi chúng cùng kích thước và , , ij ij a b i j= " . VD 1. Cho 1 2 x y A z t æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø và 1 0 1 2 3 B u æ ö- ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø . Ta có: 0; 1; 2; 2; 3A B x y z u t= Û = = - = = = . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 7 1.2. Các phép toán trên ma trận a) Phép cộng và trừ hai ma trận Cho hai ma trận ( ) ij m n A a ´ = và ( ) ij m n B b ´ = , ta có: ( ) . ij ij m n A B a b ´ ± = ± VD 2. 1 0 2 2 0 2 1 0 4 2 3 4 5 3 1 7 0 3 æ ö æ ö æ ö- ÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç+ =÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷- - -÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è ø ; 1 0 2 2 0 2 3 0 0 2 3 4 5 3 1 3 6 5 æ ö æ ö æ ö- -÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç- =÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷- - - -÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è ø . Nhận xét Phép cộng ma trận có tính giao hoán và kết hợp. ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 8 b) Phép nhân vô hướng Cho ma trận ( ) ij m n A a ´ = và l Î ¡ , ta có: ( ) . ij m n A al l ´ = VD 3. 1 1 0 3 3 0 3 2 0 4 6 0 12 æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç- =÷ ÷ç ç÷ ÷- - ÷ ÷ç çè ø è ø ; 2 6 4 1 3 2 2 4 0 8 2 0 4 æ ö æ ö ÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç=÷ ÷ç ç÷ ÷- -÷ ÷ç çè ø è ø . Chú ý • Phép nhân vô hướng có tính phân phối đối với phép cộng ma trận. • Ma trận 1.A A- = - được gọi là ma trận đối của A . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 9 c) Phép nhân hai ma trận Cho hai ma trận ( ) ji m n A a ´ = và ( ) kj n p B b ´ = , ta có: ( ) . ik m p AB c ´ = Trong đó, ( ) 1 1, ; 1, n ik ij jk j c a b i m k p = = = =å . VD 4. Thực hiện phép nhân ( ) 1 1 2 3 2 5 æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø . Giải. ( ) 1 1 2 3 2 ( 1 4 15) ( 12). 5 æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷= - + - = -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 10 VD 5. Thực hiện phép nhân ( ) 1 1 0 1 2 1 0 3 æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø . Giải. ( ) ( ) 1 1 0 1 2 1 1 6 1 0 3 æ ö- ÷ç ÷ç = - -÷ç ÷- ÷çè ø . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 11 VD 6. Tính 2 0 1 1 1 1 1 2 0 3 1 3 æ ö ÷çæ ö ÷ç- ÷÷ç ç ÷÷ç -ç ÷÷ç ç ÷÷- ÷ç ç ÷è øç ÷- ÷çè ø . Giải. 2 0 1 1 1 4 4 1 1 2 0 3 7 9 1 3 æ ö ÷çæ ö æ ö÷ç- -÷÷ ÷ç çç ÷÷ ÷ç ç- =ç ÷÷ ÷ç çç ÷÷ ÷- -÷ ÷ç çç ÷è ø è øç ÷- ÷çè ø . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 12 Tính chất Cho các ma trận , , , ( ) m n A B C MÎ ¡ và số l Î ¡ . Giả thiết các phép nhân đều thực hiện được, ta có: 1) ( ) ( )AB C A BC= ; 2) ( )A B C AB AC+ = + ; 3) ( )A B C AC BC+ = + ; 4) ( ) ( ) ( )AB A B A Bl l l= = ; 5) n m AI A I A= = . VD 7. Cho 1 0 1 2 2 0 3 0 3 A æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷= -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø và 1 2 1 0 3 1 2 1 0 B æ ö- - ÷ç ÷ç ÷ç ÷= -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø . Thực hiện phép tính: a) AB ; b) BA . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 13 Giải a) 1 0 1 1 2 1 3 1 1 2 2 0 0 3 1 2 2 0 3 0 3 2 1 0 9 3 3 AB æ öæ ö æ ö- - - - -÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷= - - = -ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷- - - -÷ ÷ ÷ç ç çè øè ø è ø . b) 1 2 1 1 0 1 2 4 2 0 3 1 2 2 0 3 6 3 2 1 0 3 0 3 0 2 2 BA æ öæ ö æ ö- - - - -÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷= - - = - -ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷- - -÷ ÷ ÷ç ç çè øè ø è ø . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 14 VD 8. Thực hiện phép nhân: 1 1 2 0 1 3 2 1 2 1 2 3 0 1 2 1 1 0 2 1 1 1 4 2 1 3 3 1 0 2 A æ öæ öæ öæ ö- - -÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷= - - - -ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷- - - -÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç çè øè øè øè ø . Giải. 1 1 2 0 1 3 7 2 3 0 1 2 1 3 1 1 4 2 1 3 2 A æ öæ öæ ö- -÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷= - - -ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷- - - -÷ ÷ ÷ç ç çè øè øè ø 1 1 2 3 24 2 3 0 1 3 1 1 4 11 42 æ öæ ö æ ö- - -÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷= - - = -ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷- - -÷ ÷ ÷ç ç çè øè ø è ø . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 15 Nhận xét Phép nhân ma trận không có tính giao hoán. ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 16 ▪ Lũy thừa ma trận ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức Cho ma trận vuông ( ) n A MÎ ¡ . • Lũy thừa ma trận A được định nghĩa theo quy nạp: 0 n A I= ; 1A A= ; 1 . ,k kA A A k+ = " Î ¥ . • Nếu \ {0; 1}k$ Î ¥ sao cho (0 )k ij n A = thì A được gọi là ma trận lũy linh. Số , 2k kÎ ³¥ bé nhất sao cho (0 )k ij n A = được gọi là cấp của ma trận lũy linh A . VD 9. Ma trận 0 1 0 0 0 1 0 0 0 A = là lũy linh cấp 3. 17 Tính chất 1) (0 ) 0k n n = ; ( ) , k n n I I k= " Î ¥ 2) . , ( ), ,k m k m n A A A A M k m+ = " Î " Ρ ¥ 3) ( ) , ( ), ,km k m n A A A M k m= " Î " Ρ ¥ . Chú ý 1) Nếu 11 22 ( , , ..., ) ( ) nn n A diag a a a M= Î ¡ thì: 11 22 ( , , ..., )k k k k nn A diag a a a= . 2) Nếu , ( ) n A B MÎ ¡ thỏa AB BA= (giao hoán) thì các hằng đẳng thức quen thuộc cũng đúng với A , B . Khi AB BA¹ thì các hằng đẳng thức đó không còn đúng nữa. ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 18 VD 10. Cho 3 2( ) 2 4f x x x= - và 1 1 0 1 A æ ö- ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø . Tính 2 ( )f A I+ . Giải. Ta có: 2 1 1 1 1 1 2 0 1 0 1 0 1 A æ öæ ö æ ö- - -÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç= =÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷÷ ÷ ÷ç ç çè øè ø è ø , 3 1 1 1 2 1 3 0 1 0 1 0 1 A æ öæ ö æ ö- - -÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç= =÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷÷ ÷ ÷ç ç çè øè ø è ø . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 19 Suy ra: 2 1 3 1 2 1 0 ( ) 2 4 0 1 0 1 0 1 f A I æ ö æ ö æ ö- -÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç+ = - +÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è ø 2 6 4 8 1 0 0 2 0 4 0 1 æ ö æ ö æ ö- -÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç= - +÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è ø 1 2 0 1 æ ö- ÷ç ÷ç= ÷ç ÷- ÷çè ø . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 20 VD 11. Cho 2 0 1 0 A æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø , giá trị của 2011 2 ( )I A- là: A. 1 1 0 1 æ ö- - ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø ; B. 1 1 1 0 æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø ; C. 0 1 1 1 æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø ; D. 1 0 1 1 æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø . Giải. Ta có: 2 1 0 2 0 1 0 0 1 1 0 1 1 I A æ ö æ ö æ ö-÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç- = - =÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷-÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è ø 2 2 2 1 0 1 0 1 0 ( ) 1 1 1 1 0 1 I A I æ öæ ö æ ö- -÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç çÞ - = = =÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷- -÷ ÷ ÷ç ç çè øè ø è ø ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 21 1005 2010 2 1005 2 2 2 2 ( ) ( ) ( )I A I A I Ié ùÞ - = - = =ê úë û . Vậy 2011 2 2 1 0 1 0 ( ) . 1 1 1 1 I A I D æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç- = = Þ÷ ÷ç ç÷ ÷- -÷ ÷ç çè ø è ø . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 22 VD 12. Tìm ma trận 5( )D ABC= , trong đó: 2 1 3 0 0 1 , , 1 0 8 1 1 2 A B C æ ö æ ö æ ö- ÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç= = =÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷-÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è ø . Giải. Ta có: 1 0 0 3 ABC æ ö- ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø Vậy 5 1 0 1 0 0 3 0 243 D æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç= =÷ ÷ç ç÷ ÷÷ ÷ç çè ø è ø . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 23 VD 13. Cho ma trận cos sin ( ) sin cos A a a a a a æ ö- ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø . Hãy tìm ma trận ( ) , n A naé ù " Îê úë û ¥ ? Giải • Ta có: 1 ( ) ( )A Aa aé ù =ê úë û , 0 1 0 cos 0 sin 0 ( ) 0 1 sin 0 cos 0 A a a a a a æ ö æ ö-÷ ÷ç çé ù ÷ ÷ç ç= =÷ ÷ê ú ç çë û ÷ ÷÷ ÷ç çè ø è ø . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 24 2 cos sin cos sin ( ) sin cos sin cos A a a a a a a a a a æ öæ ö- -÷ ÷ç çé ù ÷ ÷ç ç= ÷ ÷ê ú ç çë û ÷ ÷÷ ÷ç çè øè ø 2 2 2 2 cos sin 2 sin cos 2 sin cos cos sin a a a a a a a a æ ö- - ÷ç ÷ç= ÷ç ÷-ç ÷è ø cos2 sin 2 sin 2 cos2 a a a a æ ö- ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø . • Giả sử cos sin ( ) sin cos k k k A k k a a a a a æ ö- ÷çé ù ÷ç= ÷ê ú çë û ÷÷çè ø (*). ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 25 • Với 1n k= + , từ (*) ta có: 1 cos sin cos sin ( ) sin cos sin cos k k k A k k a a a a a a a a a + æ öæ ö- -÷ ÷ç çé ù ÷ ÷ç ç= ÷ ÷ê ú ç çë û ÷ ÷÷ ÷ç çè øè ø cos( 1) sin( 1) sin( 1) cos( 1) k k k k a a a a æ ö+ - + ÷ç ÷ç= ÷ç ÷+ + ÷çè ø . Vậy cos sin ( ) , sin cos n n n A n n n a a a a a æ ö- ÷çé ù ÷ç= " Î÷ê ú çë û ÷÷çè ø ¥ . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 26 VD 14. Cho ( ) ij A a= là ma trận vuông cấp 40 có các phần tử ( 1)i j ij a += - . Phần tử 25 a của 2A là: A. 25 0a = ; B. 25 40a = - ; C. 25 40a = ; D. 25 1a = - . Giải. Phần tử 25 a của 2A là tích dòng thứ 2 và cột thứ 5 của ma trận A . • Các phần tử trên dòng thứ 2 của A là: (–1 1 –1 –1 1). • Các phần tử trên cột thứ 5 của A là: (1 –1 1 1 –1). Vậy 25 40a B= - Þ . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 27 Giải Phần tử 34 a của 2A là tích dòng thứ 3 và cột thứ 4 của ma trận A . VD 15. Cho ( ) ij A a= là ma trận vuông cấp 100 có các phần tử ( 1) .3i j ij a = - . Phần tử 34 a của 2A là: A. 5 100 34 3 (1 3 ) 4 a = - ; B. 5 100 34 3 (3 1) 4 a = - ; C. 5 100 34 3 (3 1) 2 a = - ; D. 5 100 34 3 (1 3 ) 2 a = - . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 28 • Các phần tử trên dòng thứ 3 của A là: 2 3 99 100( 3 3 3 ... 3 3 )- - - - - . • Các phần tử trên cột thứ 4 của A là: 4 4 4 4 4( 3 3 3 ... 3 3 )- - - . Vậy 4 2 3 99 100 34 3 (3 3 3 ... 3 3 )a = - + - + - 100 5 4 1001 ( 3) 33 .3. (1 3 ) 1 ( 3) 4 A - - = = - Þ - - . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 29 d) Phép chuyển vị (Transposed matrix) Cho ma trận ( ) ij m n A a ´ = . Khi đó, ( )T ji n m A a ´ = được gọi là ma trận chuyển vị của A (nghĩa là chuyển tất cả các dòng thành cột). VD 16. Cho 1 2 3 4 5 6 A æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø . TA æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷Þ = ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø 1 2 3{ 4 5 6 ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 30 Tính chất 1) ( )T T TA B A B+ = + ; 2) ( ) .T TA Al l= ; 3) ( )T TA A= ; 4) ( )T T TAB B A= ; 5) TA A A= Û là ma trận đối xứng. ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 31 Giải. a) 1 1 0 1 2 ( ) 0 2 1 0 3 3 2 T TAB é ùæ ö- ÷çê úæ ö÷ç -÷ ÷ê úçç ÷ ÷ç= ç ÷ ÷ê úçç ÷ ÷- - ÷çç ÷ê úè øç ÷- - ÷çê úè øë û VD 17. 1 1 0 1 2 0 2 , 1 0 3 3 2 A B æ ö- ÷ç æ ö÷ç -÷ ÷çç ÷ ÷ç= =ç ÷ ÷çç ÷ ÷- - ÷çç ÷ è øç ÷- - ÷çè ø . a) Tính ( )TAB . b) Tính T TB A và so sánh kết quả với ( )TAB . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 32 1 1 1 1 2 2 2 0 6 1 0 3 2 3 12 1 6 12 T é ùæ ö æ ö-÷ ÷ç çê ú÷ ÷ç ç÷ ÷ê úç ç÷ ÷= - - = -ç ç÷ ÷ê úç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ê úç ç÷ ÷- -÷ ÷ç çê úè ø è øë û . b) Sinh viên tự làm. ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 33 1.3. Phép biến đổi sơ cấp trên dòng của ma trận (Gauss – Jordan) Cho ma trận ( ) ij m n A a ´ = ( 2)m ³ . Các phép biến đổi sơ cấp (PBĐSC) dòng e trên A là: 1) 1 ( ) :e Hoán vị hai dòng cho nhau i k d d A A « ¢¾ ¾ ¾® . 2) 2 ( ) :e Nhân 1 dòng với số 0l ¹ , i i d d A A l® ¢¢¾ ¾ ¾¾® . 3) 3 ( ) :e Thay 1 dòng bởi tổng của dòng đó với λ lần dòng khác, i i k d d d A A l® + ¢¢¢¾ ¾ ¾ ¾¾® . Chú ý 1) Trong thực hành ta thường làm i i k d d d A B m l® + ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® . 2) Tương tự, ta cũng có các phép biến đổi sơ cấp trên cột của ma trận. ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 34 Giải. 1 2 1 2 3 2 1 1 3 1 2 d d A « æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷¾ ¾ ¾® -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø 2 2 1 3 3 1 2 3 1 2 3 0 5 7 0 5 7 d d d d d d ® - ® - æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷¾ ¾ ¾ ¾¾® -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø VD 18. Dùng PBĐSC trên dòng để đưa ma trận 2 1 1 1 2 3 3 1 2 A æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷= -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø về 1 2 3 0 1 7 / 5 0 0 0 B æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷= -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 35 3 3 2 2 2 1 5 1 2 3 0 1 7 / 5 0 0 0 d d d d d B ® - ® æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷¾ ¾ ¾ ¾® - =ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 36 1.4. Ma trận bậc thang • Một dòng của ma trận có tất cả các phần tử đều bằng 0 được gọi là dòng bằng 0 (hay dòng không). • Phần tử khác 0 đầu tiên tính từ trái sang của 1 dòng trong ma trận được gọi là phần tử cơ sở của dòng đó. • Ma trận bậc thang là ma trận khác không cấp m n´ ( , 2)m n ³ thỏa hai điều kiện: 1) Các dòng bằng 0 (nếu có) ở phía dưới các dòng khác 0; 2) Phần tử cơ sở của 1 dòng bất kỳ nằm bên phải phần tử cơ sở của dòng ở phía trên dòng đó. ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 37 VD 19. Các ma trận bậc thang: 1 0 2 0 0 3 , 0 0 0 æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø 0 1 2 3 0 0 4 5 , 0 0 0 1 æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø 1 0 ... 0 0 1 ... 0 . ... ... ... ... 0 0 ... 1 n I æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø Các ma trận không phải là bậc thang: 0 0 0 3 1 4 0 0 5 æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø , 0 2 7 0 3 4 0 0 5 æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø , 1 3 5 0 0 4 2 1 3 æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 38 ▪ Ma trận bậc thang rút gọn Ma trận bậc thang rút gọn là ma trận bậc thang có phần tử cơ sở của một dòng bất kỳ đều bằng 1 và là phần tử khác 0 duy nhất của cột chứa phần tử đó. VD 20. n I , 1 3 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 A æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø , 0 1 0 3 0 0 1 2 0 0 0 0 B æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø là các ... 23. Cho 2 5 1 3 A æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø và 2 1 3 2 B æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø . Thực hiện phép tính: a) 1( )AB - ; b) 1 1B A- - . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 44 b) Ta có: 1 1 2 1 3 5 7 12 3 2 1 2 11 19 B A- - æ öæ ö æ ö- - -÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç= =÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷- - -÷ ÷ ÷ç ç çè øè ø è ø . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 45 VD 24. Cho hai ma trận 5 3 4 1 , 3 2 2 3 A B æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç= =÷ ÷ç ç÷ ÷- -÷ ÷ç çè ø è ø . Tìm ma trận X thỏa AX B= . Giải. Ta có: 1 1 1AX B A AX A B X A B- - -= Û = Û = . Vậy 2 3 4 1 2 7 3 5 2 3 2 12 X æ öæ ö æ ö- - - -÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç= - =÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷- - - -÷ ÷ ÷ç ç çè øè ø è ø . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 46 b) Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên dòng (tham khảo) Cho ( ) n A MÎ ¡ khả nghịch, ta tìm 1A - như sau: Bước 1. Lập ma trận ( )nA I (ma trận chia khối) bằng cách ghép ma trận n I vào bên phải của A . Bước 2. Dùng phép biến đổi sơ cấp trên dòng để đưa ( )nA I về dạng ( )nI B . Khi đó: 1A B- = . VD 25. Tìm nghịch đảo của 1 1 0 1 0 1 1 0 0 0 1 1 0 0 0 1 A æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 47 Giải. Ta có: ( )4 1 1 0 1 1 0 0 0 0 1 1 0 0 1 0 0 0 0 1 1 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 1 A I æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷è ø 3 3 4 2 3 2 1 1 2 4 1 0 0 0 1 1 1 2 0 1 0 0 0 1 1 1 . 0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 1 d d d d d d d d d d ® - ® - ® + - æ ö- - ÷ç ÷ç ÷ç ÷- -ç ÷ç ÷¾ ¾ ¾ ¾ ¾® ç ÷ç ÷- ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷è ø 4 I { { 1A - ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 48 §2. ĐỊNH THỨC 2.1. Định nghĩa a) Ma trận con cấp k Cho ( ) ( )ij nnA a M= Î ¡ . • Ma trận vuông cấp k được lập từ các phần tử nằm trên giao của k dòng và k cột của A được gọi là ma trận con cấp k của A . • Ma trận ij M có cấp 1n - thu được từ A bằng cách bỏ đi dòng thứ i và cột thứ j được gọi là ma trận con của A ứng với phần tử ij a . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 49 VD 1. Ma trận 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø có các ma trận con ứng với các phần tử ij a là: 11 5 6 8 9 M æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø , 12 4 6 7 9 M æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø , 13 4 5 7 8 M æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø , 21 2 3 8 9 M æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø , 22 1 3 7 9 M æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø , 23 1 2 7 8 M æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø , 31 2 3 5 6 M æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø , 32 1 3 4 6 M æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø , 33 1 2 4 5 M æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 50 b) Định thức (Determinant) Định thức của ma trận vuông ( ) n A MÎ ¡ , ký hiệu det A hay A , là 1 số thực được định nghĩa: ▪ Nếu 11 ( )A a= thì 11 det A a= . ▪ Nếu 11 12 21 22 a a A a a æ ö ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø thì 11 22 12 21 det A a a a a= - . ▪ Nếu ( ) ij n A a= (cấp 3n ³ ) thì: 11 11 12 12 1 1 det ... n n A a A a A a A= + + + trong đó, ( 1) deti j ij ij A M+= - và số thực ij A được gọi là phần bù đại số của phần tử ij a . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 51 11 12 13 11 12 21 22 23 21 22 31 32 33 31 32 a a a a a a a a a a a a a a a (Tổng của tích các phần tử trên đường chéo nét liền trừ đi tổng của tích các phần tử trên đường chéo nét đứt). 2) Tính 11 12 13 21 22 23 31 32 33 a a a a a a a a a . Chú ý 1) det 1, det 0 n n I O= = . 11 12 13 21 22 23 31 32 33 a a a a a a a a a hoặc ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 52 VD 2. Tính định thức của các ma trận sau: 3 2 1 4 A æ ö- ÷ç ÷ç= ÷ç ÷÷çè ø , 1 2 1 3 2 1 2 1 1 B æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷= -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . Giải. 3 3.4d 2 1.( 2)t 4 1 e 1 4 A = = - = - - . det 1.( 2).1 2.1.2 3.1.( 1)B é ù= - + + -ê úë û 2.( 2)( 1) 3.2.1 1.1.1 12.é ù- - - + + = -ê úë û ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 53 VD 3. Tính định thức của ma trận: 0 0 3 1 4 1 2 1 3 1 0 2 2 3 3 5 A æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø . Giải. Ta có: 11 12 13 14 det 0. 0. 3. ( 1).A A A A A= + + + - 1 3 1 4 13 14 3( 1) det ( 1) detM M+ += - - - 4 1 1 4 1 2 3 3 1 2 3 1 0 49 2 3 5 2 3 3 - = + = - . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 54 2.2. Các tính chất cơ bản của định thức Cho ma trận vuông ( ) ( )ij nnA a M= Î ¡ , ta có các tính chất cơ bản sau: a) Tính chất 1 ( )det det .TA A= VD 4. 1 3 2 1 2 1 2 2 1 3 2 1 12 1 1 1 2 1 1 - - = - = - - . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 55 b) Tính chất 2 Nếu hoán vị hai dòng (hoặc hai cột) cho nhau thì định thức đổi dấu. VD 5. 1 3 2 2 2 1 1 1 1 - - 1 1 1 2 2 1 1 3 2 - = - - 1 1 1 2 2 1 . 3 1 2 - = - Hệ quả. Nếu định thức có ít nhất 2 dòng (hoặc 2 cột) giống nhau thì bằng 0. VD 6. 1 1 3 3 2 2 1 1 0 7 = ; 2 5 2 5 3 2 1 0 1 y y y x y x x = . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 56 c) Tính chất 3 Nếu nhân 1 dòng (hoặc 1 cột) với số thực λ thì định thức tăng lên λ lần. VD 7. 3.1 0 3.( 1) 1 0 1 2 1 2 3 2 1 2 3 1 7 3 1 7 - - - = - ; 3 3 3 3 3 3 1 1 1 ( 1) 1 1 1 x x x x x x y y x y y x z z z z + + = + + . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 57 Hệ quả 1) Nếu định thức có ít nhất 1 dòng (hoặc 1 cột) bằng 0 thì bằng 0. 2) Nếu định thức có 2 dòng (hoặc 2 cột) tỉ lệ với nhau thì bằng 0. VD 8. 2 3 2 0 1 0 0 0 x x y x y = ; 6 6 9 2 2 3 0 8 3 12 - - - = - - . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 58 VD 9. 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 0 ; 1 1 1 x x x x x x x y y x y y x y y z z z z z z + - - = + 2 2 2 2 2 2 cos 2 3 sin 2 3 1 2 3 sin 5 6 cos 5 6 1 5 6 . 1 8 9sin 8 9 cos 8 9 x x x x x x + = d) Tính chất 4 Nếu định thức có 1 dòng (hoặc 1 cột) mà mỗi phần tử là tổng của 2 số hạng thì ta có thể tách thành tổng 2 định thức. ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 59 e) Tính chất 5 Định thức sẽ không đổi nếu ta cộng vào 1 dòng (hoặc 1 cột) với λ lần dòng (hoặc cột) khác. Giải. D 2 2 1 d d d® + 1 2 3 0 4 2 2 3 4 3 3 1 2d d d® - 1 2 3 0 4 2 0 1 2- - VD 10. Sử dụng tính chất 5 để đưa định thức sau về dạng bậc thang: 1 2 3 1 2 1 2 3 4 D = - - . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 60 1 2 3 0 4 2 . 0 0 3 / 2- 1 2 3 0 4 2 0 1 2- - 3 3 2 1 4 d d d® + Chú ý Phép biến đổi 3 3 2 4 1 2 3 1 2 3 0 4 2 0 4 2 0 1 2 0 0 6 d d d® + = = = = = - - - là sai vì dòng 3 (trước khi thay đổi) đã nhân với số 4. ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 61 VD 11. Sử dụng tính chất 5 để tính 2 2 2 2 2 2 x x x D = . Giải. Ta có: 1 1 2 3 4 4 4 2 2 2 2 d d d d x x x x x ® + + + + + D = = = = = 1 1 1 ( 4) 2 2 2 2 x x x = + 2 2 1 3 3 1 2 2 2 1 1 1 ( 4) 0 2 0 ( 4)( 2) . 0 0 2 d d d d d d x x x x x ® - ® - = = = = + - = + - - ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 62 2.3. Định lý (khai triển Laplace) Cho ma trận vuông ( ) ( )ij nnA a M= Î ¡ , ta có các khai triển Laplace của định thức A : a) Khai triển theo dòng thứ i 1 1 2 2 1 det ... . n i i i i in in ij ij j A a A a A a A a A = = + + + = å Trong đó, ( 1) det ( )i j ij ij A M+= - . b) Khai triển theo cột thứ j 1 1 2 2 1 det ... . n j j j j nj nj ij ij i A a A a A a A a A = = + + + = å ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 63 VD 12. Tính định thức 1 0 0 2 2 0 1 2 1 3 2 3 3 0 2 1 bằng hai cách khai triển theo dòng 1 và khai triển theo cột 2. Giải. Khai triển theo dòng 1: 1 0 0 2 0 1 2 2 0 1 2 0 1 2 1.1. 3 2 3 ( 1).2. 1 3 2 3 1 3 2 3 0 2 1 3 0 2 3 0 2 1 = + - = . 1 1( 1) +- 1 4( 1) +- ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 64 • Khai triển theo cột 2: 1 0 0 2 1 0 2 2 0 1 2 ( 1).3. 2 1 2 3 1 3 2 3 3 2 1 3 0 2 1 = - = . 3 2( 1) +- ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 65 VD 13. Áp dụng tính chất và định lý Laplace, hãy tính định thức 1 1 1 2 2 1 1 3 1 2 1 2 3 3 2 1 - - . Giải. 2 2 1 3 3 1 4 4 1 2 3 1 1 1 2 1 1 1 2 2 1 1 3 0 3 1 1 1 2 1 2 0 1 2 0 3 3 2 1 0 0 1 5 d d d d d d d d d ® - ® - ® - - - - - = = = = = - - - - ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 66 3 1 1 1 2 0 34 0 1 5 - - - = = = = = = - = - - - khai trieån coät 1 . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 67 Các kết quả đặc biệt cần nhớ 1) Dạng tam giác 11 12 1 11 22 2 21 22 11 22 1 2 ... 0 ... 0 0 ... ... 0 ... . ... ... ... ... ... ... ... ... 0 0 ... ... n n nn nn n n nn a a a a a a a a a a a a a a a = = 2) Dạng tích: det( ) det .det .AB A B= 3) Dạng chia khối det .det n A B A C O C = M K K K M , với , , ( ) n A B C MÎ ¡ . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 68 VD 14. Tính 1 2 3 4 0 2 7 19 det 0 0 3 0 0 0 0 1 A - = - . Giải. Ta có: det 1.( 2).3.( 1) 6A = - - = . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 69 VD 15. Tính 0 0 3 4 3 2 7 19 det 1 2 3 7 0 0 8 1 B - = - . Giải. Ta có: 3 1 1 2 3 7 3 2 7 19 det 0 0 3 4 0 0 8 1 d d B « - = = - - 1 2 3 4 3 2 8 1 = - - - 280.= - ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 70 VD 16. Tính 1 1 1 2 1 4 det 2 0 3 2 1 3 1 2 3 1 2 1 C æ öæ ö- ÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷= ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- ÷ ÷ç çè øè ø . Giải. Ta có: 1 1 1 2 1 4 det 2 0 3 2 1 3 3 1 2 3 1 2 1 C - = = - - . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 71 VD 17. Tính 1 1 1 2 1 4 3 1 4 det 2 0 3 2 1 3 0 1 2 . 1 2 3 1 2 1 1 2 1 T D æ öæ öæ ö- -÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷= ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷- ÷ ÷ ÷ç ç çè øè øè ø Giải. Ta có: 1 1 1 2 1 4 3 1 4 det 2 0 3 2 1 3 0 1 2 21 1 2 3 1 2 1 1 2 1 D - - = = - - . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 72 Giải. Chuyển vị định thức, ta được: Phương trình 1 2 0 1 2 x x x x Û = - VD 18. Phương trình 1 0 0 1 0 0 0 2 2 3 8 2 x x x x x = - có nghiệm là: A. 1x = ± ; B. 1x = ; C. 1x = - ; D. 1 2 x x é = ± ê ê = ±êë . 2 2( 1)( 4) 0x x AÛ - + = Þ . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 73 2.4. Ứng dụng định thức tìm ma trận nghịch đảo a) Định lý Ma trận vuông A khả nghịch khi và chỉ khi: det 0.A ¹ VD 19. Giá trị của tham số m để ma trận 2 1 01 0 0 1 1 1 T mm m A m m m æ öæ öæ ö - ÷÷ ÷ çç ç ÷÷ ÷ çç ç= ÷÷ ÷ çç ç ÷÷ ÷- ç÷ ÷ç ç ÷è øè ø è ø khả nghịch là: A. 0 1 m m é = ê ê =êë ; B. 0 1 m m ìï ¹ï í ï ¹ïî ; C. 0m ¹ ; D. 1m ¹ . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 74 Giải. Ta có: 5 2 2 1 01 0 det ( 1) . 0 1 1 1 mm m A m m m m m - = = - - Vậy A khả nghịch 0 det 0 1 m A B m ìï ¹ïÛ ¹ Û Þí ï ¹ïî . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 75 b) Thuật toán tìm A–1 • Bước 1. Tính det A . Nếu det 0A = thì kết luận A không khả nghịch. Ngược lại, ta làm tiếp bước 2. • Bước 2. Lập ma trận ( ) , ( 1) deti jij ij ijnA A M += - . Suy ra ma trận phụ hợp (adjunct matrix) của A là: ( ) . T ij n adjA Aé ù= ê úë û • Bước 3. Ma trận nghịch đảo của A là: 1 1 . . det A adjA A - = ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 76 VD 20. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của: 1 2 1 1 1 2 3 5 4 A æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . Giải. Ta có: det 0A A= Þ không khả nghịch. VD 21. Cho ma trận 1 2 1 0 1 1 1 2 3 A æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . Tìm 1A - . Giải. Ta có: det 2 0A A= ¹ Þ khả nghịch. ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 77 11 12 13 1 1 0 1 0 1 1, 1, 1, 2 3 1 3 1 2 A A A= = = - = = = - 21 22 23 2 1 1 1 1 2 4, 2, 0, 2 3 1 3 1 2 A A A= - = - = = = - = 31 32 33 2 1 1 1 1 2 1, 1, 1. 1 1 0 1 0 1 A A A= = = - = - = = 1 4 1 1 2 1 1 0 1 adjA æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷Þ = -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø 1 1 4 1 1 1 2 1 . 2 1 0 1 A - æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷Þ = -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 78 2.5. Hạng của ma trận a) Định thức con cấp k Cho ma trận ( )ij m nA a ´= . Định thức của ma trận con cấp k của A được gọi là định thức con cấp k của A . Định lý Nếu ma trận A có tất cả các định thức con cấp k đều bằng 0 thì các định thức con cấp 1k + cũng bằng 0. b) Hạng của ma trận (rank of matrix) Cấp cao nhất của định thức con khác 0 của ma trận A được gọi là hạng của ma trận A . Ký hiệu là ( )r A . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 79 Chú ý • Nếu ( )ij m nA a ´= khác 0 thì 1 ( ) min{ , }.r A m n£ £ • Nếu A là ma trận không thì ta quy ước ( ) 0r A = . c) Thuật toán tìm hạng của ma trận • Bước 1. Đưa ma trận cần tìm hạng về bậc thang. • Bước 2. Số dòng khác 0 của ma trận bậc thang chính là hạng của ma trận đã cho. • Đặc biệt Nếu A là ma vuông cấp n thì: ( ) det 0.r A n A= Û ¹ ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 80 VD 22. Điều kiện của tham số m để ma trận 1 2 0 3 2 0 1 1 m A æ ö- - ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø có hạng bằng 3 là: A. 1m ¹ ; B. 1m ¹ - ; C. 1m ¹ ± ; D. 0m ¹ . Giải. Ta có: 3 2 ( ) 3 det 0 0 1 1 r A A m D= Û ¹ Û ¹ Þ . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 81 VD 23. Cho 1 3 4 2 2 5 1 4 3 8 5 6 A æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷= -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø . Tìm ( )r A . Giải. Biến đổi 2 2 1 3 3 1 2 3 1 3 4 2 0 1 7 0 0 1 7 0 d d d d d d A ® - ® - æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷¾ ¾ ¾ ¾¾® -ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø 3 3 2 1 3 4 2 0 1 7 0 ( ) 2 0 0 0 0 d d d r A ® - æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷¾ ¾ ¾ ¾® - Þ =ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 82 VD 24. Cho 2 1 1 3 0 1 0 0 0 1 2 0 0 1 1 4 A æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷- -çè ø . Tìm ( )r A . Giải. Biến đổi: 2 1 1 3 0 1 0 0 0 0 2 0 0 0 1 4 A æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷® ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷-çè ø 2 1 1 3 0 1 0 0 . 0 0 2 0 0 0 0 8 æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷® ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷-çè ø Vậy ( ) 4r A = . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 83 VD 25. Giá trị của tham số m để ma trận 1 1 3 2 2 0 2 1 3 m A m m æ ö+ ÷ç ÷ç ÷ç ÷= +ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø có ( ) 2r A = là: A. 2 1 m m é = - ê ê =êë ; B. 1m = ; C. 2m = - ; D. 1 0 m m é = - ê ê =êë . Chú ý Ta có thể hoán vị cột của ma trận rồi đưa về bậc thang. Giải. 1 3 3 1 1 0 2 2 3 1 2 c c m A m m « æ ö+ ÷ç ÷ç ÷ç ÷¾ ¾ ¾® +ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 84 • 1 :m = 3 1 2 0 3 2 ( ) 2 0 0 0 A r A æ ö ÷ç ÷ç ÷ç ÷® Þ =ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø . 3 3 1 3 1 1 0 2 2 0 0 1 d d d m A m m ® - æ ö+ ÷ç ÷ç ÷ç ÷¾ ¾ ¾ ¾® +ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø . • 2 :m = - 3 1 1 3 1 1 0 0 2 0 0 2 ( ) 2 0 0 3 0 0 0 A r A æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷® ® Þ =ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷- ÷ ÷ç çè ø è ø . Vậy, ta chọn A. ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 85 VD 26. Tùy theo giá trị m , tìm hạng của ma trận: 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 2 2 1 1 m A m æ ö- - ÷ç ÷ç ÷ç ÷- - -ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷-çè ø . Giải. Biến đổi: 1 5 2 4 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 2 2 1 c c c c m A m « « æ ö- - ÷ç ÷ç ÷ç ÷- - -ç ÷ç ÷¾ ¾ ¾® ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷-çè ø ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 86 2 2 1 3 3 1 4 4 1 1 1 1 2 1 0 2 2 1 1 0 2 1 2 2 0 0 1 0 2 d d d d d d d d d m m ® + ® - ® - æ ö- - ÷ç ÷ç ÷ç ÷- -ç ÷ç ÷¾ ¾ ¾ ¾® ç ÷ç ÷- - ÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø 3 3 2 4 4 3 1 1 2 1 0 2 1 1 0 0 1 1 0 0 0 1 2 1 1 1 d d d d d d m m m m m ® + ® - æ ö- - ÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷¾ ¾ ¾ ¾® ç ÷ç ÷- + ÷ç ÷ç - - + - + ÷ç ÷çè ø . • 1 :m = ( ) 3r A = . • 1 :m ¹ ( ) 4r A = . ➢ Chương 1. Ma trận – Định thức 87
File đính kèm:
- bai_giang_toan_cao_cap_chuong_1_ma_tran_dinh_thuc.pdf
- toan_cao_cap_1_chuong1_matran_dinh_thuc_2688_502718.pptx