Bài giảng Toán cao cấp cho các nhà kinh tế 2 - Bài 7: Tích phân xác định - Đoàn Trọng Tuyến
NỘI DUNG
Khái niệm tích phân xác định và ý nghĩa hình học
Các tính chất cơ bản của tích phân xác định
Phương pháp đổi biến số
Phương pháp tích phân từng phầ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán cao cấp cho các nhà kinh tế 2 - Bài 7: Tích phân xác định - Đoàn Trọng Tuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán cao cấp cho các nhà kinh tế 2 - Bài 7: Tích phân xác định - Đoàn Trọng Tuyến
v1.0014105206 1 BÀI 7 TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ThS. Đoàn Trọng Tuyến Trường Đại học Kinh tế Quốc dân v1.0014105206 2 TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG • Giả sử một cái hồ nước có hình dạng một tam giác cong như sau: • Trong đó điểm B có hoành độ x = 20 (m), cạnh cong OA có phương trình y = x2. Hãy tính diện tích của cái hồ hình tam giác cong này. y x0 A B y = x 2 4 v1.0014105206 3 MỤC TIÊU • Nắm được định nghĩa tích phân xác định qua công thức Newton – Leibnitz; • Nắm được ý nghĩa hình học của tích phân xác định; • Đổi biến thành thạo các dạng tích phân cơ bản, đặc biệt là tích phân các hàm chứa căn; • Sử dụng tốt phương pháp tích phân từng phần. v1.0014105206 4 NỘI DUNG Khái niệm tích phân xác định và ý nghĩa hình học Các tính chất cơ bản của tích phân xác định Phương pháp đổi biến số Phương pháp tích phân từng phần v1.0014105206 5 1.2. Ý nghĩa hình học của tích phân xác định 1. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH VÀ Ý NGHĨA HÌNH HỌC 1.1. Tích phân xác định của hàm số liên tục v1.0014105206 6 1.1. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LIÊN TỤC • Định nghĩa: Cho f(x) là hàm số xác định và liên tục trên một khoảng X, a, b là hai số thực bất kỳ thuộc khoảng X. Tích phân xác định từ a đến b của hàm số f(x) là hiệu số: F(b) – F(a) với F(x) là một nguyên hàm bất kỳ của f(x). • Ký hiệu: • Công thức trên được gọi là công thức Newton – Leibnitz. b b a a f(x).dx F(b) F(a) F(x) Chú ý: Định nghĩa nêu trên chỉ áp dụng cho hàm liên tục v1.0014105206 7 1.1. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LIÊN TỤC Ví dụ: 222 1 1 1 66 2 0 0 2 2 3 1 1 x 3I x.dx 2 2 cos2x 1I sin2x.dx 2 4 dx 1 ln3I .ln 2x 1 2x 1 2 2 v1.0014105206 8 1.2. Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH • Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục và không âm trên [a, b]. • Khi đó tích phân xác định của f(x) trên [a, b] là diện tích của hình thang cong AabB giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. y = f(x ) a b x A B y b a S f(x).dx v1.0014105206 9 2. CÁC TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH Với giả thiết các tích phân tồn tại, ta có: 6) Nếu f(x) liên tục trên [a;b] thì tồn tại ít nhất một điểm (a; b) sao cho: c b b a c a 2) f(x)dx f(x)dx f(x)dx b b b a a a 3) f(x) g(x) dx f(x)dx g(x)dx b b a a 4) k.f(x)dx k. f(x)dx, k b b a a 5) f(x) g(x), x [a;b] f(x)dx g(x)dx b a f(x)dx f( ).(b a) a a b a b a 1) f(x)dx 0; f(x)dx f(x)dx v1.0014105206 10 3. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ Xét tích phân: Đặt x = (t) với t [ ; ] thỏa mãn các điều kiện: (t) xác định, liên tục và có các đạo hàm liên tục trên [ ; ] ( ) = a; () = b. Khi đó: b a I f(x)dx f (t) . '(t)dt f(t)dt b a I f(x)dx v1.0014105206 11 VÍ DỤ 1 Tính tích phân • Đặt • Ta có • Đổi cận theo t: x = 1 ↔ t = 2; x = 2 ↔ t = 3 • Theo công thức đổi biến ta có: 2 1 1 dx I 1 5x 1 t 5x 1 2t 1 2t x , dx dt 5 5 3 3 31 2 2 2 3 2 2t.dt 2 t.dt 2 1 I 1 .dt 5 1 t 5 1 t 5 1 t 2 2 4 t ln 1 t 1 ln 5 5 3 v1.0014105206 12 VÍ DỤ 2 Tính tích phân • Đặt: x = sin t • Ta có: dx = cos t. dt • Đổi cận theo t: • Theo công thức đổi biến ta có: 1 2 2 2 0 I 1 x .dx 1x 0 t 0; x t 42 4 4 4 2 2 2 0 0 0 44 0 0 I 1 sin t.cos t.dt cos t.cos t.dt cos t.dt 1 1 sin2t 11 cos2t .dt t 2 2 2 8 v1.0014105206 13 4. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN Công thức tích phân từng phần trong tích phân xác định có dạng trong đó u = u(x) và v = v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên [a;b]. b bb a a a udv uv vdu v1.0014105206 14 VÍ DỤ 1 Tính tích phân Ta đặt: Theo phương pháp tích phân từng phần ta có: 1 3x 1 0 I x.e .dx 3x 3x 3x du dxu x edv e .dx v e .dx 3 1 1 13x 3x 3x 31 3x 1 00 0 0 e 1 e e 1 2eI x. e .dx x. 3 3 3 9 9 v1.0014105206 15 VÍ DỤ 2 Tính tích phân Ta đặt: Theo phương pháp tích phân từng phần ta có: 2 0 xI x.sin .dx 3 u x du dx x x xdv sin .dx v sin .dx 3cos 3 3 3 2 00 0 0 x x x xI 3xcos 3 cos .dx 3xcos 9sin 3 3 3 3 9 3 3 2 v1.0014105206 16 GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG Theo ý nghĩa hình học của tích phân xác định, diện tích của tam giác cong OAB là 20320 2 0 0 x 8000S x .dx 2666,67 3 3 (m2) v1.0014105206 17 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1 Giá trị của là: A. 9/2 B. 4/3 C. 3/2 D. 5/2 Trả lời: • Đáp án đúng là: A. 9/2 • Vì: Sử dụng công thức Newton – Leibnitz ta có: → Chọn đáp án A 8 3 1 dx x 8 8 1 28 8 233 3 3 1 1 1 1 dx 3 3 3 9x dx x x (4 1) 2 2 2 2x v1.0014105206 18 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2 Giá trị của tích phân là: Trả lời: Đáp án đúng là: D. 1 x 2 0 (x 3e ) dx 2 2 2 2 2 7 9 12A. 6 2e e 7 5 1B. 9 3e e 5 4 3C. e 3e 4 7 9 12D. 6 2e e 2 7 9 12 6 2e e v1.0014105206 19 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2 Vì: • Khai triển tích phân • Lại có: • (Sử dụng tích phân từng phần) • Tích phân có giá trị là: 1 1 x 2 2 x 2x 0 0 (x 3e ) dx (x 6xe 9e )dx 131 2 0 0 1 12x 2x 2 2 0 0 x 1x dx 3 3 9 9 99e dx e (e 1) (1 e ) 2 2 2 2 7 9 12 6 2e e 1 x 1 0 6xe dx 6[1 2e ] v1.0014105206 20 CÂU HỎI TỰ LUẬN Tính tích phân xác định: Giải: Đặt 2 3 1 x 3I dx 1 x 1 3 23 3 5 21 1 2 0 0 1 1 4 3 2 0 0 15 4 3 2 1 0 0 t x 1 x t 1 dx 3t dt t 4 t 4tI .3t dt 3 dt 1 t t 1 dt3 [t t t 3t 3]dt 9 t 1 t t t 3t3 3t 9ln t 1 5 4 3 2 73 9ln2 20 x 1 2 t 0 1 v1.0014105206 21 TÓM LƯỢC CUỐI BÀI • Tích phân xác định với F(X) là một nguyên hàm của f(x). • Các tính chất của tích phân xác định giống như tích phân bất định. • Khi sử dụng phương pháp đổi biến, đổi biến phải kèm theo đổi cận tính tích phân. • Công thức tích phân từng phần: • Các dạng tích được bằng tích phân từng phần: b b a a f(x)dx F(x) F(b) F(a) b bb a a a udv uv vdu b b x a a b b n a a P(x)e dx P(x)cosax dx P(x)sinax dx x ln (kx)dx
File đính kèm:
- bai_giang_toan_cao_cap_cho_cac_nha_kinh_te_2_bai_7_tich_phan.pdf