Bài giảng Thuốc giảm đau-Hạ sốt-Kháng viêm - Võ Hồng Nho

Nội dung

1. Sinh lý bệnh - cơ chế tác dụng của thuốc –

nguyên tắc sử dụng thuốc

2. Sản phẩm DOMESCO

3. Tóm tắt theo nhóm điều trị

4. Thông tin sản phẩm

5. Câu hỏi

pdf 82 trang phuongnguyen 6140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thuốc giảm đau-Hạ sốt-Kháng viêm - Võ Hồng Nho", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thuốc giảm đau-Hạ sốt-Kháng viêm - Võ Hồng Nho

Bài giảng Thuốc giảm đau-Hạ sốt-Kháng viêm - Võ Hồng Nho
1Biên soạn: ThS Võ Hồng Nho
Biên tập: Trần Quốc Quang
Tài liệu lưu hành nội bộ - 2015
Nội dung
1. Sinh lý bệnh - cơ chế tác dụng của thuốc –
nguyên tắc sử dụng thuốc
2. Sản phẩm DOMESCO
3. Tóm tắt theo nhóm điều trị
4. Thông tin sản phẩm
5. Câu hỏi
2
Thuốc Giảm đau – Hạ sốt 
– Kháng viêm
 Bao gồm:
1. Thuốc giảm đau không Opioid
 Paracetamol
 Aspirin
 NSAIDs (Non Steroidal Anti- Inflamatory Drugs): Thuốc kháng 
viêm không steroid
2. Thuốc giảm đau nhóm Opioid
 Codein Phosphat, Morphin, Pethidin hydrocloride
3. Thuốc dùng trong bệnh Gút
4. Thuốc chống viêm khác
 Corticoid (Hormon tuyến thượng thận)
 Enzyme
5. Thuốc hỗ trợ giảm đau
3
Thuốc Giảm đau – Hạ sốt 
– Kháng viêm
 (*): Tác dụng hạ sốt của NSAIDs thường rất yếu
 Nhóm hỗ trợ: gồm các nhóm thuốc khác như nhóm thuốc chống
trầm cảm 3 vòng (IMAOs), thuốc chống co giật, chống co thắt cơ
trơn
4
Hạ sốt Giảm đau Kháng viêm
1 Paracetamol + +
2
Aspirin + + +
NSAIDs ± (*) + +
3 Corticoids + +
4 Nhóm hỗ trợ + +
Sinh lý bệnh gây sốt
5
Tác nhân nhiễm trùng, nội độc tố, chất trung gian gây viêm
(chất sinh nhiệt ngoại sinh)
Bạch cầu hạt, bạch cầu mono, đại thực bào
Chất sinh nhiệt nội sinh
Prostaglandin ( E1, E2)
Bộ phận điều nhiệt/ vùng dưới đồi
SỐT
Kích thích
Phóng thích
Kích thích
Dẫn đến
Cơ chế của thuốc hạ sốt
6
Tác nhân nhiễm trùng, nội độc tố, chất trung gian gây viêm
(chất sinh nhiệt ngoại sinh)
Bạch cầu hạt, bạch cầu mono, đại thực bào
Chất sinh nhiệt nội sinh
Prostaglandin ( E1, E2)
Bộ phận điều nhiệt/ vùng dưới đồi
SỐT
Kích thích
Phóng thích
Kích thích
Dẫn đến
Thuốc hạ 
sốt
Ức chế
7Thuốc hạ sốt
Nhóm thuốc Cơ chế tác động Lưu ý
Paracetamol • Ức chế tổng hợp 
Prostaglandin (chủ yếu ở não)
• Tác động lên trung tâm điều
nhiệt/ vùng hạ đồi/ não
• Hiện cơ chế cũng
chưa được khẳng định
rõ
Aspirin • Ức chế tổng hợp 
Prostaglandin E2
• Giảm mạch da và tăng tiết 
mồ hôi
NSAIDs Ức chế tổng hợp 
Prostaglandin E2
Tác dụng kháng viêm
mạnh hơn hạ sốt
Cơ chế phản ứng đau
8
Chấn 
thương
Thụ cảm thể
(Da, cơ, khớp, răng, nội tạng, tủy sống)
Não
Prostaglandins (H2)
Đau 
Truyền tín hiệu
Tế bào bị 
tổn thương
Sản xuất
Cơ chế của thuốc giảm đau
9
Chấn 
thương
Thụ cảm thể
(Da, cơ, khớp, răng, nội tạng, tủy sống)
Trung tâm đau/ 
NãoProstaglandins (H2)
Đau 
NSAIDs Truyền tín hiệu
Tế bào bị 
tổn thương
Sản xuất
Opioids
Paracetamol
 Theo cơ chế
 Đau do cảm thụ thần kinh
 Đau do nguyên nhân thần kinh
 Đau do căn nguyên tâm lý
 Theo thời gian và tính chất của đau
 Cấp tính
 Mạn tính
 Đau ung thư và HIV
 Theo khu trú
 Cục bộ, xuất chiếu, lan xiên, phản chiếu
10
Phân loại đau
11
Phân loại thuốc giảm đau
Giảm đau ngoại vi Giảm đau trung ương
Gồm Paracetamol, NSAIDs Codein, Morphin, Pethidin HCl
Cơ chế Ức chế tạo thành 
Prostagladin → ức chế tạo 
ra các chất hoá học ở ngọn 
sợi cảm giác (ngoại vi)
• Ức chế trung tâm đau ở não
• Ức chế đường truyền từ tủy 
sống → não
Bậc thang giảm đau/ WHO
12
Mức độ đau Thuốc giảm đau
Bậc 1 Đau nhẹ Paracetamol hoặc NSAIDs
+/- thuốc hỗ trợ (Gabapentin hoặc thuốc 
chống trầm cảm 3 vòng)
Bậc 2 Đau trung bình 
hoặc đau dai dẳng/ 
tăng lên
Thuốc Opioid nhẹ (Codein)
+/- Paracetamol hoặc NSAIDs
+/- thuốc hỗ trợ
Bậc 3 Đau nặng hoặc đau 
dai dẳng/ tăng lên
Thuốc Opioid mạnh (Morphin, Pethidin)
+/- Paracetamol hoặc NSAIDs
+/- thuốc hỗ trợ
 Ngoài phối hợp thuốc giảm đau theo WHO, Paracetamol được phối
hợp với một số nhóm thuốc khác (hướng tâm thần, kháng dị ứng) để
trị đau do cảm, cảm cúm
13
Thuốc hỗ trợ xử lý đau
Nhóm thuốc Loại đau Ví dụ
Chống động kinh Đau thần kinh, đau nhói, 
đau rát
Gabapentin, 
Carbamazepin
Chống trầm cảm ba vòng 
(IMAOs)
Đau thần kinh, đau nhói, 
đau rát
Amitryptilin
Corticoids Đau do chèn ép thần 
kinh, phù nề các mô, tăng 
áp lực sọ não
Prednisolon, 
Dexamethason
Chống co thắt cơ trơn Đau do co thắt cơ trơn Alverin citrat
Giãn cơ xương Đau do cơ cứng cơ Baclofem, 
Diazepam
Thuốc an thần Đau thần kinh, đau do cơ 
cứng cơ
Diazepam
Nguyên tắc sử dụng thuốc giảm đau
 Chọn thuốc phù hợp với người bệnh
 Tránh vượt quá liều giới hạn
 Sử dụng thuốc đơn độc hay phối hợp tùy mức độ đau
 Hạn chế tác dụng phụ
 Hướng dẫn bệnh nhân sử dụng thuốc cho đúng
 Phối hợp thêm các thuốc bảo vệ dạ dày khi dùng chung với
NSAIDs
 Phối hợp thuốc đúng nguyên tắc, đặc biệt với NSAIDs
 Giảm đau chỉ điều trị triệu chứng, phải dùng thêm thuốc để
điều trị nguyên nhân
14
Cơ chế gây viêm
15
Các tác nhân 
gây viêm
Phospholipid màng tế bào
Acid Arachidonic
Prostaglandin 
Viêm 
Cyclo-oxygenase 
(COX1, COX2)
Phospholipase A2 
Cơ chế của thuốc kháng viêm
16
Các tác nhân 
gây viêm
Phospholipid màng tế bào
Acid Arachidonic
Prostaglandin 
Viêm 
Cyclo-oxygenase 
(COX1, COX2)
NSAIDs
Phospholipase A2
Corticoids
Cơ chế gây tác dụng phụ/ NSAIDs
Phospholipid màng tế bào
Acid Arachidonic
Prostaglandin
Viêm 
Cyclo- oxygenase 
(COX)
NSAIDs
PG
Tác dụng 
không mong muốn do 
ức chế COX1
COX2 COX1
1. Thromboxan A2/ Tiểu cầu
→ rối loạn đông máu
2. Prostaglandin I2/ Thận
→ Suy thận
3. Prostagladin E2/ dạ dày
→ loét dạ dày
Thuốc ức chế chọn lọc COX2
Phospholipid màng tế bào
Acid Arachidonic
Prostaglandin
Viêm 
Cyclo- oxygenase (COX)
NSAIDs
COX2
 Thuốc ức chế chọn lọc COX 2
• Thế hệ 1: MELOXICAM
•Thế hệ 2: CELECOXIB
Lưu ý sử dụng NSAIDs
1. Bắt đầu bằng loại thuốc ít có tác dụng phụ nhất
2. Dùng liều tối thiểu có hiệu quả, không vượt liều tối đa
3. Chú ý các dụng tương hỗ của NSAIDs với thuốc khác
 Thuốc hạ đường huyết: tăng tác dụng hạ đường huyết
 Thuốc hạ huyết áp: giảm tác dụng hạ huyết áp
 Thuốc kháng acid: dùng cách xa khoảng 2h
4. Không kết hợp các thuốc NSAIDs với nhau vì không làm tăng
hiệu quả mà chỉ tăng tác dụng không mong muốn
5. Thận trọng với các bệnh nhân có tiền sử dạ dày, dị ứng, suy gan,
suy thận, người già, phụ nữ có thai
 Tác dụng không mong muốn của NSAIDs: loét dạ dày, rối loạn
đông máu, suy thận, ù tai, chóng mặt, nổi ban, ngứa,
19
20
1. Dùng thuốc khi có chẩn đoán chính xác
2. Dùng trong thời gian cần thiết
3. Giảm liều ngay khi có thể
4. Theo dõi thường xuyên
5. Phòng ngừa biến chứng
Tác dụng không mong muốn của Corticoids: loét chảy máu
dạ dày – tá tràng, tăng nhãn áp, Hội chứng Cushing (béo
mặt, thân), chậm phát triển ở trẻ, loãng xương, tăng huyết
áp, tăng đường huyết, nhiễm trùng và giảm miễn dịch,.
Nguyên tắc sử dụng Corticoids
Sinh lý bệnh gút
21
Thức ăn Purin
Acid Uric
GÚT
(Sưng, nóng, đỏ và đau dữ dội)
Tinh thể Monosodium Urat 
(hình kim)
Chuyển hóa
Xanthinoxydase
Lắng đọng/ khớp, mô
Tinh thể Urat tụ lại trên da 
tạo thành nhiều u nhỏ 
Tinh thể gây viêm, đau
22
Thuốc điều trị cơn gút cấp tính
23
Nhóm thuốc Cơ chế tác động Lưu ý
Colchicin • Chống kết tủa/ lắng đọng tinh
thể monosodium Urat tại chổ
do giữ pH không thay đổi
• Kháng viêm không đặc hiệu
• Dùng dự phòng cơn
gút cấp tái phát do
thuốc giảm acid uric
NSAIDs Kháng viêm, giảm đau Hiệu quả trong điều trị
cơn đau cấp
Corticoids Kháng viêm, hỗ trợ giảm đau Sử dụng khi chống chỉ
định với Colchicin và
NSAIDs
Thuốc điều trị cơn gút mạn tính
24
Nhóm thuốc Cơ chế tác động Lưu ý
Allopurinol • Ức chế quá trình tạo thành
acid uric
• Dễ gây ra cơn gút
cấp tái phát do phản
ứng ngược
Uricase Phân hủy acid uric
Probenecid Tăng đào thải acid uric qua 
nước tiểu
Thuốc điều trị gút/ DOMESCO
25
Nhóm thuốc Sản phẩm
Bệnh gút cấp Colchicin Dochicin 1mg nén
NSAIDs Meloxicam 7.5mg nén
Celecoxib 200mg caps,
Corticoids Prednison 5mg nén, film
Domenol 4mg nén
Domenol 16mg nén
Gút mạn tính Allopurinol Allopurinol 300mg nén
Sản phẩm DOMESCO
26
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
I. Thuốc giảm đau không Opioid
1 Paracetamol Dopagan 80 Effervescent
Cảm sốt ở trẻ em2 Dopagan 150 Effervescent 
3 Dopagan 250 Effervescent 
4 Dopagan-Effervescent
Cảm sốt, cảm cúm 
ở người lớn, trẻ em 
> 13 kg
5 Dopagan 500mg nén
6 Dopagan 500mg nén dài
7 Dopagan 650 mg nén dài Đau răng, nửa đầu, 
đau do viêm xương 
khớp
Sản phẩm DOMESCO
27
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
8 NSAIDs Mefenamic 500mg film Đau kinh sơ phát, rong kinh 
chức năng
9 Piroxicam 20mg nén Viêm khớp – cột sống
Gút cấp
Thống kinh
Đau sau phẩu thuật
10 Meloxicam 7,5 mg nén Thoái hóa khớp, cột sống 
dính khớp11 Domelox 15 mg nén
12 Celecoxib 200mg caps Thoái hóa khớp, cột sống 
dính khớp
Thống kinh nguyên phát
Đau sau phẩu thuật
13 Doresyl 200mg caps
Sản phẩm DOMESCO
28
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
14 Paracetamol + NSAIDs Doaxan – S 
nén
Đau cơ, khớp, răng, hậu 
phẩu, Đau bụng kinh, Viêm 
gân
15 Paracetamol + Cafein Dopagan 
Extra nén dài
Đau cơ, răng, khớp; đau 
bụng kinh
16 Paracetamol +
Chlorpheniramin maleat
Dozoltac 
caps
Đau do cảm cúm
17 Paracetamol +
Dextromethorphan HBr +
Loratadin
Dotoux plus 
film
18 Paracetamol +
Phenylephrin HCl +
Chlorpheniramin maleat
Dotoux extra 
film
Sản phẩm DOMESCO
29
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
II. Thuốc giảm đau nhóm Opioid
19 Paracetamol + Codein Dopagan-Codein 
effervescent 
Các triệu chứng đau 
không đáp ứng với 
Paracetamol đơn liều20 Zanidion nén
III. Thuốc kháng viêm khác
21 Corticoids Prednison 5 mg nén Viêm khớp dạng thấp
Hỗ trợ điều trị giảm 
đau do chèn ép dây 
thần kinh, tăng áp lực 
nội sọ
Giảm đau trong ung 
thư
22 Prednison 5 mg film
23 Domenol 4 mg nén
24 Domenol 16 mg nén
Sản phẩm DOMESCO
30
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
25 Enzym Alphachymotrypsin 
DOREN 4.2mg nén
Phù nề do chấn 
thương, phẩu thuật
IV. Thuốc trị bệnh Gút
26 Gút cấp tính Dochicin 1 mg nén Dự phòng cơn gút 
cấp ngắn ngày trong 
điều trị ban đầu với 
Allopurinol
27 Gút mạn tính ALLOPURINOL 
300mg nén
Sản phẩm DOMESCO
31
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Ghi chú
V. Nhóm hỗ trợ giảm đau
28 Thuốc giảm đau không 
Opioid khác
Dosidiol 30mg caps Đau cấp tính mức 
độ trung bình và 
đau mãn tính
Cơn đau quặn thận
Đau bướu ung thư
Đau bụng kinh
29 Chống động kinh Gaberon 30mg caps Đau do tổn thương 
thần kinh
30 Đối kháng Canxi chọn lọc Dofluzol 5mg caps Điều trị đau nửa 
đầu
Sản phẩm DOMESCO
32
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Ghi chú
V. Nhóm hỗ trợ giảm đau
31 Chống co thắt cơ trơn Dospasmin 40 mg nén Thống kinh nguyên 
phát
Cơn đau quặn thận
Đau do co thắt 
đường mật
32 Dospasmin 40 mg caps
33 Thuốc giãn cơ Dorotyl 250mg film Đau do vẹo cổ, đau 
lưng, thắt lưng34 Dorotyl 250mg BĐ
Tóm tắt theo điều trị
33
Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm
1 Cảm sốt ở trẻ em Paracetamol Dopagan 80, 150, 250mg
Dopagan effervescent
2 Cảm cúm ở người lớn Paracetamol Dopagan effervescent
Dopagan 500mg nén dài
Dopagan 500mg nén
Dopagan 500mg caps
Paracetamol phối 
hợp
Dozoltac caps
Dotoux plus film
Dotoux extra film
Tóm tắt theo điều trị
34
Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm
3 Đau nửa đầu Paracetamol Dopagan 650mg nén dài
Paracetamol phối hợp Dopagan Extra film
Dopagan-Codein
Zanidion nén
Đối kháng Canxi chọn 
lọc
Dofluzol 5mg caps
4 Đau răng, nhổ 
răng
Paracetamol Dopagan 650mg nén dài
Paracetamol phối hợp Doaxan S nén
Dopagan extra nén dài
Dopagan-Codein
Zanidion nén
Không Opioid khác Dosidiol 30mg caps
Tóm tắt theo điều trị
35
Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm
5 Đau, chấn thương do 
thể thao
Viêm gân, bong gân
Paracetamol phối 
hợp
Doaxan S nén
Enzym Alphachymotrypsin DOREN 
4.2mg
NSAIDs Piroxicam 20mg nén
6 Đau do co thắt 
đường mật – tiêu 
hóa, đau quặn thận
Chống co thắt cơ 
trơn
Dospasmin 40 mg nén
Dospasmin 40 mg caps
Không Opioid khác Dosidiol 30mg caps
7 Đau do vẹo cổ Thuốc giãn cơ Dorotyl 250mg film
Dorotyl 250mg BĐ
8 Rong kinh NSAIDs Mefenamic 500mg film
Tóm tắt theo điều trị
36
Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm
9 Đau bụng kinh Paracetamol Dopagan 500mg nén dài
Dopagan 500mg nén
Dopagan 500mg caps
Dopagan 650 nén dài
Paracetamol phối hợp Dopagan extra nén dài
Doaxan S
Dopagan-Codein
Zanidion nén
NSAIDs Mefenamic 500mg film
Piroxicam 20mg nén
Celecoxib 200mg caps
Chống co thắt cơ trơn Dospasmin 40mg nén, caps
Không Opioid khác Dosidiol 30mg caps
Tóm tắt theo điều trị
37
Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm
10 Đau lưng, thắt lưng Paracetamol phối 
hợp
Doaxan S
Thuốc giãn cơ Dorotyl 250mg film
Dorotyl 250mg BĐ
11 Đau cột sống thắt 
lưng
Paracetamol phối 
hợp
Doaxan S nén
Dopagan-Codein
Doaxan S nén
NSAIDs Celecoxib 200mg caps
12 Đau thần kinh tọa Paracetamol phối 
hợp
Doaxan S nén
Dopagan-Codein
Doaxan S nén
NSAIDs Celecoxib 200mg caps
Chống động kinh Gaberon 300mg caps
Tóm tắt theo điều trị
38
Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm
13 Viêm xương khớp, 
thoái hóa khớp, thoái 
hóa khớp, viêm khớp 
dạng thấp
Paracetamol Dopagan 650mg nén dài
Paracetamol phối 
hợp
Doaxan S nén
Dopagan-Codein
Doaxan S nén
NSAIDs Piroxicam 20mg nén
Meloxicam 7.5mg nén
Celecoxib 200mg caps
Corticoid Prednison 5 mg nén
Prednison 5 mg film
Domenol 4 mg nén
Domenol 16 mg nén
Tóm tắt theo điều trị
39
Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm
14 Đau do tổn thương thần 
kinh, tăng áp lực nội sọ
Chống động kinh Gaberon 30mg caps
Corticoid Prednison 5 mg nén
Prednison 5 mg film
Domenol 4 mg nén
Domenol 16 mg nén
15 Đau do ung thư Không Opioid khác Dosidiol 30mg caps
Corticoid Prednison 5 mg nén
Prednison 5 mg film
Domenol 4 mg nén
Domenol 16 mg nén
16 Đau do phẩu thuật Paracetamol phối hợp Doaxan S
Dopagan-Codein
Zanidion nén
Tóm tắt theo điều trị
40
Stt Điều trị Nhóm thuốc Sản phẩm
17 Gút cấp Paracetamol Dochicin 1mg nén
NSAIDs Piroxicam 20mg nén
Celecoxib 200mg caps
18 Gút mạn Allopurinol Allopurinol 300mg nén
 Thành phần:
- Paracetamol80mg
 Chỉ định: cơn đau vừa và nhẹ, các 
trạng thái sốt ở trẻ em. 
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: ngưng thuốc khi hết sốt
Cân nặng Độ tuổi Liều dùng
5 - 6 kg 2 - 4 
tháng 
1 gói/ 6h, không 
quá 6 gói/ 24h
7- 8 kg 3- 9 
tháng 
1 gói/ 4h, không 
quá 6 gói/ 24h
9 -12 kg 9 - 24 
tháng 
2 gói/ 6h, không 
quá 8 gói/ 24h
13 - 16 
kg 
2 - 5 
tuổi 
2 gói/ 4h, không 
quá 12 gói/ 24h
Gói sủi
Hộp 12 gói x 1,5g
 Thành phần:
- Paracetamol150mg
 Chỉ định: cơn đau vừa và nhẹ, các 
trạng thái sốt ở trẻ em > 8kg. 
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: ngưng thuốc khi hết sốt
Cân nặng Liều dùng
8 - 12 kg 1 gói/ 6h, 
không quá 4 gói/ 24h
13 - 15 kg 1 gói/ 4h, 
không quá 6 gói/ 24h
16 - 24 kg 2 gói/ 6h,
không quá 8 gói/ 24h
25 - 30 kg 2 gói/ 4h, 
không quá 12 gói/ 24h
Gói sủi
Hộp 12 gói x 1,5g
 Thành phần:
- Paracetamol250mg
 Chỉ định: cơn đau vừa và nhẹ, các 
trạng thái sốt ở trẻ em > 13 kg. 
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: ngưng thuốc khi hết sốt
Gói sủi
Hộp 12 gói x 1,5g
Cân nặng Liều dùng
13 - 16 kg 1 gói/ 6h, không quá 4 gói/ 24h
17 - 20 kg 1 gói/ 4h, không quá 4 gói/ 24h
21 - 24 kg 1 gói/ 4h, không quá 6 gói/ 24h
26 - 40 kg 2 gói/ 6h, không quá 8 gói/ 24h
41 - 50 kg 2 gói/ 4h, không quá 12 gói/ 24h
 Thành phần:
- Paracetamol500mg
 Chỉ định: cơn đau vừa và nhẹ, các 
trạng thái sốt ở người lớn và trẻ 
em > 13 kg. 
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: ngưng thuốc kh ... ớn 1 viên mỗi 4-6h, không 
quá 6 viên/ ngày
Trẻ em 
(>12 tuổi)
 Thành phần:
- Mefenamic acid500mg
 Chỉ định: đau nhức và sốt, kháng
viêm, đau bộ máy vận động, đau
kinh sơ phát, rong kinh chức năng
 Cách dùng & liều dùng:
Viên nén bao phim, 
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Chai 50, 100 viên 
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1 viên x 3 lần/ ngày
Trẻ em 
(>12 tuổi)
 Thành phần:
- Piroxicam20mg
 Chỉ định: giảm đau, kháng viêm
trong các bệnh:
 Viêm khớp dạng thấp và viêm
xương khớp, thoái hóa khớp
 Viêm cột sống dính khớp, bệnh
cơ xương khớp và chấn
thương trong thể thao
 Thống kinh và đau sau phẫu
thuật
 Bệnh gút cấp
 Cách dùng & liều dùng:Viên nén 
Hộp 3 vỉ x 10 viên Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1 viên/ ngày
Bệnh gút cấp 2 viên/ ngày x 5-7 ngày
Trẻ em 
> 6 tuổi
5-20mg/ ngày tùy cân nặng
(trị viêm khớp dạng thấp)
 Thành phần:
- Meloxicam7.5mg
 Chỉ định: Dùng điều trị dài ngày
trong bệnh thoái hóa khớp, viêm
cột sống dính khớp và các bệnh
khớp mạn tính khác
 Cách dùng & liều dùng:
Viên nén 
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1-2 viên/ ngày
Người cao 
tuổi
1 viên/ ngày
Suy thận, 
chạy thận
Không quá 1 viên/ ngày
Trẻ em 
< 18 tuổi
Độ an toàn và hiệu quả 
chưa được xác định
 Thành phần:
- Celecoxib200mg
 Chỉ định:
 Điều trị triệu chứng thoái hóa khớp,
viêm khớp dạng thấp ở người lớn
 Điều trị bổ trợ để làm giảm số lượng
polyp trong liệu pháp thông thường
điều trị bệnh polyp đại- trực tràng có
tính gia đình
 Đau cấp, đau sau phẫu thuật, nhổ
răng, thống kinh nguyên phát.
 Cách dùng & liều dùng: 
 Lưu ý: uống trong bữa ăn hấp thu tốt hơn
Viên nang 
Hộp 3 vỉ x 10 viên 
Đối tượng Liều dùng
Bệnh khớp 1 viên x 1-2 lần/ ngày
Polyp đại- trực tràng 2 viên x 2 lần/ ngày
Đau cấp, đau sau phẫu
thuật, nhổ răng, thống kinh
2 viên/ ngày, tiếp tục 1 
viên x 2 lần/ ngày 
 Thành phần:
- Paracetamol325mg
- Ibuprofen.200mg
 Chỉ định: giảm đau, kháng viêm trong
các bệnh:
 Giảm cơn đau từ nhẹ đến trung
bình do nguyên nhân cơ xương
như đau cơ, viêm khớp, thấp khớp,
bong gân, viêm bao hoạt dịch,
viêm gân, đau lưng
 Nhức đầu, đau răng, đau bụng kinh
 Giảm đau hậu phẫu, sau nhổ răng
và các hậu phẫu nhỏ
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: uống sau khi ăn
Viên nén, 
Hộp 5 vỉ x 20; 5 vỉ x 10; 
Hộp 5 hoặc 25 vỉ x 4 viên
Chai 100 viên
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1-2 viên x 3 lần/ ngày
Mạn tính 1 viên x 3 lần/ ngày
 Thành phần:
- Paracetamol500mg
- Cafein..65mg
 Chỉ định: đau nhẹ đến vừa và hạ
sốt bao gồm: đau đầu, đau nửa
đầu, đau cơ, đau bụng kinh, đau
họng, đau cơ xương, sốt và đau
sau khi tiêm vacxin, đau sau khi
nhổ răng hoặc sau các thủ thuật
nha khoa, đau răng, đau do viêm
xương khớp
 Cách dùng & liều dùng:
Viên nén dài bao phim 
Hộp 2 vỉ x 10 viên 
DOPAGAN
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1-2 viên mỗi 4-6h, 
không quá 
8 viên/ 24h
Người cao tuổi
Trẻ em > 12 tuổi
Trẻ em < 12 tuổi Không khuyến nghị
EXTRA
 Thành phần:
- Paracetamol.325mg
- Chlorpheniramin maleat.4mg
 Chỉ định: Trị cảm cúm, sốt, sổ mũi,
nghẹt mũi, viêm mũi dị ứng, nhức
đầu, đau răng và đau nhức cơ
khớp
 Cách dùng & liều dùng:
Viên nang
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hộp 20 vỉ x 10 viên
DOZOLTAC
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1-2 viên x 3-4 lần/ ngày
Trẻ em 7-15 tuổi 1 viên x 2-3 lần/ ngày
Trẻ em 2-6 tuổi ½ - 1 viên x 1-2 lần/ 
ngày
 Thành phần:
- Paracetamol.500mg
- Dextromethorphan HBr15mg
- Loratadin...5mg
 Chỉ định: Các triệu chứng cảm
cúm: Ho, sốt, nghẹt mũi, chảy
nước mũi, sổ mũi theo mùa, viêm
mũi dị ứng, chảy nước mắt, ngứa
mắt, nhức đầu, đau nhức bắp thịt,
xương khớp, viêm xoang, mẫn
ngứa
 Cách dùng & liều dùng:
Viên bao phim 
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 5 viên 
DOTOUX Plus
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1 viên x 2 lần/ ngày
Trẻ em > 12 tuổi
Trẻ em 6-12 tuổi 1/2 viên x 2 lần/ ngày
Suy gan, thận 1 viên/ngày hay
cách ngày
 Thành phần:
- Paracetamol.500mg
- Phenylephrin HCl.10mg
- Chlorpheniramin maleat.2mg
 Chỉ định: Điều trị các triệu chứng
cảm: sốt, đau đầu, chảy nước mũi,
hắt hơi
 Cách dùng & liều dùng:
Viên nén dài bao phim 
Hộp 2 vỉ x 10 viên 
DOTOUX Extra
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1 viên x 2-3 lần/ ngày, 
mỗi lần cách nhau 4-6h
 Thành phần:
- Paracetamol500mg
- Codein phosphat. 30mg
 Chỉ định: Điều trị các cơn đau vừa
phải hoặc dữ dội không đáp ứng
các thuốc giảm đau ngoại biên đơn
thuần
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: các lần dùng thuốc cách 
nhau ít nhất 4h
Viên nén sủi 
Hộp 4 vỉ x 4 viên
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 
(> 15 tuổi)
1-2 viên x 1-3 lần/ ngày 
tùy mức độ đau
Trẻ cân nặng
> 15kg (> 3 tuổi)
3mg/kg/ngày x 4-6 lần/ 
ngày, tối đa 1.5 viên/ ngày
 Thành phần:
- Paracetamol500mg
- Codein phosphat. 10mg
 Chỉ định: Điều trị các cơn đau vừa
phải hoặc dữ dội không đáp ứng
với các thuốc giảm đau ngoại biên
khác, đau thần kinh, đau bụng
kinh, nhức đầu, đau cơ bắp, đau
sau phẫu thuật
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: các lần dùng thuốc cách
nhau ít nhất 4h
Viên nén dài 
Hộp 5 vỉ hoặc 10 vỉ x 10 viên
ZANIDION
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 
(> 15 tuổi)
1-2 viên x 1-3 lần/ ngày 
tùy mức độ đau
 Thành phần:
- Prednison.5mg
 Chỉ định:
 Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ
toàn thân, một số thể viêm mạch,
viêm động mạch thái dương và viêm
quanh động mạch nút, bệnh sarcoid,
hen phế quản, viêm loét đại tràng,
thiếu máu tan huyết, giảm bạch cầu
hạt và những bệnh dị ứng nặng gồm
cả phản vệ
 Ung thư như bệnh bạch cầu cấp, u
lympho, ung thư vú và ung thư tuyến
tiền liệt ở giai đoạn cuốiViên nén dài
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hộp 14 cọc x 20 vỉ x 10 viên
Hộp 1, 3 vỉ x 30 viên
Chai 200; 500 viên
Hộp 3 vỉ x 10 viên 
Cam
 Thành phần:
- Prednison.5mg
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: Thuốc kê toa
Cam
Đối tượng Liều dùng
Bệnh lý mạn tính 5-10mg/ ngày
(khởi đầu)
Suy yếu tuyến 
thượng thận
2,5 – 10 mg/ngày
Tình trạng dị ứng, 
thấp khớp cấp
20 – 30 mg/ngày
Bệnh chất tạo keo 30mg/ ngày (khởi đầu)Viên nén dài
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hộp 14 cọc x 20 vỉ x 10 viên
Hộp 1, 3 vỉ x 30 viên
Chai 200; 500 viên
Hộp 3 vỉ x 10 viên 
Hồng
Viên nén dài bao phim
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Chai 100; 200; 500 viên
 Thành phần:
- Prednison.5mg
 Chỉ định:
 Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ
toàn thân, một số thể viêm mạch,
viêm động mạch thái dương và viêm
quanh động mạch nút, bệnh sarcoid,
hen phế quản, viêm loét đại tràng,
thiếu máu tan huyết, giảm bạch cầu
hạt và những bệnh dị ứng nặng gồm
cả phản vệ
 Ung thư như bệnh bạch cầu cấp, u
lympho, ung thư vú và ung thư tuyến
tiền liệt ở giai đoạn cuối
Hồng
Viên nén dài bao phim
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Chai 100; 200; 500 viên
 Thành phần:
- Prednison.5mg
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: Thuốc kê toa
Đối tượng Liều dùng
Bệnh lý mạn tính 5-10mg/ ngày
(khởi đầu)
Suy yếu tuyến 
thượng thận
2,5 – 10 mg/ngày
Tình trạng dị ứng, 
thấp khớp cấp
20 – 30 mg/ngày
Bệnh chất tạo keo 30mg/ ngày (khởi đầu)
 Thành phần:
- Methylprednisolon4mg
 Chỉ định:
 Viêm khớp dạng thấp
 Lupus ban đỏ hệ thống
 Một số thể viêm mạch, viêm
động mạch thái dương và viêm
quanh động mạch nốt
 Bệnh sarcoid, hen phế quản
 Viêm loét đại tràng mạn
 Thiếu máu tán huyết mắc phải
(tự miễn), giảm bạch cầu hạt và
những bệnh dị ứng nặng gồm cả
phản vệ
 Trong điều trị ung thư như: bệnh
leukemia cấp tính, u lymphô, ung
thư vú và ung thư tuyến tiền liệt
 Hội chứng thận hư nguyên phát
Viên nén, 
Hộp 10 vỉ x 10 viên 
 Thành phần:
- Methylprednisolon4mg
 Cách dùng & liều dùng:
 Tùy từng cá thể + bệnh: liều 
khởi đầu 4-8mg/ ngày
 Điều trị xen kẽ: dùng 2 lần của 
liều thường dùng hàng ngày 
vào mỗi buổi sáng
 Lưu ý: Thuốc kê toa
Viên nén, 
Hộp 10 vỉ x 10 viên 
Viên nén, 
Hộp 3 vỉ x 10 viên 
 Thành phần:
- Methylprednisolon16mg
 Chỉ định:
 Viêm khớp dạng thấp
 Lupus ban đỏ hệ thống
 Một số thể viêm mạch, viêm
động mạch thái dương và viêm
quanh động mạch nốt
 Bệnh sarcoid, hen phế quản
 Viêm loét đại tràng mạn
 Thiếu máu tán huyết mắc phải
(tự miễn), giảm bạch cầu hạt và
những bệnh dị ứng nặng gồm cả
phản vệ
 Trong điều trị ung thư như: bệnh
leukemia cấp tính, u lymphô, ung
thư vú và ung thư tuyến tiền liệt
 Hội chứng thận hư nguyên phát
Viên nén, 
Hộp 3 vỉ x 10 viên 
 Thành phần:
- Methylprednisolon16mg
 Cách dùng & liều dùng:
 Tùy từng cá thể + bệnh: liều 
khởi đầu 4-8mg/ ngày
 Điều trị xen kẽ: dùng 2 lần của 
liều thường dùng hàng ngày 
vào mỗi buổi sáng
 Lưu ý: Thuốc kê toa
 Thành phần:
- Chymotrypsin hay 
Alphachymotrypsin ........... 4,20 mg
 Chỉ định: Điều trị các trường hợp
phù nề sau chấn thương hay sau
phẫu thuật:
 Tổn thương mô mềm, chấn
thương cấp, bong gân, chuột
rút, dập tím mô, khối tụ máu,
bầm máu, chấn thương thể
thao, nhiễm trùng, phù nề mi
mắt
 Cách dùng & liều dùng:
Viên nén, 
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Đối tượng Liều dùng
Đường uống 2 viên x 3-4 lần/ ngày
Ngậm dưới lưỡi 4-6 viên/ ngày, chia 
đều các lần ngậm
 Thành phần:
- Colchicin.1mg
 Chỉ định:
 Gút cấp
 Phòng tái phát viêm khớp do
gút và điều trị dài ngày bệnh
gút
 Sốt Địa trung hải có tính chất
gia đình (sốt chu kỳ) và nhiễm
dạng tinh bột (Amyloidosis)
 Viêm khớp trong sarcoidose,
viêm khớp kèm theo nốt u hồng
ban, viêm sụn khớp cấp có
calci hóa
 Điều trị xơ hóa đường mật
nguyên phát, xơ gan
Viên nén, 
Hộp 2 vỉ x 10 viên 
 Thành phần:
- Colchicin.1mg
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: thuốc kê toa, sử dụng theo 
hướng dẫn của bác sĩ
Viên nén, 
Hộp 2 vỉ x 10 viên 
Đối tượng Liều dùng
Đợt gút cấp - Liều ban đầu là 0,5 - 1,2 mg
- Cách 1 giờ uống 0,5 - 0,6 
mg hoặc cứ cách 2 giờ uống 
1 - 1,2 mg
- Tổng liều trung bình trong 
một đợt điều trị là 4 – 6 mg
Dự phòng viêm 
khớp gút tái phát 
0,6 mg/ngày, 3 - 4 lần mỗi 
tuần
Điều trị xơ hóa 
đường mật 
nguyên phát:
0,5 mg x 2 lần/ngày, lặp lại 
nhiều ngày
Điều trị xơ gan 1mg/ ngày x 5 ngày
 Thành phần:
- Allopurinol300mg
 Chỉ định:
 Bệnh gút mãn tính, chứng tăng acid
uric – huyết thứ phát hay do điều trị
bằng tia X hoặc thuốc hóa trị liệu các
bệnh tăng bạch cầu và ung thư
 Dùng trị bệnh sỏi thận
 Cách dùng & liều dùng: uống sau bữa ăn
 Lưu ý: thuốc kê toa, sử dụng theo hướng 
dẫn của bác sĩ
Viên nén
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Chai 100 viên 
Đối tượng Liều dùng
Bệnh gút, các chứng 
tăng acid uric - huyết
200 - 400mg/ ngày, 
chia 2 - 4 lần
Bệnh ung thư 600 - 800mg/ngày, 
từng đợt 2 – 3 ngày
 Thành phần:
- Nefopam HCl...300mg
 Chỉ định: Giảm đau trong các
trường hợp đau cấp tính mức độ
trung bình và đau mãn tính: đau
đầu, đau cơ và chứng co thắt, đau
răng, đau kỳ kinh nguyệt, đau sau
phẫu thuật, đau do chấn thương,
viêm tụy mãn tính, cơn đau sỏi
mật, cơn đau quặn thận, cơn đau
bướu ung thư
 Cách dùng & liều dùng:
Viên nang 
Hộp 2 vỉ x 15 viên
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1 viên x 2 lần/ ngày
Hoặc nhiều hơn theo chỉ 
dẫn của bác sĩ
 Thành phần:
- Gabapentin..300mg
 Chỉ định:
 Ðộng kinh
 Đau thần kinh
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: uống cách 2h với thuốc 
kháng acid
Viên nang 
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Hộp 10 vỉ x 10 viên
GABERON
Đối tượng Liều dùng
Động kinh cục bộ
(người lớn, trẻ > 12
tuổi) 300 mg x 3 lần/ngày, 
tối đa 3600mg/ ngày
Ðau thần kinh
(người lớn > 18 tuổi)
Động kinh cục bộ
(trẻ 3-12 tuổi)
25-35 mg/kg/ngày, 
chia 3 lần
 Thành phần:
- Flunarizin dihydrochlorid 
tương ứng Flunarizin .5mg
 Chỉ định:
 Dự phòng và điều trị chứng đau nửa
đầu
 Triệu chứng rối loạn tiền đình: hoa
mắt, chóng mặt, ù tai
 Chứng thiếu tập trung, rối loạn trí nhớ,
kích động & rối loạn giấc ngủ
 Co cứng cơ khi đi bộ hoặc nằm, dị
cảm, lạnh đầu chi
 Cách dùng & liều dùng:
 Khởi đầu: 10 mg/ ngày vào buổi tối
 Người > 65 tuổi: dùng 5 mg/ ngày
 Duy trì, có thể giảm còn 5 mg/ngày
 Lưu ý: sử dụng thuốc khi lái xe, vận hành 
máy
Viên nang
Hộp 10 vỉ x 10 viên 
DOFLUZOL
 Thành phần:
- Alverin citrat tương đương 
Alverin base20mg
 Chỉ định: Chống đau do co thắt cơ
trơn đường tiêu hóa như:
 Hội chứng ruột kích thích,
 Bệnh đau túi thừa ruột kết
 Đau do co thắt đường mật
 Cơn đau quặn thận
 Thống kinh nguyên phát
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: thuốc kê toa
Viên nén 
Hộp 3 vỉ x 10 viên 
DOSPASMIN
Đối tượng Liều dùng
Người lớn, người
cao tuổi
1-2 viên x 1-3 lần/ ngày
 Thành phần:
- Alverin citrat tương đương 
Alverin base20mg
 Chỉ định: Chống đau do co thắt cơ
trơn đường tiêu hóa như:
 Hội chứng ruột kích thích,
 Bệnh đau túi thừa ruột kết
 Đau do co thắt đường mật
 Cơn đau quặn thận
 Thống kinh nguyên phát
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: thuốc kê toa
Viên nang 
Hộp 3; 5 vỉ x 10 viên
Chai 200 viên 
DOSPASMIN
Đối tượng Liều dùng
Người lớn, người
cao tuổi
1-2 viên x 1-3 lần/ ngày
 Thành phần:
- Mephenesin..250mg
 Chỉ định: Điều trị hỗ trợ các cơn
đau co cứng cơ trong các bệnh:
 Thoái hóa đốt sống và các rối
loạn tư thế cột sống
 Vẹo cổ
 Đau lưng, đau thắt lưng
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: thuốc kê toa
Đối tượng Liều dùng
Người lớn, trẻ
em (>15 tuổi)
500mg x 3 lần/ ngày
Bao đường
Viên bao đường
Hộp 2 vỉ x 25 viên 
film
Viên bao film
Hộp 2 vỉ x 25 viên
Hộp 10 vỉ x 25 viên
 Thành phần:
- Mephenesin..250mg
 Chỉ định: Điều trị hỗ trợ các cơn
đau co cứng cơ trong các bệnh:
 Thoái hóa đốt sống và các rối
loạn tư thế cột sống
 Vẹo cổ
 Đau lưng, đau thắt lưng
 Cách dùng & liều dùng:
 Lưu ý: thuốc kê toa
Đối tượng Liều dùng
Người lớn và trẻ
em trên 15 tuổi
500mg/lần, ngày 3
lần
Câu hỏi
Câu 1: Thuốc giảm đau – hạ sốt – kháng viêm bao gồm những nhóm nào sau 
đây?
A. Paracetamol B. NSAIDs
C. Corticoid D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Paracetamol có tác dụng
A. Kháng viêm B. Hạ sốt
C. Giảm đau D. Tất cả đều đúng
E. B và C đúng
Câu 3: : Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) có tác dụng
A. Kháng viêm B. Hạ sốt
C. Giảm đau D. Tất cả đều đúng
E. A và C đúng
79
Câu hỏi
Câu 4: Tác dụng giảm đau của các NSAID là do
A. Ức chế tổng hợp Prostaglandin B. Ức chế trung tâm đau ở não
C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai
Câu 5: Không nên uống kết hợp Mefenamic acid và Piroxicam trong điều trị vì
A. Không tăng tác dụng điều trị
B. Tăng tác dụng phụ
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 6: Thuốc nào sau ức chế chuyên biệt COX2 hạn chế tác dụng phụ 
A. Mefenamic 500mg film B. Meloxicam 7.5mg nén
C. Celecoxib 200mg caps D. B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
80
Câu hỏi
Câu 7: Loét dạ dày là tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc nào sau đây
A. Mefenamic 500mg film B. Prednison 5mg film
C. Paracetamol D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng 
Câu 8: Thuốc nào sau đây dùng trong điều trị đau nửa đầu?
A. Dofluzol 5mg caps B. Dopagan 650mg nén dài
C. Dopagan codein effervescent D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Các thuốc nào sau đây dùng để dự phòng tái phát cơn gút cấp?
A. Dochicin 1mg nén B. Allopurinol 300mg nén
C. Celecoxib 200mg caps D. Piroxicam
Câu 10: Kể tên 05 sản phẩm dạng phối hợp của Paracetamol ?
81
82

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuoc_giam_dau_ha_sot_khang_viem_vo_hong_nho.pdf