Bài giảng Sức bền vật liệu
Nội dung: 6 chương
1. Những khái niệm cơ bản
2. Kéo(nén) đúng tâm
3. Trạng thái ứng suất-Các thuyết bền
4. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
5. Uốn phẳng
6. Xoắn thanh tròn
7. Thanh chịu lực phức tạp
8. Ổn định thanh thẳng chịu nén đúng tâm
9. Tải trọng động
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sức bền vật liệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sức bền vật liệu
SỨC BỀN VẬT LIỆU Nội dung: 6 chương 1. Những khái niệm cơ bản 2. Kéo(nén) đúng tâm 3. Trạng thái ứng suất-Các thuyết bền 4. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang 5. Uốn phẳng 6. Xoắn thanh tròn 7. Thanh chịu lực phức tạp 8. Ổn định thanh thẳng chịu nén đúng tâm 9. Tải trọng động Chương 1 NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN Nội dung 1. Khái niệm 2. Các giả thiết và NL Độc lập tác dụng của lực 3. Ngoại lực và nội lực 1. Mục đích:Là môn KH nghiên cứu các phương pháp tính toán công trình trên 3 mặt: 1) Tính toán độ bền: Bền chắc lâu dài 2) Tính toán độ cứng: Biến dạng < giá trị cho phép 3) Tính toán về ổn định: Đảm bảo hình dáng ban đầu Nhằm đạt 2 điều kiện: 2. Phương pháp nghiên cứu: Kết hợp giữa lý thuyết và thực nghiệm 1.1 Khái niệm Kinh tế Kỹ thuật Quan sát thí nghiệm Đề ra các giả thiết Công cụ toán cơ lý Đưa ra các phương pháp tính toán công trình Thực nghiệm kiểm tra lại Sơ đồ thực Sơ đồ tính toán Kiểm định công trình 3. Đối tượng nghiên cứu: 2 loại 1) Về vật liệu: + CHLT: Vật rắn tuyệt đối + SBVL: VL thực:Vật rắn có biến dạng:VLdh 2) Về vật thể: Dạng thanh = mặt cắt + trục thanh: Thẳng, cong, gẫy khúc – mặt cắt không đổi, mặt cắt thay đổi PP P P P dDD dhD dh dD D VL đàn hồi d dhD D VL dẻo a) b) Thanh thẳng Thanh gẫy khúc Thanh cong 1.2 Các GT và NLĐLTD của lực 1. Các giả thiết : 1) VL liên tục (rời rạc), đồng chất (không đồng chất) và đẳng hướng (dị hướng) 2) VL làm việc trong giai đoạn đàn hồi 3) Biến dạng do TTR gây ra< so với kích thước của vật 4) VL tuân theo định luật Hooke: biến dạng TL lực TD 2. Nguyên lý độc lập tác dụng của lực 1) Nguyên lý: Tác dụng của hệ lực = tổng tác dụng của các lực thành phần 2) Ý nghĩa: BT phức tạp = tổng các BT đơn giản Ví dụ: P A B q C yc P A BCy1 A B q C y2 yC = y1 + y2 1.3 Ngoại lực và nội lực 1. Ngoại lực : Định nghĩa: Lực các vật ngoài TD vào Vật thể Phân loại: 1) Theo tính chất TD: lực tĩnh, lực động 2) Theo PP truyền lực: lực phân bố: Truyền qua diện tích tiếp xúc (PB thể tích, PB mặt, PB đường) – cường độ q – Lực tập trung: Truyền qua một điểm 2. Nội lực : 1) Định nghĩa: Độ tăng của lực phân tử 2) Cách xác định: phương pháp mặt cắt 3. Nội dung của phương pháp mặt cắt : + Vật thể cân bằng - mặt cắt 2 phần + Bỏ 1 phần, giữ 1 phần để xét. Tại mặt cắt thêm lực để cân bằng - nội lực – nội lực là lực phân bố, cường độ: ứng suất Hợp nội lực = véc tơ chính + mô men chính N,Q,M P1 P2 A Hình 1-7 x y z Nz Qx Qy My Mz Mx Hình 1-6 S P1 P2 P3 Pn A BK 4. Mối liên hệ giữa nội lực và ngoại lực: lực dọc SP1 P2 A Hình 1-9 x y z z zx zy K n PX i i z 1 z 0 Z PN = = = n PX i i x 1 x 0 X PQ = = = n PX i i Y 1 Y 0 Y PQ = = = x n PX x x i i 1 m 0 m PM = = = Y n PX y y i i 1 m 0 m PM = = = z n PX z z i i 1 m 0 m PM = = = lực cắt Mô men uốn Mô men xoắn 5. Mối liên hệ giữa nội lực và ứng suất Trên phân tố Trên toàn mặt cắt z zd N d F= z z F N d F = x z x F Q d F = y z y F Q d F = x z F M y d F = y z F M x d F = z zx zy F M y x d F = x z xd Q d F= y z yd Q d F= x zdM ydF= y zdM xdF= z zx zydM y x dF= P1 P2 A z zx zy dF x y 6. Các loại liên kết và phản lực liên kết 4 loai liên kết thường gặp: Gối cố định, gối di động, ngàm và ngàm trượt c) d) Dầm B V Dầm Dầm Dầm HA VA A a) Dầm A M A V H b) Dầm V M B Dầm Khớp cố định ( khớp đôi ) Khớp di động ( khớp đơn ) Ngàm Ngàm trượt A AR H V= Chương 2 KÉO NÉN ĐÚNG TÂM Nội dung: 1. Định nghĩa và nội lực 2. Ứng suất 3. Biến dạng 4. Đặc trưng cơ học của vật liệu 5. Điều kiện bền và ứng suất cho phép 6. Bài toán siêu tĩnh 2.1 Định nghĩa và nội lực 1. Định nghĩa: Theo nội lực: trên mặt cắt ngang: Nz Lực dọc Theo ngoại lực: + Hợp lực của ngoại lực trùng z + Thanh 2 đầu nối khớp giữa thanh không có lực tác dụng 2. Nội lực: + Một thành phần: lực dọc: Nz > 0 - kéo, Nz< 0 - Nén Nz > 0 Nz < 0 + Biểu đồ nội lực: Đồ thị Nz = f(z) Cách vẽ: 4 bước: 1. Xác định phản lực (nếu cần) 2. Chia đoạn: Cơ sở: Sự biến đổi của ngoại lực 3. Xét từng đoạn: dùng PP mặt cắt ->Nz = f(z) 4. Vẽ đồ thị của các hàm số trên: Biểu đồ nội lực VD1: Vẽ BĐNL cho thanh sau: a) b) c) d) e) Hình 2-2 1m 1m 2m P1= 8KN P2=10KN P3=12KN q=5KN/m 1 1 2 2 3 3 z z1 P1 Nz (1) P1 Nz (2) P2 P3Nz (3) q 8KN 8KN 2KN 2KN 12KN A C D B z2 z3 1 Z 1N P= 3 Z 3N P qz= - 2 Z 1 2N P P= - Nz Quy ước vẽ biểu đồ nội lực: 1. Trục chuẩn // trục thanh (mặc định) 2. Trục nội lực vuông góc với trục chuẩn(mặc định) 3. Đề các trị số cần thiết 4. Đề tên biểu đồ trong dấu tròn sát với biểu đồ 5. Đề dấu của biểu đồ trong dấu tròn 6. Kẻ các đường vuông góc với trục chuẩn 2.2 Ứng suất 1. Ứng suất trên mặt cắt ngang: 1) Quan sát thí nghiệm: Kẻ ĐT //z và vuông góc 2) Các giả thiết: GT mặt cắt phẳng,GT các thớ dọc 3) Tính ứng suất: dz dz Hình 2-3 a) b) + D P P mặt cắt thớ dọc z0 0 = dz z dz / dz = z zE = z z z zz F N dF N F F = = = zN z z N const F = = z zN zN 2. Ứng suất trên mặt nghiêng + Bất biến của TTUS + Luật đối ứng của ứng suất tiếp u v uv z u z2 z u z uvu 0 cos sin 2 2 = = a = a 2 z v z vuv 0 sin sin 2 2 = = a = - a u v z const = = uv vu = - 0a dF dFcosa 2.3 Biến dạng 1. Biến dạng dọc dz dz 2. Biến dạng ngang và hệ số Poisson Phương dọc:z Phương ngang:x, y Hệ số BD ngang-Hệ số Poisson-HS nở hông dz h h b b z zN const, EF co N nst E F D == = i z z n n n0 0 o N dz dz dz EF D = = = z dz dz = x y b h b h = = b h zN zN x y z = = - VD2: Vẽ biểu đồ Nz và tính biến dạng dọc toàn phần: Thanh bị dãn, Thanh bị co 2 zN P qz q / 4 qz 0 z / 2= - = - 1 zN P q / 4 0 z / 2= = 1 2D = D D 1 2 z 1 1 N . 2 q 4 q EF . .EF 8EF D = = = 2 / 2 z 2 0 N dz 0 EF D = = 2 2 1 2 q q 0 0 8EF 8EF D = D D = = 0D 0D P q / 4= qB / 2 / 2 A C - zN EF q / 4 q / 4 2.4 Đặc trưng cơ học của vật liệu Mẫu thí nghiệm +Mẫu thép,gang +GĐ ĐH:OA: +GĐ Chảy +GĐ củng cố: Độ dãn tỷ đối : Độ thắt tỷ đối: Hình 2-8 o Fo Hình 2-9 A B C D M (mẫu) N Đồng hồ áp lựcP D Hình 2-10 P Pmax Pch O Hình 2-11 Pmax Pmax Hình 2-12 chđh t B O A B C D E FM Hình 2-13 ch B 0,2% C E O E = tl tl 0P / F = 1 0 0 100% - = c c 0P / F = 0 1 0 F F 100% F - = B B 0P / F = + Bảng 2.1(T23), 2.2(T27): Các đặc trưng cơ học của vật liệu( giáo trình) + Nén: +Dạng phá hỏng của vật liệu: + Một số yếu tố ảnh hưởng tới ĐTCH Hình 2-14 đh kch B B đhnch B CT3 CT.3 A C Gang A C D Hình 2-16Hình 2-15 Hình 2-17 a) b) c) 2.5 Điều kiện bền và US cho phép 1. Điều kiện bền:PP tải trọng phá hoại, PP US cho phép,PP trạng thái giới hạn. 2. Ba bài toán cơ bản: K NK Nmax max 0 n = 0 = N F N F N F BT kiểm tra bền BT chọn TTR cho phép BT chọn mặt cắt VL dẻoC VL dònB VÍ DỤ 3: Cho thanh AB, mặt cắt thay đổi, chịu lực như hình a. Biết : F1 = 4cm 2 F2 = 6cm 2, P1 = 5,6 kN, P2 = 8,0kN, P3 = 2,4kN . Vật liệu làm thanh có ứng suất cho phép kéo []k = 5MN/m 2, ứng suất cho phép nén []n = 15MN/m 2. Kiểm tra bền cho thanh ? DB: AC: Các ứng suất pháp đều nhỏ hơn ứng suất cho phép, thanh thỏa mãn điều kiện bền. 3 2 3 2DBK 4max K 2 N 2, 4 4.10 kN / m 5.10 kN / m F 6.10- = = = = 3 2 3 2ACN 4max N 1 N 5,6 14.10 kN / m 15.10 kN / m F 4.10- = = = = F2F1P1 P2 P3 A C B 2,42,4 5,6 5,6 14 9,33 4,0 NZ Z a) b) c) KN 103KN/m2 D VÍ DỤ 4 : Xác định kích thước mặt cắt ngang của thanh AB và BC của một giá treo trên tường (hình 2-21), biết rằng: Trên giá treo một vật nặng có trọng lượng P = 10KN. Thanh AB làm bằng thép mặt cắt tròn có ứng suất cho phép []t = 60 MN/m2. Thanh BC làm bằng gỗ có ứng suất cho phép khi nén dọc thớ []g = 5 MN/m2, mặt cắt ngang hình chữ nhật có tỷ số kích thước giữa chiều cao (h) và chiều rộng (b) là h / b =1,5. 3m a P BA C m n a) m n Y X a NAB NBC b) Hình 2-21 P AB BCx 0 N N cos =0 = a BCy 0 P N sin =0 = a ABN P cot g 15kN= a = BCN P / sin 18kN= - a = - 4 2BC BC 3 g N 18 F 36.10 m h.b 1,5b.b b 5cm h 7,5cm 5.10 -= = = = = = = 4 2AB AB 3 t N 15 F 2,5.10 m d 1,8cm 60.10 -= = = = 2m 2.6. Bài toán siêu tĩnh Bài toán tĩnh định: Đủ liên kết Bài toán siêu tĩnh: Thừa liên kết. Bậc ST=số liên kết thừa Cách giải: + Bỏ liên kết thừa thay bằng PL liên kết (Thanh tương đương - Hệ cơ bản) + Thêm PT bổ sung: Buộc ĐK BD của hệ thay thế = ĐK BD của hệ ST (PT Bổ sung -Hệ PT chính tắc) + Giải PT CB + PT bổ sung phản lực và nội lực (1) - PTCB (2) - PTBD bổ sung VB B A VA P1 1 2 2 C Hình 2-28 /2 B A VA P /2 C Nz P/2 P/2 B B A V P P 0 0 V V EF 2EF 2 D = - = = = =-- = OVVPy BA0 Cần nhớ: Nội lực: NZ Xác định bằng phương pháp mặt cắt Ứng suất: z z N const F = = Tại mọi điểm trên mặt cắt ngang Biến dạng: i z z n n n0 0 o N dz dz dz EF D = = = Điều kiện bền: zz K N F , N = Chương 3 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT VÀ CÁC THUYẾT BỀN Nội dung 1. Khái niệm 2. Nghiên cứu trạng thái ứng suất phẳng 3. Liên hệ giữa ứng suất và biến dạng 4. Lý thuyết bền 3.1 Khái niệm 1. TTUS tại một điểm: Tập hợp tất cả các ứng suất theo mọi phương tại điểm đó – Tập hợp tất cả các thành phần US trên các mặt của phân tố bao quanh điểm đó. Luật đối ứng của ứng suất tiếp: Còn 6 biến độc lập Hình 3-1 C x y o z x y z y x z yz yx xy xz zy zx a) b) zx y xy yz zx yx zy xz xy yx zx zx zy yz = = = 2. Mặt chính, Phương chính, Ứng suất chính, Phân loại TTUS: Mặt chính: Mặt có Phương chính: Pháp tuyến ngoài của mặt chính US chính: ứng suất pháp trên mặt chính Phân tố chính:Cả 3 mặt là mặt chính Phân loại TTUS:Cơ sở để PL: Dựa vào USC Phân loại: 3 loại: Khối (a), Phẳng (b), Đường (c) 0 = 1 2 3 a) b) c) Hình 3-3 2 1 3 2 1 3 2 1 2 1 3.2. Nghiên cứu TTƯS phẳng: Có 2PP 1. Bằng giải tích: US trên mặt nghiêng dt(ABCD)=dF dt(ABFE)=dFcosα dt(EFCD)=dFsinα Bất biến của TTUS Luật đối ứng của US tiếp Hình 3-4 y x z v u x y xy yx u uv a A B C DE F dz dx dy x u x y xy yx uv u a a) b) x y x y u xy x y uv xy u 0 v 0 cos2 - sin 2 2 2 sin2 cos2 2 - = = = a a - = a a x y x y v xy x y uv xy cos2 + sin2 2 2 sin2 cos2 2 - = - a a - = - a- a u v x y const = = uv vu = - ƯSC và Phương chính Mặt chính: Mặt mặt chính 0a 0 xy 0 uv 0 0 x y 2 0 tg2 tg k90 2a=a b = a = - = b a = - 0 2 x y x y 2 max xy m u n v i ud 2 0 max, mi 2 n 2 d a=a - = = - = a xy xy max max * 0uv y x min 0 t d 0 max, min k45 d g a = - = - = a - - = a a 2. Bằng PP Đồ thị (vòng Mo) Vòng tròn Xác định ứng suất trên mặt nghiêng, ứng suất chính 2 2 2 2x y x y2 2 2 2 u uv xy u uvC R 2 2 - - = = - = x yC ,0 2 2 x y 2 xyR 2 - = Hình 3-6 xy O // x P P’ C A B xy yx y x x+y 2 Hình 3-7 xy O P C A B min x max L M y I E K u u uv q b uv axy xy xy max max y x min tg a = - = - - - Ví dụ : Phân tố cho trên hình 3-5 nằm trong trạng thái ứng suất phẳng. Hãy xác định các ứng suất trên mặt nghiêng m-m và các ứng suất chính. Hình 3-5 a) b) m m x u a uuv m m 60 0 50 MN/m2 12,5 MN/m2 25 MN/m2 y 0 x y xy50 25 12,5 30 = = - = - a = - 2 2 0 max min max max20,4MN / m 27,3MN / m tg 0,1617 9 11' = = - a = a = Hình 3-9 a) b) O // x P CA BL M -25 50E -300 K uv= 39 u= 20 P’ O // x P CA BL M N -25 50 P’ 3 1 1=523= 27 3.3 Liên hệ giữa US và BD 1. Định luật Hooke tổng quát: 2. Định luật Hooke khi trượt: x x y z 1 E = - y y z x 1 E = - z z x y 1 E = - E G G 2 1 = = 3.4 Lý thuyết bền 1. Khái niệm: + Khó khăn về LT và TN + TB là các giả thiết về độ bền của vật liệu 2. Các thuyết bền: 1) TB US pháp lớn nhất: 2) TB US tiếp lớn nhất: 3) TB Thế năng BĐHD: 4) TB Mo: 2 2tt 3 = 0Nmin N n = 0max n = 0Kmax K n = 2 2tt 4 = 0Ktt 1 3 K 0N = - Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA HÌNH PHẲNG Nội dung: 1. Khái niệm 2. Mô men tĩnh và mô men quán tính 3. Công thức chuyển trục SS của MMQT 4. Các bước giải bài toán xác định mô men quán tính chính trung tâm của hình phẳng 4.1 Khái niệm Ở chương 2 ta biết: Các chương sau: F và các đại lượng đặc trưng cho hình dạng mặt cắt ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của kết cấu: Các ĐTHH của mặt cắt N F = P P y y x x Hình 5-1 a) b) 4.2 Mô men tĩnh và MMQT 1. Mô men tĩnh của F đối với trục x, trục y: Tính chất: Trục x0 là trục trung tâm khi: Trọng tâm C(xc, yc) của mặt cắt: 2. MMQT của F đối với trục x, y: x F S ydF = 3y F S xdF S m = = Hình 5-2 A x y y x dF 0 F i n S 0, 0, 0 S S = = 0x S 0= y x C C S S x y F F = = 2 2 4 x y x y F F J y dF J x dF J , J 0, m = = i n J J= 3. MMQT cực: 4. MMQT ly tâm: Hệ trục xy – hệ trục quán tính chính: một hình có vô số HTQTC. Hệ trục xCy – Hệ trục quán tính chính trung tâm:2 điều kiện: 1) Là Hệ trục quán tính chính 2) Gốc tọa độ tại trọng tâm C. Một hình nói chung chỉ có một hệ trục QTCTT. MMQT của F đối với HTQTCTT gọi là MMQTCTT 4 xy xy F J xydF J 0, 0, 0 m = = = 2 4 x y F J dF J J J 0 m = = xyJ 0= Ví dụ: Tính MMQT của một số hình đơn giản: hh 3 222 2 x hF h 3 2 2 by J y dF y b bh 1 dy 2 2- - = = = = 0 3 x 3 x bh J 12 bh J 36 = = 4 4 4 4 x y D d J 1 32 D d J 2J 2J 0,1d 32 = - = = = = Hình 5-6 y x dy y h b o Hình 5-7 y x dy y h b by o y x o d j dj F Hình 5-8 C x0 d D 4.3 Công thức CTSS của MMQT Hệ xoy: Biết Jx,Jy,Jxy,Sx, Sy Hệ XO’Y Tìm JX,JY, JXY=? X=x+a Y=y+b Hệ xCy: 22 2 2 X F F F F F 2 2 X x x Y y y XY xy x y J Y dF y b dF y dF 2b ydF b dF J J 2bS b F J J 2aS a F J J aS bS abF = = = = = = x yY yX x 2 2 XYJ JJ b F aJ F bJ a J F= = = Hình 5-10 A X Y Y X dF O’ F x y o a b y x 4.4 Các bước giải BT xác định MMQTCTT của hình phẳng 1. Xác định C(xc,yc): Chia F n hình đơn giản Chọn hệ trục ban đầu Tọa độ Ci(xci,yci) Tính : 2. Kẻ xCy và tính MMQTCTT Ci i C1 1 C2 2 Cn nx n C i 1 2 n ... = - - = II/ BIAXIAL FLEXURE (UNSYMMETRICAL BENDING) (cont.) – Example 3 Neutral Axis Mx My Muy x x 0 y M I 3 tan . 0.666 M I 2 6 3 6 . 3, b b = = - - = - = - y x b III/ COMBINED BENDING AND TENSION OR COMPRESSION (UOÁN VAØ KEÙO HOAËC NEÙN) Internal forces: Normal force: Nz Bending moment(s): Mx and/or My Shear forces: Qy and/or Qx x y z qy Px M P y Nz Mx My III/ COMBINED BENDING AND TENSION OR COMPRESSION (UOÁN VAØ KEÙO HOAËC NEÙN) – Normal stress Normal stress due to normal force and bending moments: yz x z x y MN M y x A I I = yz x z x y MN M y x A I I = Mx My Nz x y z z or III/ COMBINED BENDING AND TENSION OR COMPRESSION (UOÁN VAØ KEÙO HOAËC NEÙN) – Normal stress Neutral Axis – Normal Stress Diagram min max N A yz x x y MN M y 0 A I I = Biaxially symmetric sections yz x max x y yz x min x y MN M A W W MN M A W W - = - = III/ COMBINED BENDING AND TENSION OR COMPRESSION (UOÁN VAØ KEÙO HOAËC NEÙN) – Eccentric tension Special case: Eccentric tension (or compression) (keùo hay neùn leäch taâm) When the bar is acted upon by two equal and opposite forces P which act along KK parallel to its axis OK = e eccentricity P P K K O O eO K III/ COMBINED BENDING AND TENSION OR COMPRESSION (UOÁN VAØ KEÙO HOAËC NEÙN) – Eccentric tension Internal forces: Nz = P; Mx = PyK; My = PxK O e x K y z P xK yK O x y z Nz = P Mx = PyK My z III/ COMBINED BENDING AND TENSION OR COMPRESSION (UOÁN VAØ KEÙO HOAËC NEÙN) – Eccentric tension Neutral Axis Equation (P/t ñ trung hoøa) K K K K z 2 2 x y x 2 2 x x y y y P Py Px P y x y x 1 y x 0 A I I A r r with I r A I r ; and A = = = = = rx , ry – radii of gyration of section about the principal axes (baùn kính quaùn tính) III/ COMBINED BENDING AND TENSION OR COMPRESSION (UOÁN VAØ KEÙO HOAËC NEÙN) – Eccentric tension Properties of neutral axis ?K x y xK yK a b O 2 2 y x K K 2 K K 2 x y x y 0 a or with b r r a ; b x y y x 1 y x 0 r r = = - = - = III/ COMBINED BENDING AND TENSION OR COMPRESSION (UOÁN VAØ KEÙO HOAËC NEÙN) – Core of section Core of section (Loõi cuûa tieát dieän) I I I I I III IV V VI 2 y I 2 y I r x a I ; I = 1, soá ca ïnh lo ài r y b = - = - ÖÙng vôùi 1 ñöôøng trung hoøa i – i (truøng vôùi 1 caïnh cuûa ña giaùc), toïa ñoä cuûa ñieåm ñaët löïc I: Core of section III/ COMBINED BENDING AND TENSION OR COMPRESSION (UOÁN VAØ KEÙO HOAËC NEÙN) – Core of section Core of a rectangular cross-section b 2 b 2 h 2 h 2 core b 6 b 6 1 1 2 2 I IIh 6 Neutral axis 1-1 I I b a ; b I x y 0 6 2 b ; = - = = = Neutral axis 2-2 II II h I h a ; b I x 0 2 ;y 6 = = - = = IV/ COMBINED BENDING AND TORSION (UOÁN VAØ XOAÉN ÑOÀNG THÔØI) Introduction: Circular Shaft and pulleys (a) Circular shaft and pulleys (b) Free body diagram y z Ay By (P1)y IV/ COMBINED BENDING AND TORSION (UOÁN VAØ XOAÉN ÑOÀNG THÔØI) Mx My Bending moment in y-z plane Bending moment in x-z plane Mt Torsion Moment about z-axis IV/ COMBINED BENDING AND TORSION (UOÁN VAØ XOAÉN ÑOÀNG THÔØI) Mt > 0 Mx > 0x y z My > 0 v Mu My Mx u z zA B Mt Moment Components and Sign convention IV/ COMBINED BENDING AND TORSION (UOÁN VAØ XOAÉN ÑOÀNG THÔØI) u max min u M W = = zv Mu u zA B Mt max min Stresses distribution due to moments t t max t t M M D . W I 2 = = v zA B max max max max Mt IV/ COMBINED BENDING AND TORSION (UOÁN VAØ XOAÉN ÑOÀNG THÔØI) Strength condition Critical point: Point A 2 2 x yu A max u u t t A max t u M MM W W M M W 2W = = = = = = 2 2 A At3 = IV/ COMBINED BENDING AND TORSION (UOÁN VAØ XOAÉN ÑOÀNG THÔØI) Example: The shaft in fig.a is supported by smooth journal bearings at A and B. Determine the smallest diameter of the shaft using the maximum-shear-stress theory with allow= 50MPa 0.25m 0.25m 0.15m 150N 475N 950N 7.5Nm 7.5Nm 500N 650N 475N A B C D (b)Free-body diagram(a) Real scheme IV/ COMBINED BENDING AND TORSION (UOÁN VAØ XOAÉN ÑOÀNG THÔØI) Solution Bending moment diagrams Torsion moment diagram A BC D 475N 475N950N 150N 650N 500N Mx(Nm) My z 0.25m 0.25m 0.15m 118.75 37.5 75x y z A BC D 7.5Nm 7.5Nm Mt(Nm) 0.25m 0.25m 0.15m 7.5 z IV/ COMBINED BENDING AND TORSION (UOÁN VAØ XOAÉN ÑOÀNG THÔØI) x y z A BC D 475N 475N950N 150N 650N 500N Mx(Nm) My z 0.25m 0.25m 0.15m 118.75 37.5 75 A BC D 7.5Nm 7.5Nm Mt(Nm) 0.25m 0.25m 0.15m 7.5 z IV/ COMBINED BENDING AND TORSION (UOÁN VAØ XOAÉN ÑOÀNG THÔØI) Critical point: y t xM 118.75Nm; M 37 M 7.5 .5 Nm N C m= = = 2 22 2 u x yM M M 118.75 37.5 124.53Nm= = = 2 2 2 2 u t a llowt3 u 2 22 2 u t3 8 u 6 allow 8 3 1 4 M M 2 W 124.53 7.5M M W d 124.75x10 32 2 2 50x10 32x124.75x1 Answer: 0 d 0.0233m d = 23.3mm - - = = = = = = V/ GENERAL COMBINED LOADING 800N 500N 1.4m A B C 1.8m d d The solid rod ABC has a radius of d = 50mm. Verify the strength condition using the maximum-shear-stress theory if = 160 MPa Example V/ GENERAL COMBINED LOADING – (continued) SOLUTION 800N 500N A B C 1120 Nm 1440 Nm 700 Nm Mb (a) Bending moment diagrams A B C 1120 Nm Mt (b) Torsion moment diagram V/ GENERAL COMBINED LOADING – (continued) Internal forces at built-up section A (Noäi löïc taïi tieât dieän ngaøm A) A B C 500 N N x y z Mt =1120Nm Mx = 1440 Nm x y z My = 700 Nm Nz = 500 N (c) Normal force diagram (d) Internal forces at section A V/ GENERAL COMBINED LOADING – (continued) v z A B max = 45.6 MPa 45.6 MPa max 45.6 MPa x y Shear Stress Distribution V/ GENERAL COMBINED LOADING – (continued) v Mu z A B u Nz 109 MPa 109.25 MPa 108.75MPa (N) 109 MPa (M) Normal stress distribution x y z V/ GENERAL COMBINED LOADING – (continued) 2 2 A At (N) (M) (Mu) u A max u (N) (M) A t A max p 3 A N 0.25 MPa A M 109 MPa W 0.25 109 M 45.6 MP 4 142.3 MP 10 a 160 MPa 9.25 MPa a W = = = = = = = = = = = = = = Point A Chương 8 ỔN ĐỊNH THANH CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM Nội dung: 1. Khái niệm 2. Điều kiện ổn định và tính toán ổn định 1. Hình dáng hợp lý khi chịu nén 8.1 Khái niệm Trạng thái cân bằng ổn định Trạng thái tới hạn Trạng thái cân bằng không ổn định (trạng thái mất ổn định) 8.1 Khái niệm Khi mất ổn định, công trình hay chi tiết máy làm việc không bình thường. Khi vượt quá tr.thái tới hạn, công trình hay chi tiết có thể bị phá hoại một cách bất ngờ vì biến dạng tăng rất nhanh. Khi thiết kế cần đảm bảo: độ bền, độ cứng và độ ổn định, nên Giải b.toán ổn định là phải xác định Pth ôđ th k P P 8.2 Điều kiện ổn định - Tính toán ổn định Xác định lực tới hạn của thanh chịu nén đúng tâm (bài toán Ơle)- Tính ổn định trong miền đàn hồi. Tính ổn định ngoài miền đàn hồi Xác định lực tới hạn của thanh chịu nén đúng tâm (bài toán Ơle) zyPzM th= minmin " EJ zyP EJ zM zy th-=-= 0" min = zy EJ P zy th 0" 2 = zyzy a zCzCzy 21 a a= cossin min 2 EJ Pth=a Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân đường đàn hồi a01C0Cythì0zKhi 21 = == .. b0LCLCythìLzKhi 21 =a a== cossin zCzCzy 21 a a= cossin czCy0Ca 12 a== sin, 0LCb 1 =a sin Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân đường đàn hồi ...3,2,1,0sin 01 == = = n L n nLL C a aa dz L n Czy 1 = sin e L EJn P 2 22 th min = zCy asin1= Thanh đang bị cong = min 2 EJ Ptha n=1/2 bước sóng hình sin của đường đàn hồi2 22 th L EJn P min = 2 2 th L EJ P min = 2 22 th L EJ2 P min = 2 22 th L EJ3 P min = Là các hệ số phụ thuộc vào loại liên kết ở hai đầu thanh 2 2 2 2 2 th L EJ L EJ mP = = minmin = 1 mvà Ứng suất trong thanh 2 22 2 2 th th L Ei FL EJ F P = == minmin F J i2 minmin = 2 2 th E = mini L = Ứng suất trong thanh th càng lớn thì tính ổn định của thanh càng cao th càng bé thì thanh càng dễ mất ổn định th phụ thuộc vào E, ( độ mảnh của thanh là hệ số phụ thuộc vào đặc trưng hình học mặt cắt ngang và liên kết của thanh) 2 2 2 2 EF P F PE th th th = == Giới hạn của công thức Ơle 0 tl 2 tl2 2 th EE = = 0 Điều kiện để áp dụng công thức Ơle >0 : thanh có độ mảnh lớn <0 : thanh có độ mảnh vừa và bé 0 hoàn toàn phụ thuộc vào vật liệu Ví dụ 1 Kiểm tra độ ổn định của cột làm bằng thép CT3 có: tl=210MN/m 2, E=2.1011N/m2, kôđ=3, P=150kN Ví dụ 1 Đặc trưng thép I24a: F=37,5cm2, Jy=Jmin=260cm 4, iy=imin=2,63cm =0,5 (thanh ngàm 2 đầu) Độ mảnh thanh Độ mảnh giới hạn của thép CT3 142 632 750x50 i L == = , , min 10010. 210 102 6 1122 0 == -xxE th Ví dụ 1 > 0 nên thanh có độ mảnh lớn, dùng công thức Ơle để tính Pth Tải trọng cho phép theo điều kiện ổn định P > [P] nên thanh không đảm bảo độ ổn định kN EF Pth 367 142 5,37.10.2. 2 42 2 2 === kN122 3 367 k P P ôđ th === Tính ổn định ngoài miền đàn hồi Thanh có độ mảnh vừa và bé (<0): khi bị mất ổn định vật liệu làm việc ngoài giới hạn đàn hồi, 1 là trị số giới hạn của thanh có độ mảnh vừa Thanh có độ mảnh vừa 1≤<0 th=a - b (công thức Iaxinski) a, b: hằng số phụ thuộc vào vật liệu Thanh có độ mảnh bé ≤1 th= 0= ch vật liệu dẻo th= 0= b vật liệu dòn Ví dụ 2 Tính lực tới hạn của cột làm bằng thép CT3, mặt cắt ngang chữ I22a. Cột có liên kết khớp 2 đầu, E=2,1x104kN/cm2. Xét hai trường hợp: Cột cao 3m Cột cao 2,25m Thép CT3 có 0=100; a=33,6kN/cm 2; b=0,147kN/cm2 Ví dụ 2 Đặc trưng thép I22a: F=32,4cm2, iy=imin=2,5cm Thanh khớp 2 đầu nên =1 1. Cột cao 3m Độ mảnh thanh Ứng suất tới hạn Lực tới hạn 0120 52 300x1 i L == = ,min 22 42 2 2 th cm kN 314 120 10x12xE , , = = = kN463432x314FP thth === ,,. Ví dụ 2 2. Cột cao 2,25m Độ mảnh thanh Ứng suất tới hạn Lực tới hạn 090 52 225x1 i L == = ,min 2 th cmkN42090x1470633ba /,,, =-=-= 22 cmkN1470bcmkN633a /,,/, == kN660432x420FP thth === ,, Tính thanh chịu nén bằng phương pháp thực hành Điều kiện bền của thanh chịu nén Đ.kiện ổn định của thanh chịu nén a nF P 0 n = 'a kF P ôđ th ôđ = 1 k n ôđ0 th n ôđ j = =j , b F P hay nnôđ j j= Nhận xét j gọi là hệ số giảm ứng suất cho phép, phụ thuộc vào: vật liệu, độ mảnh, hệ số an toàn về bền và ổn định Từ (a), (b) ta thấy do j<1 nên nếu điều kiện ổn định thỏa thì điều kiện bền đương nhiên thỏa chỉ cần tính thanh chịu nén theo điều kiện ổn định theo (b) Từ (b) có 3 bài toán cơ bản b F P hay nnôđ jj = Ba bài toán cơ bản Định tải trọng cho phép [P]=jF[] Kiểm tra điều kiện ổn định P≤jF[] Định kích thước mặt cắt ngang Xác định kích thước mặt cắt ngang Giả thuyết j0 F theo Từ F theo công thức Từ tra bảng được trị số j0’ + Nếu j0’ j0 giả thuyết ban đầu thì tính lại từ đầu với : + Nếu j0’ j0 tiến hành kiểm tra theo điều kiện ổn định. F J i i L == min min , 2 '00 1 jj j = nôđ F P j = Ví dụ 3 Kiểm tra điều kiện ổn định của cột AB. Cột bằng thép CT3 có []=16kN/cm2, mc ngang chữ I N030 Ví dụ 3 Thép I30 : F=46,5cm2, Jy=Jmin=337cm 4, iy=imin=2,29cm Thanh khớp 2 đầu nên =1 Độ mảnh cột Tra bảng và nội suy đường thẳng được j=0,326 Lực nén cho phép cột Lực nén trong cột do tải trọng gây ra Đảm bảo điều kiện ổn định 5148 692 400x1 i L , ,min == = kN242165463260FN n ==j= .,., kN215 8 510201040480 N = = .... NN Ví dụ 4 Cột có chiều dài 1,5m; một đầu ngàm, một đầu tự do (=2). Lực nén 300kN. Mặt cắt ngang có dạng hình vẽ. Cột làm bằng thép CT3 có []n=16kN/cm 2. Chọn kích thước a để cột không mất ổn định Ví dụ 4 Bước 1: Giả thuyết chọn j0=0,5 Công thức Mặt cắt ngang của cột cho 2 0 5,37 165,0 300 cm x P F n tính === j aaiaJaF 696,0 60 29 , 12 29 ,5 min 4 min 2 ==== ,74,2 5 5,37 5 cm F a === cm190742x6960i == ,,min Ví dụ 4 158 91 250x2 i L 0 == = ,min ,47 16398,0 300 2 1 cm x P F n can === j cm073 5 47 5 F a ,=== Tra bảng j0’=0,296 khác j0=0,5, cần chọn lại Bước 2: Giả thuyết 398,0 2 296,05,0 2 '00 1 = = = jj j 38,0 2 360,0398,0 2 = =j 2 3 4,49 1638,0 300 cm x P F n cân === j Tra bảng j’1=0,36 khác j1=0,398 (chọn lại lần 3) Bước 3: giả thuyết cm143 5 449 5 F a , , === 140 14,2 1502 14,207,3696,0 1min == == x cmxi Ví dụ 4 Tra bảng j‘2=0,372 0,38=j2 Ta chọn a=3,14cm và kiểm tra lại điều kiện ổn định. Ta có lực nén cho phép của cột Lực tác dụng N=300kN > [N]=293kN nhưng không vượt quá 2% nên chấp nhận 137 19,2 2502 19,214,3696,0 min 2min === == x i L cmxi kN293143x5x16x3720FN 2n ==j= ,, Ví dụ 5 Một cột gỗ mặt cắt ngang chữ nhật 8x28cm2 chịu lực nén P và liên kết 2 đầu ngàm. Định lực P để cột không mất ổn định, []=10MN/m2 Ví dụ 5 bxh=8x28 có bxh=28x8 có Độ mảnh thanh trong mp có độ cứng bé nhất: Độ mảnh thanh trong mp có độ cứng lớn nhất 12 28 12 == h iX 12 8 12 == b iY 65 8 12.3005,0 === x i L y y Y 3,74 28 12.3002 === x i L x x X Ví dụ 5 x>y nên thanh sẽ cong trong mp có độ cứng bé, dùng x để tính toán ổn định x=74,3 nên j=0,548 Lực nén cột [P]= j[]F=0,548x10x8x28x10-4=0,123MN Hình dáng hợp lý của mặt cắt khi chịu nén Thanh chịu nén thỏa bền: cần mặt cắt ngang có F tối thiểu, hình dáng mặt cắt nói chung không quan trọng. Thanh chịu nén thỏa ổn định: cần chú ý đến hình dáng mặt cắt, thỏa điều kiện sau: + imin=imax hay Jmin=Jmax thanh sẽ chống lại sự mất ổn định theo mọi phương. Mặt cắt hợp lý là tròn hoặc đa giác đều. + Các mômen quán tính chính trung tâm của mặt cắt ngang càng lớn càng tốt, thường chọn mặt cắt rỗng. Ví dụ 6 Cột ghép 2 thép chữ U số 5 dài 2m, liên kết khớp hai đầu. Vật liệu có []=16kN/cm2. Xác định khỏang cách a sao cho mặt cắt hợp lý và lực nén cho phép [P] Ví dụ 6 Đặc tính hình học của mặt cắt Jx0x0=8,41cm 4, Jy0y0=26,1cm 4, F=6,9cm2;z0=1,36cm Mômen quán tính đối với các trục Điều kiện mặt cắt hợp lý = 2 xx 361 2 a 964182J ,,, 4 yy cm2521262J ,,. == cm480aJJ yyxx ,= = Ví dụ 6 Định tải cho phép Độ mảnh Tra bảng chọn j = 0,576 Lực nén cột là 941 F J iii yyyx ,min ==== 103 941 2001 i L == = , . min kN1812796x2x16x5760FP ,,, ==j=
File đính kèm:
- bai_giang_suc_ben_vat_lieu.pdf