Bài giảng Siêu âm khớp vai - Nguyễn Phước Bảo Quân

1. GIẢI PHẨU

Khớp vai

Đai xoay: các cơ xoay và gân cơ xoay

Những cơ dài của khớp vai có liên quan xa hơn

2. KỸ THUẬT KHÁM

Các mặt cắt

Khám đai xoay

 3. HÌNH ẢNH SIÊU ÂM BÌNH THƯỜNG

Các cấu trúc đai xoay

Các cấu trúc ngoài phải đai xoay

 4. BỆNH LÝ

Bệnh lý đai xoay

Bệnh lý không phải đai xoay

(của khớp gân cơ và bao hoạt dịch, và các dây chằng

 

ppt 76 trang phuongnguyen 3780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Siêu âm khớp vai - Nguyễn Phước Bảo Quân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Siêu âm khớp vai - Nguyễn Phước Bảo Quân

Bài giảng Siêu âm khớp vai - Nguyễn Phước Bảo Quân
SIÊU ÂM KHỚP VAI 
NGUY ỄN PHƯỚC BẢO QUÂN 
1. GIẢI PHẨU 
Khớp vai 
Đai xoay : các cơ xoay và gân cơ xoay 
Những cơ dài của khớp vai có liên quan xa hơn 
2. KỸ THUẬT KHÁM 
Các mặt cắt 
Khám đai xoay 
 3. HÌNH ẢNH SIÊU ÂM BÌNH THƯỜNG 
Các cấu trúc đai xoay 
Các cấu trúc ngo ài phải đai xoay 
 4. BỆNH LÝ 
Bệnh lý đai xoay 
Bệnh lý không phải đai xoay 
( của khớp gân cơ và bao hoạt dịch , và các dây chằng 	 	 	 
1. HÌNH ẢNH GIẢI PHẪU CỦA KHỚP VAI 
XƯƠNG CÁNH TAY NHÌN TRƯƠC VÀ SAU 
KHỚP Ổ CHẢO CÁNH TAY 
 . TÚI HOAT DỊCH DƯỚI CƠ DENTA LÀ TÚI HOẠT DỊCH LỚN NHẤT CƠ TH 
 . Ổ CHẢO XƯƠNG VAI ĐƯỢC LÀM SÂU THÊM NHỜ SỤN VIỀN 
KHỚP Ổ CHẢO CÁNH TAY NHÌN TRƯỚC VÀ NHÌN TỪ NGOÀI 
BAO KHỚP LỎNG LẺO BÁM VÀO ĐƯỜNG VIỀN QUANH Ổ CHẢO XƯ ơ NG VAI VÀ CHỎM XƯƠNG CÁNH TAY, KÉO DÀI XUỐNG DƯỚI ĐỂ BÁM VÀO MẶT TRONG CỔ PHẪU THUẬT 
BAO KHỚP LÓT BỞI MÀNG HOẠT DỊCH, MÀNG NÀY BỌC QUANH GÂN CỦA ĐẦU DÀI CƠ NĐCT KHI GÂN NÀY ĐI QUA KHỚP VAI VÀ THÔNG VỚI TÚI THANH MẠC CƠ DƯỚI VAI 
BAO GÂN CỦA CÁC CƠ NGẮN VÙNG VAI BAO PHỦ VÀ HÒA LẪN VỚI TẤT CẢ CÁC MẶT CỦA BAO KHỚP VAI TRỪ MẶT DƯỚI 
CÁC CƠ XOAY CÁNH TAY NHÌN TRƯƠC VÀ NHÌN SAU 
 muscles of rotator cuff 
CƠ KHỚP VAI CHIA RA CÁC NHÓM: 
 + CƠ NGẮN CỦA ĐAI XOAY: 
 .CƠ TRÊN GAI 
CƠ CƠ DƯỚI GAI 
TRÒN BÉ 
 CƠ DƯƠI VAI : C Ơ BÁM VÀO CỦ BÉ XƯƠNG CÁNH TAY 
CÁC CƠ XOAY CÁNH TAY NHÌN TỪ TRÊN 
CƠ TRÊN GAI supraspinatus 
- ĐƯỜNG ĐI: ĐI TRÊN KHỚP VAI,DƯỚI MỎM CÙNG VAI VÀ CÁCH MỎM NÀY BỞI TÚI THANH MAC DƯỚI MỎM CÙNG VAI. TÚI NÀY CHẠY TIẾP XUỐNG DƯỚI CƠ DENTA ĐẺ TẠO THÀNH TÚI THANH MẠC LỚN NHẤT CƠ THỂ 
- CƠ TRÊN GAI THỰC HIỆN CÁC ĐỘNG TÁC: 
DẠNG XƯƠNG CÁNH TAY TRÊN XƯƠNG VAI 
 C Ơ DƯỚI VAI 
- ĐƯỜNG ĐI 
 NGUYÊN ỦY 
- BÁM TẬN 
 CƠ TRÒN BÉ 
 - ĐƯỜNG ĐI 
 -NGUYÊN ỦY 
 - BÁM TẬN 
CƠ NHỊ ĐẦU CÁNH TAY biceps muscle 
ĐẦU DÀI CƠ NHỊ ĐẦU CÁNH TAY TÁCH RA TỪ CỔ TRÊN Ổ CHẢO ĐI NGANG QUA TRÊN CHỎM XƯƠNG CÁNH TAY 
ĐẦU GÂN NÀY THƯC SỰ NẰM TRONG BAO KHỚP MẶC DÙ ĐƯỢC MÀNG HOẠT DỊCH BAO QUANH NHƯ NẰM TRONG MỘT ỐNG. 
 NHỮNG CƠ DÀI CỦA KHƠP VAI CÓ LIÊN QUAN XA HƠN 
CƠ DENTA 
ĐÀU DÀI CƠ TAM ĐẦU CÁNH TAY 
CƠ NGỰC LỚN 
CƠ LƯNG RỘNG 
CƠ TRÒN LỚN 
 2.KỸ THUẬT KHÁM 
2.1. TƯ THẾ BỆNH NHÂN VÀ NGHIỆM PHÁP ĐỘNG 
 Ngồi trung gian , hai tay với khuỷu gập tựa trên chân , mặt đối diện B.s : các thành phần ở trước vai ( cơ NĐ, cơ DV, dc C-Đ..). 
 Tay dạng ra sau để bàn tay túi quần sau ( cơ TG) 
 Tư thế tay để trên phần ngực đối diện ( cơ DG, cơ TB) 
 2.KỸ THUẬT KHÁM 
2.2. KỸ THUẬT 
 - DÙNG ĐẦU DÒ LINEAR 7.5-10MHZ 
 - CÁC MẶT CẮT AXIAL, CORONAL,SAGITAL,SO SÁNH 2 BÊN 
 - DI CHUYỂN CÁC MẶT CẮT TỪ TRÊN XUỐNG DƯỚI ,TỪ TRƯỚC RA SAU 
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM BÌNH THƯỜNG 
CÁC GÂN CỦA ĐAI XOAY 
 + Gân cơ trên gai 
 + Gân cơ dưới vai 
 + Gân cơ dưới gai 
 + Gân cơ tròn bé 
CÁC CẤU TRÚC NGOÀI ĐAI XOAY 
 + Gân cơ nhị đầu 
 + Các khớp (ổ cối - chõm x.c.tay , kh . Cùng-đòn , dây chằng ổ khớp ...) 
GÂN CƠ DƯỚI VAI ( Subscapularis tendon) 
BÁM VÀO MẶT TRƯỚC LỒI CỦ BÉ 
DẦY KHOÃNG 6MM 
 GÂN CƠ TRÊN GAI supraspinatus tendon 
Gân cơ trên gai và dưới gai bám vào phía sau lồi củ lớn 
dầy khoãng 4 mm 
 GÂN CƠ TRÊN GAI supraspinatus tendon 
Gân cơ trên gai và dưới gai bám vào phía sau lồi củ lớn 
dầy khoãng 4 mm 
TÚI HOẠT DỊCH DƯỚI CƠ DENTA 
 Subdeltoid bursa 
GÂN CƠ DƯỚI GAI 
Infraspinatus tendon 
GÂN CƠ DƯỚI GAI 
Infraspinatus tendon 
ĐẦU DÀI GÂN CƠ NHỊ ĐẦU CÁNH TAY 
 long head of the biceps tendont 
CẦN DI CHUYỂN CÁC MẶT CẮT ĐỂ NHẬN RA RÃNH GÂN CƠ NHỊ ĐẦU,NƠI BÁM CỦA CƠ NHỊ ĐẦU 
ĐẦU DÀI GÂN CƠ NHỊ ĐẦU CÁNH TAY CẮT DỌC 
 long head of the biceps tendon 
 KHỚP CÙNG ĐÒN 
 Acromioclavicula joint 
DÂY CHẰNG QUẠ- ĐÒN 
Coracoclavicular ligament 
DÂY CHẰNG QUẠ -CÙNG VAI 
 Coracoacromial ligament 
4.BỆNH LÝ 
4.1.BỆNH LÝ ĐAI XOAY 
- THOÁI HOÁ GÂN CƠ 
 RÁCH (TỪNG PHẦN VÀ TOÀN PHẦN ) 
4.BỆNH LÝ 
4.1.BỆNH LÝ ĐAI XOAY 
4.1.1.THOÁI HOÁ GÂN CƠ 
 + Bệnh lý thoái hoá cấu trúc gân , không có biểu hiện ls hay bất kỳ dấu hiệu của phản ứng viêm 
 + US : gân lớn ra và có cấu trúc giảm hồi âm không đồng nhất . 
 ∆≠ r ách khu trú ( bán phần ) 
4.1.BỆNH LÝ ĐAI XOAY 
4.1.2.RÁCH GÂN CƠ 
 - Nn :Vi chấn thương (+++), lão hóa , dùng liệu pháp corticoid , các bệnh hệ thống như VĐKDT, Lupus ban đỏ , đái đường ,gut.. 
 . Vị trí : gần chỗ bám ở củ lớn . 
 - H. ả S.A: 
 + Đứt gân không hoàn toàn ( partial tears ) : 
 . Kích thước bề dày gân giảm 
 . Ổ giảm âm làm gián đoạn gân một phần ( phía bao HD, phía chõm xương ) 
 + Đứt gân hoàn toàn ( full-thickness tears ) 
 . Kích thước bề dày gân giảm (+++) 
 . Không còn thấy h. ả gân thay bởi ổ giảm âm . 
 . Hai đầu đứt co nhúm lại và tăng hồi âm 
 + Các dấu gián tiếp : 
 . Dịch trong ổ khớp . 
 . Bao hoạt dịch _(+) 
 . Khuyết trên chỏm xương . 
 Rách toàn phần gân cơ dưới vai 
Rách toàn phần của gân TG 
N F đè ép làm lõm xuống của cơ Delta 
Dấu hiệu gián tiếp : tụ dịch , khuyết mặt khớp  
Chỗ gân bám : rỗng và tụ dịch 
3.1.BỆNH LÝ ĐAI XOAY ( t.t ) 
3.1.3. VIÊM GÂN ( tendinitis ) 
 + Viêm gân thông thường 
 + Viêm gân vôi hoá : tích tụ Cal Hydroxyapatite do loạn dưỡng hiện diện nốt vôi trong gân 
3.1.1. VIÊM GÂN : 
 - NN : DO SỰ VẬN ĐỘNG QUÁ SỨC VÀ NHỮNG CHẤN THƯƠNG NHỎ LẶP LẠI, HẦU HẾT LIÊN QUAN THỂ THAO VÀ HOẠT ĐỘNG NN. 
 - BỆNH HỌC : SỰ THOÁI HÓA CỦA MÔ LIÊN KẾT , SỰ PHÙ NỀ VÀ TĂNG NHANH HỆ MẠCH MÁU GÂY RA SỰ GIA TĂNG THỂ TÍCH CỦA GÂN, CÓ THỂ CHỈ VIÊM GÂN KHU TRÚ MỘT VÙNG. 
 + VIÊM QUANH BAO GÂN LÀ ĐẶC TÍNH CỦA NHIỄM TRÙNG . 
 - SA: 
+ VIÊM GÂN CẤP : GIẢM HỒI ÂM VÀ MỒ ĐƯỜNG BỒ CỦA BAO GÂN, TĂNG THỂ TÍCH CỦA GÂN 
+ VIÊM GÂN MẠN: ĐƯỜNG BỜ MẤP MÔ KHÔNG ĐỀU ,VÔI HÓA TRONG GÂN 
4.2.1. BỆNH LÝ GÂN VÀ BAO GÂN 
- VIÊM GÂN . 
- VIÊM BAO GÂN ( Tenosynovitis ) 
 + Viêm bao gân mạn tính 
 + Viên bao gân cấp tính 
 TRẬT GÂN 
 U GÂN 
4.2.2. B.LÝ HOẠT DỊCH 
 VIÊM BAO H.D (bursitis). 
 CỐT HOÁ BAO H.D 
4.2.3. BỆNH LÝ KHỚP – BAO KHỚP 
- THOÁI HOÁ KHỚP 
- TRẬT KHỚP 
4.2.4. BỆNH LÝ KHÁC 
- CHẤN THƯƠNG KHỚP –TRÀN MÁU KHỚP 
- U 
4.2. BỆNH LÝ NGOÀI ĐAI XOAY 
4.2.1. BỆNH LÝ GÂN VÀ BAO GÂN 
- THOÁI HOÁ GÂN . 
4.2.1. BỆNH LÝ GÂN VÀ BAO GÂN 
- VIÊM GÂN . 
4.2.1.VIÊM BAO GÂN : 
 A.VIÊM BAO GÂN CẤP 
THƯỜNG HAY GẶP ỞGÂN TAY,CỔ TAY,GỐI ,CHÂN VÀ CƠ NHỊ ĐẦU 
NN:VIÊM BAO GÂN CẤP THƯỜNG DO CHẤN THƯƠNG HOẶC NHIỄM TRÙNG.VBG NUNG MỦ CẦN ĐƯỢC CHẨN ĐOÁN SỚM CÀNG TỐT VÌ NGUY CƠ CỦA SỰ LAN RỘNG TRONG BAO GÂN. 
SA: -DỊCH TRONG MÀNG GÂN 
 - HỒI ÂM BÊN TRONG CÓ THỂ LỢN CỢN DO CÓ MỦ (GẶP TRONG NHIỄM TRÙNG NHƯNG KHÔNG THƯỜNG XUYÊN) => CHẨN ĐOÁN SỰ THOÁI LUI LÀ CẦN THIẾT ĐẺ LOẠI TRỪ SỰ NHIỄM TRÙNG LAN RỘNG 
 B.VIÊM BAO GÂN MẠN : 
SA: -ĐƯỜNG VIỀN DÀY CỦA BAO HOẠT DỊCH 
 -THƯỜNG CÓ ÍT DỊCH XUNG QUANH . 
Trật gân cơ nhị đầu cánh tay 
Trật gân cơ nhị đầu cánh tay 
4.2.2. BỆNH LÝ BAO H.D 
- VIÊM BAO HOẠT DỊCH : 
VIÊM CẤP : DỊCH LẤP ĐẦY TRONG BAO HOẠT DỊCH LÀM PHỒNG LÊN VỚI ĐƯỜNG BỜ KHÔNG RÕ ,DỊCH BÊN TRONG LỢN CỢN HỒI ÂM. 
VIÊM MẠN : LẮNG ĐỌNG CANXI TRONG BAO GÂN 
Viêm bao hoạt dịch dưới cơ Delta kèm tăng sản dạng nốt 
4.2.2. BỆNH LÝ BAO H.D 
- BỆNH LÝ SỤN HOÁ VÀ CỐT HOÁ BAO H.D 
 ( SYNOVIAL OSTEOCHONDROMATOSIS) 
Đặc điểm chung : một khớp , chuyển dạng loạn sản của bao H.D với sự hình thành các nốt sụn và vôi . 
LS: đau , sưng , hạn chế vận động . 
US: hiện diên các nốt kích thước nhỏ đồng đều , tăng hồi âm nằm bên trong khớp , trong bao H.D, bao cơ nhị đầu , các nốt này có thể kèm bóng lưng hay không 
SYNOVIAL OSTEOCHONDROMATOSIS 
OSTEOCHONDROMAS 
4.2.3. BỆNH LÝ KHỚP – BAO KHỚP 
 THOÁI HOÁ KHỚP 
 + Mòn sụn 
 + Thể vùi trong khớp 
 + Gai xương 
 + Hình khuyết dưới sụn 
 TRẬT KHỚP 
 + Khe khớp rộng 
 + Dịch chuyển vị trí đầu xương . 
 + Thương tổn bao khớp , dây chằng . 
Thoái hoá khớp ổ cối - chỏm xương c.tay 
 Trật khớp cùng - đòn 
4.2.4. BỆNH LÝ KHÁC 
- CHẤN THƯƠNG KHỚP –TRÀN MÁU KHỚP 
- U 
Mảnh xương rời bên trong khớp sau C.T 
Tràn máu khớp vai sau C.T 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sieu_am_khop_vai_nguyen_phuoc_bao_quan.ppt