Bài giảng Siêu âm hệ thần kinh thai nhi - Nguyễn Quang Trọng

DÀN BÀI

 Đại cương.

 Giải phẫu siêu âm.

 Thai vô sọ.

 Não úng thủy.

 Hẹp cống Sylvius.

 Dị dạng Dandy-Walker.

 Thoát vị não.

 Hội chứng Meckel-Gruber.

 Hội chứng dải ối.

 Tật não trước.

 Tật nứt não.

 Bất sản thể trai.

 Tràn dịch toàn não.

 Phình tĩnh mạch Galen.

 Gai đôi đốt sống và thoát vị màng não-tủy.

 Tật nửa đốt sống.

 U quái vùng cùng-cụt.

pdf 118 trang phuongnguyen 9140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Siêu âm hệ thần kinh thai nhi - Nguyễn Quang Trọng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Siêu âm hệ thần kinh thai nhi - Nguyễn Quang Trọng

Bài giảng Siêu âm hệ thần kinh thai nhi - Nguyễn Quang Trọng
03/11/2006 1
SIÊU ÂM HỆ THẦN KINH 
THAI NHI
BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH VIỆN AN BÌNH-TP.HCM
03/11/2006 2
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Giải phẫu siêu âm.
 Thai vô sọ.
 Não úng thủy.
 Hẹp cống Sylvius.
 Dị dạng Dandy-Walker.
 Thoát vị não.
 Hội chứng Meckel-Gruber.
 Hội chứng dải ối.
 Tật não trước.
 Tật nứt não.
 Bất sản thể trai.
 Tràn dịch toàn não.
 Phình tĩnh mạch Galen.
 Gai đôi đốt sống và thoát vị màng não-tủy.
 Tật nửa đốt sống.
 U quái vùng cùng-cụt.
03/11/2006 3
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Giải phẫu siêu âm.
 Thai vô sọ.
 Não úng thủy.
 Hẹp cống Sylvius.
 Dị dạng Dandy-Walker.
 Thoát vị não.
 Hội chứng Meckel-Gruber.
 Hội chứng dải ối.
 Tật não trước.
 Tật nứt não.
 Bất sản thể trai.
 Tràn dịch toàn não.
 Phình tĩnh mạch Galen.
 Gai đôi đốt sống và thoát vị màng não-tủy.
 Tật nửa đốt sống.
 U quái vùng cùng-cụt.
03/11/2006 4
ĐẠI CƯƠNG
 Bất thường ở hệ thần kinh trung ương (hệ TKTW) là 
mối lo lắng lớn nhất của hầu hết các thai phụ.
 Bất thường ở hệ TKTW xảy ra ở tần suất 1/1.000, 
nhưng thấy ở khoảng 5% trẻ sống.
 Sự tăng cao nồng độ αFP trong huyết thanh người mẹ
là dấu hiệu chỉ điểm hướng đến có sự bất thường ở hệ 
TKTW.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1237-1366
03/11/2006 5
ĐẠI CƯƠNG
 Việc khảo sát thường quy hệ TKTW cần được tiến 
hành vào tuần thứ 18-20 của thai kỳ.
 Nhưng ta cần lưu ý rằng, một số bất thường của hệ 
TKTW có thể thấy được trong ngay tam cá nguyệt I, 
trong khi một số khác chỉ biểu hiện ở tam cá nguyệt 
III. 
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1237-1366
03/11/2006 6
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Giải phẫu siêu âm.
 Thai vô sọ.
 Não úng thủy.
 Hẹp cống Sylvius.
 Dị dạng Dandy-Walker.
 Thoát vị não.
 Hội chứng Meckel-Gruber.
 Hội chứng dải ối.
 Tật não trước.
 Tật nứt não.
 Bất sản thể trai.
 Tràn dịch toàn não.
 Phình tĩnh mạch Galen.
 Gai đôi đốt sống và thoát vị màng não-tủy.
 Tật nửa đốt sống.
 U quái vùng cùng-cụt.
03/11/2006 7
GIẢI PHẪU SIÊU ÂM
TAM CÁ NGUYỆT I
 Khảo sát tốt nhất bằng siêu âm qua ngã âm đạo.
 10 tuần:
 Hộp sọ bắt đầu vôi hóa.
 Vỏ não rất mỏng.
 Não thất rất rộng và lấp đầy bởi đám rối mạch mạc 
(mà người ta tin rằng nó cung cấp dưỡng chất để 
não phát triển).
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1237-1366
03/11/2006 8
GIẢI PHẪU SIÊU ÂM
TAM CÁ NGUYỆT I
Thai 12 tuần: Não thất bên rất lớn, lấp 
đầy bởi đám rối mạch mạc (c).
Katherine W. Fong et al. Detection of Fetal Structural Abnormalities with US during Early 
Pregnancy. Radiographics. 2004;24:157-174. 
03/11/2006 9
GIẢI PHẪU SIÊU ÂM
TAM CÁ NGUYỆT I
 Một vùng hồi âm trống ở não sau (hindbrain) 
chính là khoang não sau (rhombencephalic cavity).
 Khoang này giảm dần kích thước khi tiểu não hình 
thành (để trở thành não thất IV).
 Khoang não sau khá lớn trong tam cá nguyệt I, do 
vậy đừng lầm lẫn là cấu trúc nang bất thường trong 
não.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1237-1366
03/11/2006 10
GIẢI PHẪU SIÊU ÂM
TAM CÁ NGUYỆT I
Katherine W. Fong et al. Detection of Fetal Structural Abnormalities with US during Early 
Pregnancy. Radiographics. 2004;24:157-174. 
Thai 7,5 tuần: Khoang não sau rất lớn 
(mũi tên)
03/11/2006 11
GIẢI PHẪU SIÊU ÂM
TAM CÁ NGUYỆT I
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1237-1366
Thai 9 tuần: Khoang não sau rất lớn 
(mũi tên)
03/11/2006 12
GIẢI PHẪU SIÊU ÂM
TAM CÁ NGUYỆT I
Thai 12 tuần: Khoang não sau rất lớn 
(mũi tên xanh)
Katherine W. Fong et al. Detection of Fetal Structural Abnormalities with US during Early 
Pregnancy. Radiographics. 2004;24:157-174. 
03/11/2006 13
GIẢI PHẪU SIÊU ÂM
TAM CÁ NGUYỆT II & III
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1237-1366
 Vào thờì điểm này, ta có thể khảo sát hầu hết các cấu 
trúc não trên siêu âm.
 Ba mặt cắt chuẩn (standard views) đó là:
 Mặt cắt đồi thị (thalamic view).
 Mặt cắt não thất (ventricular view).
 Mặt cắt tiểu não (cerebellar view). 
03/11/2006 14
C.M.Rumack et al. Diagnostic 
Ultrasound. 3rdEdition. 2005. 
p1039-1055
03/11/2006 15
Hình ảnh viên kim cương của phức hợp 
đồi thị-dưới đồi (t), thùy đảo là đường hồi 
âm dày (mũi tên mở) được bao quanh bởi 
chất trắng có hồi âm rất kém; c: vách 
trong suốt; v: sừng trước não thất bên.
Sừng chẩm não thất bên lấp đầy bởi 
đám rối mạch mạc (các đầu mũi tên chỉ 
vị trí đo kích thước não thất bên). 
Tiểu não (các mũi tên); bể lớn (m) 
(cisterna magna), bình thường < 10mm.
03/11/2006 16
QUY ƯỚC: Bề rộng não thất bên được đo 
ở sừng chẩm, bình thường < 10mm. 
03/11/2006 17
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Giải phẫu siêu âm.
 Thai vô sọ.
 Não úng thủy.
 Hẹp cống Sylvius.
 Dị dạng Dandy-Walker.
 Thoát vị não.
 Hội chứng Meckel-Gruber.
 Hội chứng dải ối.
 Tật não trước.
 Tật nứt não.
 Bất sản thể trai.
 Tràn dịch toàn não.
 Phình tĩnh mạch Galen.
 Gai đôi đốt sống và thoát vị màng não-tủy.
 Tật nửa đốt sống.
 U quái vùng cùng-cụt.
03/11/2006 18
THAI VÔ SỌ
(ANENCEPHALY)
 Thai vô sọ chiếm 45% khuyết tật của ống TK.
 Tổn thương ở phần đầu khiến cho thai không có sọ.
 Nhu mô não loạn sản có thể hình thành phía sau mặt, 
nhưng phần mô này sẽ teo đi khi thai ngày càng lớn.
 Mặt thai nhi từ hố mắt trở xuống thường bình thường.
 100% thai chết ngay khi vừa sinh ra.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
03/11/2006 19
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
THAI VÔ SỌ (ANENCEPHALY)
- Hình ảnh mắt ếch (frog eye appearance) do không có vòm sọ.
- Đa ối thường thấy (do thai nuốt yếu).
- Thai rất tăng động (do thiếu sự kiểm soát của vỏ não).
Mặt cắt vành: Hình ảnh mắt ếch 
với hai hốc mắt (các mũi tên), 
xương hàm (đầu mũi tên).
Mặt cắt dọc giữa: không có trán và hộp 
sọ (mũi tên), xương hàm (đầu mũi tên ) 
và phần mặt dưới bình thường.
03/11/2006 20
THAI VÔ SỌ
(ANENCEPHALY)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Mặt cắt vành: Hình ảnh mắt ếch 
với hai hốc mắt (các mũi tên).
Mặt cắt dọc: không thấy vòm sọ, chỉ 
thấy một vùng mở phía trên cột sống.
03/11/2006 21
THAI VÔ SỌ
(ANENCEPHALY)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Thai 15 tuần với phần mặt bình thường (mũi tên). Không thấy 
vòm sọ, nhu mô não loạn sản (các đầu mũi tên).
03/11/2006 22
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Giải phẫu siêu âm.
 Thai vô sọ.
 Não úng thủy.
 Hẹp cống Sylvius.
 Dị dạng Dandy-Walker.
 Thoát vị não.
 Hội chứng Meckel-Gruber.
 Hội chứng dải ối.
 Tật não trước.
 Tật nứt não.
 Bất sản thể trai.
 Tràn dịch toàn não.
 Phình tĩnh mạch Galen.
 Gai đôi đốt sống và thoát vị màng não-tủy.
 Tật nửa đốt sống.
 U quái vùng cùng-cụt.
03/11/2006 23
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
NÃO ÚNG THỦY
(HYDROCEPHALUS)
 Não úng thủy là sự gia tăng thể tích dịch não tủy 
trong các não thất. 
 Nó biểu hiện bằng sự dãn ra của một số hoặc tất cả 
các não thất, mà thường thấy nhất là não thất bên.
 Não úng thủy có nhiều nguyên nhân: các hội chứng 
bất thường NST (genetic syndromes), các dị tật bẩm 
sinh của não và tủy sống, nhiễm trùng trong thời kỳ 
mang thai.
03/11/2006 24
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
NÃO ÚNG THỦY
(HYDROCEPHALUS)
 Não úng thủy thường kết hợp với các bất thường khác 
của thai nhi, thường là các cấu trúc nội sọ hoặc cột 
sống.
 Tiên lượng bệnh tùy thuộc vào độ nặng và mức độ 
các tổn thương kết hợp.
03/11/2006 25
NÃO ÚNG THỦY (HYDROCEPHALUS)
a. Trước 18 tuần:
- Dấu hiệu đong đưa đám rối mạch mạc (Dangling choroid 
plexus sign) là dấu hiệu duy nhất.
- Bởi vì não thất bên có thể bị dãn mà bề rộng não thất < 10mm.
b. Sau 18 tuần:
- Dấu hiệu đong đưa đám rối mạch mạc.
- Bề rộng não thất bên > 10mm.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
NÃO ÚNG THỦY
(HYDROCEPHALUS)
03/11/2006 26
NÃO ÚNG THỦY
(HYDROCEPHALUS)
Dangling choroid plexus sign
03/11/2006 27
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
NÃO ÚNG THỦY
(HYDROCEPHALUS)
Dangling choroid plexus sign, lưu ý rằng bề 
rộng não thất bên < 10mm (thai 16 tuần).
03/11/2006 28
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
NÃO ÚNG THỦY
(HYDROCEPHALUS)
Bề rộng não thất bên > 10mm, 
đám rối mạch mạc (đầu mũi tên).
Thai 35 tuần Thai 30 tuần
03/11/2006 29
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
NÃO ÚNG THỦY
(HYDROCEPHALUS)
 Một khi não úng thủy đã được chẩn đoán, ta cần phải 
khảo sát kỹ lưỡng hộp sọ và hố sau.
 Nếu hộp sọ có hình dáng quả chanh (lemon shape) ta 
nghĩ đến meningomyelocele (thoát vị màng não-tủy) 
hoặc hình ảnh khuyết sọ gây thoát vị não 
(encephalocele). 
03/11/2006 30
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Giải phẫu siêu âm.
 Thai vô sọ.
 Não úng thủy.
 Hẹp cống Sylvius.
 Dị dạng Dandy-Walker.
 Thoát vị não.
 Hội chứng Meckel-Gruber.
 Hội chứng dải ối.
 Tật não trước.
 Tật nứt não.
 Bất sản thể trai.
 Tràn dịch toàn não.
 Phình tĩnh mạch Galen.
 Gai đôi đốt sống và thoát vị màng não-tủy.
 Tật nửa đốt sống.
 U quái vùng cùng-cụt.
03/11/2006 31
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
HẸP CỐNG SYLVIUS
(AQUEDUCTAL STENOSIS)
 Cống Sylvius nằm giữa não thất III và não thất IV. 
Hẹp cống Sylvius dẫn đến dãn não thất bên và não 
thất III. Não thất IV và hố sau bình thường.
 Các nguyên nhân bao gồm: nhiễm trùng trong TC 
(toxoplasmosis, cytomegalovirus, và syphilis), tiếp 
xúc với chất gây quái thai, hoặc u nội sọ gây tắc cống 
Sylvius.
03/11/2006 32
HẸP CỐNG SYLVIUS (AQUEDUCTAL STENOSIS)
- Chẩn đoán từ tam cá nguyệt II.
- Não úng thủy.
- Hộp sọ nguyên vẹn, có hình dáng bình thường.
- Hố sau bình thường.
03/11/2006 33
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
HẸP CỐNG SYLVIUS
(AQUEDUCTAL STENOSIS)
Dãn não thất bên 16mm.
Dãn não thất III (mũi tên), tiểu não 
bình thường (các đầu mũi tên), bể 
lớn bình thường.
03/11/2006 34
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Giải phẫu siêu âm.
 Thai vô sọ.
 Não úng thủy.
 Hẹp cống Sylvius.
 Dị dạng Dandy-Walker.
 Thoát vị não.
 Hội chứng Meckel-Gruber.
 Hội chứng dải ối.
 Tật não trước.
 Tật nứt não.
 Bất sản thể trai.
 Tràn dịch toàn não.
 Phình tĩnh mạch Galen.
 Gai đôi đốt sống và thoát vị màng não-tủy.
 Tật nửa đốt sống.
 U quái vùng cùng-cụt.
03/11/2006 35
DỊ DẠNG DANDY-WALKER
(DANDY-WALKER MALFORMATION)
 70% dị dạng Dandy-Walker kết hợp với các dị dạng 
khác của hệ TKTW. 
 Những dị dạng kết hợp bao gồm: thoát vị não 
(encephalocele), holoprosencephaly, tật đầu nhỏ 
(microcephaly), lạc chỗ chất xám (gray matter 
heterotopia), dị dạng hồi não (gyrals malformations).
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p1621-1695
03/11/2006 36
DỊ DẠNG DANDY-WALKER
(DANDY-WALKER MALFORMATION)
 Bất thường NST được mô tả trong khoảng 20-50% 
trường hợp, bao gồm Trisomies 13,18 và 21.
 Bệnh có thể chẩn đoán khi tuổi thai sau 17 tuần, khi 
thùy giun đã hoàn toàn hình thành.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p1621-1695
03/11/2006 37
12
3
4
DANDY-WALKER MALFORMATION (Chẩn đoán từ tam cá nguyệt II)
1. Nang Dandy-Walker ở hố sau (thường là rất lớn).
2. Bất sản hoặc thiểu sản thùy giun (vermis).
3. Hai bán cầu tiểu não bị đẩy sang hai bên và có thể bị đè bẹp.
4. Não úng thủy (80%).
5. Bất sản hoặc thiểu sản thể trai (corpus callosum) (70%).
03/11/2006 38
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Hình ảnh lỗ khóa (keyhole shape) là dấu hiệu đặc hiệu để chẩn 
đoán dị dạng Dandy-Walker ( do bất sản thùy giun).
03/11/2006 39
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
DỊ DẠNG DANDY-WALKER
(DANDY-WALKER MALFORMATION)
Không thấy (bất sản) thùy giun, nang lớn ở hố sau (*), 2 bán cầu 
tiểu não bị đẩy dẹt (đầu mũi tên), não úng thủy.
03/11/2006 40
DỊ DẠNG DANDY-WALKER
(DANDY-WALKER MALFORMATION)
03/11/2006 41
NANG MÀNG NHIỆN
(ARACHNOID CYST)
 Nang hình thành trong các lớp của màng nhện.
 Thường thấy ở đường giữa, nhưng cũng có thể có ở 
bất cứ nơi nào trong vòm sọ.
 Nang ở rãnh liên bán cầu đại não có thể kết hợp với 
bất sản thể trai (corpus callosum).
 Nếu nang ở hố sau có thể chèn ép cống Sylvius gây 
não úng thủy.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
03/11/2006 42
NANG MÀNG NHIỆN
(ARACHNOID CYST)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Nang màng nhện ở rãnh liên bán cầu (mũi tên), 
sừng chẩm não thất bên (các đầu mũi tên).
03/11/2006 43
Nang lớn, bờ 
không đều ở 
não sau (các 
mũi tên)
Nang (mũi tên) 
chèn ép tiểu não 
(các đầu mũi tên)
03/11/2006 44
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Giải phẫu siêu âm.
 Thai vô sọ.
 Não úng thủy.
 Hẹp cống Sylvius.
 Dị dạng Dandy-Walker.
 Thoát vị não.
 Hội chứng Meckel-Gruber.
 Hội chứng dải ối.
 Tật não trước.
 Tật nứt não.
 Bất sản thể trai.
 Tràn dịch toàn não.
 Phình tĩnh mạch Galen.
 Gai đôi đốt sống và thoát vị màng não-tủy.
 Tật nửa đốt sống.
 U quái vùng cùng-cụt.
03/11/2006 45
THOÁT VỊ NÃO
(ENCEPHALOCELE)
 Chiếm 5% khuyết tật của ống thần kinh.
 Bệnh cũng có thể thấy trong hội chứng dải ối 
(amniotic band syndrome), hội chứng Meckel-Gruber.
 Vòm sọ bị khuyết và hình thành một túi thoát vị. 
Trong túi thoát vị chứa mô não loạn sản, hoặc chỉ có 
màng não và dịch não tủy.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
03/11/2006 46
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
THOÁT VỊ NÃO DO KHUYẾT TẬT CỦA ỐNG THẦN KINH
- Thoát vị ở đường giữa, phần lớn ở vùng chẩm, ít hơn ở vùng trán hoặc đính.
- Nếu ở vùng trán có thể kèm theo tật hai mắt cách xa (hypertelorism).
- Não úng thủy thường kết hợp.
Thoát vị não vùng chẩm
03/11/2006 47
THOÁT VỊ NÃO
(ENCEPHALOCELE)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Thoát vị não vùng trán. Túi thoát vị 
(các mũi tên), chỗ thoát vị (các đầu 
mũi tên). 
Cắt dọc: Túi thoát vị (mũi tên), chỗ 
thoát vị (các đầu mũi tên). 
03/11/2006 48
THOÁT VỊ NÃO
(ENCEPHALOCELE)
Thoát vị não vùng chẩm
03/11/2006 49
HỘI CHỨNG MECKEL-GRUBER
- Di truyền theo gene lặn.
- Gồm tam chứng:
+ Bệnh thận đa nang di truyền theo gene lặn (ARPKD)(100%).
+ Thoát vị não vùng chẩm (75%).
+ Tật dư ngón (polydactyly).
03/11/2006 50
Thoát vị não vùng chẩm. 
Túi thoát vị (mũi tên), chỗ 
thoát vị (đầu mũi tên). 
Thận đa nang hai bên (các mũi tên)
HỘI CHỨNG MECKEL-GRUBER
(MECKEL-GRUBER SYNDROME)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obste ... ng quá trình phát triển của não mà não 
trước (prosencephalon, forebrain) thất bại trong sự 
chia tách thành hai bán cầu đại não.
 Dị tật này có thể hoàn toàn hoặc bán phần.
 Bệnh thường thấy ở thai nhi Trisomy 13.
03/11/2006 58
TẬT NÃO TRƯỚC
(HOLOPROSENCEPHALY)
03/11/2006 59
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
ALOBAR HOLOPROSENCEPHALY
- Thất bại hoàn toàn trong sự chia tách 2 bán cầu đại não.
- Hoàn toàn không có liềm não (falx).
- Một não thất trung tâm lớn (do sự hợp nhất 2 não thất bên).
- Đồi thị hợp nhất.
03/11/2006 60
TẬT NÃO TRƯỚC
(HOLOPROSENCEPHALY)
ALOBAR HOLOPROSENCEPHALY
03/11/2006 61
TẬT NÃO TRƯỚC
(HOLOPROSENCEPHALY)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Alobar holoprosencephaly: Không có liềm não, não thất 
bên hợp nhất (*), đồi thị hợp nhất (các đầu mũi tên).
03/11/2006 62
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
SEMILOBAR HOLOPROSENCEPHALY
- Chia tách một phần 2 bán cầu đại não.
- Liềm não sơ khai ở đường giữa.
- Não thất bên thông thương lớn qua đường giữa.
- Đồi thị hợp nhất một phần.
03/11/2006 63
Semilobar holoprosencephaly
03/11/2006 64
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Giải phẫu siêu âm.
 Thai vô sọ.
 Não úng thủy.
 Hẹp cống Sylvius.
 Dị dạng Dandy-Walker.
 Thoát vị não.
 Hội chứng Meckel-Gruber.
 Hội chứng dải ối.
 Tật não trước.
 Tật nứt não.
 Bất sản thể trai.
 Tràn dịch toàn não.
 Phình tĩnh mạch Galen.
 Gai đôi đốt sống và thoát vị màng não-tủy.
 Tật nửa đốt sống.
 U quái vùng cùng-cụt.
03/11/2006 65
TẬT NỨT NÃO
(SCHIZENCEPHALY)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
 Bất thường trong quá trình phát triển của não, hình 
thành khe nứt ở bán cầu đại não. Khe này thông 
thương với não thất và chứa đầy dịch não tủy.
 Dị tật này thường kết hợp với tật đầu nhỏ 
(microcephaly).
 Trẻ sinh ra thường có khiếm khuyết và tâm-thần kinh 
hoặc liệt vận động.
03/11/2006 66
TẬT NỨT NÃO
(SCHIZENCEPHALY)
Giả thuyết về sự hình thành tật nứt não: Nhồi máu thuộc vùng chi phối của 
ĐM não giữa (các mạch máu đen), đưa đến khuyết não, làm cho não thất bên 
thông thương trực tiếp ra ngoài. Nhồi máu có thể do hạ huyết áp thoáng qua.
03/11/2006 67
TẬT NỨT NÃO
(SCHIZENCEPHALY)
Nứt não một bên
03/11/2006 68
TẬT NỨT NÃO
(SCHIZENCEPHALY)
Nứt não một bên
03/11/2006 69
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Giải phẫu siêu âm.
 Thai vô sọ.
 Não úng thủy.
 Hẹp cống Sylvius.
 Dị dạng Dandy-Walker.
 Thoát vị não.
 Hội chứng Meckel-Gruber.
 Hội chứng dải ối.
 Tật não trước.
 Tật nứt não.
 Bất sản thể trai.
 Tràn dịch toàn não.
 Phình tĩnh mạch Galen.
 Gai đôi đốt sống và thoát vị màng não-tủy.
 Tật nửa đốt sống.
 U quái vùng cùng-cụt.
03/11/2006 70
BẤT SẢN THỂ TRAI
(AGENESIS OF THE CORPUS CALLOSUM)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
 Thể trai là một dải mô thần kinh giúp liên kết hai bán 
cầu đại não.
 Bất sản có thể hoàn toàn hoặc không hoàn toàn.
 Do phần trước của thể trai hình thành trước, cho nên 
khi bất sản không hoàn toàn, ta sẽ không thấy phần 
sau của thể trai.
 Dị tật này hay kết hợp với những bất thường trong và 
ngoài não.
03/11/2006 71
1. Mỏ (rostrum), 2. Gối (genu), 3. 
Thân (body), 4. Lồi (splenium). Các 
bó sợi của thể trai chạy từ vùng bán 
bầu dục bên này qua bên kia.
THỂ TRAI BÌNH THƯỜNG
03/11/2006 72
BẤT SẢN THỂ TRAI (AGENESIS OF THE CORPUS CALLOSUM)
- Não thất bên chạy song song nhau.
- Sừng trán rất hẹp, sừng chẩm dãn rộng.
-Dấu hiệu tia nắng mặt trời (sunburst sign) do các rãnh não 
trên não thất III tạo thành.
SUNBURST SIGN
03/11/2006 73
BẤT SẢN THỂ TRAI
(AGENESIS OF THE CORPUS CALLOSUM)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Não thất bên (các mũi tên) chạy song song với liềm não (các 
đầu mũi tên), sừng chẩm dãn rộng (mũi tên dài).
03/11/2006 74
BẤT SẢN THỂ TRAI
(AGENESIS OF THE CORPUS CALLOSUM)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Não thất III (mũi tên). Sunburst sign 
(các đầu mũi tên)
THỂ TRAI BÌNH THƯỜNG
03/11/2006 75
Break-time
03/11/2006 76
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Giải phẫu siêu âm.
 Thai vô sọ.
 Não úng thủy.
 Hẹp cống Sylvius.
 Dị dạng Dandy-Walker.
 Thoát vị não.
 Hội chứng Meckel-Gruber.
 Hội chứng dải ối.
 Tật não trước.
 Tật nứt não.
 Bất sản thể trai.
 Tràn dịch toàn não.
 Phình tĩnh mạch Galen.
 Gai đôi đốt sống và thoát vị màng não-tủy.
 Tật nửa đốt sống.
 U quái vùng cùng-cụt.
03/11/2006 77
HYDRANENCEPHALY
(TRÀN DỊCH TOÀN NÃO)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
 Dị tật này được cho là do tắc nghẽn động mạch cảnh 
gây nhồi máu cả hai bán cầu đại não.
 Bất thường xảy ra sau khi não đã phát triển, từ cuối 
tam cá nguyệt I trở đi.
 Mô não hoại tử được hấp thu, thay thế bằng dịch lấp 
đầy đầu thai nhi. Liềm não còn hiện diện.
03/11/2006 78
HYDRANENCEPHALY
(TRÀN DỊCH TOÀN NÃO)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
 Đôi khi dịch này phát triển nhanh gây đầu to 
(macrocephaly).
 Vì vùng não giữa không bị tổn thương, cho nên thai 
nhi vẫn còn bảo tồn nhiều chức năng như: bú, nuốt, 
phản xạ.
03/11/2006 79
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
HYDRANCEPHALY
- Hộp sọ chứa đầy dịch, không thấy vỏ não.
- Hiện diện liềm não.
-Thấy các cấu trúc não giữa.
03/11/2006 80
HYDRANENCEPHALY
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Não thất bên dãn lớn (v) với dịch có hồi âm (máu). Mũi tên chỉ vùng 
não giữa. Vùng vỏ não còn lại rất mỏng (giữa các đầu mũi tên).
03/11/2006 81
HYDRANENCEPHALY
(TRÀN DỊCH TOÀN NÃO)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Hộp sọ chứa đầy dịch, hiện diện liềm não và não giữa, không thấy vỏ 
não. Chất lắng đọng di chuyển khi thay đổi tư thế (mũi tên).
03/11/2006 82
HYDRANENCEPHALY
(TRÀN DỊCH TOÀN NÃO)
Hộp sọ chứa đầy dịch, 
hiện diện liềm não, 
không thấy vỏ não. 
03/11/2006 83
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Giải phẫu siêu âm.
 Thai vô sọ.
 Não úng thủy.
 Hẹp cống Sylvius.
 Dị dạng Dandy-Walker.
 Thoát vị não.
 Hội chứng Meckel-Gruber.
 Hội chứng dải ối.
 Tật não trước.
 Tật nứt não.
 Bất sản thể trai.
 Tràn dịch toàn não.
 Phình tĩnh mạch Galen.
 Gai đôi đốt sống và thoát vị màng não-tủy.
 Tật nửa đốt sống.
 U quái vùng cùng-cụt.
03/11/2006 84
PHÌNH TĨNH MẠCH GALEN
(VEIN OF GALEN ANEURYSM)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
 Phình TM Galen là một dị dạng mạch máu não dẫn 
tới tăng dòng chảy ở TM Galen. Dị dạng điển hình 
được cung cấp bằng nhiều động mạch não.
 Do thông nối động tĩnh mạch, lưu lượng máu về 
nhiều khiến TM Galen bị dãn ra.
 Sự tăng quá mức lưu lượng ở TM Galen có thể gây 
suy tim và phù thai.
03/11/2006 85
Xoang tĩnh mạch dọc trên
Xoang tĩnh mạch dọc dưới
Xoang hợp lưu
Liềm não
Lều tiểu não
Tĩnh mạch Galen
Xoang tĩnh mạch 
thẳng
Xoang tĩnh mạch ngang
Xoang tĩnh mạch sigma
Xoang tĩnh mạch đá dướiXoang tĩnh mạch 
đá trên
Xoang tĩnh mạch 
gian hang
Xoang tĩnh mạch 
bướm đính
Đám rối tĩnh 
mạch nền
03/11/2006 86
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
PHÌNH TĨNH MẠCH GALEN
- Cấu trúc nang ở đường giữa.
+ Không chèn ép các cấu trúc xung quanh.
+ Thường có bờ không đều.
- Đặt Doppler vào cho thấy dòng cuộn xoáy (turbulent flow).
- Có thể thấy mạch máu đến (feeding) và đi (draining) khỏi túi phình.
- Suy tim thai (±).
- Phù thai (hydrops) (±).
03/11/2006 87
03/11/2006 88
PHÌNH TĨNH MẠCH GALEN
(VEIN OF GALEN ANEURYSM)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Dòng cuộn xoáy (turbulent) trong túi phình
03/11/2006 89
PHÌNH TĨNH MẠCH GALEN
(VEIN OF GALEN ANEURYSM)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Dòng cuộn xoáy (turbulent) trong động mạch đến 
(AR), túi phình (mũi tên), tĩnh mạch dẫn lưu (v).
03/11/2006 90
Dãn các động 
mạch của đa giác 
Willis.
Phình TM Galen và 
dãn TM dẫn lưu 
(mũi tên).
03/11/2006 91
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Giải phẫu siêu âm.
 Thai vô sọ.
 Não úng thủy.
 Hẹp cống Sylvius.
 Dị dạng Dandy-Walker.
 Thoát vị não.
 Hội chứng Meckel-Gruber.
 Hội chứng dải ối.
 Tật não trước.
 Tật nứt não.
 Bất sản thể trai.
 Tràn dịch toàn não.
 Phình tĩnh mạch Galen.
 Gai đôi đốt sống và thoát vị màng não-tủy.
 Tật nửa đốt sống.
 U quái vùng cùng-cụt.
03/11/2006 92
GAI ĐÔI ĐỐT SỐNG VÀ THOÁT VỊ MÀNG NÃO-TỦY
(SPINA BIFIDA & MENINGOMYELOCELE)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
 Thất bại trong việc đóng cung sau của đốt sống hình 
thành nên gai đôi. Đây là một bất thường trong sự 
phát triển của ống thần kinh.
 Màng não, rễ dây thần kinh, tủy sống thoát vị qua chỗ 
hở ở cung sau gây nên thoát vị màng não-tủy 
(meningomyelocele).
 Tổn thương hay xảy ra ở đoạn lưng thấp hoặc đoạn 
cùng.
03/11/2006 93
Myeloschisis
Meningomyelocele
03/11/2006 94
GAI ĐÔI ĐỐT SỐNG VÀ THOÁT VỊ MÀNG NÃO-TỦY
(SPINA BIFIDA & MENINGOMYELOCELE)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
 Tần suất xảy ra: 2/1.000 trẻ sinh ra đời.
 Thiếu acid folic trong gian đoạn sớm của thai nghén 
được xem là một yếu tố nguy cơ. 
03/11/2006 95
GAI ĐÔI ĐỐT SỐNG VÀ THOÁT VỊ MÀNG NÃO-TỦY
1. Cột sống:
- Mặt cắt dọc: các điểm cốt hóa sau bị đứt đoạn.
- Mặt cắt vành: các điểm cốt hóa sau cách xa ra.
- Mặt cắt ngang: các điểm cốt hóa sau choãi ra tạo hình chữ V.
- Túi thoát vị ở lưng lồi ra sau tại vị trí tổn thương, trong túi chứa 
dịch và có thể chứa ít chất đặc.
2. Sọ não:
- Dấu hiệu quả chuối (banana sign): hố sau nhỏ, tiểu não bị ép vào 
vùng chẩm, xóa mất bể lớn.
- Dấu hiệu quả chanh (lemon sign): do xương trán phẳng hoặc lõm 
vào tạo nên. Hình ảnh này chỉ có giá trị trong tam cá nguyệt II, ở 
tam cá nguyệt III hộp sọ vôi hóa nhiều, có hình oval bình thường.
- Não úng thủy (do não thất IV bị chèn ép).
3. Chi dưới: thường thấy tật bàn chân vẹo hai bên (clubfeet).
03/11/2006 96
03/11/2006 97
GAI ĐÔI ĐỐT SỐNG VÀ THOÁT VỊ MÀNG NÃO-TỦY
(SPINA BIFIDA & MENINGOMYELOCELE)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1237-1366
03/11/2006 98
03/11/2006 99
GAI ĐÔI ĐỐT SỐNG VÀ THOÁT VỊ MÀNG NÃO-TỦY
(SPINA BIFIDA & MENINGOMYELOCELE)
03/11/2006 100
03/11/2006 101
GAI ĐÔI ĐỐT SỐNG VÀ THOÁT VỊ MÀNG NÃO-TỦY
(SPINA BIFIDA & MENINGOMYELOCELE)
03/11/2006 102
GAI ĐÔI ĐỐT SỐNG VÀ THOÁT VỊ MÀNG NÃO-TỦY
(SPINA BIFIDA & MENINGOMYELOCELE)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
03/11/2006 103
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Giải phẫu siêu âm.
 Thai vô sọ.
 Não úng thủy.
 Hẹp cống Sylvius.
 Dị dạng Dandy-Walker.
 Thoát vị não.
 Hội chứng Meckel-Gruber.
 Hội chứng dải ối.
 Tật não trước.
 Tật nứt não.
 Bất sản thể trai.
 Tràn dịch toàn não.
 Phình tĩnh mạch Galen.
 Gai đôi đốt sống và thoát vị màng não-tủy.
 Tật nửa đốt sống.
 U quái vùng cùng-cụt.
03/11/2006 104
TẬT NỬA ĐỐT SỐNG
(HEMIVERTEBRA)
 Đây là nguyên nhân thường gặp nhất của vẹo, gù cột 
sống bẩm sinh do bất sản một bên của đốt sống. 
03/11/2006 105
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
TẬT NỬA ĐỐT SỐNG (HEMIVERTEBRA)
- Mặt cắt vành: Lateral hemivertebra.
+ Thiếu điểm cốt hóa một bên.
+ Cột sống vẹo.
- Mặt cắt dọc: Dorsal hemivertebra.
+ Thiếu điểm cốt hóa trước.
+ Cột sống gù. 
03/11/2006 106
TẬT NỬA ĐỐT SỐNG
(HEMIVERTEBRA)
03/11/2006 107
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Giải phẫu siêu âm.
 Thai vô sọ.
 Não úng thủy.
 Hẹp cống Sylvius.
 Dị dạng Dandy-Walker.
 Thoát vị não.
 Hội chứng Meckel-Gruber.
 Hội chứng dải ối.
 Tật não trước.
 Tật nứt não.
 Bất sản thể trai.
 Tràn dịch toàn não.
 Phình tĩnh mạch Galen.
 Gai đôi đốt sống và thoát vị màng não-tủy.
 Tật nửa đốt sống.
 U quái vùng cùng-cụt.
03/11/2006 108
U QUÁI VÙNG CÙNG-CỤT
(SACROCOCCYGEAL TERATOMA)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
 U tế bào mầm (germ-cell tumor) xuất phát ở vùng 
cùng cụt.
 Nữ/Nam = 4/1.
 U có thể phát triển ra ngoài và/hoặc vào trong khung 
chậu. Nếu phát triển vào trong có thể xâm lấn làm tắc 
hệ niệu gây thận trướng nước.
 U phát triển ra ngoài phá hủy xương cùng-cụt, xương 
chậu.
03/11/2006 109
U QUÁI VÙNG CÙNG-CỤT
(SACROCOCCYGEAL TERATOMA)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
 Các dây TK cũng có thể tổn thương gây chứng bàng 
quang thần kinh và liệt chi dưới.
 Loại u này rất giàu mạch máu và phát triển rất nhanh. 
Thai dễ nguy cơ suy tim do tăng cung lượng và phù 
thai.
 U lồi ra ngoài có tiên lượng tốt hơn u lấn vào trong.
03/11/2006 110
Marilyn J. Siegel et al. Pediatric Sonography. 3rd edition. 2002
PHÂN LOẠI
Type I (45%): Khối u ưu thế lồi ra ngoài.
Type II (35%): Khối u vừa lồi ra ngoài vừa lấn vào trong.
Type III (10%): Khối u ưu thế lấn vào trong.
Type IV (10%): Khối u chỉ lấn vào trong, trước xương cùng-cụt.
03/11/2006 111
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
U QUÁI VÙNG CÙNG-CỤT
- Khối u lồi ra ngoài:
+ Cấu trúc hồi âm hỗn hợp xuất phát từ đoạn cuối cột sống lồi 
ra sau và xuống dưới.
+ U giàu tưới máu (hypervascularisation).
-Khối u lấn vào trong:
+ Khó xác định ranh giới vì u thường xâm lấn các cấu trúc 
trong khung chậu.
+ Thận trướng nước (do tắc nghẽn niệu quản hoặc do bàng 
quang thần kinh).
03/11/2006 112
U QUÁI VÙNG CÙNG-CỤT
(SACROCOCCYGEAL TERATOMA)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Cắt dọc: U từ vùng tận cùng của cột 
sống phát triển ra sau và xuống 
dưới (các mũi tên lớn).
Cắt ngang khung chậu (P): U phát 
triển ra sau (các mũi tên).
03/11/2006 113
Cắt dọc giữa : U lớn cùng-cụt. Cắt ngang : Nang sau BQ (BL).
Cắt ngang : Thận trướng nước Cắt vành : Thận trướng nước
03/11/2006 114
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Cắt dọc: U lồi ra 
ngoài và lấn vào 
trong khung chậu.
Cắt ngang: U được 
một mạch máu lớn 
nuôi dưỡng.
03/11/2006 115
03/11/2006 116
QUIZ
03/11/2006 117
Thành phố Brugge, Bỉ, 11/05/2005
CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ BÁC SĨ
03/11/2006 118
TÀI LIỆU THAM KHẢO
 C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. 
p1185-1212
 Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and 
Gynecology. 2003
 Marilyn J. Siegel et al. Pediatric Sonography. 3rd edition. 2002
 Y. Robert et al. Echographie en practique Obstetricale. 2003
 Katherine W. Fong et al. Detection of Fetal Structural 
Abnormalities with US during Early Pregnancy. 
Radiographics. 2004;24:157-174. 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_sieu_am_he_than_kinh_thai_nhi_nguyen_quang_trong.pdf