Bài giảng Rối loạn lipid máu - Phạm Thị Ngọc Điệp
NỘI DUNG
1. Rối loạn lipid máu
2. Điều trị rối loạn lipid máu
3. Thuốc điều trị RLLM trong danh mục thuốc DOMESCO
4. Phân nhóm
5. Tác dụng điều trị cụ thể
6. Hình ảnh sản phẩm
7. Câu hỏi
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Rối loạn lipid máu - Phạm Thị Ngọc Điệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Rối loạn lipid máu - Phạm Thị Ngọc Điệp
RỐI LOẠN LIPID MÁU Biên soạn: Bs.Phạm Thị Ngọc Điệp Biên tập : Trần Quốc Quang TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - 2015 NỘI DUNG 1. Rối loạn lipid máu 2. Điều trị rối loạn lipid máu 3. Thuốc điều trị RLLM trong danh mục thuốc DOMESCO 4. Phân nhóm 5. Tác dụng điều trị cụ thể 6. Hình ảnh sản phẩm 7. Câu hỏi RỐI LOẠN LIPID MÁU RLLM là tình trạng: ↑ cholesterol ↑ triglycerid hoặc cả hai hoặc ↓ nồng độ HDL-C ↑ nồng độ LDL-C Xơ vữa động mạch RỐI LOẠN LIPID MÁU CHẨN ĐOÁN: Đánh giá các mức độ rối loạn lipid máu theo NCEP ATP III (2001) Xét nghiệm lipoprotein lúc đói (mmol/L) Cholesterol toàn phần (mg/dL) < 5,17 (< 200) Bình thường 5,17 – 6,18 (200-239) Giới hạn cao ≥ 6,20 (≥ 240) Cao LDL-Cholesterol < 2,58 (< 100) Tối ưu 2,38 - 3,33 (100-129) Gần tối ưu 3,36 - 4,11 (130 – 159) Giới hạn cao 4,13 - 4,88 (160-189) Cao ≥ 4,91 (≥ 190) Rất cao RỐI LOẠN LIPID MÁU CHẨN ĐOÁN: Đánh giá các mức độ rối loạn lipid máu theo NCEP ATP III (2001) Xét nghiệm lipoprotein lúc đói (mmol/L) HDL-Cholesterol < 1,03 (< 40) Thấp ≥1,55 (≥ 60) Cao TG < 1,695 (< 150) Bình thường 1,695 - 2,249(150-199) Giới hạn cao 2,26 - 5,639 (200 – 499) Cao ≥ 5,65 (≥ 500) Rất cao RỐI LOẠN LIPID MÁU Nguyên nhân: Thứ phát: - Lối sống - Ăn nhiều chất béo bão hòa - Đái tháo đường - Suy thận mạn - Suy giáp - Do dùng thuốc Tiên phát: - Đột biến gen - Có tính gia đình RỐI LOẠN LIPID MÁU Rối loạn lipid máu gây các bệnh tim mạch RỐI LOẠN LIPID MÁU XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH TAI BIẾN TIM MẠCH -Đau thắt ngực, suy tim, nhồi máu cơ tim -Tai biến mạch máu não -Đau tê các chi -Tắc động mạch chi -Nhiễm trùng, hoại tử RỐI LOẠN LIPID MÁU Yếu tố nguy cơ: - Bệnh động mạch vành - Đái tháo đường - Hút thuốc lá - Tăng huyết áp (HA >140/90 mmHg hoặc đang dùng thuốc hạ áp) - Nồng độ HDL-C thấp (<1,03 mmol/L) - Gia đình có người mắc bệnh mạch vành sớm (nam < 55 tuổi, nữ < 65 tuổi) RỐI LOẠN LIPID MÁU Yếu tố nguy cơ: Hầu hết những hướng dẫn thực hành điều trị RLLM đều theo phân tầng nguy cơ dựa trên thang điểm SCORE Bảng điểm SCORE: nguy cơ tử vong trong 10 năm do BTM RỐI LOẠN LIPID MÁU Can thiệp lipid máu dựa vào nguy cơ BTM toàn bộ và lượng LDL-C máu RỐI LOẠN LIPID MÁU Mức nguy cơ Các yếu tố đánh giá Nguy cơ rất cao - Đã được chẩn đoán bệnh tim mạch - ĐTĐ typ 2, ĐTĐ typ 1 có tổn thương cơ quan đích - Bệnh thận mãn nặng (độ lọc cầu thận < 60mL/phút/1.73m2 - Điểm SCORE ≥ 10% (tử vong 10 năm do bệnh tim mạch) Nguy cơ cao -Những yếu tố nguy cơ riêng lẻ nặng như RLLM gia đình và tăng huyết áp nặng -Điểm SCORE ≥ 5%và <10%(tử vong 10 năm do bệnh tim mạch) Nguy cơ trung bình -Điểm SCORE ≥ 1%và < 5% (tử vong 10 năm do bệnh tim mạch). Nguy cơ này cần được đánh giá thêm các yếu tố như tiền sử gia đình có BTM sớm, béo bụng, mức độ hoạt động thể lực, HDL-C, triglycerid) Nguy cơ thấp Điểm SCORE < 1% (tử vong 10 năm do bệnh tim mạch). Phân tầng nguy cơ bệnh tim mạch RỐI LOẠN LIPID MÁU Mục tiêu điều trị Mức nguy cơ BTM Mục tiêu điều trị Nguy cơ rất cao BTM (IA) LDL-C < 1,8 mmol/L (< 70 mg/dL) Nguy cơ BTM cao (IIa/A) LDL-C <2,5 mmol/L (<100 mg/dL) Nguy cơ BTM trung bình (IIa/A) LDL-C <3 mmol/L (<115mg/dL) RỐI LOẠN LIPID MÁU PHƯƠNG PHÁP KHÔNG DÙNG THUỐC Thay đổi lối sống: - Tăng cường vận động - Ăn giảm béo (thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật, tránh ăn các loại bơ) - Hạn chế ăn các loại phủ tạng động vât - Ăn nhiều thực phẩm có chất xơ - Khuyến khích ăn cá nước ngọt. RỐI LOẠN LIPID MÁU LIỆU PHÁP STATIN Nhóm Đối tượng Cường độ liệu pháp Thứ nhất Bệnh tim mạch do XVĐM - Hội chứng mạch vành cấp - Tiền sử nhồi máu cơ tim - Đau thắt ngực ổn định hoặc đau thắt ngực không ổn định - Tiền sử tái tưới máu động mạch vành (can thiệp qua da, mổ bắc cầu) hoặc tái tưới máu động mạch khác. - Tiền sử đột quị hoặc cơn thiếu máu não thoáng qua - Bệnh động mạch ngoại vi nghĩ do XVĐM -Liệu pháp Statin cường độ cao cho BN ≤ 75 tuổi. -Liệu pháp statin cường độ vừa đối với người có CCĐ với liệu pháp Statin cường đô cao. Thứ hai Nhóm thứ hai là những người có tăng cholesterol nguyên phát với LDL-C ≥ 190 mg/dl - Liệu pháp statin cường độ cao được khuyến cáo dùng nếu không có chống chỉ định Theo hướng dẫn 2013 của ACC/AHA, có 4 nhóm đối tượng được hưởng lợi từ liệu pháp statin RỐI LOẠN LIPID MÁU LIỆU PHÁP STATIN Theo hướng dẫn 2013 của ACC/AHA, có 4 nhóm đối tượng được hưởng lợi từ liệu pháp statin Nhóm Đối tượng Cường độ liệu pháp Thứ ba Bệnh nhân đái tháo đường tuổi 40- 75, có LDL-C 70-189 mg/dl và không có biểu hiện lâm sàng của bệnh tim mạch do XVĐM Liệu pháp statin cường độ vừa được khuyến cáo Thứ tư Người 40-75 tuổi không có biểu hiện lâm sàng của bệnh tim mạch do XVĐM, không có đái tháo đường, có LDL-C 70-189 mg/dl và nguy cơ bị các biến cố tim mạch do XVĐM trong 10 năm tới ≥ 7,5% Liệu pháp statin cường độ từ vừa đến cao được khuyến cáo RỐI LOẠN LIPID MÁU Liệu pháp Statin cường độ cao, vừa, thấp Liệu pháp Statin cường độ cao Liệu pháp Statin cường độ vừa Liệu pháp Statin cường độ thấp Liều dùng mỗi ngày hạ LDL- C ≥ 50% Liều dùng mỗi ngày hạ LDL- C 30% đến < 50% Liều dùng mỗi ngày hạ LDL-C < 30% Atorvastatin (40)-80 mg Rosuvastatin 20 (40)mg Atorvastatin 10 (20)mg Rosuvastatin (5)10 mg Simvastatin 20-40 mg Pravastatin 40 (80)mg Lovastatin 40 mg Fluvastatin XL 80 mg Fluvastatin 40 mg bid Pitavastatin 2-4 mg Simvastatin 10 mg Pravastatin 10-20 mg Lovastatin 20 mg Fluvastatin 20-40 mg Pitavastatin 1 mg RỐI LOẠN LIPID MÁU Cơ chế tác dụng: HMG - CoA HMG – CoA reductase Statin - Giảm LDL-C: 20-60% - Giảm triglyceride: 10-33%. - Tăng HDL-C: 5 - 10%. Mevalonic acid Mevalonate pyrophosphate (tiền chất của Cholesterol) Cholesterol RỐI LOẠN LIPID MÁU Nhóm thuốc điều trị Rối loạn lipd máu trong danh mục DOMESCO STT NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ HOẠT CHẤT BIỆT DƯỢC 1 Nhóm Statin Simvastatin 20mg Simvastatin 20 mg (A1*) Atorvastatin 20mg Atorvastatin 20mg (A1*) Dorotor 20mg Atorvastatin 40mg Dorotor 40mg Rosuvastatin 10mg Dorosur 10mg Lovastatin 20 mg Lovastatin 20mg 3 Nhóm Fibrat Fenofibrat 200mg Fenofibrate 200mg RỐI LOẠN LIPID MÁU Điều trị cụ thể ST T THUỐC ĐIỀU TRỊ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ GHI CHÚ 1 Atorvastatin 20 mg Dorotor 20, 40mg -Điều trị rối loạn lipid máu -Dự phòng thứ phát tai biến tim mạch -Dự phòng tiên phát tai biến tim mạch -Dự phòng tim mạch ở người đái tháo đường -Giảm tiến triển xơ vữa mạch vành 2 Simvastatin 20mg RỐI LOẠN LIPID MÁU STT THUỐC ĐIỀU TRỊ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ GHI CHÚ 3 Dorosur 10mg - Tăng cholesterol máu nguyên phát hoặc rối loạn lipid máu hổn hợp. - Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử 4 Lovastatin 20mg -Dự phòng tiên phát tai biến tim mạch -Làm chậm tiến triển xơ vữa mạch vành -Tăng cholesterol máu nguyên phát hoặc rối loạn lipid máu hổn hợp. - Rối loạn lipid máu gia đình nhẹ hoặc tăng cholesterol máu kết hợp với các bệnh (tiểu đường, tim mạch, ghép thận, hội chứng thận hư) Điều trị cụ thể RỐI LOẠN LIPID MÁU Điều trị cụ thể STT THUỐC ĐIỀU TRỊ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ GHI CHÚ 5 Finofobrat 200mg - Điều trị rối loạn lipoprotein huyết các tuýp IIa,IIb, III, IV, V phối hợp với chế độ ăn RỐI LOẠN LIPID MÁU Điều trị cụ thể THUỐC LIỀU LƯỢNG (Người lớn) GHI CHÚ Nhóm statin Simvastatin 5 – 80 mg Uống 1 lần/ngày vào buổi tối Liều lượng cần để giảm 30-40% LDL-C: 20 – 40 mg Atorvastatin 10 – 80 mg Uống 1 lần duy nhất vào bất cứ lúc nào trong ngày, vào bữa ăn hay lúc đói. Giảm LDL-C(+++), tăng HDL-C, giảm TG (+) Liều lượng cần để giảm 30-40% LDL-C: 10mg Lovastatin 20 – 80 mg Uống vào buổi tối với bữa ăn để hấp thu tối đa. Dùng 1-2 lần/ngày Liều lượng cần để giảm 30-40% LDL-C: 40mg Rosuvastatin 5 – 40 mg Uống 1 lần/ngày. Dùng trong hoặc ngoài bữa ăn Liều lượng cần để giảm 30-40% LDL-C: 5 – 10 mg RỐI LOẠN LIPID MÁU Điều trị cụ thể THUỐC LIỀU LƯỢNG (Người lớn) GHI CHÚ Nhóm Fibrat Fenofibrat 67 – 201 mg Uống 1 lần/ngày cùng với bữa ăn An toàn khi dùng phối hợp với Statin khi tăng LDL-C và Triglycerid máu NHÓM STATIN -Simvastatin 20 mg -Hộp 1,2 vỉ × 14 viên -Dạng bào chế viên bao phim -Giá có VAT: 48.020đ -Danh mục thuốc chủ yếu -Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV -Atorvastatin 20 mg -Hộp 2 vỉ × 10 viên -Dạng bào chế: viên nén bao phim -Giá có VAT: 69.200đ -Danh mục thuốc chủ yếu -Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV NHÓM STATIN -Atorvastatin 20 mg -Hộp 2 vỉ × 10 viên -Dạng bào chế: viên bao phim -Giá có VAT: 71.600đ -Danh mục thuốc chủ yếu -Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV -Atorvastatin 40 mg -Hộp 2,3 vỉ × 10 viên -Dạng bào chế: viên nén dài bao phim -Giá có VAT: 138.600đ -Danh mục thuốc chủ yếu -Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV NHÓM STATIN -Rosuvastatin 10 mg -Hộp 2 vỉ × 14 viên -Dạng bào chế: viên bao phim -Giá có VAT: 203.840 đ -Danh mục thuốc chủ yếu -Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV -Lovastatin 20 mg -Hộp 1 vỉ × 10 viên -Dạng bào chế: viên nén -Giá có VAT: 11.500 đ -Danh mục thuốc chủ yếu -Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV NHÓM FIBRAT -Fenofibrate 200 mg -Hộp 3 vỉ × 10 viên -Dạng bào chế: viên nang -Giá có VAT: 49.800 đ -Danh mục thuốc chủ yếu -Dùng cho tất cả các tuyến y tế CÂU HỎI Câu 1: Rối loạn lipid máu là tình trạng: a. Tăng cholesterol hoặc tăng triglycerid b. Tăng cả cholesterol và triglycerid c. Giảm nồng độ HDL-C hoặc tăng nồng độ LDL-C d. Tất cả đều đúng Câu 2: Phân tầng nguy cơ bệnh tim mạch theo thang điểm Score chia làm mấy mức độ: a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 CÂU HỎI Câu 3: Mức độ nguy cơ bệnh tim mạch nào bắt buộc phải dùng thuốc a. Nguy cơ thấp và nguy cơ trung bình b. Nguy cơ cao c. Nguy cơ rất cao d. b & c đúng Câu 4: Bệnh tim mạch do XVĐM nên dùng liệu pháp Statin cường độ nào: a. Cường độ vừa c. Cường độ vừa đến cao b. Cường độ cao d. Tất cả đều sai Câu 5: RLLM có yếu tố nguy cơ do Đái Tháo đường dùng liệu tháp Statin cường độ nào: a. Cường độ vừa c. Cường độ thấp b. Cường độ cao d. Cường độ vừa đến cao CÂU HỎI Câu 6: Hãy kể tên 2 sản phẩm chiến lược của DOMESCO trong điều trị rối loạn lipid máu Câu 7: Có bao nhiêu sản phẩm điều trị RLLM thuộc nhóm statin do DOMESCO sản xuất a. 4 sản phẩm c. 6 sản phẩm b. 5 sản phẩm d. 7 sản phẩm Câu 8: Liều cần để giảm 30 – 40 % LDL-C của Atorvastatin là bao nhiêu? a. 10 mg c. 30 mg b. 20 mg d. 40 mg CÂU HỎI Câu 9: Hãy kể tên sản phẩm thuộc nhóm fibrat do DOMESCO sản xuất Câu 10: Liều cần để giảm 30 – 40 % LDL-C của Simvastatin là bao nhiêu? a. 10 mg c. 30 mg b. 20 mg d. 40 mg
File đính kèm:
- bai_giang_roi_loan_lipid_mau_pham_thi_ngoc_diep.pdf