Bài giảng Quy luật phân phối của đại lượng ngẫu nhiên liên tục
QUY LUẬT PHÂN PHỐI CỦA
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC.
- PHÂN PHỐI CHUẨN
- PHÂN PHỐI CHI BÌNH PHƯƠNG
- PHÂN PHỐI STUDENT
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quy luật phân phối của đại lượng ngẫu nhiên liên tục", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quy luật phân phối của đại lượng ngẫu nhiên liên tục
QUY LUẬT PHÂN PHỐI CỦA ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC. - PHÂN PHỐI CHUẨN - PHÂN PHỐI CHI BÌNH PHƯƠNG - PHÂN PHỐI STUDENT 4.4.PHÂN PHỐI CHUẨN X là ĐLNN liên tục có hàm mật độ Thì X được gọi là có phân phối chuẩn chuẩn tắc. Ký hiệu: X~N(0,1) +∞<<−∞= − xexf x ; 2 1)( 2 2 π x 0 HÀM LAPLACE dzex x z ∫ − =Φ 0 2 2 2 1)( π 5,0)(:4. )()(. )(5,0)(. =Φ> Φ−=−Φ Φ+= xx xx xxF 0 x )(xΦ z CHÚ Y ́: X~N(0,1) Sử dụng hàm LAPLACE )(.21)|(|1)|(|* )(.2)|(|* )(5,0)(* )(5,0)(* )()()(* ααα αα αα αα αββα Φ−=≤−=> Φ=< Φ−=< Φ+=< Φ−Φ=<< XPXP XP XP XP XP CHÚ Y ́: Sử du ̣ng ha ̀m LA PLACE ),(~ 2σµNX )|(|1)|(|* )()()|(|* )(5,0)(* )(5,0)(* )()()(* αα σ µα σ µαα σ µαα σ µαα σ µα σ µββα ≤Φ−=> −− Φ− − Φ=< − Φ+=< − Φ−=> − Φ− − Φ=<< XXP XP XP XP XP px pxNORMSDISTdzexXP NX x z ===< ∫ ∞− − )( 2 1)( )1,0(~ 2 2 1 π SỬ DỤNG EXCEL X~N(0,1) )()(* )|(|1)|(|* 1)(*2)|(|* )()()(* )(1)(* )()(* pNORMSINVxpxXP xXPxXP xNORMSDISTxXP aNORMSDISTbNORMSDISTbXaP xNORMSDISTxXP xNORMSDISTxXP =⇒=< ≤−=> −=< −=<< −=> =< SỬ DỤNG EXCEL: ),(~ 2σµNX ),,()(* )1,,,()1,,,()(* )1,,,(1)(* )1,,,()(* σµ σµσµ σµ σµ pNORMINVxpxXP aNORMDISTbNORMDISTbXaP xNORMDISTxXP xNORMDISTxXP =⇒=< −=<< −=> =< VD: X~N(0,1) i) TRA BẢNG HÀM LAPLACE II) SỬ DỤNG EXCEL 9902,0)4951,0(2)58,2(.2)58,2|(|* 0250,04750,05,0)96,1(5,0)96,1(* 8185,03413,04772,0)1()2()1()2()21(* 9505,05,04505,05,0)65,1()65,1(* ==Φ=< =−=Φ−=< =+=Φ+Φ=−Φ−Φ=<<− =+=+Φ=< XP XP XP XP 99012,01)58.2(*2)58,2|(|* 024998,0)96.1(1)96,1(1)96,1(* 818595,0)1()2()21(* 950529,0)65.1()65,1(* =−=< =−=≤−=< =−−=<<− ==< NORMSDISTXP NORMSDISTXPXP NORMSDISTNORMSDISTXP NORMSDISTXP VD: X(năm) là tuổi thọ của một sản phẩm điện tử có phân phối chuẩn với trung bình là 8 năm, độ lệch chuẩn là 2 năm. Sản phẩm được bảo hành 2 năm. 1) Tính tỷ lệ sản phẩm cần bảo hành. 2) Trong năm 2008, hãng bán được 20 ngàn sản phẩm.Theo Anh Chị có bao nhiêu sản phẩm cần bảo hành. 3) Nếu tỷ lệ sản phẩm cần bảo hành là 0,002; thì thời gian bảo hành là bao nhiêu? VD: X(g) là trọng lượng của một loại trái cây có phân phối chuẩn.Kiểm tra 1000 trái thấy có: 106 trái có trọng lượng trên 300g 40 trái có trọng lượng dưới 180g 1) Tính trọng lượng trung bình và độ lệch chuẩn của loại trái cây trên. 2) Trong 1000 trái cây trên có bao nhiêu trái có trọng lượng trong khoảng từ 200g-220g. VD: X(kwh) la ̀ lượng điện một hộ dân sử dụng trong một tháng có phân phối chuẩn Giá tiền điện là 1 ngàn đồng /kwh nếu sử dụng trong định mức 70kwh. Nếu sử dụng vượt định mức thì phải trả 3 ngàn đồng cho 1 kwh vượt định mức. Gọi Y là số tiền một hộ phải trả trong 1 tháng. 1) Tính P(160<Y<220) 2) Tính P(Y>70) 3) Thành phố có 500 ngàn hộ, theo Anh Chị tin chắc nhất có bao nhiêu hộ sử dụng vượt định mức ))40(,60(~ 2kwhkwhNX GIẢI: 1) 092,0)1()5,1() 40 60100() 40 60120( )100()120()120100( )2201403160()220160( 70:;1403 70:;1* 70:;3*)70(70 70:;1* =Φ−Φ= − Φ− − Φ= − Φ− − Φ=<<= <−<=<< >− ≤ = >−+ ≤ = σ µ σ µXP XPYP XkhiX XkhiX Y XkhiX XkhiX Y 2) 3) Z: số hộ sử dụng vượt định mức trong 500 ngàn hộ Z~B(500.000; 0,4013) Số hộ tin chắc nhất sử dụng vượt định mức =MOD(Z)=200.650 hộ 4013,0)25,0(5,0)70(5,0 )70()701403()70( =Φ−= − Φ−= >=>−=> σ µ XPXPYP 4.4.2.TÍNH XẤP Xỉ PHÂN PHỐI NHỊ THỨC BỞI PHÂN PHỐI CHUẨN X~B(n,p) .Nếu n lớn ( n≥30 ) .p không gần 0 hoặc không gần 1 Có thể tính xấp xỉ phân phối nhị thức bởi phân phối chuẩn X~N(np,npq) )5,0()5,0()( 1221 npq npk npq npkkXkP −−Φ−−+Φ=≤≤ VD: Theo một khảo sát về mức độ hài lòng của người dân với các dịch vụ công, tỷ lệ người dân than phiền về dịch vụ cấp chủ quyền nhà là 40%. Tính xác suất trong 100 hộ được hỏi có: a) Từ 40 đến 50 hộ than phiền. b) Ít nhất 50 hộ than phiền. c) Nhiều nhất 60 hộ than phiền. GIẢI: X: số hộ than phiền, X~B(100;0,40) a) NX: n=100 lớn, p=0,40 Tính xấp xỉ bởi phân phối chuẩn a) b) c) 4794,0)40()50()5040( =−Φ−−Φ=≤≤ npq np npq npXP 0206,0)50()100()50( =−Φ−−Φ=≥ npq np npq npXP 99998,0)0()60()60( =−Φ−−Φ=≤ npq np npq npXP VD: Trường Đại học KTTC có 300 sinh viên ,căng tin của trường phục vụ cơm trưa cho sinh viên theo hai ca: ca 1 : từ 11.00 giờ – 11.30 giờ. ca 2 : từ 11.40 giờ - 12.10 giờ. Sinh viên có thể chọn bất kỳ ca nào để dùng cơm. Theo Anh Chị căng tin cần có ít nhất bao nhiêu chỗ ngồi để xác suất căng tin luôn luôn đáp ứng đủ chỗ ngồi cho sinh viên đến dùng cơm trưa không bé hơn 95%. VD: X(mm) độ dài của một trục xe đạp có phân phối chuẩn, với độ lệch chuẩn là 0,2mm. Sản phẩm được xem là đạt tiêu chuẩn, nếu độ dài sai lệch so với độ dài trung bình không quá 0,3mm. a) Tính xác suất chọn ngẫu nhiên một sản phẩm thì được sp đạt yêu cầu. b) Một cửa hàng nhận về 100 sp. Tính xác suất có ít nhất 90 sp đạt yêu cầu. c) Trong quá trình kiểm tra có thể bị nhầm lẩn: i)Nếu sp tốt mà bị loại thì mắc sai lầm loại 1. ii)Nếu sp xấu mà được nhận thì mắc sai lầm loại 2 Xác suất mắc sai lầm loại 1 là 1%,Xác suất mắc sai lầm loại 2 là 2%. Tính xác suất không bị nhầm lẩn trong 1lần kiểm tra. d) Tính xác suất khi kiểm tra 100 sp có nhiều nhất 10 lần bị nhầm lẩn. 4.5.PHÂN PHỐI CHI BÌNH PHƯƠNG 4.5.1. X là ĐLNN liên tục có hàm mật độ là: được gọi là có phân phối chi bình phương, với bậc tự do là k Ký hiệu: ≤ > Γ= − − 0:;0 0:; ) 2 (2)( 2 1 22 2 xkhi xkhi k xe xf k nx == == kXVar kXE 2)( )( 2σ µ )(~ 2 kX χ n=1 n=4 CHI BÌNH PHƯƠNG p2 pχ pP p => )( 22 χχ )(~ 2 nX χ EXCEL: ),()(* ),(1)(1)(* ),()(* )(~ 2 22 2 2 npCHIINVxpxP nxCHIDISTxPxP nxCHIDISTxP nX =⇒=> −=≥−=< => χ χχ χ χ VD: TRA BẢNG: )48,20025,0)(( 483,20025,0)(* )558,299,0)(( 558,299,0)(* 025,0975,01)247,3(1)247,3(* 90,0)865,4(* )10(~ 2 2 025,0 2 025,0 2 2 2 99,0 2 99,0 2 22 2 2 =⇒=> =⇒=> =⇒=> =⇒=> =−=>−=≤ => xxP P xxP P PP P X χ χχχ χ χχχ χχ χ χ VD: SỬ DỤNG EXCEL )865182,4)10,90.0(90,0)(( 865182,4)10,90.0( 90,0)(* 990003,0009997,01 )10,558.2(1 )558,2(1)558,2(* 974999,0)10,247.3()247,3(* )10(~ 2 2 22 22 2 2 ==⇒=> ==⇒ => =−= −= =>−=≤ ==> CHIINVxxP CHIINV P CHIDIST PP CHIDISTP X p p χ χ χχ χχ χ χ 4.5.2.ĐỊNH LÝ: Nếu là các ĐLNN độc lập có phân phối chuẩn tắc . Thì có phân phối chi bình phương, với bậc tự do là k. CHÚ Ý: Nếu ; độc lập Thì nXXX ,...,, 21 22 2 2 1 ... nXXXX +++= )(~ )(~ 2 2 1 2 1 kX kX χ χ )(~ 21 2 21 kkXXX ++= χ 21, XX 4.6.PHÂN PHỐI STUDENT 4.6.1.ĐN: X là ĐLNN liên tục có hàm mật độ là: được gọi là có phân phối STUDENT với bậc tự do là k Ký hiệu: Rx kk k xk xf k ∈ Γ + + Γ = +− ; ) 2 ( )1)( 2 1( )( 2 )1(2 π − == == 2 )( 0)( )(~ 2 k kXVar XE kTX σ µ X~T(n) TRA BẢNG: EXCEL: p ))(( )()( , pxTP ptTPtTP ppn => =>=> pt ),()|(| )2,,()|(| )1,,()( npTINVxpxTP nxTDISTxTP nxTDISTxTP =⇒=> => => CHÚ Ý: Sử dụng bảng phân phối STUDENT X~T(k) VD: X~T(10) P(T>2,2281)=0,025 P(T≤1,372)=1-P(T>1,372)=1-0,10=0,90 P(|T|>2,2281)=0,05 P(T>x)=0,05 thì x= 1,8125 P(Tx)=0,10 suy ra x=1,3722 P(|T|>x)=0,10 suy ra x=1,8125 pxTPptTP p =>⇔=> )()( VD: SỬ DỤNG EXCEL X~T(10) 812461,1)10,10.0(10,0)|(| 228139,2)10,05.0(05,0)|(| 050003,0)2,10,2281.2()2281,2|(| 900002,0)3722.1(1)3722,1(1)3722,1( 025002,0)1,10,2281.2()2281,2( ==⇒=> ==⇒=> ==> =−=>−=≤ ==> TINVxxTP TINVxxTP TIDISTTP TDISTTPTP TDISTTP 4.6.2.ĐỊNH LÝ: Nếu X,Y độc lập Thì: có phân phối STUDENT bậc tự do là kk Y XT = )(~ )1,0(~ 2 kY NX χ
File đính kèm:
- bai_giang_quy_luat_phan_phoi_cua_dai_luong_ngau_nhien_lien_t.pdf