Bài giảng Quản lý cỏ dại

Chƣơng 1 HIỂU BIẾT CHUNG VỀ CỎ DẠI

Chương này cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về cỏ dại như định

nghĩa cỏ dại, các tác hại do cỏ dại gây ra đối với sản xuất nông nghiệp và đời sống

của con người, một số lợi ích do cỏ dại mang lại.

1.1 KHÁI NIỆM VỀ CỎ DẠI

Cỏ dại là cây mọc không đúng chổ hoặc mọc ở chổ không mong muốn.

Là cây mọc lên không do gieo trồng mà gây thiệt hại nhiều hơn sinh lợi.

Là cây hoặc bộ phận của cây tác hại đến những mục tiêu của con người.

Tóm lại, cỏ dại là các cây mọc không theo ý muốn trên các diện tích mà con

người tác động lên và gây tác hại đến những mục tiêu của con người. Còn cây trồng là

những cây được trồng và chăm sóc nhằm có thể tận dụng tối đa nguồn lợi thiên nhiên.

pdf 219 trang phuongnguyen 12681
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý cỏ dại", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản lý cỏ dại

Bài giảng Quản lý cỏ dại
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH 
KHOA NÔNG HỌC 
NGUYỄN HỮU TRÚC 
BÀI GIẢNG 
QUẢN LÝ CỎ DẠI 
(Tài liệu lưu hành nội bộ) 
Năm 2011 
Quản lý cỏ dại 1 
Tài liệu giảng dạy cao đẳng và đại học ngành Nông học và Bảo vệ Thực vật 
Lời nói đầu ................................................................................................................................ 1 
Chương 1: HIỂU BIẾT CHUNG VỀ CỎ DẠI ..................................................................... 3 
1.1 KHÁI NIỆM VỀ CỎ DẠI .............................................................................................. 3 
1.2 VAI TRÕ CỦA CỎ DẠI TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG.................................. 3 
1.2.1 Tác hại của cỏ dại .................................................................................................... 3 
1.2.2 Lợi ích của cỏ dại .................................................................................................... 5 
Chương 2: ĐẶC ĐIỂM CỦA CỎ DẠI ................................................................................... 6 
2.1 PHÂN LOẠI CỎ DẠI .................................................................................................... 6 
2.1.1 Phân loại theo chu kỳ sinh trƣởng ........................................................................... 6 
2.1.2 Phân loại theo địa hình ............................................................................................. 8 
2.1.3 Phân loại theo hình thái ............................................................................................ 8 
2.1.4 Phân loại theo phƣơng thức sinh sống ..................................................................... 9 
2.1.5 Phân loại theo các khóa phân loại thực vật ............................................................ 10 
2.2 SINH SẢN CỦA CỎ DẠI ............................................................................................. 12 
2.2.1 Sinh sản hữu tính .................................................................................................... 12 
2.2.2 Sinh sản vô tính ...................................................................................................... 13 
2.3 SỰ PHÁT TÁN CỦA CỎ DẠI ..................................................................................... 15 
2.3.1 Phát tán bằng hạt và trái ........................................................................................ 15 
2.3.2 Phát tán bằng các phần thân, rễ ............................................................................. 15 
2.4 KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU CỦA CỎ DẠI TRONG MÔI TRƢỜNG SỐNG .......... 15 
2.5 KHẢ NĂNG SINH TỒN CỦA CỎ DẠI ....................................................................... 18 
2.5.1 Cỏ dại có hiện tƣợng nảy mầm không đều ............................................................. 18 
2.5.2 Cỏ dại giữ đƣợc sức nảy mầm rất lâu .................................................................... 18 
2.5.3 Cỏ dại có tính biến động lớn .................................................................................. 18 
2.5.4 Cỏ dại có số hạt và số mầm ngủ sinh sản rất nhiều............................................... 18 
2.5.5 Hạt cỏ dại dễ rụng và có nhiều hình thức lan truyền ............................................. 19 
2.5.6 Tính ngủ nghỉ của cỏ dại (miên trạng, dormancy) ................................................. 19 
2.6 CÁC CON ĐƢỜNG LAN TRUYỀN CỦA CỎ DẠI .................................................... 19 
Quản lý cỏ dại 2 
Tài liệu giảng dạy cao đẳng và đại học ngành Nông học và Bảo vệ Thực vật 
2.6.1 Qua hạt giống ......................................................................................................... 20 
2.6.2 Qua phân bón ......................................................................................................... 20 
2.6.3 Qua nƣớc tƣới ........................................................................................................ 20 
2.6.4 Qua các phƣơng thức khác ..................................................................................... 20 
2.7 CÁC BIỆN PHÁP NGĂN NGỪA CỎ DẠI .................................................................. 22 
2.7.1 Dùng hạt giống không lẫn hạt cỏ ........................................................................... 22 
2.7.2 Tránh nhiễm hạt cỏ trong hầm ủ phân ................................................................... 23 
2.7.3 Ngăn cản cỏ lây lan qua nông cụ, gia súc, nƣới tƣới ............................................. 23 
2.7.4 Quản lý tốt cỏ ở những vùng đất không gieo trồng .............................................. 24 
2.7.5 Các biện pháp liên quan đến pháp chế .................................................................. 24 
Chương 3: BIỆN PHÁP CANH TÁC PHÒNG TRỪ CỎ DẠI .......................................... 26 
3.1 XÁC LẬP QUẦN THỂ CÂY TRỒNG CÓ CƢỜNG LỰC CÂY CON MẠNH......... 26 
3.2 KÍCH THÍCH SỰ SINH TRƢỞNG CỦA CÂY TRỒNG ........................................... 27 
3.3 CÁCH GIEO TRỒNG PHÙ HỢP ................................................................................ 27 
3.4 THỜI GIAN GIAN TRỒNG PHÙ HỢP ...................................................................... 27 
3.5 LUÂN CANH, ĐA CANH, XEN CANH .................................................................... 27 
3.5.1 Luân canh ............................................................................................................... 27 
3.5.2 Đa canh................................................................................................................... 28 
3.5.3 Xen Canh ................................................................................................................ 29 
3.6 NHỬ CỎ ....................................................................................................................... 29 
3.7 TRỒNG TRỌT PHỦ BÓNG RÂM .............................................................................. 30 
3.8 BỎ HÓA MÙA HÈ ....................................................................................................... 30 
3.9 LÀM ĐẤT TỐI THIỂU ................................................................................................ 30 
3.10 SAN PHẲNG MẶT RUỘNG..................................................................................... 30 
3.11 CHO NƢỚC NGẬP VÀ THOÁT THỦY .................................................................. 31 
Chương 4: KIỂM SOÁT CỎ DẠI BẰNG BIỆN PHÁP VẬT LÝ ..................................... 32 
4.1 BIỆN PHÁP THỦ CÔNG ............................................................................................ 32 
4.1.2 Dùng cuốc xới ........................................................................................................ 33 
4.1.3 Cheeling ................................................................................................................. 33 
Quản lý cỏ dại 3 
Tài liệu giảng dạy cao đẳng và đại học ngành Nông học và Bảo vệ Thực vật 
4.2 PHƢƠNG PHÁP CƠ HỌC ........................................................................................... 33 
4.2.1 Làm đất................................................................................................................... 34 
4.2.2 Làm đất sau khi gieo trồng .................................................................................... 37 
4.3 BIỆN PHÁP VẬT LÝ KIỂM SOÁT CỎ DẠI ĐA NIÊN ............................................ 37 
4.3.1 Cỏ đa niên rễ sâu ................................................................................................... 37 
4.3.2 Cỏ đa niên rễ cạn ................................................................................................... 37 
4.4 CHE PHỦ ĐẤT BẰNG VẬT LIỆU KHÔNG SỐNG ................................................. 37 
4.5 ĐỐT CHÁY VÀ KHÈ LỬA ........................................................................................ 38 
Chương 5: KIỂM SOÁT CỎ DẠI BẰNG BIỆN PHÁP SINH HỌC ................................ 40 
5.1 ĐỊNH NGHĨA ............................................................................................................... 40 
5.2 THUỐC DIỆT CỎ SINH HỌC (bio-herbicides) .......................................................... 40 
5.3 CÁC LOẠI SINH VẬT DÙNG ĐỂ DIỆT CỎ ............................................................. 40 
5.3.1 Côn trùng và nhện ................................................................................................. 41 
5.3.2 Nấm – Fungi .......................................................................................................... 45 
5.3.3 Tuyến trùng ........................................................................................................... 46 
5.3.4 Động vật có xƣơng sống ....................................................................................... 46 
5.3.5 Cá ăn cỏ ................................................................................................................. 46 
5.3.6 Ốc .......................................................................................................................... 46 
5.3.7 Mối ........................................................................................................................ 47 
5.3.8 Thực vật cạnh tranh ................................................................................................ 47 
6.4 TIÊU CHUẨN THÀNH CÔNG CỦA MỘT TÁC NHÂN SINH HỌC ...................... 47 
6.4.1 Cây ký chủ đặc thù ................................................................................................. 47 
6.4.2 Thích ứng với môi trƣờng sống ............................................................................. 47 
6.4.3 Tiêu diệt nhanh và hiệu quả đối tƣợng cần diệt .................................................... 47 
6.4.4 Dễ nhân giống ....................................................................................................... 47 
6.5 SỰ TƢƠNG TÁC GIỮA BIỆN PHÁP SINH HỌC VÀ CÁC BIỆN PHÁP KHÁC .. 48 
Chương 6: BIỆN PHÁP HÓA HỌC PHÒNG TRỪ CỎ DẠI ............................................ 49 
6.1 ĐỊNH NGHĨA THUỐC DIỆT CỎ ............................................................................... 49 
6.2 ƢU VÀ NHƢỢC ĐIỂM CỦA BIỆN PHÁP DIỆT CỎ BẰNG HÓA CHẤT ............ 49 
Quản lý cỏ dại 4 
Tài liệu giảng dạy cao đẳng và đại học ngành Nông học và Bảo vệ Thực vật 
6.2.1 Ƣu điểm ................................................................................................................. 49 
6.2.2 Nhƣợc điểm ........................................................................................................... 50 
6.3 PHÂN LOẠI THUỐC DIỆT CỎ .................................................................................. 50 
6.3.1 Phân loại theo thời điểm sử dụng .......................................................................... 50 
6.3.2 Phân loại theo cơ chế tác động .............................................................................. 51 
6.3.3 Phân loại theo hình thức tác động ......................................................................... 51 
6.3.4 Phân loại dựa theo con đƣờng tác động ................................................................ 52 
6.3.5 Phân loại theo tính chọn lọc của thuốc ................................................................. 52 
6.3.6 Phân loại theo nguồn gốc hóa học......................................................................... 52 
6.4 PHỔ TÁC DỤNG CỦA THUỐC DIỆT CỎ ................................................................ 55 
6.4.1 Thuốc diệt cỏ phổ rộng .......................................................................................... 55 
6.4.2 Thuốc diệt cỏ phổ hẹp ............................................................................................ 55 
6.5 SỰ XÂM NHẬP CỦA THUỐC DIỆT CỎ VÀO BÊN TRONG THỰC VẬT ............ 55 
6.5.1 Qua lá ..................................................................................................................... 55 
6.5.2 Qua thân ................................................................................................................ 57 
6.5.3 Qua rễ .................................................................................................................. 58 
6.6 SỰ DI CHUYỂN CỦA THUỐC BÊN TRONG THỰC VẬT ...................................... 59 
6.7 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ HẤP THU VÀ VẬN CHUYỂN CỦA 
THUỐC DIỆT CỎ VÀO THỰC VẬT ................................................................................ 60 
6.7.1 Các yếu tố của thực vật ......................................................................................... 60 
6.7.2 Các nhân tố môi trƣờng .......................................................................................... 61 
6.7.3 Các nhân tố đất ....................................................................................................... 63 
6.7.4 Các nhân tố hóa học .............................................................................................. 65 
6.8 CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC DIỆT CỎ ......................................................... 65 
6.9 TÍNH CHỌN LỌC CỦA THUỐC DIỆT CỎ ............................................................... 66 
6.9.1. Chọn lọc sinh lý .................................................................................................... 66 
6.9.2. Chọn lọc hình thái ................................................................................................. 67 
6.9.3. Chọn lọc không gian ............................................................................................. 67 
6.10 ĐỘC TÍNH CỦA THUỐC TRỪ CỎ ĐỐI VỚI NGƢỜI VÀ ĐỘNG VẬT ................ 68 
6.11 CÁC PHƢƠNG PHÁP ÁP DỤNG THUỐC DIỆT CỎ ............................................. 69 
Quản lý cỏ dại 5 
Tài liệu giảng dạy cao đẳng và đại học ngành Nông học và Bảo vệ Thực vật 
6.11.1 Lựa chọn thuốc để sử dụng ................................................................................. 69 
6.11.2 Cách sử dụng thuốc ............................................................................................. 69 
6.12 PHƢƠNG PHÁP ÁP DỤNG THUỐC DIỆT CỎ ...................................................... 70 
6.12.1 Cách áp dụng thuốc xử lý trong đất .................................................................... 70 
6.12.2 Áp dụng thuốc phun lên lá .................................................................................. 71 
6.12.3 Phƣơng pháp diệt bụi và cây rừng....................................................................... 71 
6.12.4 Các thời gian xử lý thuốc .................................................................................... 71 
Chương 7: KIỂM SOÁT CỎ DẠI TRÊN RUỘNG LÚA ................................................... 73 
7.1 CÁC LOÀI CỎ DẠI THƢỜNG GẶP TRÊN RUỘNG LÖA ...................................... 73 
7.1.1 Họ hòa bản (poace ... g 
lúa 
4. Yên bạch Eupatorium odoratum Đa niên Đất cao 
5. Bọ xít Synedrella nodiflora Hằng niên Đất cao 
6. Chân vịt Sphaeranthus africanus Hằng niên Đất ẩm 
7. Bạch đầu ông Vernonia cinerea Hằng niên Đất cao 
VI. HỌ RAU TRAI (COMMELINACEAE) 
1. Trai an Commelina 
benghalensis 
Đa niên Đất cao 
2. Rau trai Commelina diffusa Đa niên Đất ẩm ướt 
3. Lẻ bạn Tradescentia discolor Đa niên Đất cao 
VII. HỌ BÌM BÌM (CONVOLVULACEAE) 
Quản lý cỏ dại 196 
Nguyễn Hữu Trúc – Khoa Nông học – Đại học Nông Lâm TP. HCM 
1. Rau muống Ipomoea aquatica Đa niên Ao hồ, ruộng lúa 
2. Bìm đẹp Ipomoea cairica Hằng niên Vườn cây, bờ rào 
3. Bìm nhỏ Ipomoea maxima Hằng niên Bờ rào 
4. Bìm ba thuỳ Ipomoea triloba Hằng niên Đất cao 
VIII. HỌ THẦU DẦU (EUPHORBIACEAE) 
1. Thầu dầu Ricinus communis Hằng niên Đất cao 
2. Cỏ sữa đất Euphorbia thymifolia Đa niên Ven đường, đất cao 
3. Chó đẻ Phyllanthus niruri Đa niên Đất cao 
IX. HỌ ĐẬU (LEGUMINOSAE) 
1. Đậu đồ sơn Aeschynomene 
americana 
Đa niên Đất cao 
2. Điền ma nhám Aeschynomene aspera Hằng niên Đất cao 
3. Muồng cô binh Cassia leschenaultiana Hằng niên Đất cao, ven lộ 
4. Muồng hôi Cassia tora Đa niên Đất cao 
5. Muồng Crotalaria mucronate Hằng niên Đất cao 
6. Trinh nữ móc Mimosa invisa Đa niên Đất cao 
7. Trinh nữ nhọn Mimosa pigra Đa niên Bờ sông, ven đường 
8. Trinh nữ Mimosa pudica Đa niên Đất cao 
X. HỌ RAU MƢƠNG (ONAGRACEAE) 
Quản lý cỏ dại 197 
Nguyễn Hữu Trúc – Khoa Nông học – Đại học Nông Lâm TP. HCM 
1. Rau dừa nước Ludwigia adscendens Đa niên Ao hồ, ruộng lúa 
2. Rau mương Ludwigia octovalvis Hằng niên Aåm ướt, ruộng lúa 
XI. HỌ LỤC BÌNH (PONTEDERIACEAE) 
1. Lục bình Eichhornia crassipes Đa niên Ao hồ, đầm lầy 
2. Rau mác thon Monochoria hastata Đa niên Đầm lầy, ruộng lúa 
3. Rau mác bao Monochoria vaginalis Hằng niên Đầm lầy, ruộng lúa 
XII. HỌ SAM (PORTULACACEAE) 
1. Mười giờ Portulaca albiflora Hằng niên Đất cao 
2. Rau sam Portulaca oleracea Hằng niên Đất cao 
XIII. HỌ CÀ PHÊ (RUBIACEAE) 
1. Ruột gà lớn Borreria latifolia Hằng niên Đất cao 
2. Cóc mẳn Hedyotis corymbosa Hằng niên Đất cao 
XIV. HỌ HOA MÕM CHÓ (SCROPHULARIACEAE) 
1. Rau đắng Bacopa monnieri Đa niên Đất ẩm 
2. Rau ôm Limnophila chinensis Hằng niên Đất ẩm 
3. Màn rìa Lindernia ciliata Đa niên Đất ẩm, ruộng lúa 
XV. HỌ CÀ (SOLANACEAE) 
1. Thù lù cạnh Physalis angulata Hằng niên Đất cao 
2. Lù lù đực Solanum americanum Hằng niên Đất cao 
Quản lý cỏ dại 198 
Nguyễn Hữu Trúc – Khoa Nông học – Đại học Nông Lâm TP. HCM 
Các thuốc diệt cỏ hiện đăng ký sử dụng ở Việt Nam 
Danh sách các loại thuốc diệt cỏ hiện sử dụng ở Việt Nam 
TT TÊN HOẠT CHẤT 
 (Common Name) 
TÊN THƢƠNG 
MẠI 
(Trade Name) 
CÔNG TY PHÂN PHỐI 
1 Alachlor Lasso 48 EC Monsanto Thailand Ltd. 
2 Ametryn Amesip 80 WP Forward Int Ltd. 
 Ametrex 80 WP Agan Chem Manufacturers Ltd. 
 Atryn 80 WP Map Pacific PTE Ltd. 
 Fezpax 500 FW Zuelling (T) PTE Ltd. 
 Gesapax 80 
WP/BHN, 50 FW/ND 
Novartis (Vietnam) Ltd. 
3 Anilofos Ricozin 30 EC Aventis Crop Science Vietnam 
4 Anilofos 22,89% + 
Ethoxysulfuron 0,87% 
Riceguard 22 SC Aventis Crop Science Vietnam 
5 Atrazine Atra 500 SC Map Pacific PTE Ltd. 
 Atranex 80 WP Agan Chem Manufacturers Ltd. 
 Co-co 50 50 WP Kuang Hwa Chemichal Co., 
Ltd. 
 Fezprim 500 FW Zuelling (T) PTE Ltd. 
Quản lý cỏ dại 199 
Nguyễn Hữu Trúc – Khoa Nông học – Đại học Nông Lâm TP. HCM 
 Gesaprim 80 
WP/BHN, 500 
FW/DD 
Novartis (Vietnam) Ltd. 
 Maizine 80 WP Forward Int Ltd. 
 Mizin 50 WP, 80 WP C.Ty TTS Saigon 
 Sanazine 500 SC Forward Int Ltd. 
6 Ametryn 250g/l + 
Atrazine 250 g/l 
Gesapax Combi 500 
FW/DD 
Novartis (Vietnam) Ltd. 
7 Ametryn 40% + 
Atrazine 40% 
Atramet Combi 500 
WP/DD 
Agan Chem Manufacturers Ltd. 
 Gesapax Combi 80 
WP/BHN 
Novartis (Vietnam) Ltd. 
 Metrimex 80 WP Forward Int Ltd. 
8 Bensulfuron Methyl Londax 10 WP Dupont De Nemours Co., Inc 
9 Bispyribac-sodium Nominee 10 SC Kumiai Chemichal Ind Co., Ltd. 
10 Bromacil Hyvar-X 80 WP Dupont De Nemours Co., Inc 
11 Butachlor B.L-Tachlor 60 EC 
Butan 60 EC 
Butanix 60 EC 
Butavi 60 EC 
Butaxim 60 EC, 5G 
Bailey Trading Co. 
C.Ty Dịch Vụ BVTV An Giang 
C.Ty Tts Bộ Quốc Phòng 
C.Ty Dịch Vụ BVTV Vĩnh 
Phúc 
Quản lý cỏ dại 200 
Nguyễn Hữu Trúc – Khoa Nông học – Đại học Nông Lâm TP. HCM 
Cantachlor 60 EC, 5G 
Dibuta 60 EC 
Echo 60 EC 
Forwarbuta 32 EC, 60 
EC, 5G 
Heco 600 EC 
Kocin 60 EC 
Lambast 60 EC, 5G 
Machete 60 EC, 5G 
Meco 60 EC 
Michelle 32 ND, 62 
ND, 5G 
Tico 60 EC 
Vibuta 32 ND, 62 
ND, 5H 
C.Ty TTS Saigon 
C.ty Vật tư KTNN Cần Thơ 
C.ty TNHH Nông Dược Điện 
Bàn 
Monsanto Thailand Ltd. 
Forward Int Ltd. 
C.ty Vật Tư BVTV I 
Jrangyan Jianglian Industry 
Trade Co., Ltd. 
Monsanto Thailand Ltd. 
Monsanto Thailand Ltd. 
C.Ty Dịch Vụ BVTV An Giang 
Sinon Corporation 
C.ty TTS Tiền Giang 
C.ty TST Việt Nam 
12 Butachlor 3,5% + 2,4D 
3,1% 
Century 6,85 G Monsanto Thailand Ltd. 
13 Butachlor 27,5% + Bandit 55 EC Cedar Chemical Crop 
Quản lý cỏ dại 201 
Nguyễn Hữu Trúc – Khoa Nông học – Đại học Nông Lâm TP. HCM 
Propanil 27,5% 
 Butanil 55 EC Monsanto Thailand Ltd. 
 Cantanil 550 EC C.ty Vật tư KTNN Cần Thơ 
 Pataxim 55 EC C.Ty TTS Saigon 
14 Butachlor 40% + 
Propanil 20% 
Vitanil 60 ND C.Ty TST Việt Nam 
15 Chlomethoxyfen X-52 7 GR Ishihara Sangyo Kaisha Ltd. 
16 Cinmethylin Argold 10 EC Cyanamid Ltd. 
17 Clomazon Command 36 ME FMC International 
18 Cyclosulfamuron Saviour 10 WP Cyanamid Ltd. 
19 Cyhalofos-butyl Clincher 10 EC Dow Agro Science 
20 2,4 D A.K 720 DD C.ty TNHH Thái Phong 
 Amine 720 EC Zuelling (T) PTE Ltd. 
 Anco 720 DD C.Ty Dịch Vụ BVTV An Giang 
 B.T.C 2,4 D 80 WP Bailey Trading Co. 
 Baton 960 WSP Nufarm Singapore PTE Ltd. 
 Bei 72 EC Map Pacific PTE Ltd. 
 Cantosin 80 WP, 600 
DD, 720 DD 
C.ty Vật tư KTNN Cần Thơ 
 Co 2.4D 500 DD, 600 C.ty TTS Tiền Giang 
Quản lý cỏ dại 202 
Nguyễn Hữu Trúc – Khoa Nông học – Đại học Nông Lâm TP. HCM 
DD, 720 DD, 80 WP 
 Co Broad 80 WP Kuang Hwa Chemical Co., Ltd 
 Damin 70 SL Map Pacific PTE Ltd. 
 Desormone 60 EC, 70 
EC 
Aventis Crop Science Vietnam 
 DMA-6 683 AC, 72 
AC 
Dow Agro Science 
 Nufa 825 DF Nufarm Ltd. 
 O.K 720 DD, 683 DD C.ty Vật tư BVTV II 
 Pro-amine 48 SL, 60 
AS 
Imaspro Resources Sdn M. 
 Quick 720 EC Nufarm (Asia) PTE Ltd. 
 Rada 720 EC, 600 
DD, 80 WP 
C.ty Vật tư BVTV I 
 Sanaphen 600 SL, 
720 SL 
Forward Int Ltd. 
 Vi 2,4D 80 BTN, 600 
DD, 720 DD 
C.ty TST Việt Nam 
 Zico 48 SL, 70 SL, 
720 DD, 520 SL, 45 
WP, 80 WP, 96 WP 
C.Ty TTS Saigon 
21 Dalapon Dipoxim 80 WP C.Ty TTS Saigon 
Quản lý cỏ dại 203 
Nguyễn Hữu Trúc – Khoa Nông học – Đại học Nông Lâm TP. HCM 
 Vilapon 80 BTN C.ty TST Việt Nam 
22 Diflufenican 16,7 g/l + 
Propanil 333,3 g/l 
Rafale 350 EC Aventis Crop Science Vietnam 
23 Diuron Ansaron 43 F, 80 WP C.Ty TTS Saigon 
 BM Diuron 80 WP Behn Meyer & Co., (PTE) Ltd 
 D-Ron 80 WP Imaspro resources Snd Bhd 
 Go-900 DF Nufarm Singapore PTE Ltd. 
 Karmex 80 WP Du Pont, Co., Inc 
 Maduron 80 WP Map Pacific PTE Ltd. 
 Sanuron 800 SC, 
800 WP 
Forward Int Ltd. 
 Suron 80 WP C.ty Vật tư BVTV II 
 Vidiu 80 BTN C.ty TST Việt Nam 
24 Ethoxysulfuron Sunrice 15 WDG Aventis Crop Science Vietnam 
25 Fenoxaprop-P-Etyl Whip-S 6,9 EC, 7,5 
EC 
Aventis Crop Science Vietnam 
26 Fenoxaprop-P-Etyl 
4,25 %+2,4D 
6,61%+MCPA 19,81% 
Tiller-S EC Aventis Crop Science Vietnam 
27 Fluazifos butyl Onecide 15 EC Ishihara Sangyo Kaisha Ltd. 
28 Glufosinate ammonium Basta 6 SL, 15 SL Aventis Crop Science Vietnam 
Quản lý cỏ dại 204 
Nguyễn Hữu Trúc – Khoa Nông học – Đại học Nông Lâm TP. HCM 
29 Glyphosate IPA B-Glyphosate 41 SL Bailey Trading Co. 
 BM-Glyphosate 41 
AS 
Behn Meyer & Co., (PTE) Ltd 
 Burndown 160 AS Nufarm Ltd. 
 Carphosate 16 DD, 41 
DD, 480 SC 
C.ty Vật tư KTNN Cần Thơ 
 Clean-up 480 AS Bhurnam Consult Singapore 
 Cosmic 41 SL Calliop S.A-France 
 Dibphosate 480 DD C.ty TNHH Nông Dược Điện 
Bàn 
 Dream 360 SC, 480 
SC 
C.ty Vật tư BVTV II 
 Echosate 16 ND C.ty Vật tư KTNN Cần Thơ 
 Ecomax 41 SL Crop Protection (M) Snd Bhd. 
 Encofosate 48 SL Encochem Int. Crop 
 Glialka 360 AS Medimpex-Hungari 
 Glycel 41 SL Excel Industries Ltd. India 
 Glyphadex 360 AS Sivex (EMC-SCPA) 
 Glyphosan 480 DD C.Ty Dịch Vụ BVTV An Giang 
 Glyphoz 450 A Sanonda Australia PTY, Ltd 
Quản lý cỏ dại 205 
Nguyễn Hữu Trúc – Khoa Nông học – Đại học Nông Lâm TP. HCM 
 Gly-up 480 SL Jrangyan Jianglian Industry 
Trade Co., Ltd. 
 Go-up 480 SL C.ty Vật tư BVTV I 
 Helosate 16 SL, 48 
SL 
Helm AG 
 Herb-Neat 41 SC Forqard Int Ltd. 
 Ken-up 160 SC, 480 
SC 
Kenso Crop. Snd Bhd 
 Kuang-Hwala 41 sC Kuang Hwa Chemical Co., Ltd 
 Lyphoxim 16 SL, 41 
SL 
C.Ty TTS Saigon 
 MAMBA 41 SL Dow Agro Science 
 Mastraglyphosate 16 
AS, 41 AS 
Mastra Industries Sdn Bhd. M. 
 Niphosate 160 SL, 
480 SL 
C.Ty TST Bộ Quốc Phòng 
 Nufarm Glyphosate 
360 AS 
Nufarm Ltd. 
 Perfect 480 DD C.ty Liên Doanh SX Nông 
Dược Kosvida 
 Pin Up 41 AS Zagro group, Singapore Pvt Ltd 
 Redweed RP 41 SL Connell Bros Co., Ltd. 
Quản lý cỏ dại 206 
Nguyễn Hữu Trúc – Khoa Nông học – Đại học Nông Lâm TP. HCM 
 Round Up 480 SC, 74 
DF 
Monsanto Thailand Ltd. 
 Shoot 16 AS, 41 AS, 
300 AS 
Imaspro Resoures Snd Bhd 
Malaysia 
 Speck 160 SC Monsanto Thailand Ltd. 
 Tiposate 480 SC C.ty TNHH Thái Phong 
 Vifosate 480 DD C.ty TST Việt Nam 
 Weedmaster 750 DF Nufarm Ltd. – Australia 
30 Glyphosate IPA 24% 
+ 2,4 D 12% 
Bimaster 240/120 AS Nufarm (Asia) PTE Ltd. 
31 Glyphosate IPA 13,8% 
+ 2,4 D 13,8% 
Gardon 27,6 SL C.Ty TTS Saigon 
32 Glyphosate IPA 180 g/l 
+ Dicamba IPA 90 g/l 
Wallop 34,7 WSC Monsanto Thailand Ltd. 
33 Glyphosate IPA 242 g/l 
+ Picloram 26,5 g/l 
Empire 27 AS Monsanto Thailand Ltd. 
34 Isoxaflutole Merlin 750 WG Aventis Crop Science Vietnam 
35 Lactofen Cobra 24 EC Aventis Crop Science Vietnam 
36 Linuron Afalon 50 WP Aventis Crop Science Vietnam 
37 MCPA Agroxone 80 WP C.ty Vật tư KTNN Cần Thơ 
38 Metolachlor Dual 720 EC Novartis (Vietnam) Ltd. 
Quản lý cỏ dại 207 
Nguyễn Hữu Trúc – Khoa Nông học – Đại học Nông Lâm TP. HCM 
39 Metribuzin Sencor 70 WP Bayer AG 
40 Metsulfuron methyl Ally 20 DF Du Pont Nemours Co., Inc. 
41 Metsulfuron methyl 
10% + Chlorimuron 
ethyl 10% 
Almix 20 WP Du Pont Nemours Co., Inc. 
42 Metsulfuron methyl 
1,75% + Bensulfuron 
metthyl 8,25% 
Sindax 10 WP Du Pont Nemours Co., Inc. 
43 Molinate Ordram 8 E Zeneca Agrochemical 
44 Molinate 32,7% + 
Propanil 32,7% 
Prolinate 65,4 EC Forward Int Ltd. 
45 Oxadiagyl Raft 800 WG Aventis Crop Science Vietnam 
46 Oxadiazon Ronstar 25 EC, 12 L Aventis Crop Science Vietnam 
47 Oxadiazon 100 g/l + 
Propanil 300 g/l 
Fortene 400 EC Aventis Crop Science Vietnam 
48 Paraquat Gramoxone 20 SL Zeneca Agrochemical 
49 Pendimethalin Accotab 330 E Cyanamid Ltd. 
 Prowl 330 EC Cyanamid Ltd. 
50 Pretilachlor Rifit 500 EC/ND, 2 G Novartis (Vietnam) Ltd. 
51 Pretilachlor 300 g/l + 
Penclorim 100 g/l 
Sofit 300 EC/ND Novartis (Vietnam) Ltd. 
Quản lý cỏ dại 208 
Nguyễn Hữu Trúc – Khoa Nông học – Đại học Nông Lâm TP. HCM 
52 Propanil (DCPA) Caranyl 48 SC C.ty Vật tư KTNN Cần Thơ 
 Map-Prop 50 SC Map Pacific PTE. Ltd. 
 Propatox 360 EC Forward Int Ltd. 
 Wham 80 DF Cedar Chemical Corp. 
 Wham EZ 48 SC Cedar Chemical Corp. 
53 Pyrazosulfuron Sirius 10 WP Nissan Chem. Ind. Ltd. 
 Star 10 WP LG chemical Ltd. 
54 Pyribenzoxim Pyanchor 3 EC LG chemical Ltd. 
55 Quinclorac Facet 25 SC BASF Singapore PTE. Ltd. 
56 Sethoxydim Nabu S 12,5 EC Nippon Soda Co., Ltd. 
57 Simazine Gesatop 80 WP/BHN, 
500 FW/DD 
Novartis (Vietnam) Ltd. 
 Sipazine 80 WP Forward Int Ltd. 
 Visimaz 80 BTN C.ty TST Việt Nam 
58 Simazine 250 g/l + 
Ametryn 250 g/l 
Gesatop Z 500 
FW/DD 
Novartis (Vietnam) Ltd. 
59 Sulfosate Banish 16 SL Zeneca Agrochemical 
60 Terbuthylazine 345 g/l 
+ Glyphosate IPA 180 
g/l 
Folar 525 FW Novartis (Vietnam) Ltd. 
Quản lý cỏ dại 209 
Nguyễn Hữu Trúc – Khoa Nông học – Đại học Nông Lâm TP. HCM 
61 Thiobencarb Saturn 50 EC Kumiai Chem. Ind., Co., Ltd. 
 Saturn 6 H C.ty TST Việt Nam 
62 Thiobencarb 40 % + 
Propanil 20 % 
Satunil 60 EC Kumiai Chem. Ind., Co., Ltd. 
63 Triclopyr butoxyethyl 
ester 
Garlon 250 EC Dow Agro Science 
64 Trifuralin Triflurex 48 EC Agan Chemical Work 
Tài Liệu Tham Khảo chính (References) 
Quản lý cỏ dại 210 
Nguyễn Hữu Trúc – Khoa Nông học – Đại học Nông Lâm TP. HCM 
1. A. S. Crafts, 1967. The Chemistry And Mode Of Action Of Herbicides. Interscience 
Publishers. 666 Pages. 
2. A. S. Crafts, Wilfred W. Robbins, 1962. A Textbook And Manual Weed Control. 
The McGraw-Hill Book Company, Inc. 269 pages. 
3. Bernal E. Valverde, Charles R. Riches, John C. Caseley, 2000. Prevention And 
Management Of Herbicide Resistant Weeds In Rice. Printed and bound by 
Grafos, S. A., Cartago, Costa Rica. 123 pages. 
4. Bộ Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn, 2009. Danh Mục Thuốc Bảo Vệ Thực 
Vật Được Phép, Hạn Chế Và Cấm Sử Dụng Ở Việt Nam. NXB Nông 
Nghiệp. 
5. Dương Văn Chính, Suk Jin Koo, 2000. Cỏ Dại Phổ Biến Tại Việt Nam. NXB Nông 
Nghiệp. 291 trang. 
6. Gilbert H. Ahlgren, Glenn C. Klingman, Dale E. Wolf, 1957. Principle Of Weed 
Control. Printed by John wiley & Sons, Inc. 368 pages. 
7. Glenn C. Klingman, 1966. Weed Control: As a Science. John Wiley & Sons, Inc. 
8. Hà Thị Hiến, 2001. Cỏ Dại Và Biện Pháp Phòng Trừ. NXB Thanh Niên. 254 
trang. 
9. Hirohiko Morita, 1997. Handbook of Arable Weeds In Japan. Published by 
Kumiai Chemical Industry C. Ltd. 128 pages. 
10. Hoàng Thị Sản, 1999. Phân Loại Học Thực Vật. NXB Giáo Dục. 224 trang. 
11. Keith Moody, 1981. Major Weeds Of Rice In South And Southeast Asia. IRRI, 
P.O. Box 933, Manila, Philippines. 79 Pages. 
Quản lý cỏ dại 211 
Nguyễn Hữu Trúc – Khoa Nông học – Đại học Nông Lâm TP. HCM 
12. Kenji Noda, Maneesa Teerawatsakul, Chanpen Prakongvongs & Lawan 
Chaiwiratnukul, 1994. Major Weeds in Thailand. Printed by Mass & 
Medias Co., LTD., Bangkok, Thailand. 164 pages. 
13. Kwesi Ampong – Nyarko and S. K. De Datta, 1991. Handbook For Weed Control 
In Rice. IRRI. P.O.Box 933, 1099 Manila, Philippines. 113 pages. 
14. Lawrence J. King, 1966. Weeds Of the world biology and control. Wiley Eastern 
Private Limited New Delhi. 526 Pages. 
15. Nguyễn Mạnh Chinh, Mai Thành Phụng, 2000. Cỏ Dại Trong Ruộng Lúa Và Biện 
Pháp Phòng Trừ. NXB Nông nghiệp. 64 trang. 
16. Nguyễn Thị Huệ, 1997. Cây Cao Su Kiến Thức Tổng Quát Và Kỹ Thuật Nông 
Nghiệp. Trang 230 – 257. 
17. Osamu Morimoto, 1996. Weeds In The Tropics. Printed in Japan by Sanbi Printing 
Co., Ltd. 304 pages. 
18. Phạm Văn Biên, Bùi Cách Tuyến, Nguyễn Mạnh Chinh, 2005. Cẩm Nang Thuốc 
Bảo Vệ Thực Vật. NXB Nông Nghiệp. 387 trang. 
19. Phùng Đăng Chinh, Dương Hữu Tuyền, Lê Trường, 1978. Cỏ Dại Và Biện Pháp 
Phòng Trừ. NXB Nông Nghiệp. 530 trang. 
20. Roy G. Van Driesche, Thomas S. Bellows. Jr., 1996. Biologycal Control. An 
International Thomson Publishing Company. Pages 78 – 91, 354 – 365. 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_co_dai.pdf