Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong quản lý kinh tế - Chương 4: Xử lý và phân tích thông tin - Hồ Ngọc Ninh
Nội dung
1. Xử lý thông tin (số liệu)
2. Các phương pháp phân tích thông tin (số
liệu)
3. Trình bày kết quả xử lý và phân tích
thông tin
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong quản lý kinh tế - Chương 4: Xử lý và phân tích thông tin - Hồ Ngọc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong quản lý kinh tế - Chương 4: Xử lý và phân tích thông tin - Hồ Ngọc Ninh
29/09/2015 1 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM BỘ MÔN KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CHƯƠNG IV XỬ LÝ VÀ PHÂN TÍCH THÔNG TIN Phạm Văn Hùng Nguyễn Thị Dương Nga Hồ Ngọc Ninh 2 Nội dung 1. Xử lý thông tin (số liệu) 2. Các phương pháp phân tích thông tin (số liệu) 3. Trình bày kết quả xử lý và phân tích thông tin 3 3 1. Xử lý thông tin 1.1.Hiệu chỉnh và mã hóa dữ liệu 1.2. Đánh giá chất lượng số liệu 1.3. Xác định các mối liên hệ 29/09/2015 2 4 1.1. Hiệu chỉnh và mã hóa dữ liệu 5 5 Hiệu chỉnh và mã hóa dữ liệu là gì? Tại sao phải hiệu chỉnh và mã hoá dữ liệu? 6 a) Khái niệm và lợi ích hiệu chỉnh và mã hóa dữ liệu • Tại sao? • Hiệu chỉnh: Kiểm tra dữ liệu và thông tin theo 3 yêu cầu • Mã hóa: là thay đổi số liệu ‘nguyên thủy’ về một dạng ngắn gọn hơn để có thể lưu trong máy tính và xử lý được dễ dàng bằng các mã số hoặc ký hiệu thích hợp (Xây dựng bộ mã hóa). • Các lợi ích của mã hóa dữ liệu - Giảm công suất, không gian lưu trữ - So sánh giảm nhẹ và như vậy sẽ nhanh hơn - Nếu mã hóa số lượng vừa phải có thể giúp nâng cao giá trị của số liệu - Giúp cho các phương pháp phân tích định lượng 29/09/2015 3 7 • Lựa chọn mã hóa, thang đo gắn cho từng dữ liệu * C¸c lo¹i thang ®o + Thang ®o ®Þnh danh (Norminal + Thang ®o thø bËc (Ordinal): lµ thang ®o ®Þnh danh nhng cã ph©n ra thø bËc cao thÊp. VÝ dô Hu©n ch¬ng h¹ng 1, 2, 3. + Thang ®o kho¶ng (interval): Lµ thang ®o thø bËc cã kho¶ng c¸ch ®Òu nhau, cã thÓ ®¸nh gi¸ sù kh¸c biÖt gi÷a c¸c biÕn. + Thang ®o tû lÖ (Ratio- Scale): §Ó ®o lêng c¸c biÓu hiÖn cña tiªu thøc nh c¸c ®¬n vÞ vËt lý th«ng thƯêng * Các mã số: Đánh dấu, ký hiệu, cho điểm * Lựa chọn số lượng và giới hạn của từng hành vi của thông tin. Thí dụ: Các nguyên nhân, Các khó khăn, * Gắn thang đo, mã số cho từng hành vi của thông tin b) Kỹ thuật mã hóa dữ liệu 8 c) Những chú ý khi mã hóa dữ liệu • Người sử dụng cần phải biết mã của dữ liệu – Nếu người sử dụng không biết mã của số liệu thì không thể phân tích được – Thí dụ Mã hóa thông tin về giới: 1 là nam; 2 là nữ • Mức độ chính xác của dữ liệu mã hóa – Ví dụ: Mã hóa thông tin về mức độ kinh tế Hộ giàu: thu nhập/1 người > 2.500 ngàn đ/tháng; Hộ nghèo: < 500 ngàn đ/tháng • Mã hóa thường thể hiện bằng số • Ví dụ: “Anh có thích phim này không?” – có thể được mã từ 1 đến 4. 9 1.2. Đánh giá chất lượng SỐ LIỆU 29/09/2015 4 10 a) Thế nào là đánh giá chất lượng số liệu • Tại sao? Mọi số liệu phải ĐÁNG TIN CẬY và số liệu phải THỰC. • Có thể biết được thông qua kiểm định số liệu • Đánh giá chất lượng số liệu giúp người sử dụng và nhà quản lý chắc chắn rằng số liệu “tốt” có thể sử dụng cho NC • Tiêu chí đánh giá chất lượng số liệu - Tính chính xác - Hợp lí - Thời gian (trước, sau, mới?) - Đầy đủ - Mức hiện diện (có sẵn) - Mức độ chi tiết 11Đánh giá chất lượng thông tin thứ cấp Phương pháp đánh giá chất lượng số liệu 12 * C¸c lçi thưêng gÆp khi thu thËp th«ng tin s¬ cÊp Lçi khi chän mÉu Lçi tr¶ lêi Lçi kh«ng tr¶ lêi Lçi ngêi pháng vÊn Lçi ngêi tr¶ lêi Tõ chèi V¾ng nhµ Kh«ng trung thực §o¸n Kh«ng chó ý M«i trêng §Æt c©u hái MÖt mái Kh«ng hiÓu Kh«ng hiÓu Tõ chèi Kh«ng muèn Cè ý Kh«ng cè ý 29/09/2015 5 13 Phương pháp đánh giá chất lượng số liệu sơ cấp • Tình trạng bình thường – Kiểm tra số liệu có thể sử dụng trong điều kiện bình thường với những số liệu “bình thường” • Tình trạng “cực đoan” – Kiểm tra mức độ chính xác của số liệu nhưng ở mức thấp hơn hoặc cao hơn trong khoảng số liệu cần • Tình trạng “sai” – Kiểm tra với số liệu sai • Kiểm tra số liệu trong mọi tình trạng Mọi người và với các phương pháp khác nhau, kiếm tra thường xuyên theo các tiêu chí để hạn chế tới mức thấp nhất các sai số 14 14 1.3. Xác định các mối liên hệ 15 15 a) Thông tin định tính a1) Xác định các liên hệ định tính có thể vẽ thành sơ đồ • Liên hệ nối tiếp / Liên hệ song song • Liên hệ hình cây / Liên hệ mạng lưới • Liên hệ trong hệ thống có điều khiển • Liên hệ hỗn hợp a2) Các liên hệ vô hình không thể trình bày bằng sơ đồ hoặc biểu thức toán học như: • Chức năng của hệ thống • Quan hệ tình cảm • Trạng thái tâm lý • Thái độ chính trị 29/09/2015 6 2. Chỉ tiêu KQ, HQ 3. Tiêu chí và chỉ tiêu đánh giá thực hiện Viet.GAP 1. Chỉ tiêu về ĐKSX -Tuổi và trình độ học vấn của chủ hộ - Số lao động của hộ - Số năm trồng rau của hộ - Diện tích trồng rau - Các công cụ cho sản xuất rau - Năng suất một số loại rau vụ đông của các nhóm hộ - GO, IC, VA, V - GO/IC, GO/V, VA/IC, VA/V - So sánh ĐKSX thực tế với tiêu chuẩn VietGAP - Về hiểu biết và nhận thức - Về sử dụng các yếu tố đầu vào: Giống, Phân bón, Thuốc BVTV - Về thu hoạch, bảo quản Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu Sản xuất rau vụ đông theo VietGAP chưa được các hộ nông dân hưởng ứng nhiều Yếu tố tích cực Yếu tố cản trở Hỗ trợ của địa phương - Giống - Kinh phí Điều kiện sản xuất - Đất - GT Nhận thức của người dân QT tổ chức, quản lý - CT QH - Quản lý - Đầu ra - KT,GS Điều kiện sản xuất - Vốn - CSHT - Tác động đến nhận thức - Hỗ trợ sản xuất 18 18 a3) Liên hệ hỗn hợp trong hệ thống có điều khiển Môi trường Đối tượng bị điều khiển Chủ thể điều khiển Input Output Hệ trên Hệ bên Hệ dưới Hệ bên 29/09/2015 7 19 19 b) Thông tin định lượng • Xác định các quan hệ định lượng giữa các sự kiện (biến) * 4 cấp độ thể hiện mối quan hệ định lượng: • Số liệu độc lập (không phân tổ chỉ liệt kê) • Phân tổ theo 1 tiêu thức (phân tổ giản đơn) • Phân tổ từ 2 tiêu thức trở lên (phân tổ kết hợp) • Danh mục phân loại * Chú ý: Các loại sai số thường xuất hiện • Sai số ngẫu nhiên • Sai số kỹ thuật • Sai số hệ thống * Các lỗi phổ biến khi xử lý sai số: • Hệ thống số liệu lớn sai số nhỏ và ngược lại • Lấy sai số khác nhau trong cùng một hệ thống số liệu 20 20 1.4. Tổng hợp thông tin (dữ liệu) Là? - Tập trung - Hệ thống hoá (phân loại) - Sắp xếp - Trình bày một cách khoa học các dữ liệu thu thập được Mục đích: Khái quát đặc trưng của từng nhóm, toàn bộ tổng thể 29/09/2015 8 Tổng hợp thông tin trên EXCEL Mã hoá các biến trên EXCEL Bài tập về nhà • 1. Anh chị hãy thiết kế 1 phiếu điều tra chọn mẫu phục vụ cho đề tài nghiên cứu của nhóm mình? • 2. Anh chị hãy sử dụng các thang đo để mã hoá các thông tin của phiếu điều tra? • Thiết kế mẫu nhập cơ sở dữ liệu trong EXCEL để tổng hợp thông tin 29/09/2015 9 25 25 2. Phân tích thông tin 2.1. Phân tích thông tin định tính 2.2. Phân tích thông tin định lượng 2.3. Phân tích thông tin thứ cấp 26 2.2. PHÂN TÍCH THÔNG TIN ĐỊNH TÍNH Một số phương pháp chính • Nghiên cứu tình huống • Tổng quan lịch sử • Phân tích điểm mạnh yếu (SWOT) • Phân tích thông tin thứ cấp 27 a) Nghiên cứu tình huống * Thế nào là nghiên cứu tình huống? (Murray, 1938) Nghiên cứu tình huống là nghiên cứu kỹ một người như một “chủ thể” thống nhất – chứ không phải là một phần trong dân số Nghiên cứu tình huống là nghiên cứu sâu hay rất kỹ về một đơn vị nhằm làm rõ hơn những vấn đề nghiên cứu * Điểm mạnh – Sâu và chi tiết – Bao quát cả những sự việc phức tạp * Điểm yếu – Vấn đề khái quát: Có ý kiến chủ quan – Kết quả có thể bị chệch và có ấn tượng chủ quan – Làm cho mối quan hệ phức tạp giữa các biến số Kỹ thuật thể hiện: Viết, hộp 29/09/2015 10 28 b) Tổng quan lịch sử Tổng quan lịch sử hay tổng quan tài liệu nghiên cứu • Là tóm tắt những hiểu biết về những vấn đề, những lĩnh vực có liên quan đến đề tài hay nội dung NC • Nêu mẫu thuẫn, ưu nhược điểm của các quan điểm NC • Xem lại chương 3 phần phương pháp thu thập thông tin bằng phương pháp nghiên cứu tài liệu theo trình tự: 1. Lựa chọn câu hỏi NC 2. Lựa chọn các cơ sở dữ liệu, bài báo, tài liệu để tìm 3. Lựa chọn nội dung, từ khóa để tìm 4. Nghiên cứu tài liệu và Thực hiện tổng quan 5. Khái quát hóa kết quả 29 c) Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội, thách thức 30 Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội, thách thức là gì? • Strengths (mạnh), Weaknesses (yếu), Opportunities (cơ hội), Threats (thách thức) - SWOT - Phân tích SWOT • Phân tích SWOT là phương pháp xác định các điểm mạnh (ưu điểm), các điểm yếu (nhược điểm) và đồng thời tìm ra các cơ hội và thách thức mà chúng ta có thể có được hoặc phải đối mặt (với vấn đề nghiên cứu) • Là phân tích một hiện tượng dưới quan điểm hệ thống từ bên trong (S, W) ra bên ngoài (O, T) hay đồng thời kết hợp cả trong và ngoài • Đây là công cụ sử dụng nhiều trong phân tích các hiện tượng dưới dạng định tính – xã hội, chính sách • Có thể sử dụng cả trong thảo luận hoặc cá nhân tự nghiên cứu 29/09/2015 11 31 Phân tích SWOT • Mạnh (S) – Khả năng bên trong Chúng ta có cái gì? • Yếu (W) – Sự thiếu khả năng bên trong Chúng ta thiếu cái gì? • Cơ hội (O) – Những điểm tích cực từ hoàn cảnh bên ngoài Chúng ta có thể nhận được cái gì? • Thách thức (T) – Những điểm tiêu cực từ hoàn cảnh bên ngoài Chúng ta có thể mất cái gì? 32 Các đặc tính Tích cực Tiêu cực Bên trong Có thể kiểm soát S – Mạnh Tạo ra lợi thế cạnh tranh W- Yếu Khả năng xuất hiện vấn đề Bên ngoài Ngoài tầm kiểm soát O – Cơ hội Tiềm năng cho tăng trưởng T-Thách thức Có thể cản trở sự tiến bộ Phân tích SWOT 33 4 ô chính của ma trận SWOT S – Mạnh W – Yếu O – Cơ hội T – Thách thức Tận dụng Chuyển Chuyển 29/09/2015 12 34 Phân tích SWOT SWOT Cơ hội thực hiện (O) Thách thức/ Nguy cơ (T) Mặt mạnh (S) Tận dụng cơ hội để phát huy thế mạnh (O/S) Tận dụng mặt mạnh để giảm thiểu nguy cơ (S/T) Mặt yếu (W) Nắm bắt cơ hội để khắc phục mặt yếu (O/W) Giảm thiểu mặt yếu để ngăn chặn nguy cơ (W/T) 35 Phân tích SWOT SWOT Cơ hội thực hiện (O) Thách thức/ Nguy cơ (T) Mặt mạnh (S) Tận dụng cơ hội để phát huy thế mạnh (O/S) Tận dụng mặt mạnh để giảm thiểu nguy cơ (S/T) Mặt yếu (W) Nắm bắt cơ hội để khắc phục mặt yếu (O/W) Giảm thiểu mặt yếu để ngăn chặn nguy cơ (W/T) 36 Phân tích SWOT SWOT Cơ hội thực hiện (O) Thách thức/ Nguy cơ (T) Mặt mạnh (S) Tận dụng cơ hội để phát huy thế mạnh (O/S) Tận dụng mặt mạnh để giảm thiểu nguy cơ (S/T) Mặt yếu (W) Nắm bắt cơ hội để khắc phục mặt yếu (O/W) Giảm thiểu mặt yếu để ngăn chặn nguy cơ (W/T) 29/09/2015 13 37 8 bước xây dựng ma trận SWOT 1. Liệt kê các điểm mạnh chủ yếu 2. Liệt kê những điểm yếu cơ bản (tiêu biểu) bên trong 3. Liệt kê các cơ hội chính 4. Liệt kê các mối đe doạ chủ yếu bên ngoài 38 8 bước xây dựng ma trận SWOT trong kinh doanh 5. Kết hợp S-O và đề xuất phương án chiến lược phát huy điểm mạnh để nắm bắt cơ hội. 6. Kết hợp W-O để đề ra phương án chiến lược khắc phục điểm yếu bằng cách tận dụng cơ hội. 7. Kết hợp W-T và đề xuất phương án chiến lược nhằm tối thiểu hoá tác dụng của điểm yếu và phòng thủ trước các mối đe doạ từ bên ngoài. 8. Kết hợp S-T và đề xuất phương án chiến lược lợi dụng thế mạnh của mình để đối phó với nguy cơ đe doạ từ bên ngoài. Nguồn: htt://www.nguoikinhdoanh.com) 39 2.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THÔNG TIN ĐỊNH LƯỢNG 29/09/2015 14 40 Một số phương pháp cơ bản 1. Thống kê mô tả 2. Thống kê phân tích • Kiểm định thống kê • Phân tích phương sai • Phân tích tương quan • Phân tích hồi qui tuyến tính • Hồi qui phi tuyến (KTL) 3. Mô hình hóa * Mô hình KTL và Toán kinh tế • Mô phỏng • Mô hình cân đối • Mô hình khác 4. Các phương pháp phân tích khác 41 a) Thống kê mô tả 42 Các chỉ tiêu phân tích thống kê mô tả • Mode • Trung vị • Trung bình • Tổng số • Tần số • Tần suất • Khoảng biến động • Độ lệch bình quân • Phương sai • Độ lệch chuẩn • Hệ số biến động • Độ nghiêng • Độ tù 29/09/2015 15 43 Thống kê mô tả • Thống kê mô tả là các chỉ tiêu thống kê mức độ cho 1 biến định lượng • Mode, trung vị, trung bình (có 3 phương pháp tính số bình quân), tổng số, tần số, tần suất • Biến động về lượng của 1 biến được đo bằng các chỉ tiêu – Khoảng biến động – Độ lệch chuẩn (mô-men bậc 1) – Phương sai (mô-men bậc 2) – Độ nghiêng (skewness, mô-men bậc 3) – Độ tù (Kurtonis, mô-men bậc 4) 44 Tóm tắt • Trung bình số học • Phương sai – Đo độ phân tán của số bình quân • Độ lệch chuẩn – Căn bậc2 của phương sai 45 Phân phối của trung bình mẫu • Mẫu được chọn từ tổng thể – Sử dụng phân phối của trung bình mẫu • Phân phối của trung bình mẫu có – Bình quân P sai Độ lệch chuẩn • Chứng minh 29/09/2015 16 46 b) Thống kê so sánh (Kiểm định giả thuyết) 1. KiÓm ®Þnh gi¶ thuyÕt vÒ sù kh¸c nhau gi÷a 2 sè trung b×nh cña 2 tæng thÓ a. LÊy mÉu tõng cÆp + Bµi to¸n n quan s¸t sÏ ®îc lÊy mÉu theo tõng cÆp phèi hîp tõ 2 tæng thÓ sè liÖu X vµ Y nh sau: Quan s¸t X Y X-Y 1 X1 Y1 X1-Y1 2 X2 Y2 X2-Y2 3 X3 Y3 X3-Y3 . . . . . . . . . . . . n Xn Yn Xn-Yn Trung binh x y Ď Ph¬ng sai 2x 2y S2d §é lÖch chuÈn x y Sd x Trung b×nh cña tæng thÓ X y Trung b×nh cña tæng thÓ Y Ď lµ trung b×nh cña tæng thÓ sai lÖch X - Y Sd lµ ®é lÖch chuÈn cña tæng thÓ X-Y Gi¶ sö tæng thÓ c¸c sai lÖch gi÷a X vµ Y (X-Y) cã ph©n phèi chuÈn. Ta cÇn kiÓm ®Þnh gi¶ thuyÕt sau: Ho: x - y = Do (Do lµ gi¸ trÞ cho tríc Do=0) H1: x - y Do Hay: Ho: x - y = 0 ; H1: x - y 0 Nguyªn t¾c kiÓm ®Þnh Trong ®ã: Do : gi¸ trÞ cô thÓ cho tríc Ď - Do T = ------------ Ď: lµ trung b×nh cña tæng thÓ sai lÖch X - Y Sd --------- n: sè ®¬n vÞ mÉu quan s¸t n T: Tiªu chuÈn kiÓm ®Þnh (T thùc nghiÖm) - T×m T lý thuyÕt víi bËc tù do lµ n-1; /2. Ta cã thÓ tra b¶ng ph©n phèi Student víi n-1 vµ /2; hoÆc t×m hµm TINV(n-1, ). - So s¸nh T thùc nghiÖm víi T lý thuyÕt” NÕu T T (n-1, /2) ta chÊp nhËn gi¶ thuyÕt Ho, NÕu T > T (n-1, /2) ta b¸c bá gi¶ thuyÕt Ho vµ khi ®ã: - NÕu Ď > Do th× (x - y) >0 - NÕu Ď < Do th× (x - y) <0 Gia thuyÕt B¸c bá Ho khi Ho : x - y = Do H1 : x - y Do T> Tn-1, /2 hoÆc T< - T(n-1, /2) Hay T > T(n-1, /2) 29/09/2015 17 + ThÝ dô: C«ng ty VINAMILK ¸p dông c«ng nghÖ míi trong chÕ biÕn s÷a chua. H·y kiÓm ®Þnh xem n¨ng suÊt lao ®éng cña c«ng nh©n sau khi sö dông c«ng nghÖ míi víi c«ng nghÖ cò cã kh¸c nhau kh«ng víi møc ý nghÜa lµ 5% ? x Trung binh cña 10 c«ng nh©n theo c«ng nghÖ cò = 56,30 y Trung binh cña 10 c«ng nh©n theo c«ng nghÖ míi = 61,20 Ď lµ trung binh cña tæng thÓ sai lÖch X – Y = - 4,9 Sd lµ ®é lÖch chuÈn cña tæng thÓ X-Y = 4,4833 Ta cÇn kiÓm ®Þnh gia thuyÕt sau: Ho: x - y = Do =0 H1: x - y Do 0 Thø tù c«ng nh©n quan s¸t NSLD (kg/ngµy) X-Y Tríc khi X Sau khi Y 1 50 52 -2 2 48 46 2 3 45 50 -5 4 60 65 -5 5 70 78 -8 6 62 61 1 7 55 58 -3 8 62 70 -8 9 58 67 -9 10 53 65 -12 Trung b×nh 56.30 61.20 -4.90 Ph¬ng sai 57.57 97.07 20.10 §é lÖch chuÈn 7.59 9.85 4.4833 TÝnh T kiÓm ®Þnh Ď - Do 4,9 - 0 4,9 T = ------------ = --------------- = ---------------- = 3,456 Sd 4,4833 1,4177 --------- ---------------- n 10 Tim T lý thuyÕt víi bËc tù do lµ 9; = 0,025: Ta t×m hµm TINV(9, 0,05)= 2,262; Nh vËy, T kiÓm ®Þnh = 3,456 >T lý thuyÕt = 2,262 ta b¸c bá Ho, nghÜa lµ n¨ng suÊt lao ®éng cña c«ng nh©n sau khi ¸p dông c«ng nghÖ míi kh¸c víi c«ng nghÖ cò. Vi Ď = 4,9 > Do nªn x - y > 0, nghÜa lµ ë møc ý nghÜa 5% ¸p dông c«ng nghÖ míi ®· lµm t¨ng n¨ng suÊt so víi c«ng nghÖ cò. b. Trưêng hîp lÊy mÉu ®éc lËp + Bµi to¸n: Gia sö ta cã nx vµ ny lµ sè ®¬n vÞ mÉu ®îc chän ngÉu nhiªn, ®éc lËp tõ hai tæng thÓ X vµ Y cã ph©n phèi chuÈn, thÓ hiÖn ë bang sau: x Trung b×nh cña tæng thÓ X y Trung b×nh cña tæng thÓ Y x , ŷ lµ trung b×nh cña 2 mÉu chän ngÉu nhiªn tõ 2 tæng thÓ X ; Y 2 x vµ 2y lµ ph¬ng sai cña tæng thÓ X vµ Y Víi møc ý nghÜa , ta cÇn kiÓm ®Þnh gia thuyÕt sau: Ho: x - y = Do (Do lµ gi¸ trÞ cho tríc Do=0) H1: x - y Do Hay: Ho: x - y = 0 ; H1: x - y 0 Quan s¸t X Y 1 X1 Y1 2 X2 Y2 3 X3 Y3 . . . . . . n Xn Yn Sè quan s¸t nx ny Trung b×nh mÉu x ŷ Trung b×nh x y Ph¬ng sai 2x 2y §é lÖch chuÈn x y 29/09/2015 18 + Nguyªn t¾c kiÓm ®Þnh: cã 2 trêng hîp x¶y ra Trong ®ã: Do : gi¸ trÞ cô thÓ cho tríc (Do =0) x – ŷ - Do Z = -------------------- x,, ŷ lµ trung b×nh cña 2 mÉu 2 x vµ 2y lµ ph¬ng sai cña tæng thÓ 2x 2y X vµ Y ------ + ------ nx ,ny : sè ®¬n vÞ mÉu quan s¸t cña táng nx ny thÓ X vµ Y Z: Tiªu chuÈn kiÓm ®Þnh (Z thùc nghiÖm) 1). NÕu nx ,ny 30 , víi X, Y tu©n theo ph©n phèi chuÈn vµ 2 x 2 y . TÝnh tiªu chuÈn kiÓm ®Þnh Z (Z thùc nghiÖm) - T×m Z lý thuyÕt: T×m Z /2 b»ng c¸ch tra b¶ng hoÆc dïng hµm NORMSINV víi /2 trong EXCEL + NÕu Z Z /2 ta chÊp nhËn gi¶ thuyÕt Ho, coi x - y = Do + NÕu Z > Z /2 ta b¸c bá gi¶ thuyÕt Ho, coi x - y Do vµ khi ®ã : NÕu x > ŷ ta xem x > y NÕu x < ŷ ta xem x < y ThÝ dô: Mét tr¹i chan nu«i gµ tiÕn hµnh thÝ nghiÖm sö dông 2 lo¹i thøc ăn A vµ B trªn cïng mét gièng. Sau mét thêi gian thö nghiÖm cho ăn, ngêi ta ®iÒu tra 50 con nu«i b»ng thøc ăn A vµ 40 con nu«i b»ng thøc ăn B thu ®îc c¸c sè liÖu sau: Bang : Mét sè chØ tiªu cña 2 mÉu thÝ nghiÖm cho ăn 2 lo¹i thøc ăn A vµ B DiÔn giai ĐVT Thøc an A Thøc an B 1. Sè ®¬n vÞ mÉu quan s¸t con 50 40 2. Khèi lîng trung binh 1 con Kg/con 2,2 1,2 3. Đé lÖch chuÈn Kg/con 1,25 1,02 Yªu cÇu: Anh chi h·y cho biÕt khèi lîng trung bình 1 con sö dông ë 2 lo¹i thøc ăn sau thêi gian nu«i cã kh¸c nhau kh«ng víi møc ý nghÜa lµ 5%? x – ŷ -Do 2,2-1,2- 0 1 Z= -------------------- = ------------------------------ = -------------- = 4,179 0,2392 2x 2y 1,252 1,022 ------ + ------ ------- + -------- nx ny 50 40 Giai: - Gäi x vµ y lµ khèi lîng trung binh 1 con sau khi nu«i sö dông thøc ăn A vµ B; - DÆt gia thuyÕt: Ho : x - y = 0 H1 : x - y 0 - TÝnh tiªu chuÈn kiÓm ®Þnh Z - Tim Z lý thuyÕt qua hµm NORMSINV víi = 0,025 trong EXCEL ta ®îc Z lý thuyÕt = 1,96. - Z = 4,179 > Z /2 = 1,96 ta b¸c bá gia thuyÕt Ho, coi x - y 0. V× x =2,2 kg/con > ŷ = 1,2 kg/con nªn ta xem x > y, chøng tá khèi l- îng trung b×nh 1 con nu«i b»ng thøc an A lín h¬n nu«i b»ng thøc an B. 29/09/2015 19 55 c) Phân tích tương quan 56 Quan hệ tương quan – Là quan hệ tuyến tính giữa 2 biến độc lập – Có thể dự báo giá trị 1 biến khi biết giá trị của biến kia – Hệ số tương quan nằm trong khoảng -1 đến 1 – Giá trị -1 và 1 là tương quan hoàn hảo, rất chặt, tuyến tính giữa 2 biến – Giá trị 0 là không có tương quan, không có mối quan hệ 57 Tương quan – mức độ và xu hướng 29/09/2015 20 Phân tích tương quan 59 Ưu và nhược điểm của tương quan – Có thể đo được mối quan hệ giữa các biến mà rất khó làm thực nghiệm (chỉ số IQ và tình trạng việc làm/nghề nghiệp) – Không xác định được mối quan hệ nhân – quả – Có thể biến thứ 3 có ảnh hưởng – Hướng có thể chưa rõ ràng – R mang tính định tính 60 d) Phân tích hồi qui 29/09/2015 21 62 1. Mô hình hóa (kết hợp KTL + Toán + các môn khác) 2. Mô hình tối ưu 3. Phân tích ngành hàng, 4. Phân tích ma trận chính sách (PAM) 5. Phân tích lợi thế so sánh 6. Phân tích tài chính Xem lại các môn học liên quan và sẽ vận dụng ở chương sau Các phương pháp phân tích định lượng khác 63 Sử dung số liệu hay thông tin thứ cấp trong phân tích 29/09/2015 22 64 Số liệu thứ cấp • Số liệu được thu thập không phải cho mục đích của NC hiện tại • Phân tích số liệu thông tin đã có • Số liệu thu thập cho sử dụng chung • Nhà NC có ảnh hưởng nhỏ đến dạng số liệu (làm thế nào điều tra,...) • Không nên nhầm với : Phân tích “thứ cấp” – là phân tích một phân tích khác – như kiểm tra tính chính xác 65 Số liệu thứ cấp • Lợi ích – Chi phí và thời gian – Sự sẵn có – Đỡ tốn kém – Không đòi hỏi thời gian nhiều 66 Số liệu thứ cấp • Bất lợi: Có thể không đáp ứng nhu cầu của NC hiện tại về – Đơn vị tính – Các khái niệm, định nghĩa khác – Thời gian • Hạn chế: Tính chính xác – Ai thu thập? – Tại sao lại thu thập? – Thu thập thế nào? 29/09/2015 23 67 4. Trình bày kết quả xử lý & phân tích thông tin 68 Trình bày số liệu, thông tin Các loại 4 kiểu trình bày kết quả xử lý và phân tích • Số liệu độc lập • Bảng số liệu • Sơ đồ, hình • Đồ thị Mục đích Tất cả các kiểu trình bày đều nhằm mục đích giúp người đọc dễ hiểu kết quả phân tích Đây chỉ là cách khác nhau – mục đích như nhau 69 Trình bày tài liệu thống kê Số liệu thống kê Sắp xếp theo TT Trình bày theo SĐ thân và lá Biểu đồ cột Ogive Bảng 2 144677 3 128 4 1 41, 24, 32, 26, 27, 27, 31, 24, 38, 21 21, 24, 24, 26, 27, 27, 31, 32, 38, 41 Phân phối tần suất Phân phối tích lũy 29/09/2015 24 70 • Tài liệu ban đầu (as collected): 24, 26, 24, 21, 27, 27, 31, 41, 32, 38 • Sắp xếp theo trật tự từ nhỏ đến lớn: 21, 24, 24, 26, 27, 27, 31, 32, 38, 41 • Trình bày theo sơ đồ thân và lá: (1) Sơ đồ thân và lá 4 1 3 128 2 144677 Trình bày tài liệu thống kê 71 Bảng TK và đồ thị TK (2) - Bảng thống kê a – KN : Là bảng trình bày các thông tin TK một cách có hệ thống, hợp lý, rõ ràng nhằm nêu lên những đặc trưng về mặt lượng của hiện tượng nghiên cứu 72 b- Cấu tạo bảng TK - Về hình thức : Bảng TK gồm các hàng ngang, cột dọc, các tiêu đề và số liệu Nguồn: Phòng kế hoạch - Tổng hợp công ty A * Chưa tính thuế thu nhập đặc biệt 3.9203.3003.9003.600Lợi nhuận 9.860*9.7509.6008.400Chi phí 13.78013.05013.50012.000Doanh thu 2012201120102009Chỉ tiêu Kết quả sản xuất kinh doanh công ty A giai đoạn 2009-2012 đơn vị: triệu VND 29/09/2015 25 73 - Về nội dung : Gồm 2 phần + Phần chủ đề (chủ từ) : Trình bày các bộ phận của hiện tượng nghiên cứuhay có thể là không gian hoặc thời gian nghiên cứu của hiện tượng đó. + Phần giải thích (tân từ) : gồm các chỉ tiêu giải thích các đặc điểm của đối tượng nghiên cứu, giải thích cho phần chủ từ. 74 c- Yêu cầu khi xây dụng bảng TK - Qui mô bảng không nên quá lớn - Các tiêu đề, tiêu mục ghi chính xác, gọn, đầy đủ, dễ hiểu. - Các chỉ tiêu giải thích cần sắp xếp hợp lý, phù hợp với mục tiêu nghiên cứu. Các chỉ tiêu có liên hệ với nhau nên sắp xếp gần nhau. - Có đơn vị tính cụ thể cho từng chỉ tiêu. 75 Bảng Tiêu đề bảng: • Xác định một nội dung cụ thể • Sử dụng tên trong tiêu đề và các tiêu đề cột trong bảng cũng giống như trong phân tích • Cố gắng ngắn gọn 29/09/2015 26 76 Bảng Ghi chú: • Sử dụng các chỉ số trên cho ghi chú: • Ví dụ: *, †,‡,¶,#,**,††, v.v. • Sử dụng ghi chú cho mức ý nghĩa thống kê • ví dụ: *** cho mức < 0,01 trong các kiểm định (T và F) • Sử dụng ghi chú giải thích cách tính chi tiết trong bảng, các mức số liệu khác nhau 77 - Cách ghi số liệu : Các ô trong bảng dùng để ghi số liệu, nhưng nếu không có số liệu thì dùng các kí hiệu qui ước sau: + Dấu gạch ngang (-) : Hiện tượng không có số liệu. + Dấu ba chấm () : Số liệu còn thiếu, sau này có thể bổ sung. + Dấu gạch chéo (x ) : Hiện tượng không liên quan đến chỉ tiêu, nếu viết số liệu vào ô đó sẽ không có ý nghĩa. 78 VD: Giá trị xuất khẩu một số MH của VN tháng 2/2013 83005. Than đá 29213404. Dầu thô 26353. Cao su 36502. Cà phê 1. Gạo Giá trị XK (triệu USD) Lượng XK (1000 tấn) Mặt hàng Nguồn: bản tin XNK – BTM số tháng 3 năm 2013 29/09/2015 27 79 Bảng phân phối tần suất (Frequency) Tổ Tần số 10 - 20 3 .15 15 20 - 30 6 .30 30 30 - 40 5 .25 25 40 - 50 4 .20 20 50 - 60 2 .10 10 Tổng số 20 1 100 Tần suất Phần trăm (%) Sắp xếp số liệu theo thứ tự: 12, 13, 17, 21, 24, 24, 26, 27, 27, 31, 32, 35, 37, 38, 41, 43, 44, 46, 53, 58 80 Bảng tần số tích lũy Tần số Tần suất Tổ tích lũy tích lũy 10 - 20 3 15 20 - 30 9 45 30 - 40 14 70 40 - 50 18 90 50 - 60 20 100 Sắp xếp số liệu theo trật tự: 12, 13, 17, 21, 24, 24, 26, 27, 27, 31, 32, 35, 37, 38, 41, 43, 44, 46, 53, 58 81 a - KN : Là các hình vẽ hoặc đường nét hình học dùng để miêu tả có tính chất qui ước các thông tin thống kê. (3) - Đồ thị thống kê 29/09/2015 28 82 Yêu cầu khi trình bày két quả xử lý và phân tích thông tin Mỗi hình thức trình bày đều có: • Bao gồm tiêu đề mô tả • Tên của tất cả các biến và đơn vị đo • Các biến độc lập ở trục hoành • Biến phụ thuộc ở trục tung • Nguồn số liệu trong ghi chú • Chỉ rõ kiểm định thống kê ở cuối bảng • Luôn có số quan sát, số mẫu • Chỉ rõ nếu dùng phần trăm 83 b – Tác dụng : Ứng dụng rộng rãi trong mọi công tác nhằm hình tượng hoá về hiện tượng nghiên cứu, cụ thể biểu hiện: + Sự phát triển của hiện tượng qua thời gian + Kết cấu và biến động kết cấu của hiện tượng + Tình hình thực hiện kế hoạch + Mối liên hệ giữa các hiện tượng 84 c– Các loại đồ thị TK Căn cứ theo nội dung phản ánh: + Đồ thị phát triển + Đồ thị kết cấu + Đồ thị liên hệ + Đồ thị so sánh + Đồ thị phân phối + Đồ thị hoàn thành kế hoạch . 29/09/2015 29 85 Căn cứ vào hình thức biểu hiện: + Biểu đồ hình cột + Biểu đồ tượng hình (biểu hiện bằng các hình vẽ tượng trưng, dùng để tuyên truyền, cổ động) + Biểu đồ diện tích (hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật) + Đồ thị đường gấp khúc + Bản đồ thống kê 86 Ví dụ: Đồ thị: kết quả kinh doanh công ty A giai đoạn 2009 - 2012 87 Đồ thị: Kết quả kinh doanh công ty A giai đoạn 2009 - 2012 vùng lãi 29/09/2015 30 88 Đồ thị: The Histogram Sắp xếp số liệu theo trật tự: 12, 13, 17, 21, 24, 24, 26, 27, 27, 31, 32, 35, 37, 38, 41, 43, 44, 46, 53, 58 Không có khoảng cách giữa các cột Trung bình tổ Giới hạn tổ 89 Đồ thị phân bố (Scatter Plot) 90 Hình tròn (Pie Chart) (các danh mục đầu tư) Cơ cấu đầu tư Gửi tiết kiệm 15% Khác 14% Trái phiếu 29% Chứng khoán 42% 29/09/2015 31 % Đồ thị kết hợp (Pareto Diagram) Đồ thị đường thể hiện tổng % mức đầu từ cộng dồn Đồ thị cột thể hiện % mức đầu tư cho từng loại 92 92 Biểu đồ tuyến tính: Quan sát động thái Đồ thị hàm số: Quan sát động thái Trình bày dữ liệu 93 29/09/2015 32 94Đồthị .: Mô phỏng sự thay đổi giá lương thực 95 • Sử dụng đồ thị “không tương thích” • Không thể hiện được mối quan hệ giữa các nhóm đem so sánh • Tỷ lệ xích ở các trục • Đồ thị không bắt đầu từ gốc tọa độ Một số lỗi khi trình bày tài liệu 96 Đồ thị “không tương thích” Good Presentation 1960: $1.00 1970: $1.60 1980: $3.10 1990: $3.80 Minimum Wage Minimum Wage 0 2 4 1960 1970 1980 1990 $ Bad Presentation 29/09/2015 33 97 Tỷ lệ xích trục tung quá lớn Good Presentation Quarterly Sales Quarterly Sales Bad Presentation 0 25 50 Q1 Q2 Q3 Q4 $ 0 100 200 Q1 Q2 Q3 Q4 $ 98 Không có giá trị 0 ở góc tọa độ Good Presentation Monthly Sales Monthly Sales Bad Presentation 0 39 42 45 J F M A M J $ 36 39 42 45 J F M A M J $ Graphing the first six months of sales. 36 99 Câu hỏi
File đính kèm:
- bai_giang_phuong_phap_nghien_cuu_trong_quan_ly_kinh_te_chuon.pdf