Bài giảng Phương pháp dạy học kĩ thuật công nghiệp ở trung học cơ sở - Trương Văn Thanh
Nội dung tập bài giảng gồm 5 chƣơng:
Chƣơng 1. Phƣơng pháp dạy học phần Vẽ kĩ thuật ở Công nghệ 8.
Chƣơng 2. Phƣơng pháp dạy học phần Cơ khí ở Công nghệ 8.
Chƣơng 3. Phƣơng pháp dạy học phần Kĩ thuật điện ở Công nghệ 8.
Chƣơng 4. Dạy học môđun Sửa chữa xe đạp ở Công nghệ 9.
Chƣơng 5. Dạy học môđun Lắp đặt mạng điện trong nhà ở Công nghệ 9
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phương pháp dạy học kĩ thuật công nghiệp ở trung học cơ sở - Trương Văn Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phương pháp dạy học kĩ thuật công nghiệp ở trung học cơ sở - Trương Văn Thanh
TRƢỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG KHOA SƢ PHẠM TỰ NHIÊN Bµi gi¶ng PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC KĨ THUẬT CÔNG NGHIỆP Ở TRUNG HỌC CƠ SỞ Ngƣời biên soạn: Trương Văn Thanh Quảng Ngãi, tháng 5 năm 2016 1 MỤC LỤC MỤC LỤC ........................................................................................................................ 1 LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 4 Chƣơng I: PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC PHẦN VẼ KĨ THUẬT ................................... 6 Ở CÔNG NGHỆ 8 ........................................................................................................... 6 Mục tiêu của chƣơng .................................................................................................... 6 1.1. Giới thiệu chung .................................................................................................... 7 1.1.1. Ví trí, mục tiêu phần Vẽ kĩ thuật ở Công nghệ 8 ............................................ 7 1.1.2. Cấu trúc chƣơng trình và SGK phần Vẽ kĩ thuật ở Công nghệ 8 ................... 7 1.1.3. Đặc điểm của phần Vẽ kĩ thuật ở Công nghệ 8 .............................................. 8 1.1.4. Một số phƣơng pháp, phƣơng tiện dạy học thƣờng dùng trong dạy học Vẽ kĩ thuật ở Công nghệ 8 .................................................................................................. 8 1.2. Phƣơng pháp dạy học một số nội dung cụ thể ...................................................... 9 1.2.1. Dạy học chƣơng 1. Bản vẽ các khối hình học ................................................ 9 1.2.2. Dạy học chƣơng 2. Bản vẽ kĩ thuật............................................................... 17 1.2.3. Lập kế hoạch bài dạy và tổ chức tập giảng ................................................... 28 1.3. Hƣớng dẫn trả lời một số câu hỏi và đáp án bài tập phần một - Vẽ kĩ thuật ....... 29 1.3.1. Câu hỏi và bài tập sau mỗi bài học ............................................................... 29 1.3.2. Câu hỏi và bài tập bài Tổng kết và ôn tập .................................................... 35 Chƣơng II: PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC PHẦN CƠ KHÍ Ở CÔNG NGHỆ 8 ............ 37 Mục tiêu của chƣơng .................................................................................................. 37 2.1. Giới thiệu chung .................................................................................................. 38 2.1.1. Vị trí, mục tiêu phần Cơ khí ở Công nghệ 8 ................................................. 38 2.1.2. Cấu trúc chƣơng trình và SGK phần Cơ khí ở Công nghệ 8 ........................ 38 2.1.3. Đặc điểm của phần Cơ khí ở Công nghệ 8 ................................................... 39 2.1.4. Một số PPDH thƣờng dùng trong dạy học Cơ khí ở Công nghệ 8 ............... 40 2.2. Phƣơng pháp dạy học một số nội dung cụ thể .................................................... 40 2.2.1. Dạy học chƣơng 3. Gia công cơ khí ............................................................. 40 2.2.2. Dạy học chƣơng 4. Chi tiết máy và lắp ghép ................................................ 44 2.2.3. Dạy học chƣơng 5. Truyền và biến đổi chuyển động ................................... 47 2 2.2.4. Lập kế hoạch bài dạy và tổ chức tập giảng ................................................... 50 2.3. Hƣớng dẫn trả lời một số câu hỏi và đáp án bài tập phần hai - Cơ khí ............... 51 2.3.1. Câu hỏi và bài tập sau mỗi bài học ............................................................... 51 2.3.2. Câu hỏi và bài tập bài Tổng kết và ôn tập .................................................... 55 Chƣơng III: PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC PHẦN KĨ THUẬT ĐIỆN .......................... 57 Ở CÔNG NGHỆ 8 ......................................................................................................... 57 Mục tiêu của chƣơng .................................................................................................. 57 3.1. Giới thiệu chung .................................................................................................. 58 3.1.1. Vị trí, mục tiêu phần Kĩ thuật điện ở Công nghệ 8 ....................................... 58 3.1.2. Cấu trúc chƣơng trình và SGK phần Kĩ thuật điện ở Công nghệ 8 .............. 58 3.1.3. Đặc điểm của phần Kĩ thuật điện ở Công nghệ 8 ......................................... 60 3.1.4. Một số PPDH thƣờng dùng trong dạy học Kĩ thuật điện ở Công nghệ 8 ..... 60 3.2. Phƣơng pháp dạy học một số nội dung cụ thể .................................................... 61 3.2.1. Dạy học chƣơng 6. An toàn điện .................................................................. 61 3.2.2. Dạy học chƣơng 7. Đồ dùng điện gia đình ................................................... 66 3.2.3. Dạy học chƣơng 8. Mạng điện trong nhà ..................................................... 73 3.2.4. Lập kế hoạch bài dạy và tổ chức tập giảng ................................................... 78 3.3. Hƣớng dẫn trả lời một số câu hỏi và đáp án bài tập phần ba - Kĩ thuật điện ...... 79 3.3.1. Câu hỏi và bài tập sau mỗi bài học ............................................................... 79 2.3.2. Câu hỏi và bài tập bài Tổng kết và ôn tập .................................................... 86 Chƣơng IV: DẠY HỌC MÔĐUN SỬA CHỮA XE ĐẠP Ở CÔNG NGHỆ 9 ............. 87 Mục tiêu của chƣơng .................................................................................................. 87 4.1. Giới thiệu chung .................................................................................................. 88 4.1.1. Vị trí, mục tiêu .............................................................................................. 88 4.1.2. Cấu trúc chƣơng trình và SGK môđun Sửa chữa xe đạp ở Công nghệ 9 ..... 89 4.1.3. Đặc điểm của môđun Sửa chữa xe đạp ở Công nghệ 9 ................................ 90 4.1.4. Một số phƣơng pháp, phƣơng tiện dạy học thƣờng dùng trong dạy học Sửa chữa xe đạp ở Công nghệ 9 ..................................................................................... 90 4.1.5. Một số chuẩn bị cụ thể .................................................................................. 91 4.2. Phƣơng pháp dạy học một số nội dung cụ thể .................................................... 91 3 4.2.1. Một số vấn đề cần lƣu ý khi dạy ................................................................... 91 4.2.2. Về PPDH một số nội dung cụ thể ................................................................. 91 4.2.3. Lập kế hoạch bài dạy và tổ chức tập giảng ................................................... 97 4.3. Hƣớng dẫn trả lời một số câu hỏi và đáp án bài tập môđun Sửa chữa xe đạp .... 98 4.3.1. Câu hỏi và bài tập sau mỗi bài học ............................................................... 98 4.3.2. Câu hỏi và bài tập bài Ôn tập ........................................................................ 99 Chƣơng V: DẠY HỌC MÔĐUN LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ Ở CÔNG NGHỆ 9 ........................................................................................................................ 101 Mục tiêu của chƣơng ................................................................................................ 101 5.1. Giới thiệu chung ................................................................................................ 102 5.1.1. Vị trí, mục tiêu ............................................................................................ 102 5.1.2. Cấu trúc chƣơng trình và SGK môđun Lắp đặt mạng điện trong nhà ở Công nghệ 9 .................................................................................................................... 103 5.1.3. Đặc điểm của môđun Lắp đặt mạng điện trong nhà ở Công nghệ 9 .......... 104 5.1.4. Một số phƣơng pháp, phƣơng tiện dạy học thƣờng dùng trong dạy học Lắp đặt mạng điện trong nhà ở Công nghệ 9 ............................................................... 104 5.1.5. Một số chuẩn bị cụ thể ................................................................................ 105 5.2. Phƣơng pháp dạy học một số nội dung cụ thể .................................................. 106 5.2.1. Một số vấn đề cần lƣu ý khi dạy ................................................................. 106 5.2.2. Về PPDH một số nội dung cụ thể ............................................................... 106 5.2.3. Lập kế hoạch bài dạy và tổ chức tập giảng ................................................. 109 5.3. Hƣớng dẫn trả lời một số câu hỏi và đáp án bài tập môđun Lắp đặt mạng điện trong nhà ................................................................................................................... 110 5.3.1. Câu hỏi và bài tập sau mỗi bài học ............................................................. 110 5.3.2. Câu hỏi và bài tập bài Tổng kết và ôn tập .................................................. 112 PHỤ BẢN .................................................................................................................... 114 Phụ bản 1. Kế hoạch bài dạy: Bài 2 - Hình chiếu .................................................... 114 Phụ bản 2. Kế hoạch bài dạy: Bài tập thực hành - Hình chiếu của vật thể .............. 118 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 125 4 LỜI MỞ ĐẦU Tập bài giảng Phƣơng pháp dạy học (PPDH) Kĩ thuật Công nghiệp (KTCN) ở Trung học Cơ sở (THCS) này đƣợc biên soạn theo chƣơng trình đào tạo mã ngành 51140214 ban hành theo quyết định số 1448/QĐ-ĐHPVĐ ngày 22 tháng 9 năm 2014 của Hiệu trƣởng trƣờng Đại học Phạm Văn Đồng. Đây là một trong những học phần bắt buộc đào tạo giáo viên giảng dạy môn Công nghệ (phần KTCN) ở THCS. Thời lƣợng của học phần là 4 tín chỉ, bao gồm 30 tiết lí thuyết và 60 tiết thực hành. Sau khi học xong học phần này, sinh viên (SV) cần có đƣợc các khả năng mong đợi nhƣ sau: - Mô tả đƣợc vị trí, cấu trúc chƣơng trình và những phƣơng pháp thƣờng dùng trong dạy học phần KTCN của môn Công nghệ ở trƣờng THCS. - Giải thích đƣợc mục tiêu, đặc điểm phần KTCN của môn Công nghệ ở trƣờng THCS. - Hệ thống hóa đƣợc những nội dung chính phần KTCN của môn Công nghệ ở trƣờng THCS. - Trả lời đƣợc các câu hỏi và có đáp án các bài tập phần KTCN của môn Công nghệ trong sách giáo khoa (SGK) ở trƣờng THCS. - Thiết kế và thực hiện đƣợc một số kế hoạch bài dạy lí thuyết và thực hành phần KTCN của môn Công nghệ ở trƣờng THCS . - Tự xác định đƣợc những khó khăn trong dạy học phần KTCN của môn Công nghệ ở trƣờng THCS và biện pháp khắc phục. Nội dung tập bài giảng gồm 5 chƣơng: Chƣơng 1. Phƣơng pháp dạy học phần Vẽ kĩ thuật ở Công nghệ 8. Chƣơng 2. Phƣơng pháp dạy học phần Cơ khí ở Công nghệ 8. Chƣơng 3. Phƣơng pháp dạy học phần Kĩ thuật điện ở Công nghệ 8. Chƣơng 4. Dạy học môđun Sửa chữa xe đạp ở Công nghệ 9. Chƣơng 5. Dạy học môđun Lắp đặt mạng điện trong nhà ở Công nghệ 9. Mỗi chƣơng đều đƣợc cấu trúc gồm 3 mục: Mục 1. Giới thiệu chung về vị trí, mục tiêu; cấu trúc chƣơng trình; đặc điểm và những phƣơng pháp thƣờng dùng trong dạy học phần tƣơng ứng. 5 Mục 2. Phƣơng pháp dạy học một số nội dung cụ thể của phần tƣơng ứng. Ở tập bài giảng này chỉ phân tích theo các chƣơng tƣơng ứng trong SGK với những nội dung chính, còn việc hƣớng dẫn giảng dạy theo từng bài đã có trong sách giáo viên (SGV). Cuối mục này có nêu ra cụ thể các yêu cầu SV lập kế hoạch bài giảng và tổ chức thực hiện giảng tập. Mục 3. Hƣớng dẫn trả lời một số câu hỏi và đáp án bài tập trong từng bài học và bài tổng kết chƣơng trong SGK của phần tƣơng ứng. Những thuật ngữ, khái niệm liên quan đã đƣợc sử dụng trong các môn học tiên quyết (theo chƣơng trình đào tạo) không đƣợc nhắc lại trong tập bài giảng. Một số từ viết tắt đƣợc thực hiện theo nguyên tắc viết đầy đủ khi xuất hiện lần đầu trong bài giảng và có kí hiệu trong ngoặc đơn. Mặc dù đã có cố gắng trong quá trình biên soạn nhƣng chắc chắn trong tập bài giảng còn có những thiếu sót. Tác giả mong nhận đƣợc nhiều ý kiến nhận xét, phê bình của các bạn đồng nghiệp và ngƣời sử dụng. Những nhận xét, góp ý xin gửi về địa chỉ E-mail: tvthanh@pdu.edu.vn 6 Chƣơng I: PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC PHẦN VẼ KĨ THUẬT Ở CÔNG NGHỆ 8 Mục tiêu của chƣơng Học xong chƣơng I, SV có khả năng: - Mô tả đƣợc vị trí, cấu trúc chƣơng trình và những phƣơng pháp thƣờng dùng trong dạy học phần Vẽ kĩ thuật ở trƣờng THCS. - Giải thích đƣợc mục tiêu, đặc điểm của phần Vẽ kĩ thuật ở trƣờng THCS. - Hệ thống hóa đƣợc những nội dung chính của phần Vẽ kĩ thuật. - Trả lời đƣợc các câu hỏi và có đáp án đúng các bài tập phần Vẽ kĩ thuật trong SGK. - Thiết kế và thực hiện đƣợc một số kế hoạch bài dạy lí thuyết và thực hành phần Vẽ kĩ thuật. - Tự xác định đƣợc những khó khăn trong dạy học Vẽ kĩ thuật và biện pháp khắc phục. 7 1.1. Giới thiệu chung 1.1.1. Ví trí, mục tiêu phần Vẽ kĩ thuật ở Công nghệ 8 1.1.1.1. Vị trí Vẽ kĩ thuật là một nội dung đầu tiên của môn Công nghệ 8 nhằm cung cấp cho HS một số kiến thức, kĩ năng cơ sở cho các phần tiếp theo về Cơ khí và Kĩ thuật điện trong chƣơng trình Công nghệ 8 cũng nhƣ những nội dung khác của lĩnh vực KTCN. 1.1.1.2. Mục tiêu tổng quát Học xong phần này, HS có khả năng: a. Về kiến thức Hiểu đƣợc một số kiến thức cơ bản về Vẽ kĩ thuật (bản vẽ các khối hình học, bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà đơn giản). b. Về kĩ năng Đọc đƣợc một số bản vẽ kĩ thuật đơn giản (bản vẽ các khối hình học, bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà đơn giản). a. Về thái độ - Ham thích tìm hiểu về kĩ thuật trong lĩnh vực công nghiệp. - Có tác phong công nghiệp, làm việc theo quy trình, đúng kế hoạch. Mục tiêu này đƣợc cụ thể hóa qua các chƣơng, bài tƣơng ứng trong SGK, SGV. 1.1.2. Cấu trúc chƣơng trình và SGK phần Vẽ kĩ thuật ở Công nghệ 8 Chƣơng trình phần Vẽ kĩ thuật gồm 18 tiết (9 tiết lí thuyết, 7 tiết thực hành, 1 tiết ôn tập và 1 tiết kiểm tra). Theo chƣơng trình, phần Vẽ kĩ thuật trong SGK đƣợc chia thành hai chƣơng: Chƣơng I. Bản vẽ các khối hình học: có 7 bài, mỗi bài 1 tiết; bao gồm các nội dung về hình chiếu, bản vẽ các khối đa diện, bản vẽ các khối tròn. Đây là phần cơ sở của môn Vẽ kĩ thuật. Chƣơng II. Bản vẽ kĩ thuật: có 9 bài, mỗi bài 1 tiết; bao gồm nội dung về khái niệm bản vẽ kĩ thuật, hình cắt, bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà. Đây là phần ứng dụng của Vẽ kĩ thuật. Cụ thể Chƣơng 1. Bản vẽ các khối hình học 8 Tiết 1 Bài 1. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống. Tiết 2 Bài 2. Hình chiếu. Tiết 3 Bài 3. Thực hành - Hình chiếu của vật thể. Tiết 4 Bài 4. Bản vẽ các khối đa diện. Tiết 5 Bài 5. Thực hành - Đọc bản vẽ các khối đa diện. Tiết 6 Bài 6. Bản vẽ các khối tròn xoay. Tiết 7 Bài 7. Thực hành - Đọc bản vẽ các khối tròn xoay. Chƣơng 2. B ... ƣợc lồng trong các ống nhựa cách điện. × 112 Câu 2. Phƣơng pháp lắp đặt kiểu ngầm: có tính mĩ thuật cao, tránh đƣợc tác động xấu của môi trƣờng tới dây dẫn nhƣng khó sửa chữa. Phƣơng pháp lắp đặt kiểu nổi: tránh đƣợc tác động xấu của môi trƣờng tới dây dẫn, dễ sửa chữa nhƣng tính mĩ thuật không cao. 5.3.1.5. Trả lời câu hỏi trang 53 SGK Câu 1. Cần kiểm tra định kì về an toàn điện của mạng điện trong nhà nhằm phát hiện kịp thời những hƣ hỏng để sửa chữa hoặc thay thế tránh đƣợc các sự cố đáng tiếc về điện xảy ra. Câu 2. Cần phải kiểm tra dây dẫn điện, cách điện của mạng điện, các thiết bị điện, các đồ dùng điện. Câu 3. Hoàn thành báo cáo theo yêu cầu cụ thể. 5.3.2. Câu hỏi và bài tập bài Tổng kết và ôn tập 5.3.2.1. Trả lời câu hỏi Câu 1. Xem trả lời câu hỏi ở tiểu mục 5.3.1.2. Câu 3. Trên vỏ các máy biến áp cần phải có vôn kế và ampe kế để khi sử dụng chúng ta mới kiểm soát đƣợc điện áp và dòng điện (tức công suất) của mạch điện tiêu thụ, tránh quá tải cho biến áp. Câu 4. Xem tiểu mục II.2.Bƣớc 3 - Nối dây (trang 25); tiểu mục II.2.Bƣớc 4 - Hàn mối nối và tiểu mục II.2.Bƣớc 5 - Cách điện mối nối (trang 28). Câu 5. - Xem tiểu mục II.3 - Lắp đặt mạch điện bảng điện (trang 32). - Không thể bỏ qua công đoạn vạch dấu, bởi vì khi vạch dấu ta mới chọn đƣợc kích thƣớc bảng điện phù hợp, vị trí các thiết bị hợp lí, đẹp và quan trọng nhất là thuận tiện cho việc luồn, nối dây. Câu 6. Sơ đồ nguyên lí mạch điện chỉ nêu nên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện mà không thể hiện vị trí và cách lắp đặt của chúng trong thực tế. Sơ đồ lắp đặt mạch điện biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt các phần tử của mạch điện trong thực tế. 113 Câu 7. Xây dựng sơ đồ lắp đặt mạch điện phụ thuộc vào những yếu tố: - Vị trí lắp đặt các thiết bị đóng cắt và bảo vệ mạch điện (thƣờng đặt ở bảng điện điều khiển). - Vị trí lắp đặt các thiết bị tiêu thụ điện (thƣờng đặt ở vị trí thuận tiện trong hộ tiêu thụ điện). - Cách lắp đặt dây dẫn điện (loại mạch điện lắp đặt nổi, mạch điện lắp đặt ngầm, loại dây dẫn điện, cách bố trí cách điện...). 5.3.2.2. Đáp án bài tập Câu 2. D. Vôn kế 114 PHỤ BẢN Phụ bản 1. Kế hoạch bài dạy: Bài 2 - Hình chiếu KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tên bài dạy: Bài 2. HÌNH CHIẾU Môn học: Công nghệ 8 Số tiết: 01 Tiết thứ: 2 Ngày dạy: Ngày soạn: 07/2/2016 Ngƣời soạn: Trƣơng Văn Thanh I. Mục tiêu 1. Kiến thức: hiểu đƣợc thế nào là hình chiếu. 2. Kỹ năng: nhận biết đƣợc các hình chiếu của vật thể trên hình vẽ. 3. Thái độ: yêu thích học Vẽ kĩ thuật, làm việc cẩn thận. II. Chuẩn bị 1. Nội dung: - Nghiên cứu bài 2 SGK. - Tham khảo tài liệu để hiểu đƣợc nội dung trong mục thông tin bổ sung. 2. Đồ dùng dạy học: - Tranh giáo khoa: các hình 2.1 đến hình 2.5 SGK. - Vật mẫu: khối hộp chữ nhật có lỗ bằng xốp hoặc bìa. - Mô hình: ba mặt phẳng hình chiếu bằng gỗ hoặc bìa. III. Tiến trình bài dạy Tổ chức và ổn định lớp. 02 phút GV. ?1: lớp trƣởng hãy báo cáo sĩ số lớp. HS. Báo cáo sĩ số lớp ... Kiểm tra bài cũ 03 phút GV. ?2: bản vẽ kĩ thuật có vai trò nhƣ thế nào đối với sản xuất và đời sống? HS. Bản vẽ kĩ thuật có vai trò rất quan trọng trong sản xuất và đời sống: - Trong sản xuất bản vẽ kĩ thuật dùng trong thiết kế, trao đổi và thi công theo các quy tắc thống nhất. - Trong đời sống bản vẽ kĩ thuật là bản chỉ dẫn sử dụng vật dụng bằng văn bản và hình. 115 Làm việc với nội dung mới 30 phút Hoạt động 1: Hƣớng đích và gợi động cơ 02 phút Nhà thiết kế muốn thể hiện ý tƣởng của mình về một vật thể, một chi tiết máy hay một công trình bằng cách vẽ ra các hình chiếu của nó trên một bản vẽ. Để vẽ đƣợc các hình chiếu phải biết đƣợc các khái niệm nhƣ phép chiếu là gì?, thế nào là hình chiếu vuông góc?, vị trí các hình chiếu trên bản vẽ nhƣ thế nào?,... Để trả lời cho những câu hỏi trên, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài 2. HÌNH CHIẾU. Nội dung dạy học (1) Hoạt động của GV (2) Hoạt động của HS (3) Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm về hình chiếu 05 phút I. Khái niệm về hình chiếu Vật thể đƣợc chiếu lên mặt phẳng. Hình nhận đƣợc trên mặt phẳng đó gọi là hình chiếu của vật thể. + A’: hình chiếu của điểm A. + AA’: tia chiếu. + Mặt phẳng chứa hình chiếu gọi là mặt phẳng hình chiếu. + Treo hình 2.1 + ?3: hình vẽ 2.1 diễn tả nội dung gì? + Bóng (hình) của biển báo giao thông trên mặt đƣờng đƣợc gọi là hình chiếu của nó. + ?4: hình chiếu của vật thể là gì? + Lấy A vẽ A’ để nêu tên gọi các yếu tố của phép chiếu. + Quan sát hình 2.1 + Khi đèn đƣờng sáng, đã tạo ra bóng của biển báo giao thông trên mặt đƣờng. + Nêu khái niệm hình chiếu. + Lắng nghe và biết Hoạt động 3: Tìm hiểu các phép chiếu 05 phút II. Các phép chiếu Do đặc điểm của các tia chiếu khác nhau, cho ta các phép chiếu khác nhau: + Phép chiếu xuyên tâm hình 2.2a + Phép chiếu song song hình 2.2b + Phép chiếu vuông góc hình 2.2c + Treo hình 2.2 + ?5: các hình vẽ a), b), c) trên hình 2.2 diễn tả nội dung gì? + ?6: Em có nhận xét gì về đặc điểm của các tia chiếu trên các hình 2.2a), b), c)? + Quan sát hình 2.2 + Hình chiếu của các vật thể ABC ở hình a) và vật thể ABCD ở hình b), c). + Đặc điểm các tia chiếu Hình a: xuất phát từ điểm O. Hình b: song song nhƣng không vuông góc với mphc. Hình c: song song và vuông góc với mphc. 116 (1) (2) (3) Hoạt động 4: Tìm hiểu các hình chiếu vuông góc của vật thể 10 phút III. Các hình chiếu vuông góc 1. Các mặt phẳng chiếu + Mặt chính diện gọi là mặt phẳng chiếu đứng. + Mặt nằm ngang gọi là mặt phẳng chiếu bằng. + Mặt cạnh bên gọi là mặt phẳng chiếu cạnh. 2. Các hình chiếu Tên gọi các hình chiếu tƣơng ứng với các hƣớng chiếu. + Hình chiếu đứng có hƣớng chiếu từ trƣớc tới. + Hình chiếu bằng có hƣớng chiếu từ trên xuống. + Hình chiếu cạnh có hƣớng chiếu từ trái sang. + Treo hình 2.3 + Đƣa ra mô hình các mphc. + Mô tả vị trí các mphc trên mô hình và hình 2.3 + ?7: Trong phòng học Em hãy tìm ví dụ về mô hình 3 mphc? + Treo hình 2.4 + Đặt vật mẫu vào mô hình 3 mphc. + ?8: chiếu vật mẫu theo hƣớng từ trƣớc tới, hình nhận đƣợc trên mpcđ là hình gì? Em hãy vẽ lên bảng? + Đây là hcđ của vật thể. Vậy hcđ có đƣợc theo hƣớng chiếu nào? + ?9: Tƣơng tự em nào có thể nêu hcb và hcc có đƣợc theo hƣớng chiếu nào? + Quan sát và nghe giảng về vị trí các mphc. + Mặt tƣờng treo bảng là mpcđ, nền nhà là mpcb, mặt tƣờng có cửa ra vào là mpcc. + Quan sát hình 2.4 + Vẽ hình chiếu từ trƣớc tới. + Hcđ có hƣớng chiếu từ trƣớc tới. + Hcb có hƣớng chiếu từ trên xuống. + Hcc có hƣớng chiếu từ trái sang. Hoạt động 5: Tìm hiểu vị trí các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ 08 phút IV. Vị trí các hình chiếu Trên bản vẽ kỹ thuật, các hình chiếu của vật thể đƣợc vẽ trên cùng một mặt phẳng của bản vẽ. + Hình chiếu bằng ở dƣới hình chiếu đứng. + Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng + Treo hình 2.4 và 2.5 + Mô tả việc xoay các mphc ở hình 2.4 để có hình 2.5. + ?10: Em có nhận xét gì về vị trí tƣơng đối giữa các hình chiếu trên bản vẽ? + Quan sát hình và nghe giảng việc xoay các mphc. + Hình chiếu bằng ở dƣới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng Củng cố, luyện tập 05 phút - HS. đọc phần ghi nhớ. - GV. ?11: Thế nào là hình chiếu của một vật thể? 117 - HS. Hình chiếu của một vật thể là hình nhận đƣợc trên mặt phẳng khi ta chiếu vật lên mặt phẳng đó. - GV. ?12: Có các phép chiếu nào? Mỗi phép chiếu có đặc điểm gì? - HS. Phép chiếu xuyên tâm có các tia chiếu xuất phát từ một điểm. Phép chiếu song song có các tia chiếu song song với nhau. Phép chiếu vuông góc có các tia chiếu song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu. - GV. ?13: Tên gọi và vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ nhƣ thế nào? - HS. + Hình chiếu đứng ở góc trên bên trái bản vẽ + Hình chiếu bằng ở dƣới hình chiếu đứng + Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng. Hướng dẫn công việc ở nhà 05 phút - GV. Về nhà các em trả lời 3 câu hỏi, làm bài tập và đọc phần Có thể em chƣa biết trang 10, 11 SGK. - GV. Bài tập b, một phần đáp án là: Bảng 2.1 SGK Bảng 2.2 SGK Hƣớng chiếu Hình chiếu A B C Hình chiếu Tên hình chiếu 1 1 2 × 2 Hình chiếu đứng 3 3 Về nhà các em hoàn thành tất cả yêu cầu của bài tập. - GV. Về nhà các em đọc bài 3 trang 13 SGK và chuẩn bị dụng cụ vẽ, tờ giấy vẽ để làm bài tập thực hành - Hình chiếu của vật thể. 118 Phụ bản 2. Kế hoạch bài dạy: Bài tập thực hành - Hình chiếu của vật thể KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tên bài dạy: Bài 3. Bài tập thực hành HÌNH CHIẾU CỦA VẬT THỂ Môn học: Công nghệ 8 Số tiết: 01 Tiết thứ: 3 Ngày dạy: Ngày soạn: 16/3/2016 Ngƣời soạn: Trƣơng Văn Thanh I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết đƣợc sự liên quan giữa hƣớng chiếu và hình chiếu. - Biết đƣợc cách bố trí các hình chiếu ở trên bản vẽ. 2. Kỹ năng: Đọc và vẽ đƣợc các hình chiếu của vật thể đơn giản. 3. Thái độ: - Yêu thích học Vẽ kĩ thuật - Làm việc đúng quy trình, cẩn thận. II. Chuẩn bị 1. Nội dung: - Nghiên cứu bài 3 SGK. - Đọc sách tham khảo, phần đọc thêm. 2. Đồ dùng. - Dụng cụ: Một bộ dụng cụ vẽ: thƣớc kẻ, compa, êke, bút chì, tẩy chì... - Tranh vẽ: bảng phụ 1 (ba hình chiếu vẽ trên ba tờ giấy phụ và đính trên Bảng phụ 1), bảng phụ 2, bảng phụ 3, bảng phụ 4, quy trình công nghệ - Mẫu vật: mô hình cái nêm. - Vật liệu: giấy vẽ A4. III. Tiến trình bài dạy Tổ chức và ổn định lớp. 01 phút GV. ?1: lớp trƣởng hãy báo cáo sĩ số lớp. HS. Báo cáo sĩ số lớp. ... 119 Giai đoạn giảng dạy chuẩn bị. 10 phút Hoạt động của GV (1) Hoạt động của HS (2) Hoạt động 1. Nêu mục tiêu của bài, định hƣớng hoạt động thực hành 02 phút - Treo bảng phụ 3 - Trong thời gian của tiết học, mỗi học sinh phải hoàn thành một bản vẽ trên tờ giấy A4 gồm 2 phần: + Đánh dấu vào bảng 3.1. + Sắp xếp và vẽ lại các hình chiếu 1, 2, 3 đúng vị trí trên bản vẽ kỹ thuật. - Quan sát bảng phụ 3 - Chú ý nghe nội dung bài thực hành. Hoạt động 2. Kiểm tra, hồi phục kiến thức có liên quan 05 phút - Để thực hiện đƣợc hai nhiệm vụ trên trƣớc hết HS phải làm đƣợc phần bài tập của bài 2: Hình chiếu: - Treo bảng phụ 1. - Hƣớng chiếu A tạo nên hình chiếu 2 trong ba hình chiếu 1, 2 và 3. Đánh dấu vào ô A3 trong bảng 2.1. - ?2. Tƣơng tự hƣớng chiếu B và C tạo nên các hình chiếu nào? Đánh dấu vào bảng 2.1. - ?3. Trên hình 2.6b, hình chiếu 3, 1, 2 tƣơng ứng là hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. Hãy sắp xếp lại cho đúng vị trí của chúng trên bản vẽ. - Treo bảng phụ 2. - Nhận xét, đánh giá kết quả làm bài tập. - Quan sát bảng phụ 1 - Chú ý hiểu đánh dấu vào ô A3 trong bảng 2.1. - Lên bảng thực hiện đánh dấu vào bảng 2.1 trong Bản phụ 1. - Lên bảng thực hiện sắp xếp lại. - Nhận xét kết quả bài làm của bạn Hoạt động 3. Nêu khái quát trình tự công việc (quy trình) 01 phút - Bƣớc 1: chuẩn bị tờ giấy vẽ. - Bƣớc 2: trả lời câu hỏi vào bảng 3.1. - Bƣớc 3: Vẽ hình chiếu. - Quan sát và ghi nhớ quy trình. Hoạt động 4. Làm mẫu 03 phút - Treo bảng phụ 3 - Hƣớng chiếu A tạo nên hình chiếu 3 trong ba hình chiếu 1, 2 và 3. Đánh dấu vào ô A3 trong bảng 3.1. - Quan sát bảng phụ 3 - Chú ý hiểu đánh dấu vào ô A3 trong bảng 3.1. 120 Giai đoạn thực hành. 30 phút (1) (2) Hoạt động 5. Phân chia nhóm, vị trí, dụng cụ, thiết bị làm việc 03 phút - Phân nhóm, cử nhóm trƣởng: nhóm thực hành theo tổ học tập và tổ trƣởng là nhóm trƣởng. - Vị trí ngồi thực hành nhƣ ngồi học bình thƣờng. - Phát Bảng phụ 4 cho các nhóm. - Thực hiện. - Thực hiện. - Nhận Bảng phụ 4 và đƣa ra tờ giấy A4, thƣớc kẻ, compa, êke, bút chì, tẩy chì... Hoạt động 6. Tạo tờ giấy vẽ, kẻ bảng và đánh dấu × vào bảng 3.1. 15 phút Quan sát, uốn nắn: lƣu ý tới nội dung khung tên, vị trí kẻ bảng 3.1 dành chỗ để vẽ lại các hình chiếu và việc xác định mối quan hệ giữa hƣớng chiếu và hình chiếu. - Thực hiện bƣớc 1 của quy trình: Dựa vào bản phụ 4, tạo tờ giấy vẽ và kẻ bảng 3.1. - Thực hiện bƣớc 2 của quy trình: bảng phụ 4 đã làm mẫu đánh dấu × vào ô A3. Suy nghĩ kĩ để đánh dấu vào các ô trong bảng 3.1 theo đúng yêu cầu. Hoạt động 7. Vẽ hình chiếu. 12 phút - Quan sát, kiểm tra nhắc nhở về kích thƣớc và vị trí các hình chiếu. - Nhắc nhở kích thƣớc nét vẽ khi tô đậm - Dựa vào kết quả có đƣợc ở bảng 3.1 thực hiện: + Vẽ mờ các hình chiếu theo đúng vị trí lên bản vẽ. + Kiểm tra lại các hình chiếu đã vẽ mờ. - Tô đậm các hình chiếu đã vẽ mờ (tô đậm đúng kích thƣớc nét vẽ) Giai đoạn kết thúc. 04 phút (1) (2) Hoạt động 8. Thu nhận kết quả và nhận xét giờ học 02 phút - Yêu cầu HS ngừng vẽ, thu nhận bản vẽ. - Nhận xét giờ học: + Ý thức thái độ của HS khi thực hành + Đƣờng nét vẽ và các hình chiếu. - Ngừng vẽ, nộp bản vẽ. - Lắng nghe và có ý kiến tự nhận xét, đánh giá. Hoạt động 9: Sắp xếp, thu dọn dụng cụ và vệ sinh lớp học. 02 phút Quan sát, nhắc nhở. - Sắp xếp bàn ghế, thu dọn dụng cụ. - Vệ sinh lớp học 121 Bảng phụ 1 A B C 1 2 3 Hƣớng chiếu Hình chiếu Bảng 2.1 Hình 2.6 A B C a b 1 2 3 122 Bảng phụ 2 A B C 1 2 3 Hƣớng chiếu Hình chiếu KẾT QUẢ BÀI TẬP Trang 10 SGK Công nghệ 8 Người Vẽ Kiểm tra 23/7/04 25/7/04 Trương Văn Thanh Vật liệu Tỉ lệ Bản số 1:1 03.01 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 123 Bảng phụ 3 A B C 1 2 3 Hƣớng chiếu Hình chiếu B C a A Hình 3.1 b 1 2 3 Bảng 3.1 124 Bảng phụ 4. A B C 1 2 3 Hƣớng chiếu Hình chiếu Bài 3: Bài tập thực hành HÌNH CHIẾU Người Vẽ Kiểm tra 23/7/04 25/7/04 Trương Văn Thanh Vật liệu Tỉ lệ Bản số 1:1 03.01 Trường Đại học Phạm Văn Đồng Bảng 3.1 × 125 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Nguyễn Văn Khôi (2007), Phương pháp dạy học Kĩ thuật công nghiệp ở trường Trung học Cơ sở, NXB Đại học Sƣ phạm, Hà Nội. [2] Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Văn Bính (1998), Phương pháp dạy học Kĩ thuật công nghiệp ở trường Trung học Cơ sở, NXB Giáo dục, Hà Nội. [3] Nguyễn Minh Đƣờng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Đào (Chủ biên), Trần Hữu Quế, Trần Mai Thu, Nguyễn Văn Vận (2004), SGK Công nghệ 8, NXB Giáo dục, Hà Nội. [4] Nguyễn Minh Đƣờng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Đào (Chủ biên), Trần Hữu Quế, Trần Mai Thu, Nguyễn Văn Vận (2004), SGV Công nghệ 8, NXB Giáo dục, Hà Nội. [5] Nguyễn Minh Đƣờng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Phƣơng Yên (2005), SGK Công nghệ 9 - Sửa chữa xe đạp, NXB Giáo dục, Hà Nội. [6] Nguyễn Minh Đƣờng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Phƣơng Yên (2005), SGV Công nghệ 9 - Sửa chữa xe đạp, NXB Giáo dục, Hà Nội. [7] Nguyễn Minh Đƣờng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trần Mai Thu (2005), SGK Công nghệ 9 - Lắp đặt mạng điện trong nhà, NXB Giáo dục, Hà Nội. [8] Nguyễn Minh Đƣờng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trần Mai Thu (2005), SGV Công nghệ 9 - Lắp đặt mạng điện trong nhà, NXB Giáo dục, Hà Nội.
File đính kèm:
- bai_giang_phuong_phap_day_hoc_ki_thuat_cong_nghiep_o_trung_h.pdf