Bài giảng Phát triển phần mềm nguồn mở - Bài 10: Database, migrations & seeding - Nguyễn Hữu Thể

Giới thiệu

− Laravel kết nối tới các database và thực thi các query

với nhiều database back-ends thông qua sử dụng

• raw SQL,

• fluent query builder,

• Eloquent ORM.

− Hiện tại, Laravel hỗ trợ sẵn 4 database:

• MySQL

• Postgres

• SQLite

• SQL Server

pdf 51 trang phuongnguyen 8080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phát triển phần mềm nguồn mở - Bài 10: Database, migrations & seeding - Nguyễn Hữu Thể", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phát triển phần mềm nguồn mở - Bài 10: Database, migrations & seeding - Nguyễn Hữu Thể

Bài giảng Phát triển phần mềm nguồn mở - Bài 10: Database, migrations & seeding - Nguyễn Hữu Thể
 PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM NGUỒN MỞ
DATABASE, MIGRATIONS & SEEDING
 Nguyễn Hữu Thể
 Database
❖ Introduction
❖ Configuration
❖ Read & Write Connections
 2
 Giới thiệu
− Laravel kết nối tới các database và thực thi các query 
 với nhiều database back-ends thông qua sử dụng
 • raw SQL,
 • fluent query builder, 
 • Eloquent ORM. 
− Hiện tại, Laravel hỗ trợ sẵn 4 database:
 • MySQL
 • Postgres
 • SQLite
 • SQL Server
 3
 Cấu hình
− Thư mục config/database.php.
 • Trong file này: có thể định nghĩa tất cả các kết nối cơ sở dữ liệu, cũng
 như chỉ định connection nào là mặc định.
❖ Cấu hình SQL Server
 'sqlsrv' => [
 'driver' => 'sqlsrv',
 'host' => env('DB_HOST', 'localhost'),
 'database' => env('DB_DATABASE', 'forge'),
 'username' => env('DB_USERNAME', 'forge'),
 'password' => env('DB_PASSWORD', ''),
 'charset' => 'utf8',
 'prefix' => '',
 ],
 4
 Đọc & ghi các kết nối
'mysql' => [
 'read' => [
 'host' => '192.168.1.1',
 ],
 'write' => [
 'host' => '196.168.1.2'
 ],
 'driver' => 'mysql',
 'database' => 'database',
 'username' => 'root',
 'password' => '',
 'charset' => 'utf8',
 'collation' => 'utf8_unicode_ci',
 'prefix' => '',
],
 5
Thiết lập database trong file cấu hình chung .env
 (Tên_Project/.env)
 APP_ENV=local REDIS_HOST=127.0.0.1
 APP_KEY=base64:SPqqJfE1ADzonR REDIS_PASSWORD=null
 ot2o5g9J8Ix3iRVHsFOclr0KC1KHI= REDIS_PORT=6379
 APP_DEBUG=true
 APP_LOG_LEVEL=debug MAIL_DRIVER=smtp
 APP_URL= MAIL_HOST=mailtrap.io
 MAIL_PORT=2525
 DB_CONNECTION=mysql MAIL_USERNAME=null
 DB_HOST=127.0.0.1 MAIL_PASSWORD=null
 DB_PORT=3306 MAIL_ENCRYPTION=null
 DB_DATABASE=ten_database
 DB_USERNAME=root PUSHER_APP_ID=
 DB_PASSWORD= PUSHER_KEY=
 PUSHER_SECRET=
 BROADCAST_DRIVER=log
 CACHE_DRIVER=file
 SESSION_DRIVER=file
 QUEUE_DRIVER=sync 6
 Thực thi lệnh select
 namespace App\Http\Controllers;
 use Illuminate\Support\Facades\DB;
 use App\Http\Controllers\Controller;
 class UserController extends Controller
 {
 public function index()
 {
 $users = DB::select('select * from users where active = ?', [1]);
 return view('user.index', ['users' => $users]);
 }
 }
Có thể thực thi câu query sử dụng liên kết đặt tên:
$results = DB::select('select * from users where id = :id', ['id' => 1]);
 7
 Thực thi lệnh select
Syntax array select(string $query, array $bindings = array())
 •$query(string) – query to execute in database
Parameters
 •$bindings(array) – values to bind with queries
Returns array
Description Run a select statement against the database.
 8
 Thực thi câu lệnh insert
− Hàm insert nhận câu raw SQL query ở tham số đầu
 tiên, và bindings ở tham số thứ hai
 DB::insert('insert into users (id, name) values (?, ?)', [1, ‘Tom']);
 Syntax bool insert(string $query, array $bindings = array())
 •$query(string) – query to execute in database
 Parameters
 •$bindings(array) – values to bind with queries
 Returns bool
 Description Run an insert statement against the database.
 9
 Thực thi câu lệnh update
− Hàm update: update các records đang có trong cơ sở
 dữ liệu. Số lượng row ảnh hưởng bởi câu lệnh sẽ
 được trả về qua hàm này
 $affected = DB::update('update users set votes = 100 where name = ?', ['John']);
 Syntax int update(string $query, array $bindings = array())
 •$query(string) – query to execute in database
 Parameters
 •$bindings(array) – values to bind with queries
 Returns int
 Description Run an update statement against the database.
 10
 Thực thi câu lệnh delete
− Hàm delete: xoá các records khỏi cơ sở dữ liệu.
 Giống như update, số lượng dòng bị xoá sẽ được trả
 về
 $deleted = DB::delete('delete from users');
 Syntax int delete(string $query, array $bindings = array())
 •$query(string) – query to execute in database
 Parameters
 •$bindings(array) – values to bind with queries
 Returns int
 Description Run a delete statement against the database.
 11
 Thực thi một câu lệnh chung
− Một vài câu lệnh cơ sở dữ liệu không trả về giá trị gì
 cả. Với những thao tác kiểu này, có thể sử dụng hàm
 statement trong DB facade
 DB::statement('drop table users');
 12
 Database Example
− Table student
 Column Name Column Datatype Extra
 Id int(11) Primary key | Auto increment
 Name varchar(25)
− We will see how to add, delete, update and retrieve
 records from database using Laravel in student table.
 13
 Database Example - insert 
− Step 1 − Execute the below command to create a controller
 called StudInsertController
 php artisan make:controller StudInsertController
 14
Step 2 − Code file app/Http/Controllers/StudInsertController.php
namespace App\Http\Controllers;
use Illuminate\Http\Request;
use DB;
use App\Http\Requests;
use App\Http\Controllers\Controller;
class StudInsertController extends Controller {
 public function insertform(){
 return view('stud_create');
 }
 public function insert(Request $request){
 $name = $request->input('stud_name');
 DB::insert('insert into student (name) values(?)',[$name]);
 echo "Record inserted successfully.";
 echo 'Click Here to go back.';
 }
}
 15
Step 3 − Create a view file resources/views/stud_create.php
Student Management | Add
 ">
 Name
 16
Step 4 − Add the following lines in routes\web.php 
Route::get('insert','StudInsertController@insertform');
Route::post('create','StudInsertController@insert');
Step 5 − Visit the following URL to insert record in database.
 17
 Database Example - Update
− Step 1 − Execute the below command to create a controller
 called StudViewController.
 php artisan make:controller StudUpdateController
 18
Step 2 − Code file app/Http/Controllers/ StudUpdateController.php
namespace App\Http\Controllers;
use Illuminate\Http\Request;
use DB;
use App\Http\Requests;
use App\Http\Controllers\Controller;
class StudUpdateController extends Controller {
 public function index(){
 $users = DB::select('select * from student');
 return view('stud_edit_view',['users'=>$users]);
 }
 public function show($id) {
 $users = DB::select('select * from student where id = ?',[$id]);
 return view('stud_update',['users'=>$users]);
 }
 public function edit(Request $request,$id) {
 $name = $request->input('stud_name');
 DB::update('update student set name = ? where id = ?',[$name,$id]);
 echo "Record updated successfully.";
 echo 'Click Here to go back.';
 }
}
Step 3 − Create a view resources/views/stud_edit_view.blade.php
 View Student Records
 ID
 Name
 Edit
 @foreach ($users as $user)
 {{ $user->id }}
 {{ $user->name }}
 id }}'>Edit
 @endforeach
Step 4 − Create another view resources/views/stud_update.php
 Student Management | Edit
 id; ?>" method = "post">
 ">
 Name<input type = 'text' name = 'stud_name' 
 value = 'name; ?>'/>
Step 5 − Add the following lines in routes\web.php 
 Route::get('edit-records','StudUpdateController@index');
 Route::get('edit/{id}','StudUpdateController@show');
 Route::post('edit/{id}','StudUpdateController@edit');
 Step 6 − Visit the following URL to update records in database.
 Database Example - Delete
− Step 1 − Execute the below command to create a controller
 called StudDeleteController.
 php artisan make:controller StudDeleteController
 Database Example - Delete
− Step 2 − Code file app/Http/Controllers/StudDeleteController.php
 namespace App\Http\Controllers;
 use Illuminate\Http\Request;
 use DB;
 use App\Http\Requests;
 use App\Http\Controllers\Controller;
 class StudDeleteController extends Controller {
 public function index(){
 $users = DB::select('select * from student');
 return view('stud_delete_view',['users'=>$users]);
 }
 public function destroy($id) {
 DB::delete('delete from student where id = ?',[$id]);
 echo "Record deleted successfully.";
 echo 'Click Here to go back.';
 }
 }
Step 3 − Create a view resources/views/stud_delete_view.blade.php
View Student Records
 IDNameEdit
 @foreach ($users as $user)
 {{ $user->id }}
 {{ $user->name }}
 id }}'>Delete
 @endforeach
Step 4 − Add the following lines in routes/web.php 
 Route::get('delete-records','StudDeleteController@index');
 Route::get('delete/{id}','StudDeleteController@destroy');
 Schema – Tạo table
Câu lệnh Mô tả
$table->primary(‘TenKhoaChinh’); Tạo khóa chính
$table->foreign(‘KhoaNgoai’)-> references(‘KhoaChinh’)->on(‘Bang’); 
 Tạo khóa phụ
$table->unique(‘TênCột’); Ràng buộc unique
$table->time(); Kiểu giờ
$table->dateTime(); Kiểu ngày, giờ
$table->date(); Kiểu ngày
$table->text(); Kiểu text
$table->float(); Kiểu float
$table->boolean(); Kiểu logic
$table->rememberToken(); Tạo Token
->nullable(); Cho phép giá trị null
->default($value); Gán giá trị mặc định cho cột
->unsigned(); Đặt unsigned cho integer
 28
 Schema – Tạo table
− Tạo table trong route
 Route::get('database', function (){
 Schema::create('loaisanpham', function($table){
 $table->increments('id');
 $table->string('ten', 200); //kiểu varchar
 });
 echo "Đã tạo bảng loaisanpham";
 });
 29
Ví dụ: tạo table với giá trị mặc định hoặc null
 Schema::create('theloai', function($table){
 $table->increments('id');
 $table->string('ten', 200)->nullable(); //kiểu varchar
 $table->string('nsx')->default('Samsung');
 });
 echo "Đã tạo bảng";
 30
 Liên kết khóa chính, khóa ngoại
Route::get ( 'lienketbang', function () {
 Schema::create ( 'sanpham', function ($table) {
 $table->increments ( 'id' );
 $table->string ( 'ten' ); // kiểu varchar, mặc định 255
 $table->float ( 'gia' );
 $table->integer('soluong')->default(0);
 $table->integer('id_loaisanpham')->unsigned();
 $table->foreign('id_loaisanpham')->references('id')-
>on('loaisanpham');
 } );
 echo "Đã tạo bảng liên kết";
} );
 31
 Sửa table
$table->dropColumn('TenCot'); Xóa cột trong bảng
Schema::rename($from, $to); Đổi tên bảng
Route::get ( 'suabang', function () {
 Schema::table ( 'theloai', function ($table) {
 $table->dropColumn('nsx');
 } );
} );
Route::get ( 'themcot', function () {
 Schema::table ( 'theloai', function ($table) {
 $table->string( 'email' );
 } );
} );
Route::get ( 'doiten', function () {
 Schema::rename ( 'theloai', 'nguoidung');
} ); 32
 Xóa table
Schema::drop('users'); Xóa bảng users
Schema::dropIfExists('users'); Xóa bảng users nếu bảng tồn tại
 Route::get ( 'xoabang', function () {
 Schema::drop ( 'nguoidung' );
 } );
Kiểm tra nếu bảng tồn tại thì mới xóa
 Route::get ( 'xoabang', function () {
 Schema::dropIfExist ( 'nguoidung' );
 } );
 33
 Migrations
❖ Introduction
❖ Generating Migrations
❖ Migration Structure
❖ Running Migrations
❖ Rolling Back Migrations
 34
 Migrations
− Migration được coi như là version control cho database, cho
 phép team có thể dễ dàng thay đổi và chia sẻ schema của
 database trong chương trình với nhau.
− Migration cơ bản được sử dụng cùng với schema builder để dễ
 dàng xây dựng cấu trúc cho database schema. Nếu chúng ta đã
 gặp vấn đề khi thêm một cột vào local của các đồng đội trong
 team, migration sẽ xử lý vấn đề này rất dễ dàng.
− Schema facade hỗ trợ việc tạo và thao tác trên các bảng mà
 không cần biết về database, tương ứng và mạch lạc khi giao
 tiếp với các hệ thống database khác nhau mà Laravel hỗ trợ.
 35
 Tạo Migrations
 php artisan make:migration TenMigrate 
 php artisan make:migration create_users_table
− File migration mới sẽ được đặt trong thư mục
 database/migrations. Mỗi file migration được đặt tên bao gồm
 timestamp để xác định thứ tự các migration với nhau.
− Tham số
 --create=TenBang Migrate tạo bảng
 --table=TenBang Migrate chỉnh sửa bảng
 php artisan make:migration create_users_table --create=users
 php artisan make:migration add_votes_to_users_table --table=users
 36
 Cấu trúc migration
use Illuminate\Support\Facades\Schema;
use Illuminate\Database\Schema\Blueprint;
use Illuminate\Database\Migrations\Migration;
class CreateFlightsTable extends Migration
{
 public function up() //đoạn lệnh khi thực hiện migrate
 {
 Schema::create('flights', function (Blueprint $table) {
 $table->increments('id');
 $table->string('name');
 $table->string('airline');
 $table->timestamps();
 });
 }
 public function down() //đoạn lệnh thực hiện khi Rollback
 {
 Schema::drop('flights');
 }
} 37
 Thực thi Migrations
− Để thực thi tất cả các migration trong chương trình,
 sử dụng lệnh:
 php artisan migrate
 38
 Rolling Back Migrations
 - Hủy bỏ việc thực thi của migrate trước
 php artisan migrate:rollback
− Lệnh migrate:reset sẽ thực hiện rollback lại toàn bộ migration
 của chương trình
 php artisan migrate:reset
− Rollback & Migrate trong một câu lệnh
 • Lệnh migrate:refresh sẽ rollback lại toàn bộ migration của
 chương trình, và thực hiện câu lệnh migrate. Câu lệnh sẽ
 thực hiện tái cấu trúc toàn bộ database:
 php artisan migrate:refresh
 39
 Ví dụ demo: tạo tên database laravelk 
 (trống, chưa có table)
− Vào thư mục project: Nhấn Ctrl+Shift+ Chuột phải > Open 
 Command Promt Here
− Gõ vào CMD:
 C:\xampp\htdocs\laravelk>php artisan migrate
 Migration table created successfully.
 Migrated: 2014_10_12_000000_create_users_table
 Migrated: 2014_10_12_100000_create_password_resets_table
− Xuất hiện 3 table:
 40
 Bảng lưu lại quá trình tạo bảng
− batch = 1: mới tạo lần đầu
 41
 Tạo migration table_SanPham
C:\xampp\htdocs\laravelk>php artisan make:migration table_SanPham
Created Migration: 2016_12_19_130901_table_SanPham
 42
 Kiểm tra: 
database\migrations\2016_12_19_130901_table_SanPham.php
use Illuminate\Support\Facades\Schema;
use Illuminate\Database\Schema\Blueprint;
use Illuminate\Database\Migrations\Migration;
class TableSanPham extends Migration{
 //Viết code cho migration
 public function up() {
 Schema::create('sanpham', function($table){
 $table->increments('id');
 $table->string('ten');
 $table->integer('soluong');
 });
 }
 public function down() {
 Schema::drop('sanpham');
 }
}
 43
 Run Migrate
 C:\xampp\htdocs\laravelk>php artisan migrate
 Migrated: 2016_12_19_130901_table_SanPham
Kiểm tra table Kiểm tra migrate
 44
 Hủy migrate, quay lại phiên trước
 php artisan migrate:rollback
C:\xampp\htdocs\laravelk>php artisan migrate:rollback
Rolled back: 2016_12_19_130901_table_SanPham
Kiểm tra: đã xóa mất table_SanPham
 45
 Hủy bỏ hết công việc của migrate
 php artisan migrate:reset 
C:\xampp\htdocs\laravelk>php artisan migrate:reset
Rolled back: 2014_10_12_100000_create_password_resets_table
Rolled back: 2014_10_12_000000_create_users_table
Kiểm tra: đã mất tất cả các table do migration tạo ra.
 46
 Seeding
❖ Introduction
❖ Writing Seeders
❖ Running Seeders
 47
 Seeding
− Laravel có một phương thức đơn giản để seed database với dữ
 liệu test sử dụng các seed class.
− Tất cả các seed class được lưu trong thư mục database/seeds.
− Viết Seeders
 • Để sinh ra một seeder, gọi lệnh make:seeder Artisan. Tất cả các seeder
 được sinh ra bởi framework sẽ được đặt trong thư mục database/seeds:
 php artisan make:seeder UsersTableSeeder
 48
 Seeding
use Illuminate\Database\Seeder;
use Illuminate\Database\Eloquent\Model;
class DatabaseSeeder extends Seeder
{
 public function run() //Viết code tạo table users
 {
 DB::table('users')->insert([
 'name' => str_random(10),
 'email' => str_random(10).'@gmail.com',
 'password' => bcrypt('secret'),
 ]);
 }
}
 49
 Thực thi Seeders
− Khi đã có seeder class
 • Có thể sử dụng câu lệnh db:seed Artisan để seed vào
 database.
 • Mặc định, câu lệnh db:seed thực thi class DatabaseSeeder,
 mà các bạn có thể sử dụng để gọi các seed class khác.
 • Tuy nhiên, bạn cũng có thể sử dụng tuỳ chọn --class để chỉ
 định thực hiện một seed class nào đó.
 php artisan db:seed
 php artisan db:seed --class=UsersTableSeeder
 50
 Ví dụ: tạo table users
use Illuminate\Database\Seeder;
class DatabaseSeeder extends Seeder {
 public function run() {
 DB::table ( 'users' )->insert ( [ 
 'name' => 'Tom',
 'email' => 'tom@gmail.com',
 'password' => bcrypt('123456')
 ] );
 }
}
Mở cửa sổ cmd : php artisan db:seed
Kiểm tra dữ liệu:
 51

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phat_trien_phan_mem_nguon_mo_bai_10_database_migra.pdf