Bài giảng Phân tích và đầu tư chứng khoán - Chương 1: Lợi nhuận rủi ro và dòng tiền - Trần Phương Thảo
Lợi nhuận
Lợi nhuận:
Thu nhập có được từ hoạt động đầu tư
Lãi : Số tiền được thanh toán từ việc đầu tư
Chênh lệch giá: Do thanh đổi giá trị của tài sản đầu tư
Thước đo lợi nhuận
Giá trị tuyệt đối
Lợi nhuận = Lãi + chênh lệch giá
Giá trị tương đối
Lợi nhuận = (lãi + chênh lệch giá)/giá mu
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Phân tích và đầu tư chứng khoán - Chương 1: Lợi nhuận rủi ro và dòng tiền - Trần Phương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phân tích và đầu tư chứng khoán - Chương 1: Lợi nhuận rủi ro và dòng tiền - Trần Phương Thảo
02/01/2014 1 PHÂN TÍCH VÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN Giảng viên: TS. Trần Phương Thảo Bộmôn Thị trường Tài chính – Khoa Ngân hàng THÁNG 1 / 2014 NỘI DUNG 1. Lãi suất Lãi đơn Lãi ghép nhiều lần trong năm Lãi ghép liên tục 2. Giá trị của dòng tiền theo thời gian Giá trị của dòng tiền đơn Giá trị của dòng tiền đều Giá trị của dòng tiền đều vô hạn Giá trị của dòng tiền tăng trưởng Lãi đơn: khi lãi được trả trên vốn gốc Lãi ghép: khi lãi được trả cả trên vốn gốc và trên phần lãi sinh thêm từ vốn gốc trong các khoản thời gian trước đó Lãi ghép nhiều lần trong năm: 1. r = [1+(i/m)]m -1 Lãi ghép liên tục 11lim −= += ∞→ i m m e m i r LÃI SUẤT 718.211lim == + ∞→ e x x x do Các dạng dòng tiền Dòng tiền đơn Dòng tiền đều Dòng tiền đều vô hạn Dòng tiền có tăng trưởng Nguyên tắc tính PV và FV Giả định toàn bộ tiền lãi thu được đều được tái đầu tư với cùng mức lãi suất như vốn gốc Các dòng tiền phát sinh vào cuối mỗi kỳ tính lãi GIÁ TRỊ CỦA DÒNG TIỀN THEO THỜI GIAN 02/01/2014 2 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA DÒNG TIỀN ĐƠN Lãi suất qua các năm không đổi: r 1 = r 2 = = r n FV = CF 0 (1+r) n Lãi suất qua các năm không bằng nhau: FV = CF 0 (1+r 1 ) (1+r 2 ) (1+r n ) 0 1 2 3 4 5 . n CFo r1 r2 r3 r4 r5 rn Lãi suất không đổi : r 1 = r 2 = = r n PV = CF n /(1+r) n Lãi suất thay đổi: r 1 , r 2, . r n PV = CF n / (1+r 1 ) (1+r 2 ) (1+r n ) GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA DÒNG TIỀN ĐƠN 0 1 2 3 4 5 . n CFn r1 r2 r3 r4 r5 rn GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA DÒNG TIỀN ĐỀU 110 )1(....)1(r)C(1r)FV(n, −++++++= nrCrC ( ) ( ) ( ) −+ =+= ∑ − = r 1r1C1rn,FV n1 0 n t t rC t=0 t=1 t=2 CC C FV t=0 t=1 t=2 CC C GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA DÒNG TIỀN ĐỀU ( ) ( ) [ ]n n t t r C r C − = += + = ∑ r)(1-11 1 rn,PV 1 n rCrC −− ++++++= )1(....)1(r)C(1r)PV(n, 2-1 02/01/2014 3 Dòng tiền đều vô hạn = dòng tiền đều kéo dài mãi mãi Giá trị hiện tại của dòng tiền đều vô hạn được tính như đối với dòng tiền đều với n=∞ Khi đó ta có: PV = C/r t=0 t=1 t=2 CC C DÒNG TIỀN ĐỀU VÔ HẠN Năm 0 1 2 3 n Dòng tiền C1 C2 C3 Cn DÒNG TIỀN TĂNG TRƯỞNG • Tăng trưởng với một tốc độ không đổi cho đến vô hạn •Tăng trưởng với nhiều tốc độ khác nhau ỨNG DỤNG Các công thức về dòng tiền cần ghi nhớ trong tài chính: PV, FV, PMT, IRR, NPER, GOAL SEEK, CHƯƠNG 1 LỢI NHUẬN RỦI RO VÀ DÒNG TiỀN 1B. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA CHỨNG KHOÁN NỘI DUNG 1. Lợi nhuận và rủi ro quá khứ 2. Lợi nhuận và rủi ro kỳ vọng 02/01/2014 4 Lợi nhuận Lợi nhuận: Thu nhập có được từ hoạt động đầu tư Lãi : Số tiền được thanh toán từ việc đầu tư Chênh lệch giá: Do thanh đổi giá trị của tài sản đầu tư Thước đo lợi nhuận Giá trị tuyệt đối Lợi nhuận = Lãi + chênh lệch giá Giá trị tương đối Lợi nhuận = (lãi + chênh lệch giá)/giá mua Thước đo lợi nhuận Trung bình số học Là trung bình giản đơn của các khoản lợi nhuận n RRRR n....21 ++= Trung bình nhân Là khoản lợi nhuận hàng năm nhận được khi tái đầu tư các khoản lợi nhuận nhận được trước đó 1)1)....(1)(1( 21 −+++= n nRRRR Rủi Ro Rủi ro là sự không chắc chắn liên quan đến thu nhập từ đầu tư Phân loại rủi ro: - Rủi ro hệ thống: là rủi ro tác động đến toàn bộ các chứng khoán trên thị trường - Rủi ro phi hệ thống: là rủi ro chỉ tác động đến một chứng khoán hoặc một nhóm các chứng khoán cụ thể Thước đo rủi ro Thước đo bình phương rủi ro của mức sinh lời chính là phương sai được tính theo công thức sau ("n" là số kỳ phát sinh lợi nhuận): Độ lệch chuẩn cũng có thể được sử dụng để đo lường rủi ro 2 (R) SD σ= n RR RVar n i i∑ = − == 1 2 2 )( )( σ Phương sai mẫu Phương sai tổng thể 02/01/2014 5 Hệ số phương sai Hệ số phương sai (coefficient of variation) là tỷ số giữa độ lệch chuẩn chia cho lợi nhuận kỳ của đầu tư. Hệ số phương sai đo lường rủi ro trên một đơn vị lợi nhuận. CV = σ/RA Hệ số phương sai càng cao, rủi ro trong hoạt động đầu tư càng cao. Lợi nhuận kỳ vọng: được xác định dựa vào - các khoản lợi nhuận (Ri) có thể phát sinh cho một khoản đầu tư trong tương lai và `lợi nhuận này. E(R) = Σ Pi Ri Lợi nhuận kỳ vọng S = Σ ( Ri - R )2( Pi ) Độ lệch chuẩn là đơn vị đo lường độ biến thiên chung quanh lợi nhuận kỳ vọng. Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của độ biến thiên hoặc phương sai.. n i=1 Rủi ro kỳ vọng ỨNG DỤNG Các công thức về dòng tiền cần ghi nhớ trong tài chính: AVERAGE, VAR, VARP, STDEV, STDEVP, CORREL, COVAR, SLOPE, SUMPRODUCT CHƯƠNG 1 1C. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA DANH MỤC ĐẦU TƯ 02/01/2014 6 NỘI DUNG Danh mục đầu tư gồm hai tài sản rủi ro Danh mục đầu tư gồm ba tài sản rủi ro 2 3 Danh mục đầu tư gồm tài sản rủi ro và tài sản phi rủi ro 4 Khái niệm về danh mục đầu tư1 Danh mục đầu tư chứng khoán là một tập hợp ít nhất từ hai chứng khoán trở lên gồm: cổ phiếu, trái phiếu, và các chứng chỉ có giá khác. Lợi ích khi đầu tư theo danh mục là: Ổn định thu nhập Phân tán rủi ro “Đng bao gi b ht trng vào mt gi” Trang 22 KHÁI NIỆM VỀ DANH MỤC ĐẦU TƯ Danh mục đầu tư và học thuyết Markowitz Một danh mục có thể bao gồm nhiều loại tài sản chứ không nhất thiết chỉ là cổ phiếu Tối đa hóa lợi nhuận của danh mục tại một mức độ rủi ro cho phép Một danh mục đầu tư có rủi ro cao thì phải mang lại lợi nhuận mong đợi cao hơn những danh mục có rủi ro thấp Lợi nhuận mong đợi của danh mục là lợi nhuận bình quân gia quyền của từng tài sản trong quá khứ Rủi ro của danh mục chính là độ lệch chuẩn của lợi nhuận mong đợi Trang 23 KHÁI NIỆM VỀ DANH MỤC ĐẦU TƯ DANH MỤC HAI TÀI SẢN YbXaRp += Xét một danh mục đầu tư gồm hai tài sản X và Y a% đầu tư vào X b% đầu tư vào Y (với b% = 1-a%) • Lợi nhuận của danh mục: )()()()( YbEXaEbYaXERE bYaXR p p +=+= += 02/01/2014 7 ),(2)()()( 22 YXabCOVYVARbXVARaRVAR p ++= [ ]))())(((),( YEYXEXEYXCOV −−= • Phương sai của danh mục YbXaR p += [ ] [ ]22 )()()(()( YbXaEbYaXERERERVar ppp +−+=−= [ ]))())(((2)()()( 22 YEYXEXabEYVarbXVaraRVar p −−++= DANH MỤC HAI TÀI SẢN Hệ số tương quan laø moät ño löôøng cuûa thoáng keâ ñöôïc tieâu chuaån hoaù theå hieän moái quan heä tuyeán tính giöõa hai ñoä bieán thieân. yx xy YXCOV r σσ ),( = DANH MỤC HAI TÀI SẢN Với hay Cov (X,Y) = Σpj(Rx – Rx)(Ry – Ry) Heä soá töông quan naèm trong phaïm vi töø -1 (Töông quan aâm hoaøn haûo), qua 0 (Khoâng töông quan), ñeán +1 (Töông quan döông hoaøn haûo). DANH MỤC HAI TÀI SẢN DANH MỤC BA TÀI SẢN RỦI RO ∑= n i iiP RW)E(R ∑ ∑∑ ∑∑ ≠= == = = += = n jii n j ji n i iiP n i n j jiP jiCOVWWW jiCOVWW ,1 11 222 1 1 2 ),( ),( σσ σ • Phương sai của danh mục • Trung bình của danh mục 02/01/2014 8 • Trung bình của danh mục [ ] = 3 2 1 321)( w w w RRRRpEhay ∑ = = 3 1 )( i ii RwRpE DANH MỤC BA TÀI SẢN RỦI RO DANH MỤC BA TÀI SẢN RỦI RO • Phương sai của danh mục [ ] = 3 2 1 333231 232221 131211 321)( w w w wwwRpVAR σσσ σσσ σσσ hay ∑ ∑ = = = 3 1 3 1 )( i ijj j i wwRpVAR σ DANH MỤC GỒM TÀI SẢN RỦI RO VÀ TÀI SẢN PHI RỦI RO fa)R-(1aE(X) +=)E(RP • Trung bình của danh mục Danh mục gồm -Tài sản rủi ro X cólợi nhuận kỳ vọng là E(X) và phương sai là VAR (X) -Tài sản phi rủi ro F có lợi nhuận kỳ vọng Rf và phương sai là 0 DANH MỤC GỒM TÀI SẢN RỦI RO VÀ TÀI SẢN PHI RỦI RO yxxyyP raa)Var(R σσσσ )1(2a)-(1a 222x2 −++= )()( 2 XVaraRpVar = • Phương sai của danh mục hay
File đính kèm:
- bai_giang_phan_tich_va_dau_tu_chung_khoan_chuong_1_loi_nhuan.pdf