Bài giảng Phân tích thiết kế hệ điều hành - Chủ đề 1: Tổng quan về Phân tích thiết kế hướng đối tượng - Lương Trần Hy Hiến

Nội dung

1. Khủng hoảng phần mềm

2. Công nghệ phần mềm

3. Quy trình công nghệ phần mềm

4. Phân tích thiết kế hướng chức năng

5. Phân tích thiết kế hướng đối tượng

pdf 89 trang phuongnguyen 9520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích thiết kế hệ điều hành - Chủ đề 1: Tổng quan về Phân tích thiết kế hướng đối tượng - Lương Trần Hy Hiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phân tích thiết kế hệ điều hành - Chủ đề 1: Tổng quan về Phân tích thiết kế hướng đối tượng - Lương Trần Hy Hiến

Bài giảng Phân tích thiết kế hệ điều hành - Chủ đề 1: Tổng quan về Phân tích thiết kế hướng đối tượng - Lương Trần Hy Hiến
OOAD - HUTECH CH1 - 1 HIENLTH
Chủ đề 1: Tổng quan về PTTK HĐT
OOAD - HUTECH CH1 - 2 HIENLTH
•Giảng viên:
• Ths. Lương Trần Hy Hiến (HIENLTH)
• Khoa CNTT, ĐH Công nghệ TpHCM (FIT –
HUTECH)
• Email: hienlth@hcmup.edu.vn
• Điện thoại: 0125.4774.690
•Web môn học:
OOAD - HUTECH CH1 - 3 HIENLTH
Tài liệu tham khảo (1/2)
•Giáo trình OOAD, HUTECH.
•Grady Booch (2007), Object-Oriented Analysis 
and Design with Applications, 3rd Edition, 
Addison Wesley.
•Dennis, Wixom, Tegarden (2009), System 
Analysis & Design with UML version 2.0, An 
Object-Oriented Approach 3rd Edition, Addison 
Wesley.
•Đặng văn Đức (2002), Phân tích thiết kế 
hướng đối tượng bằng UML, NXB Giáo dục.
OOAD - HUTECH CH1 - 4 HIENLTH
Tài liệu tham khảo (2/2)
• 
• 
• 
OOAD - HUTECH CH1 - 5 HIENLTH
Thang điểm đánh giá
•Giữa kỳ: 30%
• Bài tập trên lớp + chuyên cần
• Thi thực hành trên lớp
•Cuối kỳ: 70%
• Đồ án môn học
OOAD - HUTECH CH1 - 6 HIENLTH
Nội dung
1. Khủng hoảng phần mềm
2. Công nghệ phần mềm
3. Quy trình công nghệ phần mềm
4. Phân tích thiết kế hướng chức năng
5. Phân tích thiết kế hướng đối tượng
OOAD - HUTECH CH1 - 7 HIENLTH
NATO Software Engineering Conference, Germany, 1968
Thống kê của chính phủ Mỹ về các dự án SW của Bộ quốc phòng, 1970.
Dự án phần mềm của US defence
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
Paid for but 
not received
Delivered but
not used
Abandoned
or reworked
Used after
change
Used as
delivered
P
ro
je
ct
 v
al
u
e 
$M
Projects
(E. Balagurusamy)
1. Khủng hoảng phần mềm
OOAD - HUTECH CH1 - 8 HIENLTH
Genesis 11:1-9 Acts 2:1-4
The Tower Of Babel
1. Khủng hoảng phần mềm
OOAD - HUTECH CH1 - 9 HIENLTH
How The Customer Explained It
OOAD - HUTECH CH1 - 10 HIENLTH
How The Project Leader Understood It
OOAD - HUTECH CH1 - 11 HIENLTH
How The Analyst Designed It
OOAD - HUTECH CH1 - 12 HIENLTH
How The Programmer Wrote It
OOAD - HUTECH CH1 - 13 HIENLTH
How The Business Consultant Described It
OOAD - HUTECH CH1 - 14 HIENLTH 14
How The Project Was Documented
OOAD - HUTECH CH1 - 15 HIENLTH
What Operations Installed
OOAD - HUTECH CH1 - 16 HIENLTH
How The Customer Was Billed
OOAD - HUTECH CH1 - 17 HIENLTH
How It Was Supported
OOAD - HUTECH CH1 - 18 HIENLTH
What The Customer Really Needed
OOAD - HUTECH CH1 - 19 HIENLTH 1919
19
OOAD - HUTECH CH1 - 20 HIENLTH
2. Công nghệ phần mềm
• Khái niệm:
• Công nghệ phần mềm là ngành khoa học nghiên cứu về việc
xây dựng các phần mềm có chất lượng với chi phí hợp lý trong
khoảng thời gian hợp lý
• Đối tượng nghiên cứu:
• Quy trình công nghệ
• Phương pháp xây dựng phần mềm
• Công cụ hỗ trợ phát triển phần mềm
Công nghệ phần mềm
Phương pháp Công cụ Quy trình
OOAD - HUTECH CH1 - 21 HIENLTH
2. Công nghệ phần mềm
• Các đối tượng nghiên cứu của Công nghệ phần mềm :
• Quy trình phần mềm:
• Hệ thống các giai đoạn mà quá trình phát triển phần mềm phải trải
qua,
• với mỗi giai đoạn cần xác định rõ:
• Mục tiêu, kết quả nhận từ giai đoạn trước đó,
• Kết quả chuyển giao cho giai đoạn kế tiếp
• Phương pháp phát triển phần mềm:
• Hệ thống các hướng dẫn cho phép từng bước thực hiện một giai
đoạn nào đó trong quy trình phần mềm
• Công cụ và Môi trường phát triển phần mềm:
• Hệ thống các phần mềm trợ giúp trong lĩnh vực xây dựng phần
mềm
• Hỗ trợ các chuyên viên tin học trong các bước xây dựng phần
mềm theo một phương pháp nào đó với một quy trình được chọn
trước
OOAD - HUTECH CH1 - 22 HIENLTH
3. Quy trình Công nghệ Phần mềm
• Xây dựng phần mềm cần phải thực hiện theo trình tự nào?
• Cần bao nhiêu người tham gia? Vai trò của từng thành viên? 
Tổ chức quản lý các thành viên?
• Giao tiếp giữa các thành viên trong hệ thống?
Quy trình Công nghệ Phần mềm – Software Development Process
OOAD - HUTECH CH1 - 23 HIENLTH
3. Qui trình Công nghệ phần mềm
Phần mềm
Yêu cầu phần mềm
Lập trình
Thiết kế
Lập trình
Phân tích
Thiết kế
Lập trình
Phân tích
Thiết kế
Lập trình
Kiểm tra
1
2 3
4
OOAD - HUTECH CH1 - 24 HIENLTH
3. Quy trình Công nghệ Phần mềm
OOAD - HUTECH CH1 - 25 HIENLTH
3. Quy trình Công nghệ Phần mềm
Bộ phận tiếp nhận
yêu cầu của khách hàng
Business Analyst
• Làm thế nào để tiếp nhận 
chính xác yêu cầu của 
khách hàng?
• Làm thế nào để đặc tả 
đúng yêu cầu của khách 
hàng?
• Làm thế nào để giao tiếp, 
tương tác với bộ phận phát 
triển hệ thống?
• Làm thế nào để kiểm tra hệ 
thống phát triển đúng theo 
yêu cầu trước khi thực hiện 
triển khai đến khách hàng?
OOAD - HUTECH CH1 - 26 HIENLTH
3. Quy trình Công nghệ Phần mềm
Bộ phận phát triển
phần mềm
Developer
• Làm thế nào để thiết kế hệ 
thống đúng với yêu cầu 
của người dùng? 
• Làm thế nào để giao tiếp, 
tương tác với các thành 
viên trong bộ phận phát 
triển phần mềm?
• Làm thế nào để quản lý, 
theo dõi tiến trình thực hiện 
phần mềm?
OOAD - HUTECH CH1 - 27 HIENLTH
3. Quy trình Công nghệ Phần mềm
Development Business Analyst
Bộ phận phát 
triển phần mềm
Bộ phận tiếp 
nhận yêu cầu của 
khách hàng
OOAD - HUTECH CH1 - 28 HIENLTH
3. Quy trình Công nghệ Phần mềm
OOAD - HUTECH CH1 - 29 HIENLTH
3. Qui trình Công nghệ phần mềm
•Phân tích: Mô tả mức phát thảo các thành phần
của phần mềm (đã có yêu cầu)
•Thiết kế: Mô tả mức chi tiết các thành phần của
phần mềm (đã phân tích)
•Lập trình: Thực hiện các thành phần của phần
mềm (đã thiết kế)
•Kiểm tra: kiểm chứng các thành phần của phần
mềm (đã thực hiện)
OOAD - HUTECH CH1 - 30 HIENLTH
Mô hình thác nước
Khảo sát
Phân tích
Thiết kế
Cài đặt
Kiểm tra
Triển khai
Bảo trì
OOAD - HUTECH CH1 - 31 HIENLTH
Mô hình thác nước mở rộng
Khảo sát
Phân tích
Thiết kế
Cài đặt
Kiểm tra
Triển khai
Bảo trì
OOAD - HUTECH CH1 - 32 HIENLTH
Quy trình Prototype
Xác định 
yêu cầu
“Thiết kế 
nhanh”
Xây dựng
Prototype
Đánh giá và 
xác định rõ yêu cầu
Phát triển 
phần mềm
OOAD - HUTECH CH1 - 33 HIENLTH
Quy trình phát triển lặp
Chúng ta có thể chia nhỏ phần mềm ra
làm nhiều giai đoạn thay vì làm một lần từ
đầu đến cuối.
OOAD - HUTECH CH1 - 34 HIENLTH
Quy trình phát triển lặp
• IBM Rational Unified Process (RUP)
OOAD - HUTECH CH1 - 35 HIENLTH
Quy trình xoắn ốc
Tiếp xúc
Khách hàng
Lập kế hoạch
Phân tích rủi ro
Phân tích, thiết kế
Xây dựng 
và triển khai
Đánh giá
của khách hàng
OOAD - HUTECH CH1 - 36 HIENLTH
Quy trình xoắn ốc
•Qui trình được biểu diễn ở dạng xoắn ốc thay 
vì một dãy các hoạt động với quay lui.
•Mỗi lần lặp trong xoắn ốc biểu diễn một pha 
trong qui trình. 
•Không có các pha cố định như đặc tả hay thiết 
kế - số lần lặp trong xoắn ốc được chọn phụ 
thuộc vào nhu cầu.
•Các rủi ro được đánh giá và giải tỏa một cách 
rõ ràng xuyên suốt qui trình.
OOAD - HUTECH CH1 - 37 HIENLTH
Agile methods
OOAD - HUTECH CH1 - 38 HIENLTH
Agile methods
OOAD - HUTECH CH1 - 39 HIENLTH
Main function
F1 F2
F 1.1 F 1.2 F 2.1 F 2.2
4. Phân tích thiết kế chức năng
•Cho đến giữa 1990: Phần lớn các kỹ sư phần 
mềm sử dụng phương pháp thiết kế chức năng 
top-down (thiết kế kiến trúc)
OOAD - HUTECH CH1 - 40 HIENLTH
4. Phân tích thiết kế chức năng
•Tiến trình phát triển tập trung vào thông tin mà 
hệ thống quản lý
•Chỉ tập trung vào thông tin, ít quan tâm đến cái 
gì thực hiện với thông tin hay hành vi hệ thống
•Tiếp cận này gọi là tiếp cận hướng dữ liệu
OOAD - HUTECH CH1 - 41 HIENLTH
4. Phân tích thiết kế chức năng
•Công nghệ hướng chức năng có các hạn chế 
sau
• Sản phẩm hình thành từ giải pháp này khó bảo trì
• Tiến trình phát triển không ổn định
• Tiệm cận này không hỗ trợ lập trình bằng ngôn ngữ 
hướng đối tượng như C++, Java, Smalltalk, Eiffel.
OOAD - HUTECH CH1 - 42 HIENLTH
Entity-Relationship Model
Person
Name
Age
Education
School
Goes to
ID Address
Person
Name
Age
.
School
ID
Address
.
goes to
4. Phân tích thiết kế chức năng
OOAD - HUTECH CH1 - 43 HIENLTH
5. Phân tích thiết kế hướng đối tượng
5.1. Sự phức tạp của việc phân tích hệ thống
5.2. Thế nào là hướng đối tượng
5.3. Thế nào là phân tích hướng đối tượng
5.4. Chu trình phát triển hệ thống hướng đối tượng
OOAD - HUTECH CH1 - 44 HIENLTH
What kind of language can alleviate difficulties with 
communication & complexity hopefully well?
  
 
OOAD - HUTECH CH1 - 45 HIENLTH
OOAD - HUTECH CH1 - 46 HIENLTH
•Tính phức tạp của lĩnh vực vấn đề
•Khó khăn trong quản lý tiến trình phát triển
•Vấn đề xác định đặc điểm hành vi hệ thống
OOAD - HUTECH CH1 - 47 HIENLTH
Làm chủ hệ thống phức tạp
 Nhiệm vụ cơ bản của kỹ nghệ phần mềm là 
làm chủ độ phức tạp trong tiến trình phát 
triển phần mềm
 Thí dụ hệ thống phức tạp
 Máy vi tính
OOAD - HUTECH CH1 - 48 HIENLTH
 Tính phức tạp có hình thức phân cấp
 Việc chọn thành phần nào làm cơ sở trong hệ 
thống là tương đối tùy ý
 Kết nối bên trong thành phần mạnh hơn kết nối 
giữa các thành phần
 Thông thường các hệ thống phân cấp hình thành 
từ vài loại phân hệ khác nhau, theo các tổ hợp và 
sắp xếp khác nhau
 Mọi hệ thống phức tạp được tiến hóa từ hệ thống 
đơn giản
Năm tính chất của hệ thống phức tạp
OOAD - HUTECH CH1 - 49 HIENLTH
 Chiến lược phát triển phần mềm hướng đối tượng 
là quan sát thế giới như tập các đối tượng
 Các tính chất của đối tượng
 Đối tượng có thể là 
 thực thể nhìn thấy được trong thế giới thực (trong pha phân tích 
yêu cầu) 
 biểu diễn thực thể hệ thống (trong pha thiết kế)
 Các đối tượng được phân thành class
 Các đối tượng thuộc cùng lớp đều có đặc tính (thuộc tính và 
thao tác) chung
OOAD - HUTECH CH1 - 50 HIENLTH 50
 Tiếp cận hướng đối tượng tập trung vào cả thông tin và hành vi
 Cho khả năng xây dựng hệ thống mềm dẻo, “co dãn”
 Phương pháp này dựa trên các nguyên tắc sau
 Tính gói
 Kế thừa
 Đa trị
Lake Model
Natural Model
OOAD - HUTECH CH1 - 51 HIENLTH
Thành phần cơ bản của đối tượng
• Đối tượng gồm 2 thành phần cơ bản: trạng thái (state) và 
hành vi (behavior).
• Trạng thái (state):
• Giúp phân biệt giữa đối tượng này với đối tượng khác
• Mô tả cấu trúc cơ bản của đối tượng.
• Bao gồm những thuộc tính (attribute) và những giá trị của 
những thuộc tính đó.
• Hành vi (behavior):
• Cho biết đối tượng có thể làm được những việc gì.
• Bao gồm những phương thức (method) để chúng ta có 
thể điều khiển đối tượng đó.
OOAD - HUTECH CH1 - 52 HIENLTH
What is Object-Orientation? 
- What is Object?
 A structure that has identity and properties and behavior
 It is an instance of a collective concept, i.e., a class.
OOAD - HUTECH CH1 - 53 HIENLTH
Encapsulation
a.k.a. information hiding 
Abstraction
Focus on the essential
What is Object-Orientation
- Abstraction and Encapsulation
OOAD - HUTECH CH1 - 54 HIENLTH
Sự trừu tượng hóa
• Là quá trình bao gồm việc nhận ra và tập trung những 
tính chất quan trọng của một tình huống hay đối tượng 
và bỏ qua những chi tiết không quan trọng.
• An abstraction is something more general
54
In real world
OOAD - HUTECH CH1 - 55 HIENLTH
Sự trừu tượng hóa trong quá trình 
phát triển PM
• Sự trừu tượng hóa là khâu quan trọng và cơ bản trong 
quá trình phát triển phần mềm.
• Sự trừu tượng hóa giúp lượt bỏ những chi tiết không 
cần thiết và tập trung những chi tiết quan trọng trong 
thế giới thực để từ đó xây dựng phần mềm.
55
THẾ GIỚI 
THỰC
CÔNG VIỆC 
XỬ LÝ 
TRÊN
MÁY TÍNH
TIN HỌC HÓA MỘT NGHIỆP VỤ
OOAD - HUTECH CH1 - 56 HIENLTH
Một số ví dụ về đối tượng
56
Những quyển sách Những cây bút Những quả bong bóng
OOAD - HUTECH CH1 - 57 HIENLTH
Relationships of classes
•Có 3 mối quan hệ cơ bản:
• Association
• Dependency
• Generalization
OOAD - HUTECH CH1 - 58 HIENLTH
Behavioral relationships vs 
Structural relationships
• Behavioral relationship between object X and object Y:
• object X is temporarily handed a reference to object Y
• when X is finished communicating with Y, object X often 
discards the reference to Y
• Structural relationship:
• A permanent relationship
• In order to keep track of such relationships, an object 
actually maintains lasting references to its related objects 
in the form of fields
• Behavioral relationships = Dependency relationships
• Structural relationships = Association relationships
OOAD - HUTECH CH1 - 59 HIENLTH
Ví dụ minh họa
class Circle
{
}
class Rectangle
{
protected double w;
protected double h;
protected double top;
protected double left;
public bool CheckOverlap(Circle c)
{
}
}
class SinhVien
{
protected string name;
protected string id;
}
class LopHoc
{
protected SinhVien[] dsSinhVien;
}
Behavioral relationship
between Circle & Rectangle
Structural relationship
between SinhVien & LopHoc
OOAD - HUTECH CH1 - 60 HIENLTH
Association relationship 
(mối quan hệ kết hợp)
• Mối quan hệ kết hợp là mối quan hệ trong đó đối tượng lớp 
này là thành phần dữ liệu của đối tượng lớp kia.
• Dựa vào số lượng lớp tham gia mối quan hệ, có 2 loại: bin-
ary, n-ary
• bin-ary (mối quan hệ 2 ngôi): là mối quan hệ chỉ có 2 lớp tham gia
Publisher
name:String
Book
title:String
Review
rating:int[]
assignRating(rating:int):void
computeAvgRate():double
OOAD - HUTECH CH1 - 61 HIENLTH
Association relationship (cont.)
•n-ary (mối quan hệ đa ngôi): là mối quan hệ 
có nhiều hơn 2 lớp đối tượng tham gia
ActorFilm
Viewer
Comment
Quan hệ 3 ngôi
OOAD - HUTECH CH1 - 62 HIENLTH
Association relationship (cont.)
• Higher-order associations are possible, but rare. 
• A ternary association involves three classes.
• For example, a Student takes a Course from a particular Professor
• However, we usually decompose higher-order associations into an 
appropriate number of binary associations
Course
Class
Professor
Student
OOAD - HUTECH CH1 - 63 HIENLTH
Multiplicity (bản số)
• For a given association type X between classes A and B, the 
term multiplicity refers to the number of objects of type A that 
may be associated with a given instance of type B
• There are three basic categories: one-to-one, one-to-many, and 
many-to-many
Publisher
name:String
Book
title:String
Review
rating:int[]
assignRating(rating:int):void
computeAvgRate():double
0..n 1
0..n
1
OOAD - HUTECH CH1 - 64 HIENLTH
Some special forms of 
association
OOAD - HUTECH CH1 - 65 HIENLTH
Reflexive Association 
(quan hệ phản thân)
•Đây là trường hợp đặc biệt của quan hệ kết hợp
•Là mối quan hệ mà 1 lớp đối tượng có quan hệ với 
chính nó
•Do vậy, người ta còn gọi là recursive association
NhanVien
ID:string
HoTen:string
Email:string
▼Quản lý
0..1
0..n
OOAD - HUTECH CH1 - 66 HIENLTH
Aggregation relationship
• Aggregation:
• Is normally understood as 
a "has-a" relationship
• Both the entities continue 
to have their own 
independent existence
• Composition:
• Is normally understood as 
a “part of" relationship
• The 'part' entity doesn't 
have its own independent 
existence
Team
Name:string
Player
Name:string
Birthday:Datetime
1 1..n
Building
Name:string
Room
RoomNumber:string
Capacity:int
1 1..n
OOAD - HUTECH CH1 - 67 HIENLTH
Generalization 
relationship
OOAD - HUTECH CH1 - 68 HIENLTH
Inheritance is the principle that you can apply 
your knowledge of a general category to more 
specific objects
When you create a class by making it inherit from another
class, you are provided with data fields and methods
automatically; you can reuse fields and methods that are
already written and tested.
OOAD - HUTECH CH1 - 69 HIENLTH
Khái niệm về kế thừa
•Biểu diễn mối quan hệ “cha – con” (hay “1 dạng của”) 
giữa các lớp đối tượng
•Lớp mang ý nghĩa khái quát được gọi là lớp cha, lớp 
cơ sở (base class)
•Lớp mang ý nghĩa chi tiết, cụ thể gọi là lớp con, lớp 
dẫn xuất (derived class)
•Kế thừa tạo khả năng xây dựng lớp mới từ lớp đã có
•Kế thừa giúp tận dụng mã nguồn đã có
•Kế thừa giúp dễ dàng sửa chữa, nâng cấp, mở rộng hệ 
thống
OOAD - HUTECH CH1 - 70 HIENLTH
Phân loại kế thừa
•Có 2 loại kế thừa: đơn thừa kế và đa thừa kế
• Đơn thừa kế: một lớp chỉ kế thừa từ 1 lớp cơ sở
• Đa thừa kế: một lớp được kế thừa từ nhiều lớp cơ sở
•Trong C#, không hỗ trợ đa thừa kế (có thể dùng 
khái niệm interface để khắc phục vấn đề này)
Lớp cơ sở
Lớp dẫn xuất
Đơn thừa kế
Lớp dẫn xuất
Đa thừa kế
Lớp cơ sở 1 Lớp cơ sở 2
OOAD - HUTECH CH1 - 71 HIENLTH
Một số nguyên tắc trong kế thừa
•Các thành phần của lớp dẫn xuất (lớp con) sẽ 
bao gồm:
•Các thành phần được khai báo ở lớp dẫn 
xuất
•Các thành phần được khai báo ở lớp cơ sở 
(lớp cha)
•Lớp dẫn xuất không được quyền xóa đi những 
thành phần đã được khai báo ở lớp cơ sở
OOAD - HUTECH CH1 - 72 HIENLTH
Mô hình biểu diễn
Tên lớp cơ sở
: 
 {get;set;}: 
 (danh sách tham số): 
 (danh sách tham số): 
Tên lớp dẫn xuất
: 
 {get;set;}: 
 (danh sách tham số): 
 (danh sách tham số): 
OOAD - HUTECH CH1 - 73 HIENLTH
Mối quan hệ kế thừa
•Có thể kế thừa lớp đối tượng:
• Khi cần bổ sung thêm thành phần cho lớp cơ sở
• Khi cần chuyên biệt hóa các phương thức xử lý của 
lớp cơ sở
OOAD - HUTECH CH1 - 74 HIENLTH
Một số lời khuyên khi dùng quan 
hệ kế thừa
•Khi kế thừa lớp đối tượng, ĐỪNG:
• Thay đổi ngữ nghĩa của các thành phần của lớp cha
• Loại bỏ 1 số thành phần của lớp cha
OOAD - HUTECH CH1 - 75 HIENLTH
What is OOAD?
 Analysis.
 Design.
 OOAD
Involves both a notation and a process
OOAD - HUTECH CH1 - 76 HIENLTH
How to do OOAD
- notation vs. process
 UML is a notation.
 So are English, Elvish, Ku, 
 But as yet I can’t
OOAD - HUTECH CH1 - 77 HIENLTH 77
A Unified Language + A Good 
Process + A Good Goal, perhaps
OOAD - HUTECH CH1 - 78 HIENLTH
Introduction to OOAD - Summary
Why
 Once Software Crisis due to Communication and Complexity
 Languages, Concepts, Models
 OO for Conceptual Modeling
What 
 Fundamental OO Concepts
 A little taste of UML
How
 OO development processes & (Design) Patterns
OOAD - HUTECH CH1 - 79 HIENLTH
Preliminary
Iteration(s)
iter.
#1
iter.
#2
iter.
#n
iter.
#n+1
iter.
#n+2
iter.
#m
iter.
#m+1
Inception Elaboration Construction Transition
Ite ra tions
Phases
Core Workflows
An iteration in the
elaboration phase
Requirements
Design
Implementation
Test
Analysis
OOAD - HUTECH CH1 - 80 HIENLTH
Các pha của chu trình
Inception Elaboration Construction Transition
 Inception Define the scope of the project and 
develop business case
 Elaboration Plan project, specify features, and 
baseline the architecture
 Construction Build the product
 Transition Transition the product to its users
OOAD - HUTECH CH1 - 81 HIENLTH
Tiến trình lặp
Inception Elaboration Construction Transition
Iteration 1 Iteration 2 Iteration 3
Iteration Planning
Rqmts Capture 
Analysis & Design
Implementation 
Test 
Prepare Release
“Mini-Waterfall” Process
OOAD - HUTECH CH1 - 82 HIENLTH
Chu trình của lặp: A Mini-Waterfall
• Results of previous iterations
• Up-to-date risk assessment
• Controlled libraries of models, code, and tests 
Release description
Updated risk assessment
Controlled libraries
Iteration Planning
Requirements Capture
Analysis & Design
Implementation 
Test
Prepare Release
Selected scenarios
OOAD - HUTECH CH1 - 83 HIENLTH
Các hoạt động của lặp
 Kế hoạch lặp
 Trước khi lặp bắt đầu thực hiện, mục tiêu chính của lặp 
cần được hình thành trên cơ sở
 Các kết quả của các lặp trước (nếu có)
 Cập nhật đánh giá rủi ro của dự án
 Xác định tiêu chí đánh giá cho lặp này
 Chuẩn bị kế hoạch chi tiết cho lặp 
 Bao gồm intermediate milestones để điều khiển tiến trình
 Bao gồm walkthroughs và reviews
OOAD - HUTECH CH1 - 84 HIENLTH
Các hoạt động của vòng đời lặp
 Requirements Capture
 Analysis & Design
 Implementation
 Test
 Prepare the release description
OOAD - HUTECH CH1 - 85 HIENLTH
Các hoạt động của vòng đời lặp
 Requirements Capture
 Analysis & Design
 Implementation
 Test
 Prepare the release description
OOAD - HUTECH CH1 - 86 HIENLTH
Ích lợi của tiếp cận lặp
 Compared to the traditional waterfall process, 
the iterative process has the following 
advantages:
 Risks are mitigated earlier
 Change is more manageable
 Higher level of reuse
 The project team can learn along the way
 Better overall quality
OOAD - HUTECH CH1 - 87 HIENLTH
– A New Paradigm with Evolving Object Orientation
 OOP: Object-Oriented Programming
 Simula (1967), Smalltalk (70’s), C++ (mid 80’s), Eiffel, Ada95, Turing, 
 OOD: Object-Oriented Design
 Taxis (1976), Adaplex, , Grady Booch (1980)
 OOA: Object-Oriented Requirements
 RML (1981), James Rumbaugh (late 80’s)
 OO-Databases (OODBs): 1980-90’s
 OLE/DCOM, VisualBasic, CORBA, Java: mid 90’s
 .Net, C#, (eb/voice/-)XML, J2EE: into 2000+
 UML: mid 90’s and still evolving
OOAD - HUTECH CH1 - 88 HIENLTH
Câu hỏi và thảo luận
OOAD - HUTECH CH1 - 89 HIENLTH
Thank you!!!

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_thiet_ke_he_dieu_hanh_chu_de_1_tong_quan.pdf