Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Bài 4: Phân tích khả năng thanh toán và dòng tiền - Trần Thị Thanh Tú
Phân tích khả năng thanh toán
và dòng tiền
• Giải thích mối liên hệ của các dòng tiền trong
phân tích hoạt động kinh doanh.
• Hiểu rõ các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh
toán
• Mô tả báo cáo về các loại dòng tiền trong hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp
• Hiểu rõ các dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh
doanh.
• Mô tả một số phương pháp xác định dòng tiền
và ưu điểm của các phương pháp này
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Bài 4: Phân tích khả năng thanh toán và dòng tiền - Trần Thị Thanh Tú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Bài 4: Phân tích khả năng thanh toán và dòng tiền - Trần Thị Thanh Tú
Bài 4 Phân tích khả năng thanh toán và dòng tiền TS. Trần Thị Thanh Tú Khoa Ngân hàng – Tài chính, ĐHKTQD 2Phân tích khả năng thanh toán và dòng tiền • Giải thích mối liên hệ của các dòng tiền trong phân tích hoạt động kinh doanh. • Hiểu rõ các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán • Mô tả báo cáo về các loại dòng tiền trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp • Hiểu rõ các dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh. • Mô tả một số phương pháp xác định dòng tiền và ưu điểm của các phương pháp này. 3Phân tích khả năng thanh toán và dòng tiền • Các khái niệm dòng tiền • Phân biệt dòng tiền và lợi nhuận kế toán • Phân biệt dòng tiền của dự án và dòng tiền trên báo cáo LCTT • Dòng tiền tự do 4Phân tích khả năng thanh toán • Khả năng thanh toán là khả năng chuyển đổi thành tiền mặt của các tài sản và nợ. • Khả năng trả nợ là khả năng trả các khoản nợ khi chúng đến hạn. • Sự linh hoạt tài chính là khả năng đối phó và điều chỉnh đối với các cơ hội và thách thức. 5Bảng cân đối kế toán: tài sản Tiền A/R Hàng tồn kho Tổng TSNH Tổng TSCĐ Trừ: KH TSCĐ ròng Tổng TS 2009 7,282 632,160 1,287,360 1,926,802 1,202,950 263,160 939,790 2,866,592 2010 85,632 878,000 1,716,480 2,680,112 1,197,160 380,120 817,040 3,497,152 6Bảng cân đối kế toán: Nợ và VCSH Phải trả Vay ngắn hạn CP chờ phân bổ Tổng Nợ NH Nợ dài hạn Cổ phiếu thường Lợi nhuận giữ lại Vốn CSH Tổng Nợ & VCSH 2009 524,160 636,808 489,600 1,650,568 723,432 460,000 32,592 492,592 2,866,592 2010 436,800 300,000 408,000 1,144,800 400,000 1,721,176 231,176 1,952,352 3,497,152 7Báo cáo kết quả kinh doanh Doanh thu Giá vốn hàng bán Các chi phí khác EBITDA Khấu hao EBIT Lãi vay EBT Thuế TN ròng 2009 6,034,000 5,528,000 519,988 (13,988) 116,960 (130,948) 136,012 (266,960) (106,784) (160,176) 2010 7,035,600 5,875,992 550,000 609,608 116,960 492,648 70,008 422,640 169,056 253,584 8Số liệu khác Số cổ phiếu EPS DPS Giá cổ phiếu Trả tiền thuê 2010 250,000 $1.014 $0.220 $12.17 $40,000 2009 100,000 -$1.602 $0.110 $2.25 $40,000 9Tính toán các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán của công ty dự báo năm 2010 Khả năng thanh toán chung = Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn = $2,680 / $1,145 = 2.34 lần Khả năng thanh toán nhanh = (TSNH – Tồn kho)/ Nợ NH = ($2,680 – $1,716) / $1,145 = 0.84 lần Khả năng thanh toán tức thời = (Tiền & tương đương tiền) / Nợ đến hạn = 85.6/1,144 = 0.07 10 Phân tích khả năng thanh toán 2010 2009 2008 TB ngành TT chung 2.34x 1.20x 2.30x 2.70x TT nhanh TT Tức thời 0.84x 0.07x 0.39x 0.005x 0.85x 0.004x 1.00x 0.4x 11 Phân tích dòng tiền • Tiền mặt được sinh ra và sử dụng trong quá trình hoạt động như thế nào? • Loại chi phí nào được hình thành từ tiền mặt ? • Cổ tức được trả ra sao khi doanh nghiệp phải đương đầu với một sự thua lỗ trong kinh doanh? • Nguồn tiền nào được dùng để trả nợ? • Nguồn tiền đầu tư xuất phát từ đâu? • Nguồn tiền nào được dùng để mua mới tài sản cố định? • Tại sao tiền mặt lại giảm khi thu nhập tăng lên? • Việc sử dụng tiền mặt thu được từ các nguồn tài trợ mới là gì? 12 Phân tích dòng tiền • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp 13 Phân tích dòng tiền • Một số khoản mục đặc biệt: – Các khoản đầu tư được trình bày theo phương pháp vốn chủ – Mua công ty bằng việc mua cổ phiếu – Chi phí hình thành quỹ trợ cấp lương hưu – Chứng khoán hóa các khoản phải thu 14 Hạn chế trong báo cáo LCTT • Lợi tức và cổ tức được nhận và tiền lãi phải trả được xếp vào các dòng tiền hoạt động sản xuất kinh doanh. • Thuế thu nhập doanh nghiệp được xếp vào dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh -> phân bổ cho các hoạt động không chính xác. • Việc đưa những khoản lãi hay lỗ trước thuế do thanh lý tài sản hay các khoản đầu tư ra khỏi hoạt động sản xuất kinh doanh sẽ làm sai lệch kết quả phân tích ở cả hai hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư. 15 Dòng tiền tự do FCF Dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh - Chi tiêu vốn để mở rộng SXKD - Chi trả cổ tức cho cổ phiếu ưu tiên và cổ phiếu thường = Dòng tiền tự do FCF = FCF = NOPAT – Thay đổi ở TSLĐ ròng (NOA) 16 Quan điểm phân tích • Bạn là một nhà phân tích tín dụng về xếp hạng tín dụng cho các công ty thuộc lĩnh vực công nghiệp. Công ty bạn đang phân tích có một nền tảng chắc chắn về các dòng tiền ròng dương và các dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh. Tuy nhiên, dòng tiền tự do của công ty gần đây lại bị âm và bạn dự đoán rằng nó sẽ vẫn tiếp tục âm trong thời gian tới. • Liệu bạn có thay đổi xếp hạng tín dụng của công ty hay không? 17 Phân tích dòng tiền Phân tích dòng tiền là một cơ sở của giá trị • Tính khả thi của việc tài trợ cho các chi phí mua sắm dùng cho sản xuất • Nguồn hình thành tiền mặt trong việc mở rộng tài trợ. • Phụ thuộc vào nguồn tài trợ bên ngoài (nợ lớn hơn vốn chủ sở hữu) • Chính sách cổ tức trong tương lai • Khả năng thanh toán nợ lãi • Sự linh hoạt về tài chính đối với những nhu cầu và cơ hội phát sinh • Sự điều hành tài chính của ban quản lý • Chất lượng của các khoản thu nhập 18 Các chỉ số tính dòng tiền • Tỷ số về mức độ thanh khoản của dòng tiền Tổng dòng tiền từ hoạt động kinh doanh trong 3 năm Tổng chi phí mua sắm dùng cho sản xuất, bổ sung hàng tồn kho và chi trả cổ tức trong 3 năm 19 Các chỉ số tính dòng tiền • Tỷ số về dòng tiền tái đầu tư: Dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh - Cổ tức Tổng máy móc trang thiết bị + Đầu tư + Các tài sản khác + Vốn lưu động 20 Phân tích dòng tiền và khả năng thanh toán • Ví dụ minh họa
File đính kèm:
- bai_giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh_bai_4_phan_tich_kha_na.pdf