Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Bài 2: Phân tích cấu trúc tài chính (Bản đẹp)

MỤC TIÊU

• Làm sáng tỏ quan điểm về cấu trúc tài chính.

• Xác định nội dung và cách thức phân tích cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn.

• Tính toán và sử dụng các chỉ tiêu để phân tích và đánh giá mối quan hệ giữa

nguồn hình thành tài sản với tài sản.

NỘI DUNG

Cấu trúc tài chính và ý nghĩa phân tích

Phân tích cấu trúc tài c

pdf 22 trang phuongnguyen 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Bài 2: Phân tích cấu trúc tài chính (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Bài 2: Phân tích cấu trúc tài chính (Bản đẹp)

Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Bài 2: Phân tích cấu trúc tài chính (Bản đẹp)
v1.0015108215
BÀI 3 
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH
Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Minh Phương 
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
1
v1.0015108215
TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
Gỗ Trường Thành – Tái cơ cấu nợ, đặt kế hoạch lợi nhuận 194 tỷ đồng, bằng 2,3
lần 2014
• Năm 2014, trong nỗ lực tái cơ cấu nợ vay, Gỗ Trường Thành được xóa tới 107 tỷ đồng
lãi vay, là một trong những nguyên nhân chính đóng góp vào kết quả kinh doanh
tăng trưởng vượt bậc so với năm 2013 (lãi ròng 70,6 tỷ đồng so với gần 4 tỷ đồng
năm 2013).
• Kế hoạch kinh doanh năm 2015 so với năm 2014: Doanh thu ước đạt 1.830 tỷ đồng,
tăng 25,26%, lợi nhuận trước thuế ước đạt 194 tỷ đồng, bằng 2,3 lần kết quả thực hiện
năm 2014.
2
1. Có phải nhờ tái cấu trúc tài chính mà Gỗ Trường Thành đã thoát khỏi nguy
cơ phá sản?
2. Các bước tái cấu trúc tài chính mà Gỗ Trường Thành áp dụng?
3. Làm thế nào để xây dựng được một cấu trúc tài chính tối ưu?
4. Phân tích cấu trúc tài chính có cần thiết với các nhà quản trị không?
v1.0015108215
MỤC TIÊU
• Làm sáng tỏ quan điểm về cấu trúc tài chính.
• Xác định nội dung và cách thức phân tích cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn.
• Tính toán và sử dụng các chỉ tiêu để phân tích và đánh giá mối quan hệ giữa
nguồn hình thành tài sản với tài sản.
3
v1.0015108215
NỘI DUNG
4
Cấu trúc tài chính và ý nghĩa phân tích
Phân tích cấu trúc tài chính
v1.0015108215
1. CẤU TRÚC TÀI CHÍNH VÀ Ý NGHĨA PHÂN TÍCH
5
1.2. Ý nghĩa phân tích cấu trúc tài chính
1.1. Cấu trúc tài chính
v1.0015108215
1.1. CẤU TRÚC TÀI CHÍNH
Cấu trúc tài chính là thuật ngữ phản ánh:
• Cơ cấu nguồn vốn (cơ cấu vốn): phản ánh tỷ trọng của từng bộ phận nguồn vốn chiếm
trong tổng nguồn vốn của doanh nghiệp.
• Cơ cấu tài sản: phản ánh tỷ trọng của từng bộ phận tài sản chiếm trong tổng số tài sản 
hiện có của doanh nghiệp.
• Mối quan hệ giữa tài sản với nguồn vốn.
6
v1.0015108215
1.2. Ý NGHĨA PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH
Phân tích cấu trúc tài chính giúp nhà phân tích nắm được:
• Chính sách huy động vốn.
• Tình hình sử dụng vốn.
• Chính sách sử dụng vốn.
7
v1.0015108215
2. PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH
• Phương pháp phân tích: Phương pháp so sánh
• Tài liệu sử dụng phân tích: Bảng cân đối kế toán
• Nội dung phân tích:
 Phân tích cơ cấu nguồn vốn;
 Phân tích cơ cấu tài sản;
 Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn.
8
v1.0015108215
2.1. PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN
9
• Mục đích phân tích:
Xem xét, đánh giá tính hợp lý của:
 Cơ cấu nguồn vốn tại thời điểm hiện tại (hay kỳ
phân tích).
 Xu hướng biến động của cơ cấu nguồn vốn.
• Cách thức phân tích:
 Tính ra tỷ trọng của từng bộ phận nguồn vốn chiếm trong tổng nguồn vốn.
 So sánh cơ cấu nguồn vốn kỳ phân tích với kỳ gốc.
 Đánh giá tính hợp lý của cơ cấu nguồn vốn kỳ phân tích.
 Đánh giá tính hợp lý của xu hướng biến động cơ cấu nguồn vốn.
v1.0015108215
2.1. PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN
10
Bảng 3.1. Phân tích cơ cấu nguồn vốn
Tỷ trọng của từng bộ phận
nguồn vốn chiếm trong tổng
số nguồn vốn
=
Giá trị của từng bộ phận nguồn vốn
 100 
Tổng số nguồn vốn
Chỉ tiêu
Cuối năm Đầu năm
Chênh lệch cuối năm 
so với đầu năm
Số tiền
()
Tỷ trọng
(%)
Số tiền
()
Tỷ trọng
(%)
Số tiền
()
Tỷ lệ
(%)
Tỷ trọng
(%)
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
I. Vốn đầu tư chủ sở hữu
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
Tổng nguồn vốn 100,0 100,0 –
v1.0015108215
2.1. PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN (tiếp theo)
Đánh giá chi tiết cơ cấu nguồn vốn
11
Chỉ tiêu Cao Thấp
Tỷ trọng vốn vay/
Tổng nguồn vốn
• Rủi ro cao (–)
• Chi phí lãi vay cao (–)
• Lợi về thuế thu nhập
doanh nghiệp (+)
• Rủi ro thấp (+)
• Chi phí lãi vay thấp (+)
• Không được lợi về thuế thu
nhập doanh nghiệp (–)
Tỷ trọng phải trả người 
bán/Tổng nguồn vốn
• Tăng cường vốn sử
dụng cho hợp đồng
kinh doanh (Chiếm
dụng vốn) (+)
• Không được hưởng các
khoản chiết khấu (–)
• Hạn chế vốn sử dụng cho hợp
đồng kinh doanh (Hạn chế
chiếm dụng vốn) (–)
• Được hưởng các khoản chiết
khấu (+)
v1.0015108215
2.1. PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN (tiếp theo)
12
Bảng 3.3: Phân tích cơ cấu nguồn vốn Công ty Vinaconex 2012
NGUỒN VỐN
Cuối năm 2012 Cuối năm 2011
Chênh lệch cuối năm 2012 
so với cuối năm 2011
Số tiền 
(nghìn đồng) 
Tỉ trọng 
(%)
Số tiền 
(nghìn đồng) 
Tỉ trọng 
(%)
Số tiền 
(nghìn đồng) 
Tỷ lệ 
(%)
Tỉ trọng 
(%)
I. NỢ PHẢI TRẢ 21.527.164 75,75% 24.644.496 81,74% –3.117.332 –12,65% –5,99%
1. Nợ ngắn hạn 14.919.520 52,50% 17.427.573 57,80% –2.508.053 –14,39% –5,30% 
2. Nợ dài hạn 6.607.644 23,25% 7.216.923 23,94% –609.279 –8,44% –0,68% 
II. NGUỒN VỐN 6.889.681 24,25% 5.504.734 18,26% 1.384.947 25,16% 5,99%
1. Vốn chủ sở hữu 4.898.081 17,24% 3.213.332 10,66% 1.684.749 52,43% 6,58% 
2. Nguồn kinh phí và 
quỹ khác
304.554 1,07% 394.055 1,31% –89.501 –22,71% –0,24% 
3. Lợi ích cổ đông 1.687.046 5,94% 1.897.347 6,29% –210.301 –11,08% –0,36% 
TỔNG NGUỒN VỐN 28.416.845 100,00% 30.149.230 100,00% –1.732.385 –5,75% 0,00%
v1.0015108215
2.2. PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN
• Mục đích phân tích:
Xem xét, đánh giá tính hợp lý của:
 Cơ cấu tài sản tại thời điểm hiện tại (hay kỳ phân tích), và
 Xu hướng biến động của cơ cấu tài sản.
• Cách thức phân tích:
 Tính ra tỷ trọng của từng bộ phận tài sản chiếm trong tổng tài sản.
 So sánh cơ cấu tài sản kỳ phân tích với kỳ gốc.
 Đánh giá tính hợp lý của cơ cấu tài sản kỳ phân tích.
 Đánh giá tính hợp lý của xu hướng biến động cơ cấu tài sản.
13
Tỷ trọng của từng bộ phận
tài sản chiếm trong tổng số
tài sản
=
Giá trị của từng bộ phận tài sản
 100 
Tổng số tài sản 
v1.0015108215
2.2. PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN
14
Bảng 3.4: Phân tích cơ cấu tài sản
Chỉ tiêu
Cuối năm Đầu năm Chênh lệch cuối năm so với đầu năm (±) 
Số tiền 
() 
Tỷ trọng 
(%)
Số tiền 
() 
Tỷ trọng 
(%)
Số tiền 
() 
Tỷ lệ 
(%)
Tỷ trọng 
(%)
A. Tài sản ngắn hạn
I. Tiền và tương đương tiền
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Phải thu ngắn hạn
IV. Hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn
I. Phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
III. Bất độngsản đầu tư
IV. Tài sản dở dang dài hạn
V. Đầu tư tài chính dài hạn
VI. Tài sản dài hạn khác
Tổng số tài sản 100,0 100,0 –
v1.0015108215
2.2. PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN (tiếp theo)
Bảng 3.5: Đánh giá chi tiết cơ cấu tài sản
15
Chỉ tiêu Cao Thấp
Tỷ trọng tiền/Tổng tài sản Tăng khả năng thanh toán (+)
Lãng phí vốn (–)
Giảm khả năng thanh toán (–)
Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)
Tỷ trọng hàng tồn kho/
Tổng tài sản
Lãng phí vốn (–)
Tránh nguy cơ “cháy kho” (+)
Đáp ứng nhu cầu khách hàng (+)
Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)
Nguy cơ “cháy kho” (–)
Mất khách hàng (–)
Tỷ trọng nợ phải thu/
Tổng tài sản
Bị chiếm dụng vốn (–)
Khuyến khích tăng doanh thu (+)
Hạn chế vốn bị chiếm dụng (+)
Không khuyến khích tăng doanh thu (–)
Tỷ trọng tài sản cố 
định/Tổng tài sản (Hệ số 
đầu tư tài sản cố định)
Đầu tư cho tương lai, đòn bẩy kinh
doanh cao (+)
Rủi ro kinh doanh cao (–)
Rủi ro kinh doanh thấp (+)
Đòn bẩy kinh doanh thấp (–)
v1.0015108215
2.2. PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN (tiếp theo)
16
Bảng 3.6: Phân tích cơ cấu tài sản Công ty Vinaconex
TÀI SẢN
Cuối năm 2012 Cuối năm 2011 Chênh lệch cuối năm 2012 so với cuối năm 2011
Số tiền 
(nghìn đồng) 
Tỉ trọng 
(%)
Số tiền 
(nghìn đồng) 
Tỉ trọng 
(%)
Số tiền 
(nghìn đồng) 
Tỷ lệ 
(%)
Tỉ trọng 
(%)
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 15.368.239 54,08% 17.000.332 56,39% –1.632.093 –9,60% –2,31%
1. Tiền, tương đương tiền 906.609 3,19% 1.302.488 4,32% –395.879 –30,39% –1,13%
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 31.780 0,11% 589.793 1,96% –558.013 –94,61% –1,84%
3. Phải thu ngân hàng 6.366.018 22,40% 6.429.299 21,32% –63.281 –0,98% 1,08%
4. Hàng tồn kho 7.249.71 25,51% 7.744.891 25,69% –494.920 –6,39% –0,18%
5. Tài sản ngắn hạn khác 813.860 2,86% 933.861 3,10% –120.001 –12,85% –0,23%
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 13.048.607 45,92% 13.148.898 43,61% –100.291 –0,76% 2,31%
1. Tài sản cố định 9.920.460 34,91% 10.327.327 34,25% –406.867 –3,94% 0,66%
2. Bất động sản đầu tư 1.107.708 3,90% 756.849 2,51% 350.859 46,36% 1,39%
3. Các khoản đầu tư 
tài chính dài hạn 1.516.480 5,34% 1.407.808 4,67% 108.672 7,72% 0,67%
4. Tài sản dài hạn khác 503.959 1,77% 656.913 2,18% –152.954 –23,28% –0,41%
TỔNG TÀI SẢN 28.416.846 100,00% 30.149.230 100,00% –1.732384 –5,75% 0,00%
v1.0015108215
2.3. PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ GIỮA TÀI SẢN VỚI NGUỒN VỐN
• Mục đích phân tích: Xem xét chính sách sử dụng vốn của doanh nghiệp.
• Cách thức phân tích:
 Tính ra trị số của một trong các chỉ tiêu phản ánh mối quan hệ giữa tài sản với
nguồn vốn.
 So sánh sự biến động về trị số của chỉ tiêu.
 Nhận xét về chính sách sử dụng vốn dựa trên trị số chỉ tiêu và kết quả so sánh.
17
Hệ số khả năng thanh
toán tổng quát
=
Tổng số tài sản
Tổng số nợ phải trả
Hệ số tài trợ =
Vốn chủ sở hữu
Tổng số tài sản
Hệ số nợ =
Nợ phải trả
Tổng số tài sản
v1.0015108215
2.3. PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ GIỮA TÀI SẢN VỚI NGUỒN VỐN (tiếp theo)
Bảng 3.7. Phân tích mối quan hệ giữa tài sản với nguồn vốn
18
Chỉ tiêu Đầu năm Cuối năm
Chênh lệch cuối năm 
so với đầu năm (±) 
Mức (lần) Tỷ lệ (%)
1. Hệ số nợ so với tài sản (lần) 
Bảng 3.8. Phân tích mối quan hệ giữa tài sản với nguồn vốn 
của Công ty Vinaconex năm 2012
Chỉ tiêu Đầu năm Cuối năm
Chênh lệch
cuối năm so với đầu năm (±) 
Mức (lần) Tỷ lệ (%)
1. Hệ số nợ (lần) 1,22 1,32 + 0,10 + 8,2
v1.0015108215
GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG
Câu hỏi:
1. Có phải nhờ tái cấu trúc tài chính mà Gỗ Trường Thành đã thoát khỏi nguy cơ phá sản?
2. Các bước tái cấu trúc tài chính mà Gỗ Trường Thành áp dụng?
3. Làm thế nào để xây dựng được một cấu trúc tài chính tối ưu?
4. Phân tích cấu trúc tài chính có cần thiết với các nhà quản trị không?
Trả lời:
1. Đúng, nhờ tái cấu trúc tài chính.
2. Xóa nợ, xóa chi phí lãi vay, không chia cổ tức
3. Căn cứ đặc điểm kinh doanh, qui mô hoạt động, điều kiện kinh doanh, tình hình kinh
doanh, khả năng huy động vốn và tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp
4. Rất cần thiết.
19
v1.0015108215
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1
Cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp phản ánh nội dung nào sau đây?
A. Tỷ trọng của vốn chủ sở hữu chiếm trong tổng nguồn vốn.
B. Tỷ trọng của nợ phải trả chiếm trong tổng nguồn vốn.
C. Tỷ trọng của từng bộ phận nguồn vốn chiếm trong tổng nguồn vốn.
D. Tỷ trọng của nợ phải trả so với vốn chủ sở hữu.
Trả lời:
• Đáp án đúng là: C. Tỷ trọng của từng bộ phận nguồn vốn chiếm trong tổng nguồn vốn.
• Vì: Cơ cấu vốn phản ánh tỷ trọng của từng bộ phận nguồn vốn chiếm trong tổng
nguồn vốn.
20
v1.0015108215
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2
Hệ số nợ so với tổng tài sản theo tài liệu trích từ Bảng cân đối kế toán Công ty X
tại ngày 31/12/N là đáp án nào sau đây?
• Nợ phải trả: 320 (tỷ đồng).
• Vốn chủ sở hữu: 870 (tỷ đồng).
• Tài sản ngắn hạn: 550 (tỷ đồng).
• Tổng nguồn vốn: 1.190 (tỷ đồng).
A. 0,73
B. 73%
C. 37%
D. 0,37
Trả lời:
• Đáp án đúng là: D. 0,37
• Vì: Hệ số nợ so với tổng tài sản được xác định như sau: (320/1.190) = 0,37 (lần).
21
v1.0015108215
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
• Cấu trúc tài chính: Phản ánh cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn và mối quan hệ giữa tài
sản với nguồn vốn.
• Phân tích cấu trúc tài chính: Phân tích cơ cấu tài sản, nguồn vốn và mối quan hệ giữa
tài sản với nguồn vốn.
• Phân tích cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn: Tính ra và so sánh tỷ trọng từng bộ phận
tài sản, nguồn vốn chiếm trong tổng số tài sản, tổng số nguồn vốn. Từ đó nêu lên tính
phù hợp của cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn hiện tại cũng như xu hướng biến động
của cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn. Đồng thời, đánh giá chính sách huy động vốn và
đầu tư vốn.
• Phân tích mối quan hệ giữa tài sản với nguồn vốn: Chỉ rõ chính sách sử dụng vốn.
22

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh_bai_2_phan_tich_cau_tr.pdf