Bài giảng Ngân hàng thương mại - Bài 4: Chính sách tín dụng và phân tích tín dụng

MỤC TIÊU

• Giúp sinh viên hiểu được tầm quan trọng của chính sách tín dụng và phân tích tín

dụng đối với các Ngân hàng thương mại.

• Nắm được những nội dung cơ bản trong chính sách tín dụng của mỗi ngân hàng.

• Hiểu được quy trình tín dụng tại các Ngân hàng thương mại.

• Tiếp cận với các phương pháp và chỉ số tài chính quan trọng trong hoạt động

phân tích tín dụng.

NỘI DUNG

Phân tích tín dụng

Chính sách tín dụn

pdf 58 trang phuongnguyen 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngân hàng thương mại - Bài 4: Chính sách tín dụng và phân tích tín dụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngân hàng thương mại - Bài 4: Chính sách tín dụng và phân tích tín dụng

Bài giảng Ngân hàng thương mại - Bài 4: Chính sách tín dụng và phân tích tín dụng
v1.0013109224 1
Bài 4
CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG VÀ 
PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
Giảng viên: TS. Lê Thanh Tâm
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
v1.0013109224 2
TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG: KHÁCH HÀNG LÀ CÔNG TY ĐẾN VAY NGÂN HÀNG 
1. Liệu công ty có được cấp hạn mức tín dụng không? (cụ thể: Quy trình
ngân hàng phân tích công ty Linh Chi như thế nào? Các nội dung ngân
hàng phân tích công ty là gì?)
2. Nếu được cấp, nhu cầu của công ty có được đáp ứng đầy đủ không?
Giá trị khoản tín dụng, lãi suất, thời hạn được tính như thế nào?
3. Nếu công ty được cấp tín dụng và gặp khó khăn, Ngân hàng sẽ làm gì
để thu nợ?
Công ty Cổ phần Linh Chi chuyên về hoạt động xây dựng và xuất nhập khẩu lao động có
nhu cầu vay ngân hàng thương mại (NHTM) VCB. Trong đơn vay vốn, công ty ghi rõ: số
tiền là 20 tỷ VND trong 12 tháng theo hình thức cấp hạn mức tín dụng nhằm bổ sung vốn 
lưu động phục vụ hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu. Để được cấp hạn mức tín dụng, 
các câu hỏi sau cần được giải đáp:
v1.0013109224 3
MỤC TIÊU
• Giúp sinh viên hiểu được tầm quan trọng của chính sách tín dụng và phân tích tín
dụng đối với các Ngân hàng thương mại.
• Nắm được những nội dung cơ bản trong chính sách tín dụng của mỗi ngân hàng.
• Hiểu được quy trình tín dụng tại các Ngân hàng thương mại.
• Tiếp cận với các phương pháp và chỉ số tài chính quan trọng trong hoạt động
phân tích tín dụng.
v1.0013109224 4
NỘI DUNG
Phân tích tín dụng
Chính sách tín dụng
v1.0013109224 5
1. PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
1.2. Nội dung phân tích tín dụng
1.1. Quy trình tín dụng
1.3. Phương pháp cho điểm tín dụng
v1.0013109224 6
1.1. QUY TRÌNH TÍN DỤNG
Bước 1: Lập hồ 
sơ
Bước 2: Phân tích 
tín dụng
Bước 3: Quyết 
định tín dụng
Bước 4: Giải ngân
Bước 5: Giám sát và
thanh lý tín dụng
v1.0013109224 7
1.2. NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
PTTD để làm gì?
Cần
Đánh giá KH
Dự báo rủi ro
Ra quyết định
Đặc điểm tín dụng:
Sinh lời lớn
Rủi ro cao
v1.0013109224 8
1.2. NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
ĐỐI TƯỢNG PHÂN TÍCH
Khách hàng 
doanh nghiệp
Khách hàng 
cá nhân
v1.0013109224 9
NGUYÊN TẮC PHÂN TÍCH CHUNG
• Nguyên tắc 5 Cs
• Nguyên tắc 6 Cs
v1.0013109224 10
NỘI DUNG PHÂN TÍCH
Phân tích tín dụng gồm 4 nội dung chính như sau:
• Thu thập và xử lý thông tin: là công việc thường xuyên của ngân hàng, kể từ khi khách hàng
chưa nhận tín dụng, xin cấp tín dụng, ngân hàng giải ngân... đến lúc ngân hàng thu đủ gốc
và lãi.
• Phân tích khách hàng: gồm phân tích tài chính theo báo cáo tài chính,các yếu tố phi tài chính
như: năng lực pháp lý, tính cách và uy tín, khả năng phát triển thị trường
• Thẩm định phương án/dự án cấp tín dụng: rà soát, kiểm tra, tính toán lại một cách khoa học,
khách quan và toàn diện mọi nội dung của của dự án và liên quan đến dự án nhằm khẳng định
tính hiệu quả cũng như tính khả thi của dự án trước khi quyết định đầu tư.
• Thẩm định tài sản bảo đảm: tập trung vào khía cạnh pháp lý của tài sản, khả năng thanh lý tài
sản đó theo giá trị thị trường và khả năng kiểm soát tài sản của ngân hàng.
v1.0013109224 11
VÍ DỤ CỤ THỂ
• Phân tích tín dụng với khách hàng doanh nghiệp
• Phân tích tín dụng với khách hàng cá nhân
v1.0013109224 12
1.2.1. KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
Phân tích
tổng quan
Tình hình 
tài chính
& 
kết quả KD
Thẩm định
phương án
SXKD
Thẩm định
tải sản
bảo đảm
Bước 
1
Bước 
2
Bước 
3
Bước 
4
v1.0013109224 13
1.2.1. KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
11 Năng lực pháp lý
22 Tư cách vay nợ
33 Trình độ quản lý, uy tínPhân tích
Tổng quan
v1.0013109224 14
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
Phân 
tích
Tăng trưởng & cơ cấu1
Các nhóm tỷ lệ tài chính2
v1.0013109224 15
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
Bảng 
tổng kết 
tài sản
Báo cáo 
KQKD
Khoản biến động lớn 
hoặc tỷ trọng lớn
Phân tích cơ cấu 
doanh thu & chi phí
Đánh giá kết quả KD
Phân tích diễn biến nguồn 
vốn và sử dụng vốn
Từ khái quát 
đến cụ thể
v1.0013109224 16
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
Khả năng thanh khoản1
Cơ cấu vốn2
 Khả năng hoạt động3
Các nhóm 
tỷ lệ tài 
chính
v1.0013109224 17
Khả năng thanh toán 
hiện hành
TSNH
Nợ ngắn hạn
Khả năng thanh toán 
nhanh
TSNH – HTK
Nợ ngắn hạn
Khả năng thanh toán 
tức thời
Tiền
Nợ đến hạn
Khả năng thanh toán 
lãi vay
LNTT + Lãi vay
Lãi vay
CÁC NHÓM CHỈ TIÊU CƠ CẤU VỐN
v1.0013109224 18
CÁC NHÓM CHỈ TIÊU THANH KHOẢN
Hệ số Nợ/ VCSH
Tổng nợ
Vốn chủ sở hữu
Hệ số Nợ/ tổng TS
Tổng nợ
Tổng tài sản
v1.0013109224 19
NHÓM CHỈ TIÊU KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG
Vòng quay khoản phải thu
Doanh thu thuần
Khoản phải thu bình quân
Số ngày thu hồi bình quân = 365/vòng quay 
khoản phải thu
Vòng quay khoản phải trả
Giá vốn hàng bán
Khoản phải trả bình quân
Số ngày phải trả bình quân = 365/vòng quay 
khoản phải trả
Vòng quay hàng tồn kho
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho
Số ngày tồn kho bình quân = 365/vòng quay 
hàng tồn kho
Vòng quay tài sản lưu động
Doanh thu thuần
Tài sản lưu động bình quân
Vòng quay tổng tài sản
Doanh thu thuần
Tổng tài sản bình quân
v1.0013109224 20
NHÓM CHỈ TIÊU KHẢ NĂNG SINH LỜI
Mức sinh lời trên doanh thu
Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu thuần
Thu nhập trên tổng tài sản (ROA)
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản bình quân
Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Lợi nhuận sau thuế
Vốn chủ sở hữu
v1.0013109224 21
Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu thuần 132,2 222,8 268,0
Lợi nhuận trước thuế 3,8 10,0 17,0
Tổng giá trị tài sản 103,2 162,4 221,5
Vốn chủ sở hữu 10,5 28,3 42,7
Giá trị trung bình các khoản phải thu 65,7 79,9 118,1
Giá trị trung bình hàng tồn kho 16,9 22,9 25,2
Giá trị trung b́nh các khoản phải trả 91,1 113,4 156,4
Các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời (đơn vị: %)
Năm 1 Năm 2 Năm 3
Tốc độ tăng trưởng doanh thu thuần 7,76 68,58 20,26
Tốc độ tăng trưởng Lợi nhuận trước thuế 15,18 163,90 69,64
Hệ số Lợi nhuận trước thuế/DTT 2,88 4,50 6,35
Hệ số Lợi nhuận trước thuế/Tài sản 3,84 7,56 8,87
Hệ số Lợi huậ trước t uế/Vốn c ủ sở hữu 47,44 51,78 47,97
Các chỉ tiêu cơ cấu vốn (đơn vị: %)
Hệ số đòn bẩy 8,84 4,74 4,19
Hệ số nợ ngắn hạn/Tổng nợ 95,15 93,22 96,81
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG: Các chỉ số tài chính của công ty Linh Chi trong 3 năm gần nhất như 
sau (đơn vị Tỷ VND)
v1.0013109224 22
Câu hỏi
Hãy tính các chỉ số tài chính sau của công ty:
• Khả năng sinh lời
• Cơ cấu vốn
• Khả năng thanh khoản
• Hiệu quả quản lý
v1.0013109224 23
Lời giải: Tính toán các chỉ số tài chính của công ty – theo công thức đưa ra ở trên
Các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh khoản
Năm 1 Năm 2 Năm 3
Hệ số thanh toán hiện tại 1,09 1,05 1,11
Hệ số thanh toán nhanh 0,84 0,77 0,93
Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả quản lý
Số ngày phải thu 179 129 159
Số ngày phải trả 267 201 235
Số ngày hàng tồn kho 50 41 38
Vòng quay Tài sản 1,33 1,68 1,40
Vòng quay Vốn lưu động 1,44 1,96 1,66
v1.0013109224 24
THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN SXKD
• Tính pháp lý
• Thị trường
• Kỹ thuật
• Tổ chức, quản lý
• Tài chính
• Kinh tế, xã hội, môi trường
Tính khả thi
Tính sinh lời
v1.0013109224 25
THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH: CHI PHÍ ĐẦU TƯ
• Chi phí đầu tư TSCĐ :
 Chi phí hình thành đất đai
 Chi phí xây dựng cơ bản
 Chi phí MMTB;
 Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng
• Chi phí về Vốn lưu động thường xuyên.
• Chi phí dự phòng
THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH: DOANH THU
• Sản phẩm kinh doanh
• Mạng lưới và thị trường tiêu thụ
• Đối tác tiêu thụ chủ yếu
• Tăng trưởng qua các năm
v1.0013109224 26
THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH: CHI PHÍ VẬN HÀNH
• Nguyên, nhiên vật liệu
• Khấu hao
• Lương nhân công
• Chi phí quản lý
• Lãi vay
• 
THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH: NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
• Vốn tự có
• Vốn vay
 Vay NH
 Vay nhà cung cấp
 Vay CBCNV
 Phát hành trái phiếu
Cần xác định 
tính khả thi của 
các nguồn vốn
v1.0013109224 27
THẨM ĐỊNH TÀI SẢN ĐẢM BẢO
• NH nhận TSĐ B là:
 Các giấy tờ có giá trị (chứng khoán, sổ tiết kiệm)
 Giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với nhà
 Giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với đất
 Máy móc, thiết bị
 Nguyên nhiên vật liệu
 Các khoản phải thu
 
• Yêu cầu của NH đối với TSĐ B:
 Thuộc quyền sở hữu hoặc sử dụng
 Không còn tranh chấp pháp lý
 Có thị trowngf mua bán để đảm bảo tính thanh khoản
 Giá trị thị trường ổn định
 Giá trị thị trường hiện tại lớn hơn phần giá trị vay được đảm bảo
v1.0013109224 28
1.2.2. KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
 Thẩm định tài sản bảo đảm
 Thẩm định thu nhập ròng của người vay
Chi phí & 
rủi ro cao
Thường có
tài sản
đảm bảo
Cho vay
tiêu dùng
v1.0013109224 29
YÊU CẦU VỀ ĐẢM BẢO
Có thế chấp
• Mục đích vay và kế hoạch sử dụng 
vốn vay
• Khả năng trả nợ từ các nguồn thu 
nhập kê khai
• Uy tín hoặc lịch sử tín dụng
• Tài sản đảm bảo
Tín chấp
• Uy tín đơn vị công tác
• Sự thành thật của khách hàng 
• Lối sống, gia đình
• Điều tra bên ngoài
Ở Việt Nam có thể cần thêm:
• Linh Chi xác nhận của người
chi lương
• Trả lương qua ngân hàng cho vay
v1.0013109224 30
MỘT SỐ HÌNH THỨC CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
Cầm cố
giấy tờ
có giá
Mua nhà, 
sửa chữa 
nhà
Mua ô tô
Vay du 
học
v1.0013109224 31
2. CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG
2.1. Khái niệm chính sách tín dụng
2.2. Vai trò của chính sách tín dụng
2.3. Nội dung của chính sách tín dụng 
v1.0013109224 32
2.1. KHÁI NIỆM CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG
• Luật các TCTD 2010: TD là việc thỏa thuận để tổ chức, cá
nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng
một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ:
cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo
lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ tín dụng khác.
• Chính sách tín dụng là tổng thể các quy định của ngân hàng về
hoạt động tín dụng nhằm đưa ra định hướng và hướng dẫn
hoạt động của cán bộ ngân hàng trong việc cấp tín dụng cho
khách hàng.
v1.0013109224 33
2.2. VAI TRÒ CỦA CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG
• Phản ánh cương lĩnh tài trợ của NH.
• Tài liệu hướng dẫn cán bộ TD và nhân viên NH.
• Tăng cường chuyên môn hóa trong quản lý TD.
• Thiết lập tính thống nhất trong hoạt động TD.
• Giải quyết các vấn đề liên quan đến TD.
v1.0013109224 34
2.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG
• Nhu cầu tín dụng của khách hàng.
• Khả năng sinh lời của khách hàng.
• Chính sách của chính phủ và chính sách ngân hàng
nhà nước.
• Quy mô, kết cấu, tinh ổn định của các khoản tiền gửi,
khả năng vay mượn của ngân hàng vốn chủ sở hữu.
v1.0013109224 35
2.4. NỘI DUNG CỦA CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG
Chính sách khách hàng
Quy mô và giới hạn tín dụng
Lãi suất và phí suất tín dụng
Thời hạn tín dụng và kỳ hạn nợ
Các khoản đảm bảo
Chính sách đối với TS có vấn đề
Nội dung 
chính sách
tín dụng
v1.0013109224 36
2.4.1. CHÍNH SÁCH KHÁCH HÀNG
1 2 3
Đối tượng cấp tín dụng Điều kiện cấp tín dụng
Chính sách phân 
loại khách hàng
v1.0013109224 37
ĐỐI TƯỢNG CẤP TÍN DỤNG
v1.0013109224 38
ĐỐI TƯỢNG HẠN CHẾ CẤP TÍN DỤNG
Ngân hàng không được cho vay không có bảo đảm, cho vay ưu đãi về lãi suất, 
về mức cho vay đối với
Tổ chức kiểm toán, kiểm 
toán viên, thanh tra viên 
có trách nhiệm kiểm 
toán, thanh tra tại NH
Kế toán trưởng của ngân hàng vay.
Các cổ đông lớn của ngân hàng.
Doanh nghiệp có một 
trong những đối tượng 
quy định tại khoản 1 điều 
126 của Luật các TCTD 
sở hữu > 10% vốn điều lệ
của doanh nghiệp.
v1.0013109224 39
ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CẤP TÍN DỤNG
v1.0013109224 40
ĐỐI TƯỢNG CẤP TÍN DỤNG
Add Your Title
Không giới hạn đối 
tượng cụ thể
Hạn chế đưa ra
nhiều chính sách cho
nhiều khác hàng
Chính sách cho vay
áp dụng với mọi đối
tượng
v1.0013109224 41
ĐIỀU KIỆN CẤP TÍN DỤNG
v1.0013109224 42
2.4.2. CHÍNH SÁCH QUY MÔ VÀ GIỚI HẠN TÍN DỤNG
Ngoài các giới hạn do Luật quy định, mỗi NH còn có quy 
định riêng về quy mô và các giới hạn. 
Ngân hàng cam kết tài trợ cho khách hàng với món
tiền hoặc hạn mức nhất định
v1.0013109224 43
2.4.2. CHÍNH SÁCH QUY MÔ VÀ GIỚI HẠN TÍN DỤNG
• Dư nợ cho vay, bảo lãnh, chiết khấu, bao thanh toán đối với 1 KH ≤ 15% vốn tự có của
ngân hàng.
• Cho thuê tài chính đối với 1 KH 30% vốn tự có của ngân hàng.
v1.0013109224 44
QUY MÔ TÍN DỤNG CỦA VCB
Không cố định mức cho vay mà giao cho Giám đốc các chi nhánh tự quyết định mức cho vay căn
cứ vào:
• Nhu cầu vay và khả năng trả nợ của khách hàng;
• Khả năng nguồn vốn của NH.
v1.0013109224 45
MỨC PHÁN QUYẾT TÍN DỤNG CỦA MỘT NHTM CỤ THỂ - VCB
v1.0013109224 46
v1.0013109224 47
2.4.3. LÃI SUẤT VÀ PHÍ SUẤT TÍN DỤNG
v1.0013109224 48
2.4.3. LÃI SUẤT VÀ PHÍ SUẤT TÍN DỤNG
Phí suất tín dụng là tỷ lệ % tính theo năm của tổng chi phí vay thực tế so với tổng số tiền vay
thực tế.
v1.0013109224 49
2.4.4. THỜI HẠN TÍN DỤNG VÀ KỲ HẠN TRẢ NỢ
Khoảng thời gian trong thời hạn cho vay, 
cuối mỗi khoảng thời gian đó khách hàng 
phải trả một phần hoặc toàn bộ tiền vay 
cho NH
v1.0013109224 50
2.4.4. THỜI HẠN TÍN DỤNG VÀ KỲ HẠN TRẢ NỢ
Là khoảng thời gian 
trung bình mà người 
đi vay được sử dụng 
tiền vay
Thời hạn tín dụng
trung bình
Được xác định bằng 
cách chia tổng dư nợ
mỗi đầu kỳ trả nợ cho 
tổng dư nợ ban đầu
v1.0013109224 51
2.4.4. THỜI HẠN TÍN DỤNG VÀ KỲ HẠN TRẢ NỢ
Ví dụ
• Ngân hàng cho vay 100 triệu
• Thời hạn tín dụng 2 năm
• Trả gốc đều hàng năm
• Thời hạn tín dụng trung bình bằng bao nhiêu?
Thời hạn tín dụng trung bình: (100+50)/100=1,5 năm
v1.0013109224 52
2.4.4. THỜI HẠN TÍN DỤNG VÀ KỲ HẠN TRẢ NỢ
v1.0013109224 53
2.4.4. THỜI HẠN TÍN DỤNG VÀ KỲ HẠN TRẢ NỢ
Chính sách đảm bảo gồm:
• Các quy định về trường hợp tài trợ cần đảm bảo bằng tài khoản
• Các loại đảm bảo cho loại hình tín dụng
• Danh mục các bảo đảm được NH chấp nhận
• Tỷ lệ phẩn trăm cho vay đảm bảo
• Đánh giá và quản lý tái sản đảm bảo
v1.0013109224 54
2.4.5. CHÍNH SÁCH VỀ CÁC KHOẢN ĐẢM BẢO
(1) Tài trợ trên uy tín của khách hàng
(2) Đảm bảo có thể bằng tài sản cầm cố hay thế chấp
(3) NH chỉ chấp nhận các tài sản có khả năng bán được là đảm bảo
(4) Chính sách đảm bảo cũng quy định về việc sử dụng tài sản đảm bảo hình thành từ vốn vay
v1.0013109224 55
2.4.5. CHÍNH SÁCH VỀ CÁC KHOẢN ĐẢM BẢO
• Yêu cầu đối với TSĐB:
• Thuộc sở hữ u hoặc sử dụng (đối với quyền sử
dụng đất) của khách hàng hoặc người bảo lãnh.
• Không có tranh chấp về pháp lý.
• Có thị trường mua bán phát triển.
• Giá trị thị trường của tài sản ổn định (tỷ lệ cho vay
càng cao nếu giá trị thị trường càng ổn định)
v1.0013109224 56
2.4.6. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI TÀI SẢN CÓ VẤN ĐỀ
Trách nhiệm giải quyết, phạm vi thanh lý
và khai thác
Tỷ lệ nợ xấu và mức độ xấu 
của các khoản nợ
Quy định về cách thức xác định nợ xấu 
và các tài khoản đáng ngờ khác
v1.0013109224 57
GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG: KHÁCH HÀNG LÀ CÔNG TY ĐẾN VAY NGÂN HÀNG 
Trả lời
Trong tình huống này, công ty được cấp hạn mức tín dụng. Đây là quyết định Ngân hàng đưa ra
sau khi phân tích các điều kiện của công ty theo quy trình tín dụng. Nhu cầu của công ty được đáp
ứng đủ theo cách tính toán của Ngân hàng. Nếu gặp khó khăn trong quá trình thu nợ, ngân hàng
sẽ sử dụng các biện pháp xử lý khác nhau, trong đó có nội dung xử lý tài sản bảo đảm.
1. Liệu công ty có được cấp hạn mức tín dụng không? (cụ thể: Quy trình ngân hàng phân tích
công ty Linh Chi như thế nào? Các nội dung ngân hàng phân tích công ty là gì?)
2. Nếu được cấp, nhu cầu của công ty có được đáp ứng đầy đủ không? Giá trị khoản tín dụng,
lãi suất, thời hạn được tính như thế nào?
3. Nếu công ty được cấp tín dụng và gặp khó khăn, Ngân hàng sẽ làm gì để thu nợ?
v1.0013109224 58
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
• Với vai trò là “kim chỉ nam” đối với các ngân hàng, chính sách tín dụng được xây
dựng đầy đủ, chi tiết sẽ đảm bảo tính thống nhất trong hoạt động tín dụng của toàn
hệ thống, nhờ đó giúp Ngân hàng hạn chế được rủi ro tác nghiệp.
• Quá trình phân tích/thẩm định tín dụng đối với khách hàng thông qua việc thu thập
và xử lý thông tin một cách khoa học, kết hợp với sử dụng các công cụ và kỹ thuật
phân tích nhằm xác định rủi ro là một trong những biện pháp hữu hiệu giúp Ngân
hàng hạn chế rủi ro và tổn thất từ hoạt động tín dụng.
• Phân tích tín dụng đồng thời giúp đánh giá được khả năng và ý chí trả nợ của khách
hàng, và là một khâu quan trọng trong quy trình cấp tín dụng của Ngân hàng.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ngan_hang_thuong_mai_bai_4_chinh_sach_tin_dung_va.pdf