Bài giảng Năng lượng tái tạo - Chương 3: Năng lượng gió - Trần Công Binh

NĂNG LƯỢNG GIÓ

1. Lịch sử phát triển năng lượng gió

2. Các loại turbin gió

3. Công suất gió

4. Ảnh hưởng chiều cao trụ tháp

5. Hiệu suất cực đại của rotor

6. Máy phát turbin gió

7. Điều chỉnh tốc độ để đạt công suất cực đại

8. Công suất gió trung bình

9. Ước lượng năng lượng của turbin gió

10. Tính toán theo các đặc tính vận hành của turbin gió

11. Tính toán kinh tế máy phát điện dùng sức gió

12. Tác động môi trường của máy phát điện gió

pdf 77 trang phuongnguyen 6700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Năng lượng tái tạo - Chương 3: Năng lượng gió - Trần Công Binh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Năng lượng tái tạo - Chương 3: Năng lượng gió - Trần Công Binh

Bài giảng Năng lượng tái tạo - Chương 3: Năng lượng gió - Trần Công Binh
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 1 
0 
Bài giảng: 
NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO 
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM 
Giảng viên: ThS. Trần Công Binh 
5/2012 
Năng lượng tái tạo 1 
C3: NĂNG LƯỢNG GIÓ 
1. Lịch sử phát triển năng lượng gió 
2. Các loại turbin gió 
3. Công suất gió 
4. Ảnh hưởng chiều cao trụ tháp 
5. Hiệu suất cực đại của rotor 
6. Máy phát turbin gió 
7. Điều chỉnh tốc độ để đạt công suất cực đại 
8. Công suất gió trung bình 
9. Ước lượng năng lượng của turbin gió 
10. Tính toán theo các đặc tính vận hành của turbin gió 
11. Tính toán kinh tế máy phát điện dùng sức gió 
12. Tác động môi trường của máy phát điện gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 2 
Năng lượng tái tạo 2 
1. Lịch sử phát triển năng lượng gió 
Năng lượng tái tạo 3 
Lịch sử phát triển năng lượng gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 3 
Năng lượng tái tạo 4 
Global Installed Wind Capacity 
Global Wind Energy Council 
Năng lượng tái tạo 5 
Annual Installed Wind Capacity 
Global Wind Energy Council 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 4 
Năng lượng tái tạo 6 
Growth in US Wind Power Capacity 
With new installations of about 4000 MW in First Half 2009 
Năng lượng tái tạo 7 
Historical Change in Wind 
Economics, Constant 2005 Dollars 
Source: National Renewable 
Energy Lab (NREL), Energy 
Analysis Office 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 5 
Năng lượng tái tạo 8 
Lịch sử phát triển năng lượng gió 
Năng lượng tái tạo 9 
Top 10 Countries - Installed Wind Capacity 
(as of the end of 2008) 
Global Wind Energy Council: 
Country MW Capacity % of Global Capacity 
US 25,170 MW 20.8% 
Germany 23,903 MW 19.8% 
Spain 16,754 MW 13.9% 
China 12,210 MW 10.1% 
India 9,645 MW 8.0% 
Italy 3,736 MW 3.1% 
France 3,404 MW 2.8% 
UK 3,241 MW 2.7% 
Denmark 3,180 MW 2.6% 
Portugal 2,862 MW 2.4% 
Total top 10 104,104 MW 86.2% 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 6 
Năng lượng tái tạo 10 
Installed Wind Capacity (2011) 
Năng lượng tái tạo 11 
Top 10 Countries - Installed Wind Capacity 
(as of the end of 2013) 
Global Wind Energy Council:  
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 7 
Năng lượng tái tạo 12 
Installed Wind Capacity (2011) 
Năng lượng tái tạo 13 
Installed Wind Capacity (2011) 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 8 
Năng lượng tái tạo 14 
US Wind Resources 
Năng lượng tái tạo 15 
Wind Resource Atlas of SouthEast Asia 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 9 
Năng lượng tái tạo 16 
Wind Resource Atlas of SouthEast Asia 
Năng lượng tái tạo 17 
Wind Resource Atlas of SouthEast Asia 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 10 
Năng lượng tái tạo 18 
Worldwide Wind Resource Map 
Source: www.ceoe.udel.edu/WindPower/ResourceMap/index-world.html 
Năng lượng tái tạo 19 
PTN Năng lượng xanh – GREEN POWER LAB 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 11 
Năng lượng tái tạo 20 
Năng lượng gió tại Việt Nam 
Năng lượng tái tạo 21 
21 
Năng lượng gió tại Việt Nam 
Tuy Phong-Bình Thuận Bạc Liêu 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 12 
Năng lượng tái tạo 22 
Năng lượng gió tại Việt Nam 
2012 
Năng lượng tái tạo 23 
Năng lượng gió tại Việt Nam 
Tuy Phong 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 13 
24 
Năng lượng tái tạo 25 
2. Các loại turbin gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 14 
Năng lượng tái tạo 26 
Các loại turbin gió 
Năng lượng tái tạo 27 
Các loại turbin gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 15 
Năng lượng tái tạo 28 
Các loại turbin gió 
Năng lượng tái tạo 29 
Các loại turbin gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 16 
Năng lượng tái tạo 30 
Các loại turbin gió 
Năng lượng tái tạo 31 
Các nhà cung cấp turbin gió hòa lưới 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 17 
Năng lượng tái tạo 32 
3. Công suất gió 
Năng lượng tái tạo 33 
Công suất gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 18 
Năng lượng tái tạo 34 
Công suất gió 
Với là tỷ trọng không khí (khối lượng riêng, kg/m3). 
Năng lượng tái tạo 35 
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên mật độ gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 19 
Năng lượng tái tạo 36 
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên mật độ gió 
Năng lượng tái tạo 37 
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên mật độ gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 20 
Năng lượng tái tạo 38 
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên mật độ gió 
Năng lượng tái tạo 39 
Ảnh hưởng độ cao lên mật độ gió 
Độ cao công trình tính từ mực nước biển 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 21 
Năng lượng tái tạo 40 
Ảnh hưởng độ cao lên mật độ gió 
Năng lượng tái tạo 41 
Ảnh hưởng độ cao lên mật độ gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 22 
Năng lượng tái tạo 42 
Ảnh hưởng độ cao lên mật độ gió 
Độ cao công trình tính từ mực nước biển đến vị trí lắp đặt turbine 
Năng lượng tái tạo 43 
Ảnh hưởng độ cao lên mật độ gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 23 
Năng lượng tái tạo 44 
Ảnh hưởng độ cao lên mật độ gió 
Năng lượng tái tạo 45 
4. Ảnh hưởng chiều cao trụ tháp 
Mỹ: 
Địa hình Hệ số ma sát ( ) 
Mặt đất cứng bằng phẳng, mặt nước tĩnh lặng 0.1 
Cây cỏ nhô cao trên mặt đất 0.15 
Lùm cây, bui cây cao cao 0.2 
Cánh đồng có nhiều cây 0.25 
Thị trấn với cây cối và nhà cửa 0.3 
Thành phố với nhiều nhà cao tầng 0.4 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 24 
Năng lượng tái tạo 46 
Ảnh hưởng chiều cao trụ tháp 
Châu Âu: 
Cấp Địa hình Hệ số nhám (z) 
0 Mặt nước tĩnh lặng, mặt đất bằng phẳng 0.0002 
1 Khu vực trống có ít vật cản 0.03 
2 Cánh đồng cây cản gió rộng hơn 1km 0.1 
3 
Thị trấn, làng mạc, nông trường nhiều 
cây cản gió 
0.4 
4 Thành phố hay rừng cây 1.6 
Năng lượng tái tạo 47 
Ảnh hưởng chiều cao trụ tháp 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 25 
Năng lượng tái tạo 48 
Ảnh hưởng chiều cao trụ tháp 
Cách quạt dài 5m. 
Cao trình = 500+(3 số cuối MSSV). ≠1atm 
Độ cao trụ tháp = 50+(2 số cuối MSSV)/2. ≠50m 
Nhiệt độ = (2 số cuối MSSV)/3. ≠15oC 
Số cuối cùng MSSV: 
 _ Lẻ - kiểu Mỹ, 
 _ Chẳn - kiểu Châu Âu. 
Tính công suất đón gió của turbine gió? 
Năng lượng tái tạo 49 
Ảnh hưởng chiều cao trụ tháp 
Biết tốc độ gió ngang trục 
turbin là 10m/s. 
a) Xác định công suất gió trung 
bình thổi vào turbin? 
b) Tính công suất phát điện của 
turbin nếu hiệu suất chung là 
33%? 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 26 
Năng lượng tái tạo 50 
5. Hiệu suất cực đại của rotor 
 
b 
d 
Năng lượng tái tạo 51 
Hiệu suất cực đại của rotor 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 27 
Năng lượng tái tạo 52 
Hiệu suất cực đại của rotor 
Năng lượng tái tạo 53 
Hiệu suất cực đại của rotor 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 28 
Năng lượng tái tạo 54 
Hiệu suất cực đại của rotor 
Năng lượng tái tạo 55 
Hiệu suất cực đại của rotor 
e) Xác định Cp, , và tốc độ gió vd ở phía sau turbin? 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 29 
Năng lượng tái tạo 56 
6. Máy phát turbin gió 
Năng lượng tái tạo 57 
Máy phát turbin gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 30 
Năng lượng tái tạo 58 
Máy phát turbin gió 
Năng lượng tái tạo 59 
Hệ hòa lưới gián tiếp 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 31 
Năng lượng tái tạo 60 
Máy phát turbin gió 
Năng lượng tái tạo 61 
Máy phát turbin gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 32 
Năng lượng tái tạo 62 
Máy phát turbin gió 
Năng lượng tái tạo 63 
Máy phát turbin gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 33 
Năng lượng tái tạo 64 
Máy phát đồng bộ 
Năng lượng tái tạo 65 
Máy phát không đồng bộ 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 34 
Năng lượng tái tạo 66 
Máy phát không đồng bộ 
Năng lượng tái tạo 67 
Máy phát không đồng bộ 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 35 
Năng lượng tái tạo 68 
Máy phát không đồng bộ 
Năng lượng tái tạo 69 
Máy phát không đồng bộ 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 36 
Năng lượng tái tạo 70 
Máy phát không đồng bộ 
Năng lượng tái tạo 71 
Máy phát không đồng bộ 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 37 
Năng lượng tái tạo 72 
Tầm quan trọng của việc điều khiển tốc độ rotor 
7. Điều chỉnh tốc độ để đạt công suất cực đại 
Năng lượng tái tạo 73 
7. Điều chỉnh tốc độ để đạt công suất cực đại 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 38 
Năng lượng tái tạo 74 
Tầm quan trọng của việc điều khiển tốc độ rotor 
Năng lượng tái tạo 75 
Thay đổi số cực của máy phát không đồng bộ 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 39 
Năng lượng tái tạo 76 
Hộp số đa cấp 
Năng lượng tái tạo 77 
Điều chỉnh độ trượt máy phát không đồng bộ 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 40 
Năng lượng tái tạo 78 
8. Công suất gió trung bình 
Năng lượng tái tạo 79 
Wind Resource Atlas of SouthEast Asia 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 41 
Năng lượng tái tạo 80 
Biểu đồ gió rời rạc 
Năng lượng tái tạo 81 
Biểu đồ gió rời rạc 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 42 
Năng lượng tái tạo 82 
Biểu đồ gió rời rạc 
Năng lượng tái tạo 83 
Biểu đồ gió rời rạc 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 43 
Năng lượng tái tạo 84 
Biểu đồ gió rời rạc 
Năng lượng tái tạo 85 
Biểu đồ gió rời rạc 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 44 
Năng lượng tái tạo 86 
Các hàm mật độ xác suất năng lượng gió 
Năng lượng tái tạo 87 
Các hàm xác suất năng lượng gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 45 
Năng lượng tái tạo 88 
Thống kê Weibull và Rayleigh 
Năng lượng tái tạo 89 
Thống kê Weibull và Rayleigh 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 46 
Năng lượng tái tạo 90 
Thống kê Weibull và Rayleigh 
Năng lượng tái tạo 91 
Công suất gió trung bình tính theo hàm thống kê Rayleigh 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 47 
Năng lượng tái tạo 92 
Ví dụ 6.5.2: 
Ở độ cao 10m, vận tốc gió trung bình là 5m/s. Bề mặt ruộng lúa. 
Cách quạt dài 5m. 
Cao trình = 500+(3 số cuối MSSV). 
Độ cao trụ tháp = 50+(2 số cuối MSSV)/2. 
Nhiệt độ = (2 số cuối MSSV)/3. 
Số cuối cùng MSSV: 
 _ Lẻ - kiểu Mỹ, 
 _ Chẳn - kiểu Châu Âu. 
Tính vận tốc gió trung bình ở độ cao lắp đặt turbine? 
Tính công suất đón gió trung bình của turbine gió? 
Tính tổng năng lượng gió trong 1 năm? 
Tính sản lượng điện năng nhận trong 1 năm? Biết hiệu suất biến 
đổi gió – điện là 30%. 
Công suất gió trung bình tính theo hàm thống kê Rayleigh 
Năng lượng tái tạo 93 
Công suất gió trung bình tính theo hàm thống kê Rayleigh 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 48 
Năng lượng tái tạo 94 
Các tiêu chuẩn năng lượng gió 
Năng lượng tái tạo 95 
Các tiêu chuẩn năng lượng gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 49 
Năng lượng tái tạo 96 
Các tiêu chuẩn năng lượng gió 
Năng lượng tái tạo 97 
Các tiêu chuẩn năng lượng gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 50 
Năng lượng tái tạo 98 
Wind Resource Atlas of SouthEast Asia 
Năng lượng tái tạo 99 
9. Ước lượng năng lượng của turbin gió 
WP
 Power in 
the Wind 
 Power 
Extracted 
by Blades 
 Power to 
Electricity 
 Rotor Gearbox & 
Generator 
BP E
P
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 51 
Năng lượng tái tạo 100 
Tính năng lượng hàng năm theo năng suất trung bình 
của turbin gió 
Ví dụ 6.11: Xác định năng lượng điện nhận được hàng năm của một 
hệ thống điện gió: 
Khảo sát hệ thống điện gió NEG 750/48 (máy phát công suất 750kW, 
cánh quạt có đường kính 48m) với turbine được gắn trên tháp cao 
50m, trong vùng có vận tốc gió trung bình ở độ cao 10m là 5m/s. Giả 
thiết mật độ không khí tiêu chuẩn, số liệu gió có phần bố Reyleigh, 
mặt đất bằng phẳng đạt cấp độ 1 (class 1), hiệu suất toàn cục của hệ 
thống gió-điện là 30%. 
a) Tính công suất gió trung bình Pwind? 
b) Tính công suất phát điện trung bình Pelec? 
c) Ước tính sản lượng điện năng hàng năm Welec (kWh/năm)? 
d) Tính tỷ lệ công suất trung bình so với công suất định mức (CF)? 
e) So sánh sản lượng điện turbine gió với nhà máy nhiệt điện? 
Năng lượng tái tạo 101 
Trang trại gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 52 
Năng lượng tái tạo 102 
Trang trại gió 
Năng lượng tái tạo 103 
Trang trại gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 53 
Năng lượng tái tạo 104 
Trang trại gió 
c) Giá thuê đất 5 triệu/1000m2/năm. Giá bán điện gió 2000đ/kWh. 
Với 4 turbine, nên chọn khoảng cách 4D x 4D hay 8D x 8D? 
Năng lượng tái tạo 105 
Trang trại gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 54 
Năng lượng tái tạo 106 
10. Tính toán theo các đặc tính vận hành của turbin gió 
Năng lượng tái tạo 107 
Các thông số khí động lực học 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 55 
Năng lượng tái tạo 108 
Đặc tính công suất của máy phát điện gió lý tưởng 
Năng lượng tái tạo 109 
Đặc tính công suất của máy phát điện gió lý tưởng 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 56 
Năng lượng tái tạo 110 
Tối ưu đường kính cánh quạt và công suất định 
mức của máy phát 
a) Cùng công suất máy phát điện, nếu tăng Đường kính cánh quạt thì VR sẽ giảm. 
b) Cùng đường kính cánh quạt, nếu tăng Công suất máy phát điện thì VR sẽ tăng. 
Năng lượng tái tạo 111 
Khảo sát đặc tính công suất thực theo phân bố Weibull 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 57 
Năng lượng tái tạo 112 
Khảo sát đặc tính công suất thực theo phân bố Weibull 
Năng lượng tái tạo 113 
Khảo sát đặc tính công suất thực theo phân bố Weibull 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 58 
Năng lượng tái tạo 114 
Khảo sát đặc tính công suất thực theo phân bố Weibull 
Năng lượng tái tạo 115 
Khảo sát đặc tính công suất thực theo phân bố Weibull 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 59 
Năng lượng tái tạo 116 
Hàm phân bố vận tốc gió 
Năng lượng tái tạo 117 
Hàm phân bố tích lũy vận tốc gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 60 
Năng lượng tái tạo 118 
Hàm phân bố tích lũy vận tốc gió 
Năng lượng tái tạo 119 
Hàm phân bố tích lũy vận tốc gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 61 
Năng lượng tái tạo 120 
Hàm phân bố tích lũy vận tốc gió 
Năng lượng tái tạo 121 
Hàm phân bố tích lũy vận tốc gió 
(VR < vận tốc gió < VF) 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 62 
Năng lượng tái tạo 122 
Khảo sát đặc tính công suất thực theo phân bố Weibull 
Năng lượng tái tạo 123 
Khảo sát đặc tính công suất thực theo phân bố Weibull 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 63 
Năng lượng tái tạo 124 
Khảo sát đặc tính công suất thực theo phân bố Weibull 
Năng lượng tái tạo 125 
Khảo sát đặc tính công suất thực theo phân bố Weibull 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 64 
Năng lượng tái tạo 126 
Năng lượng tái tạo 127 
Khảo sát đặc tính công suất thực theo phân bố Weibull 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 65 
Năng lượng tái tạo 128 
Khảo sát đặc tính công suất thực theo phân bố Weibull 
Năng lượng tái tạo 129 
Khảo sát đặc tính công suất thực theo phân bố Weibull 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 66 
Năng lượng tái tạo 130 
Khảo sát đặc tính công suất thực theo phân bố Weibull 
Năng lượng tái tạo 131 
Sử dụng hệ số khả năng CF (Capacity Factor, hệ số sử 
dụng) để ước lượng năng lượng máy phát điện gió 
𝐶𝐹 =
𝑃𝑎𝑣𝑔 (đ𝑖ệ𝑛)
𝑃đ𝑚 (𝑚á𝑦 𝑝ℎá𝑡 đ𝑖ệ𝑛)
 =
𝑷𝑎𝑣𝑔 (𝑔𝑖ó).(𝑔𝑖ó−đ𝑖ệ𝑛)
𝑷đ𝑚 (𝑚á𝑦 𝑝ℎá𝑡 đ𝑖ệ𝑛)
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 67 
Năng lượng tái tạo 132 
Sử dụng hệ số khả năng CF (Capacity Factor) để ước lượng 
năng lượng máy phát điện gió 
Hình 6.38: Hệ số khả năng CF của turbine gió NEGMicon 1000/60, ứng với 
các giá trị vận tốc gió trung bình khác nhau, và có phân bố gió Rayleigh. 
Năng lượng tái tạo 133 
Sử dụng hệ số khả năng CF (Capacity Factor) để ước lượng 
năng lượng máy phát điện gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 68 
Năng lượng tái tạo 134 
Sử dụng hệ số khả năng CF (Capacity Factor) để ước lượng 
năng lượng máy phát điện gió 
(kW) 
Năng lượng tái tạo 135 
Sử dụng hệ số khả năng CF (Capacity Factor) để ước lượng 
năng lượng máy phát điện gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 69 
Năng lượng tái tạo 136 
Sử dụng hệ số khả năng CF (Capacity Factor) để ước lượng 
năng lượng máy phát điện gió 
Năng lượng tái tạo 137 
Sử dụng hệ số khả năng CF (Capacity Factor) để ước lượng 
năng lượng máy phát điện gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 70 
Năng lượng tái tạo 138 
Tính năng lượng hàng năm theo năng suất trung bình 
của turbin gió 
Ví dụ 6.11: Xác định năng lượng điện nhận được hàng năm của một 
hệ thống điện gió: 
Khảo sát hệ thống điện gió NEG 750/48 (máy phát công suất 750kW, 
cánh quạt có đường kính 48m) với turbine được gắn trên tháp cao 
50m, trong vùng có vận tốc gió trung bình ở độ cao 10m là 5m/s. Giả 
thiết mật độ không khí tiêu chuẩn, số liệu gió phù hợp với thống kê 
Reyleigh, mặt đất bằng phẳng đạt cấp độ 1 (class 1) với hiệu suất 
toàn cục của hệ thống gió đạt 30%. 
a) Tính công suất gió trung bình Pwind? 
b) Tính công suất phát điện trung bình Pelec? 
c) Ước tính sản lượng điện năng hàng năm Welec (kWh/năm)? 
d) Tính tỷ lệ công suất trung bình so với công suất định mức (CF)? 
e) Tính lại CF theo phương trình mới thiết lập? 
Năng lượng tái tạo 139 
Sử dụng hệ số khả năng CF (Capacity Factor) để ước lượng 
năng lượng máy phát điện gió 
Turbin GE 1.6-82.5 
Power:----------------------- 
Rated power 1,600 kW 
Rated wind speed 11.5 m/s 
Cut-in wind speed 3.5 m/s 
Cut-out wind speed 25.0 m/s 
Rotor:----------------------- 
Diameter 82.5 m 
Swept area 5,345.62 m2 
Number of blades 3 
Rotor speed 16.8 rpm 
Ví dụ: 
Nhà máy gió Bạc Liêu: 
Lắp đặt ở độ cao 90m. Tốc độ 
gió trung bình: 7m/s. 
a) Tính (gần đúng) năng lượng 
điện cung cấp cung cấp cho 
lưới hàng năm? 
b) Tính công suất phát điện 
trung bình của mỗi máy? 
c) Tính hiệu suất biến đổi gió – 
điện trung bình? 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 71 
Năng lượng tái tạo 140 
Sử dụng hệ số khả năng CF (Capacity Factor) để ước lượng 
năng lượng máy phát điện gió 
Ví dụ thiết kế: 
Ở Bạc Liêu, trên biển ở độ cao 90m, nơi có tốc độ gió 
trung bình 7m/s, nhiệt độ 15oC. Thiết kế để lắp turbine 
gió có công suất định mức 1,6MW: 
a) Chọn CF và tính đường kính cách quạt? 
b) Tính (gần đúng) năng lượng điện cung cấp cung cấp 
cho lưới hàng năm? 
c) Tính tốc độ gió định mức? Biết hiệu suất biến đổi gió-
điện ở định mức là 35%. 
d) Tính lại CF theo công suất gió trung bình? Nhận xét? 
Năng lượng tái tạo 141 
11. Tính toán kinh tế máy phát điện dùng sức gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 72 
Năng lượng tái tạo 142 
Tính toán kinh tế máy phát điện dùng sức gió 
Năng lượng tái tạo 143 
Tính toán kinh tế máy phát điện dùng sức gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 73 
Năng lượng tái tạo 144 
Tính toán theo chi phí đầu tư và chi phí vốn vay phải trả 
hàng năm 
Năng lượng tái tạo 145 
Tính toán theo chi phí đầu tư và chi phí vốn vay phải 
trả hàng năm 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 74 
Năng lượng tái tạo 146 
Tính toán theo chi phí đầu tư và chi phí vốn vay phải 
trả hàng năm 
Năng lượng tái tạo 147 
Xác định chi phí hàng năm của điện năng cấp từ máy 
phát điện gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 75 
Năng lượng tái tạo 148 
Xác định chi phí hàng năm của điện năng cấp từ máy 
phát điện gió 
Năng lượng tái tạo 149 
Xác định chi phí hàng năm của điện năng cấp từ máy 
phát điện gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 76 
Năng lượng tái tạo 150 
Xác định chi phí hàng năm của điện năng cấp từ máy 
phát điện gió 
Năng lượng tái tạo 151 
12. Tác động môi trường của máy phát điện gió 
NLTT Trần Công Binh 
ĐH Bách Khoa TP.HCM 77 
Năng lượng tái tạo 152 
Tài liệu tham khảo 
1. Gilbert M. Masters, "Renewable and Efficient 
Electric -Power Systems" -JOHN WILEY & SONS, 
2004. 
153 
TB 
Trần Công Binh 
GV ĐH Bách Khoa TP.HCM 
Phone: 0908 468 100 
Email: tcbinh@hcmut.edu.vn 
 binhtc@yahoo.com 
Website: www4.hcmut.edu.vn/~tcbinh 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nang_luong_tai_tao_chuong_3_nang_luong_gio_tran_co.pdf