Bài giảng Năng lượng tái tạo - Chương 2: Năng lượng điện mặt trời - Trần Công Binh
1. Nguồn năng lƣợng mặt trời (thiên văn)
2. Tế bào quang điện
3. Đặc tuyến I-V của pin quang điện
4. Công nghệ chế tạo pin quang điện
5. Đặc tính làm việc của pin quang điện
6. Hệ điện mặt trời độc lập
7. Hệ điện mặt trời hòa lƣới
8. Tính toán kinh tế cho hệ hòa lƣới
9. Xu hƣớng sử dụng năng lƣợng mặt trời
10.Giải pháp công nghệ cho các hệ điện mặt trời
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Năng lượng tái tạo - Chương 2: Năng lượng điện mặt trời - Trần Công Binh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Năng lượng tái tạo - Chương 2: Năng lượng điện mặt trời - Trần Công Binh
Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 1 0 Bài giảng: NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO ĐH BÁCH KHOA TP.HCM Giảng viên: ThS. Trần Công Binh 8/2013 Năng lượng tái tạo 1 C2: NĂNG LƯỢNG ĐIỆN MẶT TRỜI 1. Nguồn năng lƣợng mặt trời (thiên văn) 2. Tế bào quang điện 3. Đặc tuyến I-V của pin quang điện 4. Công nghệ chế tạo pin quang điện 5. Đặc tính làm việc của pin quang điện 6. Hệ điện mặt trời độc lập 7. Hệ điện mặt trời hòa lƣới 8. Tính toán kinh tế cho hệ hòa lƣới 9. Xu hƣớng sử dụng năng lƣợng mặt trời 10.Giải pháp công nghệ cho các hệ điện mặt trời Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 2 Năng lượng tái tạo 2 C2: NĂNG LƯỢNG ĐIỆN MẶT TRỜI Năng lượng tái tạo 3 1. Nguồn tài nguyên năng lượng mặt trời • Trƣớc khi nói về năng lƣợng mặt trời, hãy tìm hiểu về mặt trời: • Nhƣ cƣờng độ ánh nắng ra sao • Vị trí của mặt trời ở đâu tại mọi thời điểm • Bức xạ mặt trời ra sao (insolation: incident solar radiation) • Từ đó xác định bức xạ trung bình nhận đƣợc mỗi ngày • Và chọn vị trí và góc lắp đặt dàn pin mặt trời sao cho hiệu quả nhất Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 3 Năng lượng tái tạo 4 noyau Earth 0,3 109 GWh Renewable energy ressources on Earth by year su n 1600 109 GWh 30% directly re-emitted to space Moon 25 106 GWh 45% 720 109 GWh transforme d In heat 25% converted at surface and atmosphère Réf. : human activities : 140. 106 GWh Photosynthesis (0,24%) 109 GWh Hydrocarbon fossil = stored solar energy - Hydro cycles (88%) 350 109 GWh - wind, waves 32 109 GWh 27 years = 1 day Năng lượng tái tạo 5 Nguồn năng lượng mặt trời SC = hằng số mặt trời = 1.377 kW/m2 Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 4 Năng lượng tái tạo 6 Bức xạ của lỗ đen và mặt trời • Mặt trời – Đƣờng kính 1.4 triệu km – Tổng công suất bức xạ điện từ là 3.8 x 1020 MW • Vật thể đen – Là vật thể vừa hấp thụ hoàn toàn, vừa bức xạ hoàn hảo – Bức xạ hoàn hảo – phát xạ lƣợng năng lƣợng trên mỗi đơn vị diện tích nhiều hơn bất kỳ một vật thể thực ở cùng nhiệt độ. – Hấp thụ hoàn toàn – hấp thụ tất cả bức xạ, hoàn toàn không có phản xạ. Năng lượng tái tạo 7 Định luật Plank • Định luật Plank – bƣớc sóng phát xạ từ vật thể đen phụ thuộc vào nhiệt độ của nó 8 5 3.74 10 (7.1) 14400 exp 1 E T • λ = bƣớc sóng (μm) • Eλ = công suất phát xạ trên mỗi đơn vị diện tích của vật thể đen (W/m2-μm) • T = nhiệt độ tuyệt đối (K) Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 5 Năng lượng tái tạo 8 Phổ điện từ Source: www.en.wikipedia.org/wiki/Electromagnetic_radiation Ánh sáng nhìn thấy đƣợc có bƣớc sóng trong khoảng 0.4 đến 0.7 μm, với bƣớc sóng của tia tử ngoại ngắn hơn và tia hồng ngoài dài hơn Năng lượng tái tạo 9 Phổ bức xạ của trái đất ở 288oK Trái đất là một vật thể đen phát xạ ở 288K Hình 7.1 Diện tích dƣới đƣờng cong là tổng công suất bức xạ phát ra Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 6 Năng lượng tái tạo 10 Định luật Stefan-Boltzmann • Tổng công suất bức xạ của vật thể đen đƣợc tính bằng định luật bức xạ Stefan –Boltzman 4 (7.2)E A T • E = tổng mức phát xạ của vật thể đen (W) • σ = hằng số Stefan-Boltzmann = 5.67x10-8 W/m2-K4 • T = nhiệt độ tuyệt đối (K) • A = tổng diện tích bề mặt của vật thể đen (m2) Năng lượng tái tạo 11 Quy tắc Wien • Bƣớc sóng mà công suất bức xạ trên mỗi đơn vị diện tích lớn nhất là • T = nhiệt độ tuyệt đối (K) • λ = bƣớc sóng (μm) • λmax =0.5 μm cho mặt trời, T = 5800 K • λmax = 10.1 μm với trái đất (một vật đen), T = 288 K max 2898 ( ) (7.3) ( ) o m T K Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 7 Năng lượng tái tạo 12 Bức xạ của trái đất • Ví dụ 7.1: Trái đất là một vật thể đen, có nhiệt độ trung bình 17oC, diện tích bề mặt 5,1x1014m2. Tính công suất bức xạ và bƣớc sóng có công suất bức xạ đỉnh. So sánh với bƣớc sóng bức xạ đỉnh của mặt trời 5800oK. 4 (7.2)E A T max 2898 ( ) (7.3) ( ) o m T K Năng lượng tái tạo 13 Phổ bức xạ của mặt trời bên ngoài khí quyển Hình 7.2 Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 8 Năng lượng tái tạo 14 Tỷ trọng khí quyển m - Air Mass Ratio • h1 = chiều dài đƣờng đi qua bầu khí quyển với ánh nắng mặt trời ngay trên đỉnh đầu • h2 = chiều dài đƣờng đi qua bầu khí quyển để đến bề mặt trái đất • β = góc cao độ của mặt trời Hình 7.3 Khi tia nắng băng qua bầu khí quyển, lƣợng năng lƣợng đến đƣợc bề mặt trái đất sẽ bị suy hao Năng lượng tái tạo 15 Tỷ trọng khí quyển - Air Mass Ratio • Air Mass ratio bằng 1 (“AM1”) đồng nghĩa với mặt trời ngay trên đỉnh đầu (m=1) • AM0 ở bên ngoài bầu khí quyển • AM1.5 là trị trung bình trên bề mặt trái đất (m=1.5) 2 1 1 air mass ratio = (7.4) sin h m h Hình 7.3 Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 9 Năng lượng tái tạo 16 Phổ mặt trời trên bề mặt trái đất Năng lượng tái tạo 17 Phổ mặt trời trên bề mặt trái đất m tăng lên khi mặt trời xuống thấp trên bầu trời. Chú ý là có sụ suy hao lớn ở bức xạ màu xanh trời khi m tăng cao, đó là lý do có màu đỏ khi mặt trời mọc và lặn. Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 10 Năng lượng tái tạo 18 Quỹ đạo trái đất • Quay một vòng mất 365.25 ngày theo quỹ đạo hình elip • Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời: • n = số ngày (bắt đầu từ ngày 1.1) • d (km) thay đổi từ 147x106 km vào ngày 2.1 đến 152x106 km vào ngày 3.7 (tƣơng ứng với mùa đông và mùa hè) • Đơn vị góc tính bằng độ cho cả chƣơng này. 8 360( 93)1.5 10 1 0.017sin km (7.5) 365 n d Năng lượng tái tạo 19 Quỹ đạo trái đất • Trong một ngày, trái đất quay 360,99˚ • Quỹ đạo trái đất quay còn gọi là mặt phẳng hoàn đạo • Trái đất quay quanh một trục nghiên 23.45˚ • Ban ngày và ban đêm dài bằng nhau vào ngày 21.3 và 21.9 (Xuân phân và Thu phân) • Đông chí là ngày mà Bắc cực xa mặt trời nhất • Hạ chí là ngày Bắc cực gần mặt trời nhất Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 11 Năng lượng tái tạo 20 Quỹ đạo trái đất Hình 7.5 Với các ứng dụng năng lƣợng mặt trời, sẽ xem xét các đặc điểm của quỹ đạo của trái đất là không thay đổi Năng lượng tái tạo 21 Thiên độ δ - Solar Declination • Thiên độ δ – là góc hợp bởi mặt phẳng xích đạo với đƣờng thẳng nối tâm mặt trời và tâm trái đất (δ<0 khi mặt trời ở bán cầu Nam) • δ biến thiên trong khoảng +/- 23.45˚ • Là một hàm của hình sin tính theo ngày, bắt đầu từ ngày Xuân phân (n=81 ) tính cho cả năm 365 ngày. 360 23.45sin 81 (7.6) 365 n Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 12 Năng lượng tái tạo 22 Vị trí mặt trời theo thời gian trong năm • Tính toán vị trí mặt trời bất kỳ thời điểm nào • Từ đó xác định góc nghiêng cho dàn pin mặt trời • Xác định vị trí mặt trời Hình 7.6 Thiên độ Xuân phân Thu phân Đông chí Hạ chí Năng lượng tái tạo 23 Ví dụ 7.2 – Góc lắp dàn PV • Tìm góc lắp đặt tối ƣu của dàn pin mặt trời phẳng, lắp đặt cố định ở TP.HCM (vĩ độ 10o45’00”) giữa trƣa vào ngày 4 tháng 9. • Bảng 7.1: Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 13 Năng lượng tái tạo 24 Góc thu giữa trưa • Giữa trƣa – khi mặt trời chiếu thẳng theo đƣờng kinh tuyến • Phía Bắc bán cầu – mặt phẳng thu sẽ nghiêng một góc bằng đúng với vĩ độ vào thời điểm Xuân phân • Vào chính trƣa, tia nắng vuông góc với tấm thu Hình 7.8 L = vĩ độ (độ) L < 0 ở bán cầu Nam Năng lượng tái tạo 25 Cao độ giữa trưa βN - Altitude Angle • Góc cao độ giữa trƣa là góc giữa tia nắng mặt trời với mặt phẳng trái đất • Zenith – trục hƣớng tâm, vuông góc với mặt phẳng trái đất (hay đƣờng chân trời) 90 (7.7)N L Hình 7.9 Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 14 Năng lượng tái tạo 26 Ví dụ 7.2 – Góc lắp dàn PV • Góc thiên độ δ là • Góc cao độ là • Để tia nắng mặt trời chiếu vuông góc với giàn pin mặt trời thì góc nghiên bằng: 360 360 23.45sin 81 = 23.45sin ??? 81 = ??? 365 365 n 90 = ??? Ntilt Năng lượng tái tạo 27 Góc cao độ và góc phương vị s Hình 7.10 Azimuth Angle Altitude Angle s < 0 ở phía Tây Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 15 Năng lượng tái tạo 28 Vị trí mặt trời theo thời gian trong ngày • Vị trí mặt trời trong ngày đƣợc xác định theo góc cao độ β và góc phƣơng vị ϕS • β và ϕS phụ thuộc vào vĩ độ, ngày và giờ. • Góc phƣơng vị (ϕS ) – > 0 vào buổi sáng – < 0 vào buổi chiều – Tính từ trục hƣớng cực Nam (xem nhƣ hƣớng Nam) • Lấy giờ giữa trƣa là chuẩn. Năng lượng tái tạo 29 Vị trí mặt trời theo thời gian trong ngày Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 16 Năng lượng tái tạo 30 Vị trí mặt trời theo thời gian trong ngày Năng lượng tái tạo 31 Vị trí mặt trời theo thời gian trong ngày Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 17 Năng lượng tái tạo 32 Vị trí mặt trời theo thời gian trong ngày • Xoay theo mặt trời Năng lượng tái tạo 33 Vị trí mặt trời theo thời gian trong ngày • Xoay theo mặt trời Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 18 Năng lượng tái tạo 34 Góc cao độ và góc phương vị s • Góc giờ H - là góc cần để trái đất quay cho đến khi mặt trời nằm ngay trên đƣờng kinh độ mà bạn đang đứng • Nếu xem trái đất quay một góc 15˚/giờ, thì • Ở 11 AM giờ mặt trời (h-ST-solar time), H = +15˚ (trái đất cần thểm 1 giờ để quay đến giữa trƣa) • Ở 2 PM giờ mặt trời: h=14 (giờ) H = -30˚ 15 12-h (7.10) H Năng lượng tái tạo 35 Góc cao độ và góc phương vị s sin cos cos cos sin sin (7.8) L H L cos sin sin (7.9) cos S H • H = góc giờ (độ) (<0 vào buổi chiều) • L = vĩ độ (độ) (<0 ở bán cầu Nam?) • Kiểm tra độ lớn góc phƣơng vị nhỏ hơn hay lớn hơn 90˚! tan if cos , then 90 , else 90 (7.11) tan S SH L ( 90 ) o Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 19 Năng lượng tái tạo 36 Ví dụ 7.3 – Mặt trời ở đâu? • Xác định góc cao độ β và góc phƣơng vị ϕS lúc 3 PM (giờ mặt trời) ở TP.HCM (L = 10,75o vĩ Bắc ) vào ngày 29/7? ( 90 ) oN Tính góc nghiêng và tỷ trọng khí quyển? Năng lượng tái tạo 37 Ví dụ 7.3 – Mặt trời ở đâu? • Xác định góc cao độ β và góc phƣơng vị ϕS lúc 11:00 AM (giờ mặt trời) ở TP.HCM (L = 10,75o) vào ngày 29/8? • Góc thiên độ • Góc giờ • Góc cao độ 15 12-??? h ??? H 1sin ??? ??? 360 360 23.45sin 81 = 23.45sin ??? 81 = ??? 365 365 n sin cos cos cos sin sin L H L ( 90 ) oN Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 20 Năng lượng tái tạo 38 Example 7.3 – Xác định vị trí mặt trời? • Góc phƣơng vị • Tính đƣợc 2 giá trị góc phƣơng vị theo hàm arcsin: • Kiểm tra điều kiện sau để chọn 1 trong 2 giá trị trên: 1 = sin ??? ??? S cos cos ??? ??? H tan ??? tan L = ??? S cos sin sin cos S H Năng lượng tái tạo 39 Sơ đồ dùng phân tích bóng che cho mặt trời • Từ việc xác định vị trí mặt trời trên bầu trời ở mọi thời điểm • Cũng có thể xác định bóng che ở mọi thời điểm • Bằng cách phát họa góc phƣơng vị và góc cao độ của hàng cây, tòa nhà, và các vật gây ra bóng che • Theo sơ đồ đƣờng mặt trời để xác định thời gian bị bóng râm che phủ Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 21 Năng lượng tái tạo 40 Sơ đồ dùng phân tích bóng cho mặt trời • Xác định góc phƣơng vị của vật gây bóng che Góc lệch giữa cực trái đất và cực từ trường khi dùng la bàn Năng lượng tái tạo 41 Sơ đồ dùng phân tích bóng cho mặt trời • Xác định góc cao độ vật gây bóng che Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 22 Năng lượng tái tạo 42 Sơ đồ dùng phân tích bóng cho mặt trời • Hàng cây ở hƣớng đông nam, căn nhà ở hƣớng tây nam • Có thể ƣớc tính lƣợng năng lƣợng mất đi do bóng che Hình 7.15 40o vĩ Bắc Cây cao che từ 8:30 đến 9:30 tháng 11 tháng 1. Nhà che sau 15:00 tháng 11 tháng 1. Năng lượng tái tạo 43 California Solar Shade Control Act • Bóng che tấm thu năng lƣợng mặt trời (từ nhà kế bên) đƣợc pháp luật quy định ở một số quốc gia. • Ví dụ đạo luật kiểm soát bóng che của California vào năm 1979: Không để cho cây hay bụi cây gây bóng che cho tài sản của hàng xóm lớn hơn 10% diện tích tấm thu trong khoảng 10 am đến 2 pm. Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 23 Năng lượng tái tạo 44 The Guilty Trees were Subject to Court Ordered Pruning Nguồn: NYTimes, 4/7/08 Trƣờng hợp đầu tiên bị kết án năm 2008. Năng lượng tái tạo 45 Giờ mặt trời ST và giờ đồng hồ CT • Hầu hết tính toán liên quan đến giờ mặt trời (ST) • Giờ mặt trời đƣợc tính từ giữa trưa. • So với giờ đồng hồ thì cần 2 hiệu chỉnh: – Theo kinh độ cần hiệu chỉnh múi giờ – Theo sự không đồng đều khi trái đất quay quanh mặt trời • Hai địa điểm sẽ có cùng giờ mặt trời chỉ khi có cùng kinh tuyến • Giờ mặt trời sẽ khác nhau 4 phút nếu lệch 1˚ kinh tuyến • Trong khi giờ đồng hồ chỉ có 24 múi 1-giờ, mỗi múi giờ dùng chung cho 15˚ kinh tuyến. Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 24 Năng lượng tái tạo 46 Bản đồ phần múi giờ thế giới Nguồn: Năng lượng tái tạo 47 Bản đồ phần múi giờ thế giới Nguồn: Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 25 Năng lượng tái tạo 48 US Local Time Meridians (Table 7.4) Múi giờ Kinh độ chuẩn múi giờ (Local Time Meridian) Hà Nội – Băng cốc (GMT+7) -105˚ (Độ kinh Đông < 0) Eastern 75˚ Central 90˚ Mountain 105˚ Pacific 120˚ Eastern Alaska 135˚ Năng lượng tái tạo 49 Giờ mặt trời và giờ đồng hồ • Do quỹ đạo trái đất quay hình elip nên thời gian theo giờ mặt trời biến thiên theo từng ngày trong năm Ngày dài hơn vào mùa Đông! (E (phút) lớn hơn) Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 26 Năng lượng tái tạo 50 Giờ mặt trời và giờ đồng hồ • Do quỹ đạo trái đất quay hình elip nên thời gian theo giờ mặt trời biến thiên theo từng ngày trong năm • Sự khác nhau giữa ngày 24-giờ và ngày mặt trời đƣợc tính bằng Phương trình thời gian E (tính bằng phút) • n là ngày trong năm Năng lượng tái tạo 51 Giờ mặt trời và giờ đồng hồ • Kết hợp hiệu chỉnh sai lệch theo kinh độ và phương trình thời gian E có đƣợc: • CT – giờ đồng hồ • ST – giờ mặt trời • LT Meridian – Kinh độ chuẩn của múi giờ • LL – Độ kinh Đông có giá trị 0. • Giờ đồng hồ có thể khác múi giờ, thay đổi theo mùa • (min) = phút ST = CT + (LT-LL) 4(phút) + E(phút) (7.14) Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 27 Năng lượng tái tạo 52 Ví dụ 7.5 – Giờ mặt trời và giờ đồng hồ • Tại TP.Hồ Chí Minh (L=10o45'0'' vĩ Bắc, 106°40'0" kinh Đông), vào ngày 29 tháng 8. Tính giờ mặt trời lúc 11:30 giờ đồng hồ? Solar Time (ST) Clock Time (CT) + 4 min LT Meridian Local Longitude + (min) E Năng lượng tái tạo 53 Ví dụ 7.5 – Giờ mặt trời và giờ đồng hồ • Tính ... àng giảm. _ Suất xả điện C/20 ở 25oC làm chuẩn cho hệ thống PV. Năng lượng tái tạo 235 Dung lượng acquy _ Nhiệt độ càng thấp thì dung lượng acquy càng giảm. _ Tốc độ xả càng nhanh thì dung lượng acquy cũng suy giảm. (T, DR) Hình 9.42 Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 119 Năng lượng tái tạo 236 Dung lượng acquy + Tính cho acquy deep-cycle. Gợi ý: _ Xem hình 9.39 để tính dung lượng acquy cần ở -20oC (chưa xét tốc độ xả). _ Xem hình 9.42 để tính dung lượng acquy thực sự cần với tốc độ xả đều trong 48 giờ (ở nhiệt độ -20oC). Năng lượng tái tạo 237 Dung lượng acquy Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 120 Năng lượng tái tạo 238 Hiệu suất Coulomb và hiệu suất acquy chì Năng lượng tái tạo 239 Hiệu suất Coulomb và hiệu suất acquy chì _ Khi sạc acquy gần đầy, sẽ phát sinh khí hydrogen và oxygen và làm giảm hiệu suất sạc acquy. _ Khi bắt đầu sạc, hiệu suất Coulomb - hiệu suất dòng điện (electron) - gần bằng 100%. Khi quá sạc, hiệu suất bị giảm còn chừng 90%. Thực tế, hiệu suất nạp-xả năng lượng của acquy chỉ chừng 75%. Một phần là do tổn hao trên điện trở nội Ri của acquy. Và còn tùy thuộc vào trạng thái sạc (SOC), nhiệt độ làm việc, Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 121 Năng lượng tái tạo 240 Hiệu suất Coulomb và hiệu suất acquy chì d) Cho biết hiệu suất Coulomb là 90%. Tính lại hiệu suất năng lượng của acquy khi dòng nạp/xả là C/5? Giả sử Ri không đổi! Năng lượng tái tạo 241 Hiệu suất Coulomb và hiệu suất acquy chì Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 122 Năng lượng tái tạo 242 Tính toán dung lượng acquy Năng lượng tái tạo 243 Tính toán dung lượng acquy _ MDOD (Maximum Depth of Discharge) = 0,2 cho SLI, 0,8 cho loại acquy xả sâu. _ (T, DR) là hệ số dựa theo ảnh hưởng của nhiệt độ và suất phóng điện như hình 9.39, 9.42. Hình 9.46 được viết thành các phương trình gần đúng: Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 123 Năng lượng tái tạo 244 Tính toán dung lượng acquy Sinh viên tham khảo cách giải trong tài liệu. Ví dụ 9.18.1: Một gia đình có nhu cầu tiêu thụ điện AC 3000Wh/đêm (từ 18-20 giờ) từ nguồn điện mặt trời độc lập, vào mùa lạnh, nhiệt độ acquy là -20oC. Để đảm bảo cấp điện đủ cho 95% thời gian sử dụng (5% thời gian thiếu điện sẽ do máy phát dự phòng cung cấp). Tính dung lượng bình acquy chì-axit loại xả sâu (deep-cycle) cần lắp đặt? Vẽ sơ đồ đấu nối acquy? Biết hiệu suất trung bình của bộ nghịch lưu là 85%. Tính theo Lat+15, tháng x, với x là 1 số cuối của MSSV. Năng lượng tái tạo 245 Tính toán dung lượng acquy Chú ý: 95% nhu cầu tương ứng số giờ nắng - hình 9.46, nhiệt độ và tốc độ xả của acquy - hình 9.39, 9.42, MDOD - bảng 9.14. Ví dụ 9.18.2: Một gia đình có nhu cầu tiêu thụ điện AC 3000Wh/đêm (từ 17-22 giờ) từ nguồn điện mặt trời độc lập ở Long Xuyên, nhiệt độ acquy khoảng 27oC. Để cấp điện cho 95% nhu cầu (5% còn lại do máy phát dự phòng cung cấp). Tính dung lượng bình acquy chì-axit loại xả sâu (deep-cycle) cần lắp đặt? Hiệu suất trung bình của bộ nghịch lưu là 90%. Xem dữ liệu cường độ nắng ở Long Xuyên ở trang sau. Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 124 Năng lượng tái tạo 246 Tính toán giàn pin mặt trời tháng Số giờ nắng trung bình ở TP. Long Xuyên là 5 giờ/ngày. Nguồn: NASA https://eosweb.larc.nasa.gov/cgi-bin/sse/retscreen.cgi?email=skip@larc.nasa.gov Năng lượng tái tạo 247 Tính toán giàn pin mặt trời Tại TP.HCM, vào ngày 8/4/2015, Giàn pin công suất 5500-Wp, phát lên lưới 20-kWh/ngày -500 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 6:00 7:12 8:24 9:36 10:48 12:00 13:12 14:24 15:36 16:48 18:00 Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 125 Năng lượng tái tạo 248 Tính toán giàn pin mặt trời Năng lượng tái tạo 249 Hệ nguồn điện mặt trời lai Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 126 Năng lượng tái tạo 250 Tính toán dung lượng acquy Năng lượng tái tạo 251 Diode chống ngược Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 127 Năng lượng tái tạo 252 Diode chống ngược Năng lượng tái tạo 253 Diode chống ngược Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 128 Năng lượng tái tạo 254 Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời Năng lượng tái tạo 255 Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 129 Năng lượng tái tạo 256 Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời Năng lượng tái tạo 257 Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 130 Năng lượng tái tạo 258 Hệ nguồn điện mặt trời lai Hệ thống PV lai: _ Giảm dung lượng acquy nhờ có máy phát. _ Dòng cấp cho tải và dòng nạp acquy từ máy phát < C/5. _ Hạn chế số lần khởi động máy phát. Năng lượng tái tạo 259 Tóm tắt hệ điện mặt trời độc lập Sinh viên tham khảo tài liệu. Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 131 Năng lượng tái tạo 260 7. Hệ điện mặt trời hòa lưới Năng lượng tái tạo 261 Hệ điện mặt trời hòa lưới Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 132 Năng lượng tái tạo 262 Hệ điện mặt trời hòa lưới Năng lượng tái tạo 263 Hệ điện mặt trời hòa lưới Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 133 Năng lượng tái tạo 264 Hệ điện mặt trời hòa lưới Năng lượng tái tạo 265 Hệ điện mặt trời hòa lưới Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 134 Năng lượng tái tạo 266 Hệ điện mặt trời hòa lưới Năng lượng tái tạo 267 Hệ điện mặt trời hòa lưới Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 135 Năng lượng tái tạo 268 Hệ điện mặt trời hòa lưới Năng lượng tái tạo 269 Hệ điện mặt trời hòa lưới Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 136 Năng lượng tái tạo 270 Hòa lưới Năng lượng tái tạo 271 Công suất định mức DC & AC Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 137 Năng lượng tái tạo 272 Công suất định mức DC & AC 90% Năng lượng tái tạo 273 Công suất định mức DC & AC Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 138 Năng lượng tái tạo 274 Tính toán theo số giờ nắng đỉnh Năng lượng tái tạo 275 Tính toán theo số giờ nắng đỉnh Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 139 Năng lượng tái tạo 276 Cường độ nắng theo từng tháng trong năm tháng Số giờ nắng ở TP. Long Xuyên là 5 giờ/ngày. Nguồn: NASA Năng lượng tái tạo 277 Tính toán theo số giờ nắng đỉnh Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 140 Năng lượng tái tạo 278 Tính toán theo số giờ nắng đỉnh Năng lượng tái tạo 279 Tính toán theo số giờ nắng đỉnh Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 141 Năng lượng tái tạo 280 Tính toán theo số giờ nắng đỉnh Năng lượng tái tạo 281 Tính toán theo số giờ nắng đỉnh Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 142 Năng lượng tái tạo 282 Hệ số sử dụng CF cho hệ PV nối lưới Năng lượng tái tạo 283 Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 143 Năng lượng tái tạo 284 Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới Năng lượng tái tạo 285 Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 144 Năng lượng tái tạo 286 Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới Năng lượng tái tạo 287 Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 145 Năng lượng tái tạo 288 Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới Năng lượng tái tạo 289 Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 146 Năng lượng tái tạo 290 Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới Năng lượng tái tạo 291 Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 147 Năng lượng tái tạo 292 Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới Năng lượng tái tạo 293 Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 148 Năng lượng tái tạo 294 8. Tính toán kinh tế cho hệ nối lưới Hiệu quả kinh tế của hệ thống Năng lượng tái tạo 295 Tính theo USD/W Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 149 Năng lượng tái tạo 296 Tính theo USD/W Năng lượng tái tạo 297 Tính giá thành Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 150 Năng lượng tái tạo 298 Tính giá thành Năng lượng tái tạo 299 Tính giá thành Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 151 Năng lượng tái tạo 300 Tính giá thành Năng lượng tái tạo 301 Tính giá thành Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 152 Năng lượng tái tạo 302 Tính giá thành Năng lượng tái tạo 303 Tính giá thành Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 153 Năng lượng tái tạo 304 Tính giá thành Năng lượng tái tạo 305 9. Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 154 Năng lượng tái tạo 306 Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Năng lượng tái tạo 307 Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 155 Năng lượng tái tạo 308 Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Năng lượng tái tạo 309 Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 156 Năng lượng tái tạo 310 Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Đức Năng lượng tái tạo 311 Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Đức Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 157 Năng lượng tái tạo 312 Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Đức Năng lượng tái tạo 313 Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Đức Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 158 Năng lượng tái tạo 314 Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Đức Năng lượng tái tạo 315 Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Đức Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 159 Năng lượng tái tạo 316 Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Đức Năng lượng tái tạo 317 Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Đức Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 160 Năng lượng tái tạo 318 Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Úc Năng lượng tái tạo 319 Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Trung Quốc Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 161 Năng lượng tái tạo 320 Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Cơ cấu nguồn phát điện 2011 Phát điện năm 2010 Việt nam Năng lượng tái tạo 321 Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Việt nam Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 162 Năng lượng tái tạo 322 Việt nam Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Năng lượng tái tạo 323 Việt nam Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 163 Năng lượng tái tạo 324 Việt nam Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Năng lượng tái tạo 325 Việt nam Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 164 Năng lượng tái tạo 326 Việt nam Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Năng lượng tái tạo 327 Việt nam Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 165 Năng lượng tái tạo 328 10. Giải pháp công nghệ cho các hệ điện mặt trời Năng lượng tái tạo 329 Giải pháp công nghệ cho các hệ điện mặt trời Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 166 Năng lượng tái tạo 330 Giải pháp công nghệ cho các hệ điện mặt trời Năng lượng tái tạo 331 Giải pháp công nghệ cho các hệ điện mặt trời Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 167 Năng lượng tái tạo 332 Hệ điện mặt trời độc lập: dành cho khu vực chưa có chưa lưới điện quốc gia. Năng lượng tái tạo 333 Hệ điện mặt trời độc lập: dành cho khu vực chưa có chưa lưới điện quốc gia. Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 168 Năng lượng tái tạo 334 Hệ điện mặt trời độc lập: dành cho khu vực chưa có chưa lưới điện quốc gia. Hệ thống tích hợp “all in one” Năng lượng tái tạo 335 Hệ điện mặt trời độc lập: dành cho khu vực chưa có chưa lưới điện quốc gia. Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 169 Năng lượng tái tạo 336 Máy phát điện dự phòng dùng acquy Giải pháp công nghệ cho các hệ điện mặt trời Năng lượng tái tạo 337 – Điện mặt trời đƣợc biến đổi hòa trực tiếp lên lƣới điện quốc gia – Hệ thống phát điện phân tán từ mỗi mái nhà – Không dùng acquy, chi phí bảo dƣỡng thấp – Cho phép nâng cấp Hệ điện mặt trời độc lập ngay khi có điện lƣới quốc gia – Dễ lắp đặt, vận hành, tuổi thọ cao Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 170 Năng lượng tái tạo 338 Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia Năng lượng tái tạo 339 Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia Phát điện phân tán, không dùng acquy, giảm CO2, tuổi thọ cao, phí bảo dưỡng thấp Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 171 Năng lượng tái tạo 340 Đơn giản, hiệu quả, dễ lắp đặt, vận hành Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia Năng lượng tái tạo 341 O B: đặc thù cho điều kiện Việt Nam W0 = W2 - W1 Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 172 Năng lượng tái tạo 342 Thiết bị hòa lưới điện mặt trời Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia Năng lượng tái tạo 343 Hệ điện mặt trời hòa lưới ở ĐH Bách Khoa TP.HCM từ 2007 Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 173 Năng lượng tái tạo 344 Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia Năng lượng tái tạo 345 Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 174 Năng lượng tái tạo 346 Giải pháp hệ điện mặt trời hòa lƣới: – Dễ lắp đặt, vận hành, tuổi thọ cao (>30 năm) – Thời gian hoàn vốn chắc chắn chỉ từ 10-12 năm theo giá điện hiện hành – Không dùng acquy, chi phí bảo dƣỡng thấp – Thân thiện môi trƣờng, giảm phát thải CO2 – Phát điện phân tán, dễ đầu tử mở rộng – Phù hợp xu hƣớng phát triển khi nhu cầu tiêu thụ và giá điện ngày càng tăng cao – Đặc biệt hiệu quả khi Nhà Nƣớc, EVN chấp nhận mua điện mặt trời với giá ƣu đãi Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia Năng lượng tái tạo 347 Hệ điện mặt trời lai – vừa hòa lưới điện quốc gia, vừa có dự trữ phòng khi cúp điện. Đặc thù cho điều kiện Việt Nam Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 175 Năng lượng tái tạo 348 Hệ điện mặt trời lai – vừa hòa lưới điện quốc gia, vừa có dự trữ phòng khi cúp điện. Năng lượng tái tạo 349 Tài liệu tham khảo 1. Gilbert M. Masters, "Renewable and Efficient Electric -Power Systems" -JOHN WILEY & SONS, 2004. 2. PVPS Report, A Snapshot of Global PV 1992- 2012, Preliminary information from the IEA PVPS Programme. Report IEA-PVPS T1-22:2013 Bìa giảng NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 176 350 TB Trần Công Binh GV ĐH Bách Khoa TP.HCM Phone: 0908 468 100 Email: tcbinh@hcmut.edu.vn binhtc@yahoo.com Website: www4.hcmut.edu.vn/~tcbinh
File đính kèm:
- bai_giang_nang_luong_tai_tao_chuong_2_nang_luong_dien_mat_tr.pdf