Bài giảng môn Kế toán tài chính - Chương 9: Báo cáo tài chính

MỤC TIÊU

Giúp người học nắm được:

 Những quy định chung về hệ thống báo cáo tài chính

 Mục đích, nội dung của từng báo cáo tài chính

 Nguyên tắc, cơ sở và phương pháp lập báo cáo tài

chính.

pdf 32 trang phuongnguyen 6480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Kế toán tài chính - Chương 9: Báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Kế toán tài chính - Chương 9: Báo cáo tài chính

Bài giảng môn Kế toán tài chính - Chương 9: Báo cáo tài chính
LOGO 
BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
www.themegallery.com 
MỤC TIÊU 
Giúp người học nắm được: 
 Những quy định chung về hệ thống báo cáo tài chính 
Mục đích, nội dung của từng báo cáo tài chính 
 Nguyên tắc, cơ sở và phương pháp lập báo cáo tài 
chính. 
www.themegallery.com 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
 Luật Kế toán 
 VAS 01, VAS 21 
 Thông tư số 200/2014/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế 
toán doanh nghiệp 
 Giáo trình Kế toán tài chính, ĐHNH, TS. Lê Thị Thanh 
Hà – ThS. Nguyễn Quỳnh Hoa 
 Giáo trình Kế toán tài chính, trường ĐH Kinh tế 
TP.HCM, Bộ môn kế toán tài chính 
 BCTC các công ty niêm yết 
www.themegallery.com 
NỘI DUNG 
1. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
2. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO 
CÁO TÀI CHÍNH 
www.themegallery.com 
1. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
1.1. MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
1.2. HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
1.3. CÁC ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CỦA BÁO CÁO 
 TÀI CHÍNH 
1.4. YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC LẬP BÁO CÁO 
 TÀI CHÍNH 
www.themegallery.com 
1.1. MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
1.1.1. MỤC ĐÍCH 
Báo cáo tài chính (Financial statements) là các báo cáo 
kế toán cung cấp các thông tin về tình hình tài chính, 
tình hình kinh doanh và các luồng tiền của một doanh 
nghiệp đáp ứng các nhu cầu cho những người sử dụng 
chúng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế. 
www.themegallery.com 
1.1. MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
1.1.1. MỤC ĐÍCH 
Báo cáo tài chính (Financial statements) là các báo cáo 
kế toán cung cấp các thông tin về tình hình tài chính, 
tình hình kinh doanh và các luồng tiền của một doanh 
nghiệp đáp ứng các nhu cầu cho những người sử dụng 
chúng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế. 
Báo cáo tài chính cung cấp những thông tin của doanh 
nghiệp về: 
- Tài sản (Assets) 
www.themegallery.com 
1.1. MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
- Nợ phải trả (Liabilities) 
- Vốn chủ sở hữu (Equity/ Owners’ Equity) 
- Doanh thu, thu nhập khác, chi phí, lãi/lỗ (Revenue, 
other incomes, expenses, gains/losses) 
- Các luồng tiền (cash flows) 
www.themegallery.com 
1.1. MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
1.1.2. ĐỐI TƯỢNG LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC 
 Đối tượng lập BCTC năm: tất các các doanh nghiệp và 
phải lập theo dạng đầy đủ. 
 Đối tượng lập BCTC giữa niên độ (BCTC quý và BCTC 
bán niên): 
a) DN do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ hoặc sở 
hữu cổ phần chi phối, đơn vị có lợi ích công chúng. 
b) Các DN khác không thuộc đối tượng tại điểm a nêu 
trên khuyến khích (nhưng không bắt buộc). 
www.themegallery.com 
1.1. MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
c) Chủ sở hữu đơn vị quyết định việc lựa chọn dạng 
đầy đủ hoặc tóm lược đối với BCTC giữa niên độ của 
đơn vị mình nếu không trái với quy định của pháp 
luật mà đơn vị thuộc đối tượng bị điều chỉnh. 
 DN cấp trên có các đơn vị trực thuộc không có tư 
cách pháp nhân phải lập BCTC riêng của mình và 
BCTC tổng hợp. 
www.themegallery.com 
1.1. MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
1.1.3. TRÁCH NHIỆM LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC 
Tổng giám đốc (hoặc người đứng đầu) doanh nghiệp 
chịu trách nhiệm về lập và trình bày BCTC. 
www.themegallery.com 
1.1. MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
1.1.4. KỲ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
 Kỳ lập BCTC năm: năm dương lịch hoặc 12 tháng tròn 
 Kỳ lập BCTC giữa niên độ: BCTC quý (bao gồm cả quý 
IV) và BCTC bán niên 
 Đơn vị phải lập BCTC tại thời điểm chia, tách, hợp 
nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, 
chấm dứt hoạt động, phá sản. 
www.themegallery.com 
o Bảng cân đối kế toán (Statement of Financial Position/ 
Balance Sheet) 
o Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Statement of 
Comprehensive Income/ Income Statement) 
o Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Statement of Cash Flows) 
o Thuyết minh báo cáo tài chính (Notes to The Financial 
Statements) 
1.2. HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
www.themegallery.com 
Các đặc điểm chất lượng của BCTC (The characteristics 
of The Financial Statements) là những đặc điểm làm cho 
các thông tin cung cấp trong báo cáo tài chính trở nên 
hữu ích (thích hợp với nhu cầu đưa ra quyết định của 
người sử dụng). 
Các đặc điểm chất lượng của BCTC gồm: 
- Phù hợp (Relevant) 
- Đáng tin cậy ( Reliable) 
- So sánh được (Comparable) 
- Dễ hiểu (Understandable) 
1.3. CÁC ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CỦA BCTC 
www.themegallery.com 
1.3.1. PHÙ HỢP (RELEVANT) 
Thông tin phù hợp khi nó giúp cho người sử dụng đánh 
giá các sự kiện trong quá khứ, hiện tại và tương lai hoặc 
xác nhận/điều chỉnh những đánh giá trước đây của họ. 
Tính phù hợp của thông tin liên quan đến nội dung và 
mức độ trọng yếu của thông tin. 
1.3. CÁC ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CỦA BCTC 
www.themegallery.com 
1.3.2. ĐÁNG TIN CẬY (RELIABLE) 
Thông tin đáng tin cậy không có sai sót trọng yếu và 
phiến diện. Nó phụ thuộc vào: 
- Trình bày trung thực 
- Coi trọng nội dung hơn hình thức 
- Khách quan 
- Thận trọng 
- Đầy đủ 
1.3. CÁC ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CỦA BCTC 
www.themegallery.com 
1.3.3. SO SÁNH ĐƯỢC (COMPATIBLE) 
Thông tin trên các BCTC cần được trình bày thống nhất 
giữa các thời kỳ và giữa các doanh nghiệp để giúp cho 
người sử dụng có thể so sánh được nhiều khía cạnh. 
1.3. CÁC ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CỦA BCTC 
www.themegallery.com 
1.3.4. DỄ HIỂU (UNDERSTANDABLE) 
Thông tin trên các BCTC chỉ hữu ích khi người sử dụng 
có thể hiểu được nó 
Người sử dụng BCTC được giả thiết là những người có 
kiến thức nhất định về kinh doanh, kinh tế và kế toán và 
sẵn sàng nghiên cứu thông tin một cách khá nghiêm túc. 
1.3. CÁC ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CỦA BCTC 
www.themegallery.com 
1.4.1. YÊU CẦU 
BCTC phải được trình bày một cách trung thực và hợp lý 
(true and fair) về tình hình tài chính, tình hình và kết quả 
kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp. 
Để đảm bảo yêu cầu trung thực và hợp lý, các BCTC 
phải được lập và trình bày trên cơ sở tuân thủ các 
chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các quy định liên 
quan hiện hành. 
1.4. YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC LẬP BCTC 
www.themegallery.com 
1.4.2. NGUYÊN TẮC CƠ BẢN ĐỂ LẬP BCTC: 
 Hoạt động liên tục (Going concern): BCTC phải được 
lập trên cơ sở giả định là doanh nghiệp đang hoạt 
động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt độngkinh doanh bình 
trường trong tương lai gần, trừ khi doanh nghiệp có ý 
định cũng như buộc phải ngưng hoạt động, hoặc phải 
thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động của mình. 
1.4. YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC LẬP BCTC 
www.themegallery.com 
 Cơ sở dồn tích (Accrual basis): DN phải lập BCTC 
theo cơ sở kế toán dồn tích, ngoại trừ các thông tin 
liên quan đến các luồng tiền. 
Theo cơ sở dồn tích, các giao dịch và sự kiện được 
ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào 
thời điểm thực thu, thực chi tiền và được ghi nhận 
vào sổ kế toán và báo cáo tài chính của các kỳ kế 
toán liên quan. 
1.4. YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC LẬP BCTC 
www.themegallery.com 
 Nhất quán (Consistency): Việc trình bày và phân loại 
các khoản mục trong BCTC phải nhất quán (giống 
nhau từ niên độ này sang niên độ khác, trừ khi: 
a) Có sự thay đổi đáng kể về bản chất các hoạt động 
của DN hoặc khi xem xét lại việc trình bày BCTC cho 
thấy rằng cần phải thay đổi để có thể trình bày một 
cách hợp lý hơn các giao dịch và các sự kiện; hoặc 
b) Một chuẩn mực kế toán khác yêu cầu có sự thay đổi 
trong việc trình bày. 
1.4. YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC LẬP BCTC 
www.themegallery.com 
 Trọng yếu và tập hợp (Materiality and aggregation): 
Từng khoản mục trọng yếu phải được trình bày riêng 
biệttrong BCTC. Các khoản mục không trọng yếu 
được tập hợp vào những khoản mục có cùng tính 
chất hoặc chức năng. 
Một thông tin được coi là trọng yếu nếu không trình 
bày hoặc trình bày thiếu chính xác thông tin đó có thể 
làm sai lệch đáng kể BCTC, làm ảnh hưởng đến quyết 
định kinh tế của người sử dụng BCTC. 
1.4. YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC LẬP BCTC 
www.themegallery.com 
 Bù trừ (Offsetting): Các khoản mục Tài sản và Nợ phải 
trả trình bày trên BCTC không được bù trừ, trừ khi 
một chuẩn mực kế toán khác quy định hoặc cho phép 
bù trừ. 
1.4. YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC LẬP BCTC 
www.themegallery.com 
 Thông tin có thể so sánh (Comparative information): 
Các thông tin bằng số liệu trong BCTC để so sánh 
giữa các kỳ kế toán phải được trình bày tương ứng 
với các thông tin bằng số liệu trong BCTC của kỳ 
trước. 
Các thông tin so sánh cần phải bao gồm cả các thông 
tin diễn giải bằng lời nếu điều này là cần thiết giúp 
cho những người sử dụng hiểu rõ được BCTC của 
kỳ hiện tại. 
1.4. YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC LẬP BCTC 
www.themegallery.com 
2.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
2.2. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
2.3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
2.4. BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
2. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC 
www.themegallery.com 
2.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
TÀI SẢN NGẮN 
HẠN 
NỢ NGẮN HẠN 
NỢ DÀI HẠN 
VỐN CHỦ SỞ 
HỮU 
TÀI SẢN DÀI 
HẠN 
Khả năng thanh toán 
Nguồn 
lực kinh 
tế 
Cơ cấu 
tài 
chính 
www.themegallery.com 
2.2. BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD 
Doanh thu 
Chi phí 
DT HĐ tài chính 
CP HĐ tài chính 
TN khác 
CP khác 
Lợi nhuận thuần từ HĐKD Lợi nhuận khác 
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 
www.themegallery.com 
2.3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỂN TỆ 
 Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 
 ( Cash flows from operating activities) 
 Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 
 ( Cash flows from investing activities) 
 Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 
 ( Cash flows from financing activities) 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho thấy khả năng tạo ra 
tiền và tình hình sử dụng tiền của doanh nghiệp. 
www.themegallery.com 
2.3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỂN TỆ 
Bán hàng 
hóa và dịch 
vụ cho KH 
Thanh lý 
TSCĐ 
Phát hành 
trái phiếu và 
cổ phiếu 
Chia cổ tức 
và giảm nợ 
hay VCSH 
Mua sắm 
TSCĐ 
Mua HH và 
dịch vụ cho 
SXKD 
Đầu tư 
SXKD 
Tiền vào Tiền ra 
Tài chính 
$$$ 
www.themegallery.com 
2.4. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
 Cơ sở lập và chính 
sách kế toán 
 Thông tin bổ sung 
 Công nợ dự kiến 
 Sự kiện sau ngày kết 
thúc niên độ 
 Nghiệp vụ quan 
trọng liên quan đến 
các bên hữu quan 
www.themegallery.com 
2.4. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
Ví dụ: BCTC công ty niêm yết 
Bài tập: 66 trang 405 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_ke_toan_tai_chinh_chuong_9_bao_cao_tai_chinh.pdf