Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam - Bài 5: Chế độ bầu cử
NỘI DUNG CHÍNH
I. KHÁI QUÁT VỀ CHẾ ĐỘ BẦU CỬ
II. CÁC NGUYÊN TẮC BẦU CỬ
III. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA PHÁP LUẬT BẦU CỬ
NƯỚC TA HIỆN NAY
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam - Bài 5: Chế độ bầu cử", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam - Bài 5: Chế độ bầu cử
BÀI CHẾ ĐỘ BẦU CỬ NỘI DUNG CHÍNH I. KHÁI QUÁT VỀ CHẾ ĐỘ BẦU CỬ II. CÁC NGUYÊN TẮC BẦU CỬ III. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA PHÁP LUẬT BẦU CỬ NƯỚC TA HIỆN NAY I. KHÁI QUÁT 1. Định nghĩa bầu cử 2. Định nghĩa chế độ bầu cử VỀ CHẾ ĐỘ BẦU CỬ 1. Định nghĩa bầu Bầu cử là thủ tục mà theo định (nhân dân, cử tri, tập người hay nhiều người thực nào đó. cử đó một nhóm người xác thể, cá nhân) bầu ra một hiện chức năng xã hội 2. Định nghĩa chế Một chế định của quan pháp. Chế độ bầu cử là phạm pháp luật điều chỉnh hội được hình thành trong bầu cử. độ bầu cử trọng của luật Hiến tổng thể những quy những quan hệ xã quá trình tiến hành 2. Định nghĩa chế Bản chất bầu độ bầu cử cử Bản chất Bầu cử là hình 1 Ở nước 2 thức nhân dân ủy quyền cho cơ quan, cá nhân thay mặt thực hiện QLNN bầu cử lập ra hội, Hội nhân dân cấp bầu cử Quyền bầu cử là 3 ta, quyền của công dân trong lĩnh vực chính trị, gồm: - Quyền bỏ phiếu - Quyền ứng cử thành Quốc đồng các II. CÁC NGUYÊN Điều 7 Hiến Điều 1 Luật 1. Nguyên tắc bầu cử phổ 2. Nguyên tắc bầu cử bình 3. Nguyên tắc bầu cử trực 4. Nguyên tắc bầu cử bỏ phiếu TẮC BẦU CỬ pháp 2013 Bầu cử 2015 thông đẳng tiếp kín 1. Nguyên tắc bầu Phổ thông được hiểu là đại cử phổ thông trà, rộng rãi, phổ biến. Mọi công dân VN khi đến 1. Nguyên tắc bầu bầu cử, trừ trường hợp pháp tuổi đều được trao quyền cử phổ thông luật quy định. Ví Ở Achentina, những Achentina sau 3 năm mới Tuynizi thì sau 5 năm Thái Lan không cho tịch Thái Lan do nhập được dụ: CD nhập quốc tịch có quyền bầu cử; ; phép công dân có quốc bầu cử. Những trường hợp không được Điều 30 LBC năm 2015 1. Nguyên tắc bầu Người đang phải chấp hành hình phạt tù mà không được hưởng án treo Đang bị tước quyền bầu cử theo bản án, quyết định của toà án đã có hiệu lực pháp luật tham gia bầu cử – bỏ phiếu cử phổ thông Những người bị mất năng lực hành vi dân sự Người bị kết án tử hình đang trong thời gian chờ thi hành án (mới) Khoản 1 Điều 60 Bộ luật hình bổ sung năm 2009: “Khi xử phạt tù không quá thân của người phạm tội và nếu xét thấy không cần phải phạt tù thì tòa án cho hưởng gian thử thách từ một năm đến sự 1999, được sửa đổi, ba năm, căn cứ vào nhân các tình tiết giảm nhẹ, bắt chấp hành hình án treo và ấn định thời 5 năm” Những người không được quyền Điều 37 LBC năm 2015 1. Nguyên tắc bầu Người bị tước quyền ứng cử Người đang chấp hành hình phạt tù ứng cử cử phổ thông Người bị hạn chế, mất năng lực hành vi dân sự Người đang bị khởi tố bị can Những người không được quyền Điều 37 LBC năm 2015 1. Nguyên tắc bầu Người đang chấp hành BA, QĐ hình sự của TA Người đã chấp hành xong BA, QĐ TA nhưng chưa được án tích ứng cử cử phổ thông Người đang chấp hành biện pháp xử lý hành hính đưa vào cở sở cai nghiện bắt buộc hoặc giáo dục tại xã, phường, thị trấn. của xóa • 01 năm trong trường hợp tiền, cải tạo không giam hưởng án treo; 1. Nguyên tắc bầu • 02 năm trong trong trường năm; • 03 năm trong trường hợp đến 15 năm; • 05 năm trong trường hợp tù chung thân hoặc tử hình bị phạt cảnh cáo, phạt giữ, phạt tù nhưng được cử phổ thông hợp bị phạt tù đến 05 bị phạt tù từ trên 05 năm bị phạt tù từ trên 15 năm, nhưng đã được giảm án. 2. Nguyên tắc bầu Bình đẳng được hiểu là ngang cử bình đẳng nhau, bằng nhau. Mọi công dân tham 2. Nguyên tắc bầu gia bầu cử có quyền và nghĩa vụ ngang nhau Bình đẳng giữa các cử tri cử bình đẳng Bình đẳng giữa các ứng cử viên Bình đẳng Điều nhau Mỗi phiếu 2. Nguyên tắc bầu giữa các cử tri trong ghi thường Lá phiếu ghi tên kiện tham gia bầu cử như cử tri đều có quyền bỏ một bầu (QH và mỗi cấp cử bình đẳng bầu HĐND) và chỉ được tên vào DS cử tri nơi trú hoặc tạm trú. của mỗi cử tri không , có giá trị như nhau Bình đẳng Mọi công cử như Mỗi người 2. Nguyên tắc bầu giữa các ứng cử viên cử ở Việc đảm thiên cho các dân có điều kiện ứng nhau. chỉ được ghi tên ứng cử bình đẳng 1 đơn vị bầu cử vận động bầu cử phải bảo bảo sự công bằng, không vị, tạo điều kiện như nhau ứng cử viên. 3. Nguyên tắc bầu cử trực tiếp Yêu cầu Cử tri phải 3. Nguyên tắc bầu nguyên tắc Cử tri tự mình phiếu vào tự mình đi bầu cử trực tiếp viết phiếu và tự bỏ lá hòm phiếu. Ốm đau, già phòng bỏ phiếu 3. Nguyên tắc bầu Ngoại lệ Ốm đau, tàn viết được. Lý do sức thể bỏ phiếu yếu, tàn tật ko thể đến . cử trực tiếp tật, già yếu ko tự mình khỏe, tàn tật mà cử tri ko . 4. Nguyên tắc bầu cử bỏ phiếu kín Yêu cầu Cử tri tự mình được chứng hòm phiếu. 4. Nguyên tắc bầu nguyên tắc Những điều kiện bảo đảm viết phiếu, không ai kiến và tự bỏ phiếu vào Phòng kín, tách biệt cử bỏ phiếu kín Thùng phiếu kín Ko bầu gửi thư, gọi điện thoại Phiếu in theo mẫu thống nhất, ko ký hiệu riêng Mẫu phiếu bầu cử HĐND III. MỘT SỐ NỘI PHÁP LUẬT HIỆN NAY Luật bầu cử đại biểu Quốc nhân dân năm 2015 (có hiệu DUNG CƠ BẢN CỦA BẦU CỬ NƯỚC TA hội và đại biểu Hội đồng lực 1/9/2015). III. MỘT SỐ NỘI PHÁP LUẬT HIỆN NAY 1. Khu vực bầu cử 2. Các tổ chức phụ trách bầu 3. Ấn định ngày bẩu cử 4. Danh sách cử tri 5. Danh sách ứng cử viên 6. Vận động bầu cử 7. Hoạt động bỏ phiếu 8. Xác định kết quả bầu cử 9. Bầu cử thêm, bầu cử lại DUNG CƠ BẢN CỦA BẦU CỬ NƯỚC TA cử , bầu cử bổ sung Định nghĩa: Khu vực bầu động bầu cử 1. Khu vực bầu Gồm Đơn Khu cử là nơi tiến hành hoạt cử vị bầu cử vực bỏ phiếu Định nghĩa: là một vùng lãnh đơn vị hành chính được quy 1. Khu vực bầu a. Đơn vị bầu cử Mỗi đơn vị bầu cử được bầu Quốc hội, không quá 5 đại thổ gồm một hay nhiều định để tổ chức bầu cử. cử không quá 3 đại biểu biểu Hội đồng nhân dân. 1. Khu vực bầu a. Đơn vị bầu cử TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC QUỐC HỘI TRUNG ƯƠNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐƠN VỊ BẦU CỬ cử HĐBCQG QUYẾT ĐỊNH: SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ; DANH SÁCH ĐVBC; SỐ ĐB CỦA MỖI ĐVBC. CÔNG BỐ CHẬM NHẤT 80 NGÀY TRƯỚC NGÀY BẦU CỬ (Trước UBTVQH) 1. Khu vực bầu a. Đơn vị bầu cử HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐƠN VỊ BẦU CỬ cử ỦY BAN BẦU CỬ CẤP ĐÓ ẤN ĐỊNH: SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ; DANH SÁCH ĐVBC; SỐ ĐB CỦA MỖI ĐVBC. THEO ĐỀ NGHỊ CỦA UBND CÙNG CẤP CỐNG BỐ CHẬM NHẤT 80 TRƯỚC NGÀY BẦU CỬ Định nghĩa: Mỗi đơn vị bầu khu vực bỏ phiếu. Mỗi khu vực bỏ phiếu có từ 1. Khu vực bầu b. Khu vực bỏ phiếu Ngoại lệ: Khoản 3 Điều 11 Việc phân chia có ý nghĩa kỹ cho cử tri thực hiện quyền bầu cử được chia thành nhiều 300 4000 cử tri. cử LBC năm 2015 thuật nhằm tạo điều kiện cử. 1. Khu vực bầu b. Khu vực bỏ phiếu UBND Thẩm quyền phải trực cử cấp xã ấn định và được UBND cấp trên tiếp phê chuẩn Hội đồng bầu cử quốc 2. Các tổ chức phụ Ủy ban bầu cử Ban bầu cử Tổ bầu cử gia trách bầu cử 2. Các tổ chức phụ a. Hội đồng bầu Thành viên (15-21) Cơ cấu tổ chức Bộ phận trách bầu cử cử quốc gia Chủ tịch Phó Chủ tịch QH bầu QH phê chuẩn (đề Ủy viên nghị Chủ tịch) Các tiểu ban 2. Các tổ chức phụ b. Hội đồng bầu Nhiệm vụ, Tổ chức bầu Chỉ đạo, hướng quyền hạn Đ 14, 15, 16 LBC Chỉ đạo truyền, HĐND các Kiểm tra, trách bầu cử cử quốc gia cử ĐB QH dẫn công tác BCĐB công tác thông tin, tuyên vận động bầu cử; cấp; đôn đốc thi hành PL BC Định nghĩa: phụ trách các đơn 2. Các tổ chức phụ b. Ủy ban bầu cử vị bầu cử cùng cấp. trách bầu cử 2. Các tổ chức phụ b. Ủy ban bầu cử Ủy ban bầu cử cấp tỉnh Gồm Ủy ban bầu cử cấp xã Ủy ban bầu cử cấp huyện trách bầu cử tổ chức bầu cử ĐB QH và HĐND cấp tỉnh. tổ chức bầu cử ĐB HĐND cấp xã. tổ chức bầu cử ĐB HĐND cấp huyện. Định nghĩa: phụ trách 1 đơn 2. Các tổ chức phụ c. Ban bầu cử vị bầu cử. trách bầu cử Định nghĩa: phụ trách 1 khu 2. Các tổ chức phụ d. Tổ bầu cử vực bỏ phiếu. trách bầu cử QH ấn định, công bố chậm 3. Ấn định ngày ngày tiến hành bầu cử. (Luật cũ 105 ngày) nhất là 115 ngày trước bầu cử Định nghĩa 4. Danh sách cử Danh ghi mỗi Thẩm quyền UBND khu Chỉ lực lượng tri sách cử tri là văn bản nhận quyền bỏ phiếu của cử tri. cấp xã lập theo từng vực bỏ phiếu huy đơn vị lập theo đơn vị vũ trang Mỗi cử tri ghi tên danh sách cử tri 4. Danh sách cử Thời gian niên yết Chậm nhất 45 ngày tri Nơi thường trú Nơi tạm trú Trụ sở UBND CXã Nơi công cộng Thông báo rộng rãi nơi niêm yết Văn bản xác nhận những 5. Danh sách người các cấp thông qua Hội nghị ra ứng cử và được Hội bầu cử lập, công bố theo người được UBMTTQVN ứng cử hiệp thương giới thiệu đồng bầu cử hoặc Ủy ban từng đơn vị bầu cử. THỎA THUẬN CƠ CẤU, THÀNH PHẦN, SỐ LƯƠNG ƯCV CQNN, ĐOÀN THỂ NHÂN DÂN ĐỀ CỬ UCV CHO ĐƠN VI LẬP DANH BƯỚC 1: HỘI NGHỊ HIỆP THƯƠNG L1 BƯỚC 2: ĐỀ CỬ, TỰ ỨNG CỬ BƯỚC 3: HỘI NGHỊ HIỆP THƯƠNG L2 CÔNG DÂN NỘP ĐƠN ƯC SÁCH SƠ BỘ LẤY Ý KIẾN BƯỚC 4: HỘI NGHỊ CỬ TRI BƯỚC 5: HỘI NGHỊ HIỆP THƯƠNG L3 NHẬN XÉT VÀ TÍN NHIỆM CỦA CỬ TRI NƠI CƯ TRÚ VÀ NƠI CÔNG TÁC Đ/V ƯCV LẬP DANH SÁCH ƯCV CHÍNH THỨC 6. Vận động bầu MTTQ tiếp phương Hình thức Phương đại chúng cử tổ chức hội nghị xúc cử tri ở địa tiện thông tin 7. Hoạt động bỏ Cuộc bỏ phiếu bắt đầu ngày. Có thể bầu sớm hơn không sớm hơn 5h sáng ngày. phiếu từ 7h sáng đến 7h tối cùng hoặc muộn hơn nhưng và muộn hơn 9h tối cùng 8. Xác định kết Thời gian Sau Địa điểm Tại phòng quả bầu cử cuộc bỏ phiếu kết thúc. bỏ phiếu. 8. Xác định kết 2 NgườiThành phần tham dự Phóng quả bầu cử cử tri ứng cử viên Đại diện cơ quan, tổ chức, đơn vị giới thiệu người ứng cử, người được ủy nhiệm. 8. Xác định kết Phiếu không hợp lệ Điều 2015 Cách xác định người trúng cử Đạt số phiếu Số nhiều quả bầu cử 74 Luật Bầu cử . số phiếu bầu quá ½ tổng phiếu bầu hợp lệ. Và có số cao hơn phiếu ngang nhau người tuổi hơn trúng cử 9. Bầu cử thêm sung a. Bầu cử thêm QH số đại Trường hợp định HĐND đủ cho , bầu cử lại, bầu cử bổ : Người trúng cử chưa đủ biểu được bầu được ấn cho đơn vị bầu cử : Người trúng cử chưa 2/3 số đại biểu đã ấn định đơn vị bầu cử 9. Bầu cử thêm sung a. Bầu cử thêm Thời gian Tiến (luật cử đầu Danh sách ứng cử viên bầu cử thêm Danh ứng trúng , bầu cử lại, bầu cử bổ hành chậm nhất là 15 cũ 20) ngày sau cuộc bầu tiên sách những người đã cử lần đầu nhưng không cử 9. Bầu cử thêm sung b. Bầu cử lại Có trọng Trường hợp Ở đơn đi bỏ nửa sách , bầu cử lại, bầu cử bổ vi phạm pháp luật nghiêm hủy bỏ KQ bầu cử. vị bầu cử, nếu số cử tri phiếu chưa được quá số cử tri ghi trong danh cử tri 9. Bầu cử thêm sung b. Bầu cử lại Thời gian Tiến (luật cử đầu Danh sách ứng cử viên bầu cử lại Danh ứng , bầu cử lại, bầu cử bổ hành chậm nhất là 15 cũ 20) ngày sau cuộc bầu tiên sách những người đã cử lần đầu. 9. Bầu cử thêm sung c. Bầu cử bổ sung QH trên bầu Trường hợp còn HĐND thiếu được gian 18 tháng , bầu cử lại, bầu cử bổ : trong nhiệm kỳ + thiếu 10% tổng số ĐB được đầu nhiệm kỳ + thời gian lại của nhiệm kỳ > 2 năm : trong nhiệm kỳ + trên 1/3 tổng số ĐB bầu đầu nhiệm kỳ + thời còn lại của nhiệm kỳ > 9. Bầu cử thêm sung c. Bầu cử bổ sung Thời gian Quốc công trước Danh sách ứng cử viên bầu cử bổ sung Danh , bầu cử lại, bầu cử bổ hội ấn định ngày bầu cử, bố chậm nhất 30 ngày ngày bầu cử. sách mới. Xác định kết trường hợp 1. Đơn vị 1: bầu ¾ ứng cử TS cử tri danh sách: 30.000 Số cử tri đi bầu: 28.000 cử Số phiếu hợp lệ: 27.000 phiếu A: 22.000 phiếu B: 25.000 phiếu C: 24.000 phiếu D: 22.000 phiếu B, C; A, D ai nhiều tuổi quả bầu cử các sau đây: viên cử tri tri hơn trúng cử Xác định kết trường hợp 2. Đơn vị 1: bầu 2/3 ứng cử TS cử tri danh sách: 20.000 Số cử tri đi bầu: 10.000 cử Số phiếu hợp lệ: 10.000 phiếu A: 9.000 phiếu B: 9.500 phiếu C: 8.000 phiếu Hủy để bầu lại vì số cử quả bầu cử các sau đây: viên cử tri tri tri đi bầu không quá bán Xác định kết trường hợp 3. Đơn vị 1: bầu 2/3 ứng cử TS cử tri danh sách: 20.000 Số cử tri đi bầu: 18.000 cử Số phiếu hợp lệ: 16.000 phiếu A: 9.000 phiếu B: 8.000 phiếu C: 7.000 phiếu A trúng; B, C không quá trúng bầu thêm. quả bầu cử các sau đây: viên cử tri tri bán số phiếu không Thủ tục bãi nhiệm a. Đối với đại biểu Quốc UB TW MTTQVN Thuvienvatly.com UB MTTQ CẤP TỈNH CỬ TRI NƠI BẦU RA ĐB UB TVQH ĐỀ NGHỊ hội QUỐC HỘI ÍT NHẤT 2/3 TỔNG SỐ ĐB QH TÁN CỬ TRI THÀNH QUYẾT ĐỊNH Thủ tục bãi nhiệm b. Đối với đại biểu HĐND Thuvienvatly.com UB MTTQ CÙNG CẤP THƯỜNG TRỰC HĐND ĐỀ NGHỊ HĐND ÍT NHẤT 2/3 TỔNG SỐ ĐB HĐND TÁN CỬ TRI THÀNH QUYẾT ĐỊNH
File đính kèm:
- bai_giang_luat_hien_phap_viet_nam_bai_5_che_do_bau_cu_phan_n.pdf