Bài giảng Linux và phần mềm mã nguồn mở - Chương 4: Tài khoản NSD và phân quyền truy cập tệp - Hà Quốc Trung

Nội dung

 Khái niệm NSD và nhóm NSD

 Quản lý NSD và nhóm NSD

 Khái niệm quyền truy cập

 Quyền truy cập của file

 Quyền truy cập của thư mục

 Quản lý quyền truy cập

pdf 26 trang phuongnguyen 8440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Linux và phần mềm mã nguồn mở - Chương 4: Tài khoản NSD và phân quyền truy cập tệp - Hà Quốc Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Linux và phần mềm mã nguồn mở - Chương 4: Tài khoản NSD và phân quyền truy cập tệp - Hà Quốc Trung

Bài giảng Linux và phần mềm mã nguồn mở - Chương 4: Tài khoản NSD và phân quyền truy cập tệp - Hà Quốc Trung
Tài khoản NSD và
phân quyền truy cập
tệp
Nội dung
 Khái niệm NSD và nhóm NSD
 Quản lý NSD và nhóm NSD
 Khái niệm quyền truy cập
 Quyền truy cập của file
 Quyền truy cập của thư mục
 Quản lý quyền truy cập
Khái niệm người sử dụng
 NSD thông thường
 Quản trị
 Nhóm NSD
 Tạo một người sử dụng
 Tên, Mật khẩu, home của người sử dụng (/home/tên)
 Nhóm (một người sử dụng có thể thuộc một hoặc 
nhiều nhóm, tuy nhiên cần phải xác định một nhóm 
chính)
 Tất cả các thông tin về người sử dụng được lưu trong 
file: /etc/passwd
/etc/passwd
 Username:password:UID:GID:Info:Home:Shell
 Username: It is used when user logs in. It should be between 1 and 32 characters in 
length.
 Password: An x character indicates that encrypted password is stored in /etc/shadow 
file.
 User ID (UID): Each user must be assigned a user ID (UID). UID 0 (zero) is reserved 
for root and UIDs 1-99 are reserved for other predefined accounts. Further UID 100-
999 are reserved by system for administrative and system accounts/groups.
 Group ID (GID): The primary group ID (stored in /etc/group file)
 User ID Info: The comment field. It allow you to add extra information about the 
users such as user's full name, phone number etc. This field use by finger command. 
 Home directory: The absolute path to the directory the user will be in when they log 
in. If this directory does not exists then users directory becomes /
 Command/shell: The absolute path of a command or shell (/bin/bash). Typically, this 
is a shell. Please note that it does not have to be a shell. 
@ Ha Quoc Trung 20094 10/9/2009
/etc/shadow
 User:Pwd:Last pwd change :Minimum:Maximum:Warn:Inactive :Expire 
 User name : It is your login name
 Password: It your encrypted password. The password should be minimum 6-8 
characters long including special characters/digits
 Last password change (lastchanged): Days since Jan 1, 1970 that password was last 
changed
 Minimum: The minimum number of days required between password changes i.e. the 
number of days left before the user is allowed to change his/her password
 Maximum: The maximum number of days the password is valid (after that user is 
forced to change his/her password)
 Warn : The number of days before password is to expire that user is warned that 
his/her password must be changed
 Inactive : The number of days after password expires that account is disabled
 Expire : days since Jan 1, 1970 that account is disabled i.e. an absolute date 
specifying when the login may no longer be used 
@ Ha Quoc Trung 20095 10/9/2009
Nhóm người sử dụng
 Mỗi người sử dụng có thể thuộc về một hoặc 
nhiều nhóm
Một nhóm = tên nhóm + danh sách các thành viên
 Khả năng chia sẻ các file giữa những người sử dụng 
trong cùng một nhóm.
 Danh sách các nhóm được lưu trữ trong file: 
/etc/group
 root có khả năng tạo ra các nhóm bổ xung, ngoài các 
nhóm mà hệ điều hành đã ngầm định
/etc/group
 group_name:Password:Group ID (GID): Group List
 group_name: It is the name of group. If you run ls -l 
command, you will see this name printed in the group field. 
 Password: Generally password is not used, hence it is 
empty/blank. It can store encrypted password. This is useful 
to implement privileged groups. X means passwd is stored in 
/etc/gshadow
 Group ID (GID): Each user must be assigned a group ID. You 
can see this number in your /etc/passwd file. 
 Group List: It is a list of user names of users who are 
members of the group. The user names, must be separated 
by commas.
@ Ha Quoc Trung 20097 10/9/2009
/etc/gshadow
 Group name — The name of the group. Used by various utility programs as 
a human-readable identifier for the group.
 Encrypted password — The encrypted password for the group. If set, non-
members of the group can join the group by typing the password for that 
group using the newgrp command. If the value of this field is !, then no user 
is allowed to access the group using the newgrp command. A value of !! is 
treated the same as a value of ! — however, it also indicates that a 
password has never been set before. If the value is null, only group 
members can log into the group.
 Group administrators — Group members listed here (in a comma delimited 
list) can add or remove group members using the gpasswd command.
 Group members — Group members listed here (in a comma delimited list) 
are regular, non-administrative members of the group.
@ Ha Quoc Trung 20098 10/9/2009
Công cụ
 useradd/mod/del
 passwd
 groupadd/mod/del
 gpasswd
 sg/newgrp
 su
 users/groups
 id
10/9/2009 @ Ha Quoc Trung 20099
Các quyền
 Mỗi file luôn thuộc về một người sử dụng 
và một nhóm xác định
Người tạo ra file hoặc thư mục sẽ là người sở 
hữu, nhóm chứa người tạo ra file hoặc thư 
mục sẽ là nhóm sở hữu đối với file/thư mục.
 Sự phân quyền cho phép xác định rõ các 
quyền mà người sử dụng có đối với một 
file hoặc một thư mục.
Quyền truy cập
 r : đọc
 Cho phép hiển thị nội dung của file hoặc thư mục
 w : ghi
 Cho phép thay đổi nội dung của file
 Cho phép thêm hoặc xóa các file trong một thư mục
 x : thực thi
 Cho phép thực thi file dưới dạng một chương trình
 Cho phép chuyển đến thư mục cần truy cập
Các nhóm người sử dụng
 Có 3 nhóm người sử dụng đối với 1 file/ thư 
mục:
 u (người sở hữu) : người sở hữu duy nhất của file
 g (groupe) : những người sử dụng thuộc nhóm chứa 
file
 o (others) : những người sử dụng khác, không phải là 
người sở hữu file cũng như không thuộc nhóm chứa 
file.
 Mỗi nhóm người sử dụng sẽ có một tập các 
quyền (r, w, x) xác định.
Ví dụ
$ ls -l 
----rw-rw- 1 tuananh user1 16 Feb 10 19:12 test1.txt
-rw-rw-rw- 1 tuananh user1 16 Feb 10 19:12 test2.txt
drw-r--r-- 2 tuananh user1 512 Feb 10 19:14 vanban
$ whoami
tuananh
$ cat test1.txt
cat: test1.txt: Permission denied
$ cat test2.txt
Un fichier de test
$ cp test2.txt vanban
cp: vanban: Permission denied
Các lưu ý
 Để có thể thêm các file, cần phải có quyền « w » đối với 
thư mục
 Để có thể xóa, thay đổi nội dung hoặc di chuyển 1 file, 
người sử dụng cũng cần phải có quyền « w » đối với thư 
mục
 Việc xóa một file còn phụ thuộc vào quyền đối với thư 
mục chứa file đó
 Để bảo mật các dữ liệu, người sở hữu file thậm chí có 
thể bỏ cả quyền đọc « r » đối với tất cả mọi người sử 
dụng khác.
 Để hạn chế quá trình truy cập vào hệ thống file, người sử 
dụng có thể bỏ quyền thực thi (x) đối với thư mục gốc 
của hệ thống file.
Một số quyền đặc biệt đối với các
file thực thi
 set-uid: -rws --- ---
 Chương trình được chạy dưới quyền của người sở 
hữu
 set-gid: - --- rws ---
 Chương trình được chạy bởi các người sử dụng 
thuộc cùng nhóm với người sở hữu
 bit sticky
 Chương trình chỉ được cấp phát bộ nhớ trong 1 lần
Ví dụ
$ ls -l /etc/passwd
-rw-rw---- 1 root root 568 Feb 10 19:12 passwd
$ ls -l /bin/passwd
-rwsrws--x 1 root root 3634 Feb 10 19:12 passwd
 Khi một người sử dụng thông thường gọi 
lệnh /bin/passwd, xem như người đó được 
« mượn » quyền root để thay đổi mật khẩu 
trong file /etc/passwd
Thay đổi quyền truy cập (1)
$chmod 
set_uid set-gid sticky user group other
rwx --x --x
1 1 0 111 001 001
6 7 1 1
$ chmod 6711 test
$ ls -l test
-rws--s--x 1 tuananh user1 Mar 10 10:20 test
$ chmod 711 test
$ ls -l test
-rwx--x--x 1 tuananh user1 Mar 10 10:20 test
Thay đổi quyền truy nhập (2)
$chmod 
 u | g | o | a (all)
 Operation
 + (thêm 1 hoặc 1 số quyền vào tập các quyền file đã
có)
 - (bỏ 1 hoặc 1 số quyền khỏi tập các quyền file đã có)
 = (gán mới 1 hoặc 1 số quyền cho file)
 Quyền = r | w | x | s
Ví dụ
$ ls -l test.txt
-rw-rw-r-- 1 tuananh user1 150 Mar 19 19:12 test.txt
$ chmod o+w test.txt
$ ls -l test.txt
-rw-rw-rw- 1 tuananh user1 150 Mar 19 19:12 test.txt
$ chmod a-rw test.txt
$ ls -l test.txt
---------- 1 tuananh user1 150 Mar 19 19:12 test.txt
$ cat test.txt
cat: test.txt: Permission denied
Định nghĩa các quyền ngầm định
khi tạo ra 1 file
 Các quyền ngầm định của 1 file khi tạo ra có thể 
được xác định bằng lệnh umask
$umask 
022
 Số 0 có nghĩa là quyền của người sử dụng không bị 
hạn chế (rwx)
 Số 2 có nghĩa là quyền ghi (w) bị hạn chế (r-w).
$umask 022
Thay đổi người sở hữu và nhóm
$chown [-R] 
 Thay đổi người sở hữu của file
$chgrp 
 Thay đổi nhóm của file
 Có thể sử dụng tùy chọn –R để lặp lại việc thực hiện 
các lệnh (ví dụ thực hiện việc thay đổi quyền sở hữu 
hoặc nhóm của mọi file trong cùng một thư mục)
 Các lệnh trên chỉ dành cho những người sử 
dụng có quyền root
Special permissions
 Sticky bit
 Suid bit
 Sgid bit
 Setting special permissions bits
@ Ha Quoc Trung 200922 10/9/2009
Sticky bit example
10/9/2009 @ Ha Quoc Trung 200923
Sticky bit example
10/9/2009 @ Ha Quoc Trung 200924
Suid bit-example
10/9/2009 @ Ha Quoc Trung 200925
Suid bit-example
10/9/2009 @ Ha Quoc Trung 200926

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_linux_va_phan_mem_ma_nguon_mo_chuong_4_tai_khoan_n.pdf