Bài giảng Lập trình Java - Chương 5: Lập trình theo mô hình 2 lớp với JAVA
Nội dung
Hướng tiếp cận phân tầng trong phần mềm
Vai trò của hướng tiếp cận phân tầng
Một số hướng tiếp cận phân từng thông dụng
Mô hình 2 tầng đơn giản
Một số ví dụ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình Java - Chương 5: Lập trình theo mô hình 2 lớp với JAVA", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lập trình Java - Chương 5: Lập trình theo mô hình 2 lớp với JAVA
Chương 5 : Lập trình theo mô hình 2 lớp với JAVA
Nội dung
Hướng tiếp cận phân tầng trong phần mềm
Vai trò của hướng tiếp cận phân tầng
Một số hướng tiếp cận phân từng thông dụng
Mô hình 2 tầng đơn giản
Một số ví dụ
Hướng tiếp cận phân tầng
Chia phần mềm thành các tầng (layer )
Khi thiết kế cần lưu ý:
Mỗi tầng chịu trách nhiệ m rie ̂ ng .
Dữ liệu đầu vào và đầu ra của mỗi tầng nên rõ ràng và dễ sử dụng.
Khi một tầng bị thay đổi thì khả năng ảnh hưởng của nó đến các tầng khác thấp nhất nhất có thể có.
Vai trò của hướng tiếp cận phân tầng
Sẵn sàng cho việc mở rộng hệ thống
Tái sử dụng mã nguồn
Dễ bảo trì hệ thống
Dễ dàng phân chia công việc trong nhóm
Một số mô hình phân tầng
2 Layer / 2 Tier
3 Layer / 3 Tier
N Layer / N Tier
Mô hình 2 tầng đơn giản
Tầng giao diện
Tầng truy cập dữ liệu
Cơ sở dữ liệu
Đối tượng trao đổi dữ liệu: POJO
Đối tượng trao đổi dữ liệu (POJO) đơn giản
POJO : Plain Old Java Object
Mỗi lớp POJO đại diện cho bảng trong cơ sở dữ liệu
Mỗi lớp POJO gồm những thành phần sau :
Các thuộc tính tương ứng với các cột trong bảng – Tối thiểu một phương thức khởi tạo mặc định
Nên viết thêm phương thức khởi tạo đầy đủ tham số
Các phương thức cung cấp và cập nhật thông tin cho từng thuộc tính (get/set)
Đối tượng trao đổi dữ liệu (POJO) đơn giản
XXX Table
YYY Table
ZZZ Table
Database
XXX POJO
YYY POJO
ZZZ POJO
*.java
Đối tượng trao đổi dữ liệu (POJO) đơn giản
nhanvien
phongban
NhanVien
PhongBan
POJO: PhongBan
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
package pojo;
import java.io.Serializable;
public class PhongBan implements Serializable {
private int MAPHG ;
private String TENPHG ;
//Các phương thức khởi tạo
public PhongBan() {
}
public PhongBan(int maPhongBan, String tenPhongBan) {
this.MAPHG = maPhongBan;
this.TENPHG = tenPhongBan;
}
// Các phương thức get/set
public String getTenPhong() {
return this.TENPHG;
}
public void setTenPhong (String tenphong) {
this.TENPHG = tenphong;
}
}
POJO: NhanVien
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
package pojo ;
import java.io.Serializable;
public class NhanVien implements Serializable {
//Các thuộc tính
private int MANV ;
private String HOTEN ;
private String PHAI ;
private Date NGAYSINH ;
private String DIACHI ;
private float LUONG ;
private int PHONG ;
private Boolean TRANGTHAI ;
//Các phương thức khởi tạo
// Các phương thức get/set
}
Tầng dữ liệu (DAO)
Mỗi DAO đại diện cho một bảng bên dưới CSDL
Mỗi DAO thường chứa những phương thức như:
Thêm , xoá , sửa dữ liệu
Rút trích dữ liệu
Các phương thức truy xuất dữ liệu hỗ trợ cho nghiệp vụ
Mỗi phương thức trong DAO có các tham số đầu vào và các kết quả trả ra là:
Đối tượng POJO, mảng POJO (ArrayList)
Kiểu dữ liệu đơn giản như: boolean , int , String , float , ...
Tầng dữ liệu (DAO)
XXX DAO
YYY DAO
ZZZ DAO
JDBC
XXX Table
YYY Table
ZZZ Table
*.java
DB
POJOs
Tầng dữ liệu (DAO)
NhanVien DAO
PhongBan DAO
JDBC
NhanVien
PhongBan
*.java
DB
POJOs
NhanVienDAO.java
PhongBanDAO.java
Xây dựng lớp hỗ trợ kết nối và truy xuất CSDL – MySQLDataHelper
Mục đích:
Tập trung hoá các thao tác mở kết nối cơ sở dữ liệu, thực hiện các truy vấn (thêm, xoá, sửa, đọc, tìm kiếm, ) do một lớp quản lý nâng cao khả năng tái sử dụng và bảo trì.
Xây dựng lớp MySQLDataHelper
Một số tên gọi khác: DataService, DataProvider
Một số phương thức cơ bản cần xây dựng:
Mở kết nối
Đóng kết nối
Thực thi câu lệnh SQL
Thực thi stored procedur e
MySQLDataHelper – Overview
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
package dao;
import ;
public class MySQLDataAccessHelper {
private Connection connection;
public void open () {
}
public void close () {
}
public ResultSet executeQuery (String sql) {
}
public int executeUpdate (String sql) {
}
}
MySQLDataHelper – Details ( 1 )
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
package dao; import java.sql.Connection; import java.sql.Driver; import java.sql.DriverManager; import java.sql.ResultSet; import java.sql.Statement; import java.util.Properties; public class MySQLDataAccessHelper { private Connection connection; public void open () { try { Driver d = new org.gjt.mm.mysql.Driver(); DriverManager.registerDriver(d); String url = " jdbc:mysql:// localhost :3306/nhanviendb" ; Properties info = new Properties(); info.setProperty( "characterEncoding" , "utf-8" ); info.setProperty( "user" , "root" ); info.setProperty( "password" , "" ); this .connection = DriverManager.getConnection(url, info); } catch (Exception ex) { System.out.println(ex.getMessage()); } }
MySQLDataHelper – Details ( 2 )
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
public void close () { try { this .connection.close(); } catch (Exception ex) { System.out.println(ex.getMessage()); } } public ResultSet executeQuery (String sql) { ResultSet rs = null ; try { Statement sm = this .connection.createStatement(); rs = sm.executeQuery(sql); } catch (Exception ex) { System.out.println(ex.getMessage()); } return rs; }
MySQLDataHelper – Details ( 3 )
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
public int executeUpdate (String sql) { int n = -1; try {
Statement sm = this .connection.createStatement(); n = sm.executeUpdate(sql);
} catch (Exception ex) { System.out.println(ex.getMessage()); } return n; } }
PhongBanDAO.java
Xây dựng lớp truy cập dữ liệu PhongBanDAO với các phương thức:
public static ArrayList layDanhSachPhongBan ()
public static ArrayList timKiemPhongBanTheoTen (String tenPhongBan)
public static boolean themPhongBan (PhongBan pb)
public static boolean xoaPhongBan (int maPhongBan)
public static boolean capNhatPhongBan (PhongBan pb)
public static PhongBan layPhongBan (int maPhong)
Lưu ý: Tuỳ theo nghiệp vụ mà lớp truy cập dữ liệu có những phương thức khác. VD:
public static boolean kiemTraTonTai (int maPhongBan)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
package dao;
import java.sql.ResultSet;
import java.util.ArrayList;
import pojo.PhongBan;
public class PhongBanDAO {
public static ArrayList layDanhSachPhongBan () {
ArrayList ds = new ArrayList();
try {
String sql = "SELECT * FROM PHONGBAN";
MySQLDataAccessHelper helper = new MySQLDataAccessHelper();
helper.open();
ResultSet rs = helper.executeQuery(sql);
while (rs.next()) {
PhongBan pb = new PhongBan();
pb.setMAPHG(rs.getInt("MAPHG"));
pb.setTENPHG(rs.getString("TENPHG"));
ds.add(pb);
}
helper.close();
} catch (Exception ex) {
System. out .println(ex.getMessage());
}
return ds;
}
PhongBanDAO.java (1)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
public static ArrayList timKiemPhongBanTheoTen (
String tenPhongBan) {
ArrayList ds = new ArrayList();
try {
String sql = "SELECT * FROM phongban WHERE TENPHG LIKE '%" + tenPhongBan + "%'";
MySQLDataAccessHelper helper = new MySQLDataAccessHelper();
helper.open();
ResultSet rs = helper.executeQuery(sql);
while (rs.next()) {
PhongBan pb = new PhongBan();
pb.setMAPHG(rs.getInt("MAPHG"));
pb.setTENPHG(rs.getString("TENPHG"));
ds.add(pb);
}
helper.close();
} catch (Exception ex) {
System. out .println(ex.getMessage());
}
return ds;
}
PhongBanDAO.java (2)
PhongBanDAO.java (3)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
public static boolean themPhongBan (PhongBan pb) {
boolean kq = false;
String sql = String. format (
"INSERT INTO phongban(TENPHG) VALUES ('%s');", pb.getTENPHG());
MySQLDataAccessHelper helper = new MySQLDataAccessHelper();
helper.open();
int n = helper.executeUpdate(sql);
if (n == 1) {
kq = true;
}
helper.close();
return kq;
}
PhongBanDAO.java (4)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
public static boolean xoaPhongBan (int maPhongBan) {
boolean kq = false;
String sql = String. format ("DELETE FROM PHONGBAN WHERE MAPHG=%d", maPhongBan);
MySQLDataAccessHelper helper = new MySQLDataAccessHelper();
helper.open();
int n = helper.executeUpdate(sql);
if (n == 1) {
kq = true;
}
helper.close();
return kq;
}
PhongBanDAO.java (5)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
public static boolean capNhatPhongBan (PhongBan pb) {
boolean kq = false;
String sql = String. format (
"UPDATE PHONGBAN SET TENPHG ='%s' WHERE MAPHG = %d",
pb.getTENPHG(), pb.getMAPHG());
MySQLDataAccessHelper helper = new MySQLDataAccessHelper();
helper.open();
int n = helper.executeUpdate(sql);
if (n == 1) {
kq = true;
}
helper.close();
return kq;
}
PhongBanDAO.java (6)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
public static PhongBan layPhongBan ( int maPhong ){
PhongBan pb = null;
try {
String sql = "SELECT * FROM phongban WHERE MAPHG =" + maPhong ;
MySQLDataAccessHelper helper = new MySQLDataAccessHelper ();
helper.open();
ResultSet rs = helper.executeQuery(sql);
if (rs.next()) {
pb = new PhongBan ();
pb.setMAPHG(rs.getInt( "MAPHG" ));
pb.setTENPHG(rs.getString( "TENPHG" ));
}
helper.close();
} catch (Exception ex) {
System.out.println(ex.getMessage());
}
return pb;
}
}
NhanVienDAO.java
Lấy danh sách nhân viên
Lấy thông tin chi tiết của nhân viên dựa trên mã nhân viên
Kiểm tra xem nhân viên đã tồn tại chưa
Thêm nhân viên
Xóa nhân viên
Cập nhật nhân viên
Tầng giao diện (GUI)
Có nhiều loại giao diện:
Giao diện WEB
Giao diện Window
Giao diện Mobile
Tầng giao diện (GUI)
XXX DAO
YYY DAO
ZZZ DAO
JDBC
XXX Table
YYY Table
ZZZ Table
*.java
DB
POJOs
Màn hình giao diện
Tầng giao diện (GUI)
NhanVien DAO
PhongBan DAO
JDBC
NhanVien
PhongBan
*.java
DB
POJOs
NhanVienDAO.java
PhongBanDAO.java
VD 1: Chức năng Xem danh sách phòng ban
PhongBan DAO
PhongBan
DB
PB1_GetListPhongBan
GUI
DAO
layDanhSachPhongBan ();
GUI: PB1_GetListPhongBan
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
package demo2layer;
import dao.PhongBanDAO ; import java.util.ArrayList;
import javax.swing.JInternalFrame;
import javax.swing.table.DefaultTableModel; import pojo.PhongBan ;
public class PB1_GetListPhongBan extends JInternalFrame {
public PB1_GetListPhongBan () {
initComponents();
ArrayList dsPhongBan = PhongBanDAO. layDanhSachPhongBan ();
String[] columns = new String [] { "Mã Phòng" , "Tên Phòng" };
DefaultTableModel model = new DefaultTableModel( null , columns);
for (PhongBan p: dsPhongBan) {
Object [] items = new Object [] {
p.getMAPHG(),
p.getTENPHG()
};
model. addRow (items);
}
jTable1 .setModel(model);
}
}
VD 2: Chức năng Thêm phòng ban
PhongBan DAO
PhongBan
DB
PB2_InsertPhongBan
GUI
DAO
themPhongBan ();
GUI: PB2_InsertPhongBan
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
package demo2layer;
import dao.PhongBanDAO; import javax.swing.JOptionPane;
import pojo.PhongBan;
public class PB2_InsertPhongBan extends javax.swing.JInternalFrame {
public PB2_InsertPhongBan() {
initComponents();
}
private void initComponents() { }
private void jbtnThemPhongActionPerformed(java.awt.event.ActionEvent evt) {
String tenphong = jtxtTENPHG. getText ();
PhongBan p = new PhongBan ();
p . setTENPHG (tenphong);
PhongBanDAO.themPhongBan( p );
JOptionPane. showMessageDialog (this, "Thêm thành công", "Thông báo", JOptionPane.INFORMATION_MESSAGE);
}
private javax.swing.JButton jbtnThemPhong;
private javax.swing.JTextField jtxtTENPHG;
}
VD 3: Chức năng Cập nhật phòng ban
PhongBan DAO
PhongBan
DB
PB3_UpdatePhongBan
GUI
DAO
capNhatPhongBan ();
layPhongBan ();
GUI: PB3_UpdatePhongBan
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
private void btnDocActionPerformed(java.awt.event.ActionEvent evt) {
int maphg = Integer.parseInt(jtxtMaPhong.getText());
PhongBan p = PhongBanDAO.layPhongBan(maphg) ;
if (p == null ) {
JOptionPane.showMessageDialog(this, "Not found !!!", "Error", JOptionPane.ERROR_MESSAGE);
}
else {
jtxtTenPhong.setText(p.getTENPHG());
}
}
GUI: PB3_UpdatePhongBan
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
private void btnLuuActionPerformed(java.awt.event.ActionEvent evt) {
int maphong = Integer.parseInt(jtxtMaPhong.getText());
String tenphong = jtxtTenPhong.getText();
PhongBan p = new PhongBan ( maphong , tenphong );
PhongBanDAO.capNhatPhongBan(p );
JOptionPane.showMessageDialog( this , "Cập nhật thành công ", "Thông báo", JOptionPane.INFORMATION_MESSAGE);
}
File đính kèm:
bai_giang_lap_trinh_java_chuong_5_lap_trinh_theo_mo_hinh_2_l.pptx

