Bài giảng Lập trình Java 1 - Bài 5: Chuỗi và biểu thức chính qui
String là xâu các ký tự.
String s = “Hello World”;
String là một class được xây dựng sẵn trong Java.
String có rất nhiều phương thức giúp xử lý chuỗi
một cách thuận tiện và hiệu quả.
String là kiểu dữ liệu được sử dụng nhiều nhất
trong lập trình
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Lập trình Java 1 - Bài 5: Chuỗi và biểu thức chính qui", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lập trình Java 1 - Bài 5: Chuỗi và biểu thức chính qui
LẬP TRÌNH JAVA 1 BÀI 5: CHUỖI VÀ BIỂU THỨC CHÍNH QUI MỤC TIÊU Kết thúc bài học này bạn có khả năng Hiểu và sử dụng chuỗi Hiểu và sử dụng biểu thức chính qui CHUỖI (STRING) String là xâu các ký tự. String s = “Hello World”; String là một class được xây dựng sẵn trong Java. String có rất nhiều phương thức giúp xử lý chuỗi một cách thuận tiện và hiệu quả. String là kiểu dữ liệu được sử dụng nhiều nhất trong lập trình KÝ TỰ ĐẶC BIỆT Ký tự Hiển thị \t Ký tự tab \r Về đầu dòng \n Xuống dòng \\ \ \” “ System.out.print("\t+ Họ và tên: Tuấn\r\n\t+ Tuổi: 40"); + Họ và tên: Tuấn + Tuổi: 40 THAO TÁC CHUỖI So sánh Tìm vị trí của chuỗi con Lấy chuỗi con Tách và hợp chuỗi Chuyển đổi hoa thường Lấy độ dài String fullname = “Nguyễn Văn Tèo”; String first = fullname.substring(0, 6); Nguyễn STRING API Phương thức Mô tả toLowerCase () Đổi in thường toUpperCase () Đổi in hoa trim() Cắt các ký tự trắng 2 đầu chuỗi length() Lấy độ dài chuỗi substring() Lấy chuỗi con charAt (index) Lấy ký tự tại vị trí replaceAll(find, replace) Tìm kiếm và thay thế tất cả split(separator) Tách chuỗi thành mảng STRING API Phương thức Mô tả equals() So sánh bằng có phân biệt hoa/thường equalsIgnoreCase() So sánh bằng không phân biệt hoa/thường contains() Kiểm tra có chứa hay không startsWith() Kiểm tra có bắt đầu bởi hay không endsWith () Kiểm tra có kết thúc bởi hay không matches () So khớp với hay không? indexOf() Tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗi con lastIndexOf() Tìm vị trí xuất hiện cuối cùng của chuỗi con ĐỀ MÔ 1 Đăng nhập hợp lệ khi mã tài khoản là “hello” và mật khẩu trên 6 ký tự Thực hiện: Nhập username và password từ bàn phím Sử dụng equalsIgnoreCase() để so sánh username và length() để lấy độ dài mật khẩu if(username.equalsIgnoreCase(“hello”) && password.length() > 6){ } else{ } ĐỀ MÔ 2 Quản lý sinh viên Nhập mảng họ tên sinh viên Xuất họ và tên (IN HOA) những sinh viên tên Tuấn hoặc họ Nguyễn Xuất tên những sinh viên có tên lót là Mỹ Thự hiện fullname.toUpperCase(): đổi IN HOA fullname.startsWith(“Nguyễn ”): họ Nguyễn fullname.endsWith(“ Tuấn”): tên Tuấn fullname.contains(“ Mỹ ”): lót Mỹ fullname.lastIndexOf(“ ”): Lấy vị trí trắng cuối cùng fullname.substring(lastIndex + 1): Lấy tên ĐỀ MÔ 3 Tìm kiếm và thay thế chuỗi Thực hiện theo hướng dẫn sau Nhập chuỗi nội dung, tìm kiếm và thay thế từ bàn phím String content = scanner.nextLine() String find = scanner.nextLine() String replace = scanner.nextLine() Thực hiện tìm và thay String result = content.replaceAll(find, replace) ĐỀ MÔ 4 Nhập chuỗi chứa dãy số phân cách bởi dấu phẩy và xuất các số chẵn Thực hiện Sử dụng split() để tách chuỗi thành mảng bởi ký tự phân cách là dấu phẩy Duyệt mảng, đổi sang số nguyên và kiểm tra số chẵn String[] daySo = chuoi.split(“,”) for(String so : daySo){ int x = Integer.parseInt(so); if(x % 2 == 0){ Số chẵn } } BIỂU THỨC CHÍNH QUI Bạn có biết các chuỗi sau đây biểu diễn những gì hay không? teo@fpt.edu.vn 54-P6-6661 54-P6-666.01 0913745789 192.168.11.200 1. Bạn có biết tại sao bạn nhận ra chúng không? 2. Làm thế nào để máy tính cũng có thể nhận ra như bạn? BIỂU THỨC CHÍNH QUI Máy tính có thể nhận dạng như chúng ta nếu chúng ta cung cấp qui luật nhận dạng cho chúng. Biểu thức chính qui cung cấp qui luật nhận dạng chuỗi cho máy tính. Biểu thức chính qui là một chuỗi mẫu được sử dụng để qui định dạng thức của các chuỗi. Nếu một chuỗi nào đó phù hợp với mẫu dạng thức thì chuỗi đó được gọi là so khớp (hay đối sánh). Ví dụ: [0-9]{3,7}: Biểu thức chính qui này so khớp các chuỗi từ 3 đến 7 ký tự số. [0-9]: đại diện cho 1 ký tự số {3,7}: đại diện cho số lần xuất hiện (ít nhất 3 nhiều nhất 7) VÍ DỤ: BIỂU THỨC CHÍNH QUI Biểu thức chính qui Kiểm tra mobile có so khớp với pattern không? XÂY DỰNG BIỂU THỨC CHÍNH QUI [0-9]{3, 7} REGEX THƯỜNG DÙNG Số CMND [0-9]{9} Số điện thoại di động việt nam 0\d{9,10} Số xe máy sài gòn 5\d-[A-Z]\d-((\d{4})|(\d{3}\.\d{2})) Địa chỉ email \w+@\w+(\.\w){1,2} VÍ DỤ VỀ REGEX Số điện thoại để bàn ở Huế Email đơn giản DEMO Hiện thực hóa đoạn mã ở slide trước THỰC HÀNH - VALIDATION Nhập thông tin nhân viên từ bàn phím. Thông tin của mỗi nhân viên phải tuân theo các ràng buộc sau. Xuất thông báo lỗi và yêu cầu nhập lại Thông tin Kiểm soát RegEx Mã sinh viên 5 ký tự hoa [A-Z]{5} Mật khẩu Ít nhất 6 ký tự .{6,} Họ và tên Chỉ dùng alphabet và ký tự trắng [a-zA-Z ]+ Email Đúng dạng email \w+@\w+(\. \w+){1,2} Điện thoại Điện thoại Sài gòn 083\d{7} Số xe máy Số xe máy Sài gòn 5\d-[A-Z]-((\d{4})|(\d{3}\.{2})) Số CMND 10 chữ số \d{10} Website Địa chỉ website {2,4} TỔNG KẾT NỘI DUNG BÀI HỌC Giới thiệu chuỗi (String) Ký tự đặc biệt Thao tác chuỗi Giới thiệu biểu thức chính qui (Regular Expression) Xây dựng biểu thức chính qui Ứng dụng biểu thức chính qui
File đính kèm:
- bai_giang_lap_trinh_java_1_bai_5_chuoi_va_bieu_thuc_chinh_qu.pdf