Bài giảng Lập trình C/C++ - Chương 6: Kiểu dữ liệu người lập trình định nghĩa - Lê Thành Sách

Từ khoá typedef

n typedef cho phép người lập trình tạo ra tên mới cho một

kiểu dữ liệu đã có.

n Tên mới mang lại tính dễ hiểu hơn, trong ngữ cảnh của bài toán

đang xét.

n Tên mới giúp rút ngắn mã nguồn

n Tên kiểu mới có thể được dùng như kiểu cơ bản trong định nghĩa

của tên này

pdf 88 trang phuongnguyen 3500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình C/C++ - Chương 6: Kiểu dữ liệu người lập trình định nghĩa - Lê Thành Sách", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lập trình C/C++ - Chương 6: Kiểu dữ liệu người lập trình định nghĩa - Lê Thành Sách

Bài giảng Lập trình C/C++ - Chương 6: Kiểu dữ liệu người lập trình định nghĩa - Lê Thành Sách
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
1
Chương 06
KIỂU DỮ LIỆU 
NGƯỜI LẬP TRÌNH ĐỊNH NGHĨA
Lê Thành Sách
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
2
Nội dung
n Từ khoá typedef
n Cấu trúc
n Mảng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
3
Quy ước
USR_DT
=
Kiểu dữ liệu Người lập trình định nghĩa
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
4
Từ khoá typedef
n typedef cho phép người lập trình tạo ra tên mới cho một 
kiểu dữ liệu đã có.
n Tên mới mang lại tính dễ hiểu hơn, trong ngữ cảnh của bài toán 
đang xét.
n Tên mới giúp rút ngắn mã nguồn
n Tên kiểu mới có thể được dùng như kiểu cơ bản trong định nghĩa 
của tên này
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
5
Từ khoá typedef
#include 
#include 
/*new name for "unsigned byte"*/
typedef unsigned char byte;
int main(){
byte a = 78;
unsigned char b = 'A', c;
c = a; a = b; 
printf("a = |%5c:%5d|\n", a,a);
printf("b = |%5c:%5d|\n", b,b);
printf("c = |%5c:%5d|\n", c,c);
system("pause");
return 0;
}
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
6
Từ khoá typedef
n Ví dụ ở trên
n Tên kiểu mới “byte” được định nghĩa và có thể dùng thay cho kiểu 
“unsigned byte”
n => Tăng ý nghĩa cho “unsigned char”: kiểu sau khi định nghĩa 
mô tả các byte dữ liệu, và đương nhiên không có dấu
n => Ngắn hơn trong viết mã
n => Có thể dùng tương thích với kiểu gốc
n Biến a (kiểu mới) có thể gán cho biến c (kiểu gốc)
n Biến a (kiểu mới) có thể nhận từ biến b (kiểu gốc)
n Có thể in biến a (kiểu mới) như một số hay một ký tự
n Biến a có thể tham gia vào biểu thức với các toán tử dùng 
được cho kiểu gốc (nếu muốn)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
7
Từ khoá typedef
n Các trường hợp dùng khác của typedef
n Định nghĩa tên mới cho một enum
n Định nghĩa tên mới cho một cấu trúc (struct)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
8
Cấu trúc
n Sự cần thiết
n Bài toán: Quản lý sinh viên
n Mỗi sinh viên, chương trình cần lưu và xử lý các mảnh dữ liệu 
sau
n Mã số sinh viên
n Họ tên sinh viên
n Ngày sinh
n Địa chỉ
n Số điện thoại
n Email
n V.v
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
9
Cấu trúc
n Sự cần thiết
n Bài toán: Quản lý sinh viên
n Nếu chỉ sử dụng các kiểu cơ bản để lưu trữ tạm một sinh viên 
trong bộ nhớ.
n Người lập trình cần khai báo NHIỀU biến đơn lẻ, mỗi cho 
một mảnh dữ liệu của sinh viên
n => Quá bất tiện: dài dòng, khó hiểu, v.v
n => Khi cần vài sinh viên trong bộ nhớ: các dòng khai báo 
biến đã chiếm một vùng lớn mã nguồn!
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
10
Cấu trúc
n Sự cần thiết
n Bài toán: Quản lý sinh viên
n Tương tự cho hầu hết bài toán trong thực tế
n Thông tin một điểm hay vector trong chương trình
n Thông tin một sản phẩm, hàng hoá trong siêu thị
n V.v.
n Giải pháp cho các trường hợp như vậy
n GOM tất cả các dữ liệu có quan hệ với nhau thành một khối
n Luôn luôn cấp phát CÙNG NHAU, LIÊN TỤC trong bộ nhớ
n Luôn luôn được huỷ khỏi bộ nhớ CÙNG NHAU
n Các mảnh dữ liệu thành phần có thể truy xuất độc lập, thông 
quan tên gọi của nó.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
11
Cấu trúc
n Sự cần thiết
n Giải pháp cho các trường hợp như vậy
n GOM tất cả các dữ liệu có quan hệ với nhau thành một khối
n Luôn luôn cấp phát CÙNG NHAU, LIÊN TỤC trong bộ nhớ
n Luôn luôn được huỷ khỏi bộ nhớ CÙNG NHAU
n Các mảnh dữ liệu thành phần có thể truy xuất độc lập, thông 
quan tên gọi của nó.
n Đó là cấu trúc (struct) trong C
n Trong C++: đó là lớp (class)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
12
Cấu trúc
n Cấu trúc là gì
n Là một kiểu dữ liệu mô tả một tổ hợp của các kiểu dữ liệu thành 
phần khác. Các kiểu dữ liệu thành phần có thể có cùng kiểu hay 
khác kiểu, thậm chí là một kiểu cấu trúc khác.
n Một mở rộng của kiểu này (struct) là kiểu lớp (class) trong các ngôn 
ngữ lập trình hướng đối tượng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
13
Cấu trúc
n Cấu trúc là gì
n Ví dụ struct sStudent{
char id[5];
char name[50];
float gpa;
};
struct sPoint3D{
float x, y, z;
};
struct sVector3D{
float x, y, z;
};
struct sTable{
char code[10];
float width, length, height;
};
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
14
Cấu trúc
n Cấu trúc “sStudent”
n Gom các thành phần dữ liệu (field) có liên quan với để mô tả một 
sinh viên 
n Tên các thành phần hiện có là
n id, name: Mã số và họ tên của sinh viên
n Có kiểu dữ liệu của nó là mảng (sẽ học sau)
n gpa: điểm trung bình hiện đạt: 
n Có kiểu dữ liệu là số thực (float)
n Mỗi lần hệ thống cấp phát bộ nhớ cho một sinh viên, nó cấp đủ 
CÙNG LÚC, LIỀN NHAU TRÊN KHỐI cho tất cả các mảnh dữ liệu 
của sinh viên.
struct sStudent{
char id[5];
char name[50];
float gpa;
};
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
15
Cấu trúc
n Cấu trúc “sPoint3D” và “sVector3D”
n Gom các thành phần dữ liệu (field) có liên quan với để mô tả một 
điểm và véctơ trong không gian ba chiều.
n Tên các thành phần hiện có là
n x,y,z: là các toạ độ của điểm và vector
n Có kiểu dữ liệu của nó là số thực
n Mỗi lần hệ thống cấp phát bộ nhớ cho một điểm hay vector , nó cấp 
đủ CÙNG LÚC, LIỀN NHAU TRÊN KHỐI cho tất cả các mảnh dữ 
liệu của điểm và vector
struct sPoint3D{
float x, y, z;
};
struct sVector3D{
float x, y, z;
};
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
16
Cấu trúc
n Khai báo và sử dụng cấu trúc
struct sStudent{
char id[5];
char name[50];
float gpa;
};
int main(){
struct sStudent s1;
struct sStudent s2 = {"001", "Nguyen Van An"};
struct sStudent s3 = {"001", "Nguyen Van An", 9.5f};
printf("ID:\t %-50s\n", s3.id);
printf("NAME:\t %-50s\n", s3.name);
printf("GPA:\t %-4.1f\n", s3.gpa);
return 0;
}
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
17
Cấu trúc
n Khai báo và sử dụng cấu trúc
struct sStudent{
char id[5];
char name[50];
float gpa;
};
int main(){
struct sStudent s1;
struct sStudent s2 = {"001", "Nguyen Van An"};
struct sStudent s3 = {"001", "Nguyen Van An", 9.5f};
printf("ID:\t %-50s\n", s3.id);
printf("NAME:\t %-50s\n", s3.name);
printf("GPA:\t %-4.1f\n", s3.gpa);
return 0;
}
Định nghĩa cấu trúc sStudent
S1: Không được khởi động
Khai báo các biến s1, s2, s3 có kiểu sStudent
s2: được khởi động không đầy đủ
s3: được khởi động đầy đủ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
18
Cấu trúc
n Khai báo và sử dụng cấu trúc
struct sStudent{
char id[5];
char name[50];
float gpa;
};
int main(){
struct sStudent s1;
struct sStudent s2 = {"001", "Nguyen Van An"};
struct sStudent s3 = {"001", "Nguyen Van An", 9.5f};
printf("ID:\t %-50s\n", s3.id);
printf("NAME:\t %-50s\n", s3.name);
printf("GPA:\t %-4.1f\n", s3.gpa);
return 0;
}
Truy xuất dữ liệu thành phần qua tên gọi
Quy tắc: .
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
19
Cấu trúc
n Một ví dụ sử dụng struct khác
#include 
#include 
struct sPoint3D{
float x, y, z;
};
int main(){
struct sPoint3D p1;
struct sPoint3D p2 = {1.5f, 2.5f, 3.5f};
p1.x = 1.0f; p1.y = 2.0f; p1.z = 3.0f;
printf("p1 = (%4.1f,%4.1f,%4.1f)\n", p1.x, p1.y, p1.z);
printf("p2 = (%4.1f,%4.1f,%4.1f)\n", p2.x, p2.y, p2.z);
return 0;
}
Lưu ý về: cách khởi động và 
phép gán dữ liệu thành phần
Lưu ý về: cách xuất ra màn hình
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
20
Cấu trúc
n Sử dụng typedef với struct
n Giúp cắt bỏ từ khoá “struct” khi khai báo biến có kiểu struct.
#include 
#include 
typedef struct sPoint3D{
float x, y, z;
} Point3D;
int main(){
struct sPoint3D p1 = {1.0f, 2.0f, 3.0f};
Point3D p2 = {1.0f, 2.0f, 3.0f};
printf("p1 = (%4.1f,%4.1f,%4.1f)\n", p1.x, p1.y, p1.z);
printf("p2 = (%4.1f,%4.1f,%4.1f)\n", p2.x, p2.y, p2.z);
return 0;
}
Lưu ý về: cách định nghĩa một 
tên kiểu DL mới Point3D thông 
qua typedef
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
21
Cấu trúc
n Sử dụng typedef với struct
n Giúp cắt bỏ từ khoá “struct” khi khai báo biến có kiểu struct.
#include 
#include 
typedef struct sPoint3D{
float x, y, z;
} Point3D;
int main(){
struct sPoint3D p1 = {1.0f, 2.0f, 3.0f};
Point3D p2 = {1.0f, 2.0f, 3.0f};
printf("p1 = (%4.1f,%4.1f,%4.1f)\n", p1.x, p1.y, p1.z);
printf("p2 = (%4.1f,%4.1f,%4.1f)\n", p2.x, p2.y, p2.z);
return 0;
}
Lưu ý về: cách định nghĩa một 
tên kiểu DL mới Point3D thông 
qua typedef
Lưu ý về: việc cắt bỏ từ từ khoá 
struct trong tên kiểu mới 
Point3D
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
22
Mảng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
23
Nội dung
n Sự cần thiết
n Mảng là gì?
n Mảng 1 chiều
n Khai báo mảng 1 chiều
n Đọc và ghi phần tử mảng
n Một phần tử
n Tất cả
n Các bài toán với mảng
n Mảng 2 chiều
n Khai báo mảng 1 chiều
n Đọc và ghi phần tử mảng
n Một phần tử
n Tất cả
n Các bài toán với mảng
n Chuỗi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
24
Sự cần thiết của mảng
n Bài toán: Quản lý sinh viên
n Giả sử muốn lưu trữ tạm N sinh viên trong bộ nhớ và chỉ sử dụng 
kiểu dữ liệu cơ bản
n Phải cần đến N x M biến. 
n M là số dữ liệu thành phần của một sinh viên
n N = 100 sinh viên, M = 10 dữ liệu thành phần
n => 1000 biến!
n Khả thi nhưng không hợp lý!
n Chương trình khó đọc và khó phát triển
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
25
Sự cần thiết của mảng
n Bài toán: Quản lý sinh viên
n Giải pháp
n (1) Gom các dữ liệu để mô tả một sinh viên cùng với nhau: ta có 
struct hổ trợ
n (2) Lưu trữ N sinh viên dùng kiểu dữ liệu mảng 
n Nâng cao hơn là danh sách liên kết
n C hổ trợ
n Mảng (array) để lưu trữ liên tục các phần tử cùng một kiểu
n Con trỏ (pointer) để từ đó phát triển danh sách liên kết nếu muốn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
26
Mảng là gì
n Mảng là một dãy các phần tử cùng một kiểu nằm liền kề 
nhau trong bộ nhớ.
n Minh hoạ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
27
Mảng là gì
n Mảng của 6 số nguyên
n Sáu số này nằm liên tục nhau trên bộ nhớ
n Do đó,
n Nếu ô nhớ đầu tiên, chứa giá trị 10, bắt đầu ở BYTE có địa chỉ 
100 trong vùng nhớ của chương trình
n Thì
n Địa chỉ của ô nhớ chứa 20: 104
n Địa chỉ của ô nhớ chứa 30: 108
n Địa chỉ của ô nhớ chứa 40: 112
n Địa chỉ của ô nhớ chứa 50: 116
n Địa chỉ của ô nhớ chứa 60: 120
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
28
Mảng là gì
n Mảng của 6 số nguyên
n Sáu số này nằm liên tục nhau trên bộ nhớ
n Các phần tử trong mảng được đánh chỉ số để truy xuất
n Phần tử đầu tiên LUÔN LUÔN CÓ chỉ số là 0
n Các phần tử kế tiếp theo là 1,2, v.v
n Do đó, 
n Ô nhớ chứa 10 có chỉ số là 0
n Ô nhớ chứa 20 có chỉ số là 1
n Ô nhớ chứa 30 có chỉ số là 2
n Ô nhớ chứa 40 có chỉ số là 3
n Ô nhớ chứa 50 có chỉ số là 4
n Ô nhớ chứa 60 có chỉ số là 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
29
Mảng là gì
n Mảng của 6 số nguyên
n Sáu số này nằm liên tục nhau trên bộ nhớ
n Các phần tử trong mảng được đánh chỉ số để truy xuất
n Phần tử đầu tiên LUÔN LUÔN CÓ chỉ số là 0
n Các phần tử kế tiếp theo là 1,2, v.v
n Do đó, 
n Một mảng có N phần tử thì chỉ số các phần tử là 0,1,  và cuối 
cùng là (N-1) - không phải N
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
30
Mảng là gì
n Để tính địa chỉ của ô nhớ có chỉ số k, chương trình dùng 
công thức sau:
n Địa chỉ = địa chỉ phần tử đầu tiên + k *(kích thước phần tử)
n Do đó, chương trình dễ dàng chỉ ra ngày một phần tử có chỉ số bất 
kỳ => TRUY CẬP NGẪU NHIÊN 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
31
Mảng là gì
n Tuy nhiên, Trình biên dịch đã biết trước kích thước của 
phần tử trong mảng
n Do đó, công thức lấy địa chỉ của phần tử có chỉ số k là
n first: địa chỉ của phần tử đầu tiên của mảng
n first cũng chính là tên biến kiểu mảng
Địa chỉ của phần tử có chỉ số k = first + k
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
32
Mảng 1 chiều
Khai báo
n a: mảng của 6 số nguyên
n Giá trị từng phần tử chưa xác định
n b: mảng của 6 số nguyên
n Giá trị 3 phần tử đầu là: 10, 20, và 30
n Giá trị 3 phần tử sau chưa xác định
n c: mảng của 6 số nguyên
n Giá trị các phần tử lần lượt là: 10, 20, 30, 40, 50, và 60
#include 
#include 
int main(){
int a[6];
int b[6] = {10, 20, 30};
int c[6] = {10, 20, 30, 40, 50, 60};
return 0;
}
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
33
Mảng 1 chiều
Khai báo
n Lưu  ... huật tìm phần tử lớn nhất (bé nhất)
n Khai báo mảng chưa NUM_STUDENT
#include 
#include 
#include 
#define NUM_STUDENT 5
typedef struct sStudent{
char student_code[10];
char student_name[50];
float math, english, physics;
} Student;
int main(){
/*List of students*/
Student list[MAX_SIZE];
/...
Để dùng hàm time
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
59
Mảng 1 chiều
Các kỹ thuật trên mảng
n Kỹ thuật tìm phần tử lớn nhất (bé nhất)
n Khởi động mảng
/*Initialize the list*/
time_t t;
srand((unsigned) time(&t));
for(int i=0; i<NUM_STUDENT ; i++){
list[i].math = ((float)rand() / RAND_MAX)*10;
list[i].english = ((float)rand() / RAND_MAX)*10;
list[i].physics = ((float)rand() / RAND_MAX)*10;
}
Sử dụng hàm rand() để sinh số nguyên từ 0 đến RAND_MAX (hằng số)
rand()/RAND_MAX: từ 0 đến 1
(rand()/RAND_MAX)*10: từ 0 đến 10
srand: khởi động bộ sinh ngẫu nhiên với thời gian của hệ thống (hàm time)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
60
Mảng 1 chiều
Các kỹ thuật trên mảng
n Kỹ thuật tìm phần tử lớn nhất (bé nhất)
n Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất trong mảng
/*Find max gpa and min gpa*/
float gpa_max = -1.0f;
float gpa_min = 11.0f;
float gpa;
for(int i=0; i<NUM_STUDENT; i++){
gpa = (list[i].math + list[i].english + list[i].physics)/3;
if(gpa_max < gpa) gpa_max = gpa;
if(gpa_min > gpa) gpa_min = gpa;
}
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
61
Mảng 1 chiều
Các kỹ thuật trên mảng
n Kỹ thuật tìm phần tử lớn nhất (bé nhất)
n In ra mảng và giá trị bé nhất và lớn nhất tìm được
/*Print scoreboard, max gpa, and min gpa*/
printf("|%8s|%8s|%8s|%8s|\n", 
"MATH",
"ENGLISH",
"PHYSICS",
"GPA");
printf("|-----------------------------------|\n");
for(int i=0; i<NUM_STUDENT; i++){
gpa = (list[i].math + list[i].english + list[i].physics)/3;
printf("|%8.1f|%8.1f|%8.1f|%8.1f|\n", 
list[i].math,
list[i].english,
list[i].physics,
gpa);
}
printf("%-20s%4.1f\n", "MAX GPA:", gpa_max);
printf("%-20s%4.1f\n", "MIN GPA:", gpa_min);CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
62
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
63
Mảng 2 chiều
Ứng dụng
n Các ma trận trong toán học (Đại số tuyến tính) là những 
mảng 2 chiều
n Ảnh là mảng 2 chiều của các điểm ảnh (pixel)
n Đồ thị (mạng của các đối tượng) có thể được biểu diễn 
dùng mảng 2 chiều
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
64
Mảng 2 chiều
Mô hình vs Lưu trữ vật lý
10 20 30 40
50 60 70 80
90 100 110 120
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120
Mô hình một mảng 2 chiều có: 3 hàng x 4 cột
Lưu trữ trong bộ nhớ của mảng 2 chiều: tuyến tính hoá mảng 2 chiều
Phương pháp: lưu hết hàng đến hàng 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
65
Mảng 2 chiều
Cách lưu trữ mảng 2 chiều
n Các phần tử được lưu trữ liên tục, hết hàng đến hàng
n Nếu phần tử đầu tiên (giá trị 10) bắt đầu ở BYTE có địa chỉ 
là 100
n Phần tử có trị 20 có địa chỉ: 104
n Phần tử có trị 30 có địa chỉ: 108
n Phần tử có trị 50 có địa chỉ: 116
n Phần tử có trị 60 có địa chỉ: 120
n Phần tử có trị 90 có địa chỉ: 132
n Phần tử có trị 100 có địa chỉ: 136
n V.v
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
66
Mảng 2 chiều
Cách lưu trữ mảng 2 chiều
n Các phần tử được lưu trữ liên tục, hết hàng đến hàng
n Các phần tử trong mảng 2 chiều được đánh chỉ số để truy 
cập, dùng 2 chỉ số. 
n Gọi row và col là chỉ số của một phần tử
n Chỉ số row và col bắt đầu từ 0 đến (Số hàng -1) và (Số cột -1) 
tương ứng
10 20 30 40
50 60 70 80
90 100 110 120
row
0
1
2
0 1 2 3
col
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
67
Mảng 2 chiều
Cách lưu trữ mảng 2 chiều
n Các phần tử được lưu trữ liên tục, hết hàng đến hàng
n Các phần tử trong mảng 2 chiều được đánh chỉ số để truy 
cập, dùng 2 chỉ số. 
n Chương trình có thể tính địa chỉ của ô nhớ bắt đầu của 
phần tử có chỉ số [row, col] dễ dàng
n Địa chỉ của phần tử [row, col] = 
địa chỉ của phần tử đầu tiên + 
[row* (số phần tử trên một hàng) + 
col] * kích thước phần tử
10 20 30 40
50 60 70 80
90 100 110 120
row
0
1
2
0 1 2 3
col
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
68
Mảng 2 chiều
Cách lưu trữ mảng 2 chiều
n Bộ biên dịch đã biết trước kích thước phần tử. Do đó, 
người lập trình tính toán địa chỉ của phần tử tại [row, col]
10 20 30 40
50 60 70 80
90 100 110 120
row
0
1
2
0 1 2 3
col
Địa chỉ của phần tử [row, col] = 
first + [row* COLS + col]
first: địa chỉ của phần tử đầu tiên
• Chính là tên mảng
COLS: số phần tử trên mỗi hàng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
69
Mảng 2 chiều
Khai báo mảng hai chiều
#include 
#include 
int main(){
int a[3][4];
int b[3][4] = { {10, 20, 30} };
int c[3][4] = { {10, 20, 30, 40}, 
{50, 60}, 
};
int d[3][4] = { {10, 20, 30, 40}, 
{50, 60, 70, 80}, 
{90, 100, 110, 120}
};
return 0;
}
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
70
Mảng 2 chiều
Khai báo mảng hai chiều
#include 
#include 
int main(){
int a[3][4];
int b[3][4] = { {10, 20, 30} };
int c[3][4] = { {10, 20, 30, 40}, 
{50, 60}, 
};
int d[3][4] = { {10, 20, 30, 40}, 
{50, 60, 70, 80}, 
{90, 100, 110, 120}
};
return 0;
}
Khai báo mảng 2 chiều, không khởi động
Kích thước: 3 hàng, 4 cột
Khai báo và khởi động không đầy đủ
Kích thước: 3 hàng, 4 cột
Khai báo và khởi động đầy đủ
Kích thước: 3 hàng, 4 cột
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
71
Mảng 2 chiều
Đọc và ghi phần tử của mảng hai chiều
#include 
#include 
int main(){
int a[3][4];
int r,c;
r = 0, c = 2;
a[r][c] = 99;
printf("a[%1d][%1d] = %3d\n", r, c, a[r][c]);
return 0;
}
Khai báo mảng:
Kích thước 3 hàng, 4 cột
Lấy giá trị của phần tử
Cần chỉ số hàng và cột
Gán giá trị cho phần tử
Cần chỉ số hàng và cột
Hàng và cột: biểu thức nguyên
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
72
Mảng 2 chiều
Các kỹ thuật với mảng 2 chiều
n Duyệt qua từng phần tử trong mảng
n Duyệt qua phần tử trên cùng hàng
n Duyệt qua phần tử trên cùng cột 
n Với ma trận vuông
n Duyệt qua phần tử trên đường chéo chính
n Duyệt qua phần tử trên đường chéo phụ
n Duyệt qua phần tử bên trên đường chéo chính
n Duyệt qua phần tử bên dưới đường chéo chính
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
73
Mảng 2 chiều
Duyệt qua từng phần tử trong mảng
n Gọi ROWS và COLS là tổng số hàng và cột tương ứng 
n ROWS và COLS là các hằng số
n Thông qua #define
n Thông qua const int ROWS, COLS;
n Gọi row và col là hai biến chứa chỉ số hàng và cột
n row: chỉ số hàng
n col: số cột
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
74
Mảng 2 chiều
Duyệt qua từng phần tử trong mảng
n Gọi ROWS và COLS là tổng số hàng và cột tương ứng 
n ROWS và COLS là các hằng số
n Thông qua #define
n Thông qua const int ROWS, COLS;
n Gọi row và col là hai biến chứa chỉ số hàng và cột
n row: chỉ số hàng
n col: số cột
n Dùng hai cấu trúc lặp lồng nhau
n Cho mỗi hàng (row)
n Cho mỗi cột (col)
n Truy xuất phần tử tại [row, col] để ghi hay đọc
n Tăng chỉ số cột (col) để đến phần tử kế tiếp trên cùng hàng
n Tăng chỉ số hàng (row) đến xử lý hàng kế tiếp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
75
Mảng 2 chiều
Duyệt qua từng phần tử trong mảng
n Lưu ý
n Theo cách trên thì sẽ truy xuất các phần tử theo từng hàng, hết 
hàng này đến hàng hàng
n Chỉ số cột tăng nhanh hơn chỉ số hàng
n Cách truy xuất trên giúp chương trình chạy nhanh hơn trường hợp 
truy xuất theo từng cột
n Chỉ số hàng tăng nhanh hơn chỉ số cột
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
76
#include 
#include 
int main(){
const int ROWS = 3, COLS = 4;
int a[ROWS][COLS];
int row,col;
/*Initialize array*/
for(row=0; row<ROWS; row++){
for(col=0; col<COLS; col++){
a[row][col] = (row + 1)*(col + 1);
}
}
/*Print array*/
for(row=0; row<ROWS; row++){
for(col=0; col<COLS; col++){
printf("%3d", a[row][col]);
}
printf("\n");
}
return 0;
}
Lặp trên hàng trước, cột sau (lồng)
Truy xuất và gán giá trị
Truy xuất và đọc giá trị để in ra
Xuống hàng khi in ra hết một hàng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
77
Chuỗi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
78
Nội dung
n Mô hình chuỗi trong C
n Khai báo chuỗi trong C
n Các hàm xử lý chuỗi
n In chuỗi
n Đọc chuỗi
n Lấy chiều dài chuỗi
n Các kỹ thuật trên chuỗi
n Tìm chuỗi con
n Xoá khoảng trắng giữa các từ và các khoảng trắng đầu cuối
n Nối các chuỗi
n Tách chuỗi
n Thành các token
n Thành tên và họ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
79
Mô hình chuỗi trong C
n Trong C, chuỗi là mảng của các ký tự trong chuỗi và kết 
thúc bằng ký tự đặc biệt là ‘\0’
n => Mảng có kích thước N phần tử chỉ có thể chứa tối đa 
(N-1) ký tự
n Ví dụ: chuỗi “LAP TRINH”
n Chiều dài: 9 ký tự
n Số lượng ô nhớ cần thiết: 10
’L’ ’P’’A’ ’T’’ ’ ’R’ ’\0’’I’ ’H’’N’
Chuỗi kết thúc bằng ký tự đặc biệt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
80
Khai báo chuỗi
#include 
#include 
int main(){
const int MAX_LEN = 50;
char s1[MAX_LEN];
char s2[MAX_LEN] = 
{'L', 'A', 'P', ' ', 'T', 'R', 'I', 'N', 'H', '\0'};
char s3[MAX_LEN] = "LAP TRINH";
char s4[] = 
{'L', 'A', 'P', ' ', 'T', 'R', 'I', 'N', 'H', '\0'};
char s5[] = "LAP TRINH";
printf("%s\n%s\n%s\n%s\n", s2,s3,s4,s5);
return 0;
}
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
81
Khai báo chuỗi
n char s1[MAX_LEN];
n s1: có thể chứa tối đa (MAX_LEN – 1) ký tự
n char s2[MAX_LEN] = 
{'L', 'A', 'P', ' ', 'T', 'R', 'I', 'N', 'H', '\0'};
n s2: có thể chứa tối đa (MAX_LEN – 1) ký tự
n Khởi động chuỗi theo cách khởi động mảng à cần kết thúc bằng 
‘\0’
n char s3[MAX_LEN] = "LAP TRINH";
n s3: có thể chứa tối đa (MAX_LEN – 1) ký tự
n Khởi động bằng hằng chuỗi à không cần ghi ’\0’
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
82
Khai báo chuỗi
n char s4[] = 
{'L', 'A', 'P', ' ', 'T', 'R', 'I', 'N', 'H', '\0'};
n s4: mảng của 10 ô nhớ, chứa đúng 9 ký tự chuỗi “LAP TRINH”
n Không cần đặt tả kích thước mảng khi khai báo có khởi động
n Khởi động theo cách khởi động mảng
n char s5[] = "LAP TRINH";
n s5: mảng của 10 ô nhớ, chứa đúng 9 ký tự chuỗi “LAP TRINH”
n Không cần đặt tả kích thước mảng khi khai báo có khởi động
n Khởi động bằng hằng chuỗi “LAP TRINH”
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
83
Các hàm thao tác với chuỗi
n Hàm in chuỗi
n Hàm: printf với đặc tả %s
#include 
#include 
int main(){
const int MAX_LEN = 50;
char s1[MAX_LEN] = 
{'L', 'A', 'P', ' ', 'T', 'R', 'I', 'N', 'H', '\0'};
char s2[] = "LAP TRINH";
printf("%s\n%s\n", s1,s2);
return 0;
}
In ra hai chuỗi trong các biến s1 và s2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
84
Các hàm thao tác với chuỗi
n Hàm đọc chuỗi: đọc từ (read a word)
n Hàm: scanf với đặc tả %s
#include 
#include 
int main(){
const int MAX_LEN = 50;
char str[MAX_LEN];
printf("Enter a word, %d character max:", MAX_LEN);
scanf("%s", str); 
printf("%s\n", str);
return 0;
}
scanf: Đọc đến khi gặp khoảng trắng à đọc từ (word)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
85
Các hàm thao tác với chuỗi
n Hàm đọc chuỗi: đọc cả dòng (read a line)
n Hàm: gets đọc một dòng, đến khi gặp ký tự xuống hàng (ENTER)
#include 
#include 
int main(){
const int MAX_LEN = 50;
char str[MAX_LEN];
printf("Enter a line, %d characters max:", MAX_LEN);
gets(str); 
printf("%s\n", str);
return 0;
}
gets: Đọc đến khi gặp ký tự xuống hàng à đọc dòng (line)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
86
Các hàm thao tác với chuỗi
n Hàm đọc chuỗi: đọc cả dòng (read a line)
n Dùng hàm getchar(), đến khi gặp ký tự xuống hàng (ENTER)
#include 
#include 
int main(){
const int max_len = 50;
char str[max_len], ch = '\0';
int i=0;
printf("Enter a string, %d chars max:", max_len);
while(ch!='\n'){
ch=getchar();
str[i]=ch;
i++;
}
str[i]='\0'; //ending string
printf("line: %s",str);
return 0;
} getchar: Đọc từng ký tự
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
87
Các hàm thao tác với chuỗi
n Hàm đọc chuỗi: 
n Không nên sử dụng chung scanf và gets trong cùng 
chương trình
n scanf: không đọc ký tự xuống hàng à gets sau đó có 
thể trả về ngay mà không cần người dùng nhập liệu.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
88
Các hàm thao tác với chuỗi
n Các hàm khác: 
Hàm Công dụng
strlen Lấy chiều dài chuỗi
strcpy Copy một chuỗi sang chuỗi khác
strcmp So sánh hai chuỗi
strstr Tìm chuỗi con trong một chuỗi
Xem chi tiết tại: 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_cc_chuong_6_kieu_du_lieu_nguoi_lap_trinh.pdf