Bài giảng Lập trình C/C++ - Chương 3: Tổ chức dữ liệu trong chương trình - Lê Thành Sách

Nội dung

n Dữ liệu và Kiểu dữ liệu

n Từ khoá

n Biến và Khai báo biến

n Tầm vực biến

n Phép toán và biểu thức

n Kiểu enum

n Hằng số

n Chuyển đổi kiểu dữ liệu

n Bài tập

pdf 60 trang phuongnguyen 4620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình C/C++ - Chương 3: Tổ chức dữ liệu trong chương trình - Lê Thành Sách", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lập trình C/C++ - Chương 3: Tổ chức dữ liệu trong chương trình - Lê Thành Sách

Bài giảng Lập trình C/C++ - Chương 3: Tổ chức dữ liệu trong chương trình - Lê Thành Sách
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
1
Chương 03
TỔ CHỨC DỮ LIỆU TRONG CHƯƠNG TRÌNH
Lê Thành Sách
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
2
Nội dung
n Dữ liệu và Kiểu dữ liệu
n Từ khoá
n Biến và Khai báo biến
n Tầm vực biến
n Phép toán và biểu thức
n Kiểu enum
n Hằng số
n Chuyển đổi kiểu dữ liệu
n Bài tập
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
3
Dữ liệu và Kiểu dữ liệu
n Tại sao phải cần đến kiểu dữ liệu?
n Mọi chương trình đều cần đến dữ liệu
n Ví dụ:
n Một chương trình in ra tên đơn giản
n => Cần lưu trữ dữ liệu “LAP TRINH C/C++” để xuất ra màn 
hình
int main(){
printf(“LAP TRINH C/C++”);
return 0;
}
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
4
Dữ liệu và Kiểu dữ liệu
n Tại sao phải cần đến kiểu dữ liệu?
n Mọi chương trình đều cần đến dữ liệu
n Ví dụ:
n Một chương trình giải Phương trình bậc 2
n Dữ liệu:
n Các hệ số A,B,C của Phương trình bậc 2
n Delta
n Các nghiệm của phương trình
n Một chương trình Quản lý nhân sự
n Dữ liệu:
n Mã số nhân sự, họ tên, hệ số lương, v.v.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
5
Dữ liệu và Kiểu dữ liệu
n Tại sao phải cần đến kiểu dữ liệu?
n Mọi chương trình đều cần đến dữ liệu
n Người lập trình cần vùng nhớ (thuộc RAM của máy tính) để lưu trữ 
dữ liệu trong quá trình chương trình thực thi
n Khi người dùng nhập dữ liệu (thông qua bàn phím, chọn trên 
màn hình, đọc từ sensor, v.v): dữ liệu sẽ được lưu vào các vùng 
nhớ của RAM
n Ví dụ: Đọc các hệ số A,B,và C cho Phương trình bậc 2 từ 
bàn phím
n Trong quá trình chương trình thực thi: các vùng nhớ này có thể 
đọc và xử lý
n Ví dụ: khi tính DELTA trong giải Phương trình bậc 2, các hệ 
số sẽ được đọc và các giá trị sẽ được dùng trong biểu thức 
để tính DELTA (DELTA = B*B – 4*A*C;)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
6
Dữ liệu và Kiểu dữ liệu
n Các kiểu dữ liệu
n Dữ liệu mà chương trình lưu trữ có thể thuộc nhiều dạng (gọi là 
kiểu hay kiểu dữ liệu, data type) khác nhau
n Ký tự (character)
n Một trong hai trạng thái: có hay không, đúng hay sai
n Các con số
n Số nguyên
n Số thực
n Một chuỗi: “LAP TRINH C/C++”
n Một dãy các giá trị
n Một tổ hợp các giá trị (struct, class)
n Một trong một số giá trị cho trước (enum)
n 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
7
Dữ liệu và Kiểu dữ liệu
n Các kiểu dữ liệu
n Ngoài tính chất lưu trữ khác nhau, chương trình cũng cần thiết phân 
biệt các kiểu dữ liệu nói trên, vì mỗi kiểu quy định thông tin đi kèm 
khác nhau
n Cách tổ chức các bit (lưu trữ)
n Ví dụ: 
n Với số nguyên: Ý nghĩa bit có trọng số lớn nhất (MSB) phụ 
thuộc vào nó có kiểu là số có dấu hay không dấu
n Số không dấu: bit này tham gia vào tính độ lớn giá trị
n Số có dấu: bit này chỉ ra là số dương hay âm
n Các phép toán
n Ví dụ:
n Với hai con số: có thể thực hiện phép toán: nhân hay chia
n Không thực hiện nhân hay chia với hai chuỗi ký tự
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
8
Dữ liệu và Kiểu dữ liệu
n Ngôn ngữ lập trình phân biệt kiểu dữ liệu như thế nào?
n Ngôn ngữ C/C++ (các ngôn ngữ khác cũng vậy) gắn ngữ nghĩa 
(quy ước ngữ nghĩa) với một loạt các tên kiểu mà nó cung cấp sẵn.
n Các kiểu này được gọi là kiểu cơ bản (fundamental data types)
n Tên các kiểu có sẵn này đã được gắn sẵn ngữ nghĩa nên nó là từ 
khoá. Người lập trình không được dùng tên này để đặt tên cho các 
kiểu (hàm, biến, v.v) mà họ tạo ra.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
9
Dữ liệu và Kiểu dữ liệu
n Các loại kiểu
n Kiểu dữ liệu cơ bản (fundamental data type)
n Tên kiểu là từ khoá
n Ngữa nghĩa của tên này được quy định bởi ngôn ngữ lập trình
n Kiểu dữ liệu do người lập trình định nghĩa (user-defined data type)
n Tên kiểu do người lập trình đặt ra
n Ngữ nghĩa do người lập trình quy định thông qua
n Kiểu người lập trình tạo ra trước đó
n Và/hoặc, kiểu dữ liệu cơ bản
n Các kiểu nổi tiếng của C/C++
n C: struct, enum
n C++: class 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
10
Dữ liệu và Kiểu dữ liệu
n Các loại kiểu
n Kiểu dữ liệu cơ bản (fundamental data type)
n Kiểu dữ liệu do người lập trình định nghĩa (user-defined data type)
n Kiểu dữ liệu dẫn xuất (derived data type)
n C/C++ cung cấp các ký hiệu để tạo ra kiểu mới từ các kiểu khác 
(cơ bản hay người lập trình định nghĩa)
n Ví dụ:
n Mảng (array)
n Mảng của các ký tự, của các số nguyên, của các số 
thực, v.v.
n Con trỏ (pointer)
n Con trỏ đến ký tự, đến con số, v.v.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
11
Dữ liệu và Kiểu dữ liệu
n Kiểu dữ liệu cơ bản
Loại Tên kiểu #bytes Giá trị
Không kiểu void
Ký tự char 1 ‘a’, ‘\n’
Luận lý bool 1 True, false
Số thực
float 4 1.5f, 100f
double 8 1.5, 100
long double 8 1.5l, 100l
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
12
Dữ liệu và Kiểu dữ liệu
n Kiểu dữ liệu cơ bản
Loại Tên kiểu #bytes Giá trị
Số nguyên
(1) char, signed char 1 -2, 0, 4
(2) unsigned char 1 0, 1, 255
(3) short int, signed short int,
short, signed short
2 10, -100
(4) unsigned short int,
unsigned short
2 0, 15, 100
(5) int, signed int,
long int, signed long int,
long, signed long
4 10, -100
(6) unsigned int,
unigned long int,
unsigned long
4 0, 15, 100
(7) long long int, signed long long int 8 10, -100
(8) unsigned long long int 8 0, 15, 100
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
13
Dữ liệu và Kiểu dữ liệu
n Kiểu dữ liệu cơ bản
(*) Số bytes tuỳ thuộc vào phiên bản, tuy nhiên sẽ thoả mãn:
1 == sizeof(char) <= sizeof(short) <= sizeof(int) 
<= sizeof(long) <= sizeof(long long)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
14
Dữ liệu và Kiểu dữ liệu
n Chương trình in kích thước kiểu (số bytes)
n Hàm: sizeof(.) trả về số byte của kiểu ở thông số
#include 
#include 
int main(){
//bool
printf("sizeof(bool) = %3d\n\n", sizeof(bool));
//char
printf("char:\n");
printf("sizeof(char) = %3d\n", sizeof(char));
printf("sizeof(signed char) = %3d\n", sizeof(signed char));
printf("sizeof(unsigned char) = %3d\n\n", sizeof(unsigned char));
//short
printf("short:\n");
printf("sizeof(short) = %3d\n", sizeof(short));
printf("sizeof(signed short) = %3d\n", sizeof(signed short));
printf("sizeof(unsigned short) = %3d\n\n", sizeof(unsigned short));
system("pause");
return 0;
}
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
15
Dữ liệu và Kiểu dữ liệu
n Đọc thêm
n Định nghĩa kiểu: typedef
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
16
Từ khoá
n Từ khoá là gì
n Là từ có ý nghĩa đặc biệt đã được quy định trước bởi ngôn ngữ lập 
trình.
n Như tên của các kiểu cơ bản nói trên
n Người lập trình không được dùng từ khoá để đặt tên cho các tên 
mình tạo ra như tên biến, tên kiểu, tên hàm, tên hằng, v.v.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
17
Từ khoá
n Từ khoá trong C
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
18
Biến và Khai báo biến
n Biến là gì?
n Là nơi lưu trữ dữ liệu của chương trình
n Là tên của vùng nhớ lưu trữ dữ liệu của chương trình
n Do có tên, nên khi cần đọc/ghi với vùng nhớ này, người lập trình chỉ 
cần dùng tên thay cho một địa chỉ của nó.
n Sử dụng biến như thế nào?
n Biến cần được khai báo trước khi dùng (đọc/ghi)
n Chương trình tự động cấp phát vùng nhờ khi gặp một khai báo biến
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
19
Biến và Khai báo biến
n Các vị dụ về khai báo biến:
n Tạo một biến
int a;
char c;
n Tạo nhiều biến cùng kiểu
int a, b;
char c1, c2;
n Tạo biến và khởi động giá trị
int a=10, b;
char c1=‘A’, c2=‘a’;
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
20
Biến và Khai báo biến
n Khi khai báo biến cần xác định điều gì?
n Biến lưu trữ dữ liệu gì? à xác định được kiểu
n Ý nghĩa của biến là gì? à xác định được tên sẽ được đặt cho nó
n Ví dụ:
n Khi giải Phương trình bậc 2
n Lưu trữ hệ số:
n Kiểu: float hoặc double. Vì sao?
n Tên: a, b, c. Vì sao?
n Lưu trữ delta:
n Kiểu: float hoặc double. Vì sao?
n Tên: delta
n Lưu trữ nghiệm:
n Kiểu: float hoặc double. Vì sao?
n Tên: x1, x2, s1, s2, sol1, sol2, v.v. Có luật gì không?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
21
Biến và Khai báo biến
n Quy tắc đặt tên biến
n Theo quy tắc đặt tên một danh hiệu
n Quy tắc đặt tên danh hiệu
n Không được trùng với từ khoá
n Ký tự đầu: 
n Một chữ (a, A, b, B, ) hay gạch dưới (_)
n Không được là ký hiệu nào khác: !,@,#,$,%,^,&,*,(,), 
n Các ký tự tiếp theo:
n chữ, số, gạch dưới
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
22
Biến và Khai báo biến
n Minh hoạ
#include 
#include 
//Chuong trinh giai Phuong trinh bac 2
int main(){
//Khao bao cac bien
float a,b,c;
float delta;
float x1, x2;
//Lay a,b,c tu nguoi dung
//Giai cho truong hop bac 0: a = b = 0
//Giai cho truong hop bac 1: a = 0
//Giai cho truong hop 2: a va b 0
//Tinh delta
//Truong hop: vo nghiem
//Truong hop: nghiem kep
//Truong hop: hai nghiem khac nhau
system("pause");
return 0;
}
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
23
Các tầm vực của biến
n Tầm vực là gì?
n Là vùng chương trình mà một biến tồn tại và sử dụng được
n Các loại tầm vực
n Toàn cục: bên ngoài tất cả các hàm
n Cục bộ: 
n Thân hàm: từ dấu { đến dấu } của thân hàm
n Hoặc các khối con (từ dấu { đến dấu } của khối)
n Thông số của hàm: từ { đến } của thân hàm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
24
#include 
#include 
#include 
/*Bien cuc bo*/
float g;
double d;
int main(){
float g;
double d;
for(;;){
float g;
double d;
}
{
{
}
}
system("pause");
return 0;
}
Hai biến: thuộc tầm vực toàn cục, 
bên ngoài tất cả các hàm
Tầm
 vực cục bộ A
TVCB: B
TVCB: C
TVCB: D
Hai biến: thuộc tầm vực A
Hai biến: thuộc tầm vực B
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
25
Các tầm vực của biến
n Chương trình có 4 tầm vực cục bộ đặt tên: A, B, C, D
n A bao hàm của B, C (và D)
n C bao hàm D
n Biến g và d thuộc vùng toàn cục có thể dùng được trong toàn bộ 
chương trình.
n Bị che khuất tạm thời bởi g và d trong tầm A
n Do đó, dùng tên đầy đủ là ::g và ::d
n Biến g và d thuộc A được dùng từ lúc khai báo đến hết A
n Tuy nhiên, bị che khuất trong B
n Không dùng được trong B
n Biến g và d trong B
n chỉ dùng được cho hết B
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
26
Các tầm vực của biến
n Chương trình có 4 tầm vực cục bộ đặt tên: A, B, C, D
n Khi tham chiếu đến g và d trong A từ sau khi B kết thúc (nghĩa là 
bao hàm C và D)
n Thì g và d là g và d của A
n Nếu muốn g và d của toàn cục thì dùng
n ::g và ::d
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
27
Các tầm vực của biến
n Khởi động cho các biến:
n Biến cục bộ: không được khởi động hay tuỳ vào trình biên dịch
n Thông số của hàm: được truyền từ lời gọi hàm
n Biến toàn cuc: khởi động theo bảng sau
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
28
Phép toán và biểu thức
n Phép toán
n Số học
n Luận lý và quan hệ
n Trên các bit
n Toán tử gán
n Toán tử khác
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
29
Phép toán và biểu thức
Số học
Ký hiệu Ý nghĩa Kiểu áp dụng Ví dụ
+ Cộng hai toán hạng Các kiểu số x + y
- Trừ toán hạng thứ 2 từ 
toán hạng 1
Các kiểu số x - y
* Nhân hai toán hạng Các kiểu số x * y
/ Chia tử cho mẫu Các kiểu số x / y
% Lấy phần dư của phép 
chia nguyên
Kiểu số nguyên hoặc 
enum
n % 2
++ Tăng một số lên 1 Các kiểu số ++x; y++
-- Giảm một số đi 1 Các kiểu số --x; y--
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
30
Phép toán và biểu thức
Số học
n Toán tử ++
n Tăng trước: 
n Ví dụ: (++x – y)
n Tăng giá trị của x lên trước
n Dùng giá trị của x đã tăng vào biểu thức (cộng với y)
n Do đó: Nếu x = 4 và y = 5 trước khi đánh giá biểu thức
n Thì (++x – y) cho giá trị là: 0
n Tăng sau: x++
n Ví dụ: (x++ – y)
n Đánh giá biểu thức dựa trên giá trị của x đang có trước
n Sau đó, tăng x lên 1 sau
n Do đó: Nếu x = 4 và y = 5 trước khi đánh giá biểu thức
n Thì (x++ – y) cho giá trị là: -1
n Trong cả 2 ví dụ trên: giá trị của x điều là 5 sau khi đánh giá biểu thức
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
31
Phép toán và biểu thức
Số học
n Toán tử --
n Thứ tự đánh giá phép toán tương tự như ++
n Trường hợp thường dùng của ++ và –
n Để điều chỉnh giá trị biến điều khiển trong các vòng lặp (for, while và 
dowhile)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
32
Phép toán và biểu thức
Toán tử luận lý và quan hệ
Ký hiệu Ý nghĩa Kiểu áp dụng Ví dụ
== Kiểm tra bằng nhau Kiểu số a == b
!= Kiểm tra khác nhau Kiểu số a != b
> Lớn hơn Kiểu số a > b
< Nhỏ hơn Kiểu số a < b
>= Lớn hơn hay bằng Kiểu số a >= b
<= Nhỏ hơn hay bằng Kiểu số a <= b
&& AND luận lý Luận lý b1 && b2
|| OR luận lý Luận lý b1 || b2
! Phủ định luận lý Luận lý !flag
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
33
Phép toán và biểu thức
Toán tử trên các bit
Ký hiệu Ý nghĩa Kiểu áp dụng Ví dụ
& AND trên bit Kiểu số a & PATTERN
| OR trên bit Kiểu số a | PATTERN
^ XOR trên bit Kiểu số a ^ b
~ Phủ định trên bit (Bù 1) Kiểu số ~a
<< Dịch trái chuổi bit Kiểu số a << 2
>> Dịch phải chuổi bit Kiểu số a >> 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
34
Phép toán và biểu thức
Toán tử gán
Ký hiệu Ý nghĩa Kiểu áp dụng Ví dụ
= Phép gán A = B Tất cả a = (b + c )*f
+= Tương đương A = A+B Kiểu số a += 2
-= A = A-B Kiểu số a -= 2
*= A = A*B Kiểu số a *= 2
/= A = A/B Kiểu số a /= 2
%= A = A%B Kiểu số nguyên a %= 2
<<= A = A << B Kiểu số a <<= 2
>>= A = A >> B Kiểu số a >>= 2
&= A = A & B Kiểu số a &= 2
^= A = A ^ B Kiểu số a ^= 2
|= A = A | B Kiểu số a |= 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
35
Phép toán và biểu thức
Toán tử khác
Ký hiệu Ý nghĩa Kiểu áp dụng
sizeof() Trả về kích thước của biến hay kiểu Kiểu cơ bản
& Trả về địa chỉ của một biến Tất cả
* Con trỏ đến một biến Tất cả
? : Toán tử điều kiện (ba ngôi) (C? A: B)
C: Biểu thức kiểu luận lý
A, B là biểu thức kiểu bất kỳ 
khác
[] Truy cập phần tử của mảng Mảng của kiểu bất kỳ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
36
Phép toán và biểu thức
Độ ưu tiên của các toán tử
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
37
Phép toán và biểu thức
n Phép toán
n Xem thêm: 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
38
Phép toán và biểu thức
n Biểu thức
n Được tạo thành từ toán tử và toán hạng
n Biểu thức: X + Y
n X, Y: Toán hạng
n + : Toán tử
n Đây là toán tử hai ngôi vì có hai toán hạng
n Biểu thức: ! (A && B)
n (A && B): Biểu thức con
n ! : Toán tử một ngôi, vì cần 01 toán hạng
n &&: Toán tử hai ngôi, hai toán hạng là A và B
n Toán hạng phải có kiểu tương thích với kiểu mà toán tử có thể thực 
hiện được
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
39
Phép toán và biểu thức
n Biểu thức
n Các toán hạng có thể là hằng số
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
40
Kiểu enum
n Ứng dụng
n Với các chương trình lớn, một hằng số như 1, 2, v.v không mang 
đến thông tin về ý nghĩa con số này. Nó có thể là
n Lựa chọn mà người dùng nhập vào
n Một tháng trong năm hay một ngày trong tháng
n Một ký hiệu về màu sắc
n V.v
n Để tăng tính dể đọc, dể hiểu, dể bảo trì, các hằng số nên được ký 
hiệu hoá bởi một tên, tên này được người lập trình chọn để lồng 
ghép ý nghĩa của tên này. Ở trường hợp này nên dùng enum
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
41
Kiểu enum
n Ví dụ về khai báo một enum
(1) Tập màu sắc:
enum colors {RED, GREEN, BLUE};
(2) Tập các tháng:
enum months {JAN, FEB, MAR, APR, MAY, JUN, JUL, AUG, SEP, 
OCT, NOV, DEC};
(3) Tập các lựa chọn cho người một chương trình:
enum user_choices {LOAD_DATA, INPUT_DATA, PRINT_DATA};
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
42
Kiểu enum
n enum là gì?
n Có thể được xem như một kiểu dữ liệu. 
n Ở các ví dụ trên ta có các kiểu là: colors, months, user_choices.
n Một biến kiểu colors chỉ có thể RED, GREEN, BLUE như đã 
khai báo
n Một biến kiểu months ở trên chỉ có thể có các giá trị JAN, 
FEB, MAR, v.v.
n Một biến kiểu user_choices ở trên chỉ có thể có các giá trị 
LOAD_DATA, INPUT_DATA, v.v.
n Nghĩa là người dùng có thể tạo ra kiểu mới
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
43
Kiểu enum
n enum là gì?
n Có thể được xem như một tập hợp các hằng số. 
n Ở các ví dụ trên ta có các tập hợp là: colors, months, 
user_choices.
n Với tập colors có các hằng: RED, GREEN, BLUE như đã 
khai báo
n Với tập months có các hằng: JAN, FEB, MAR, v.v.
n Với tập user_choices có các hằng: LOAD_DATA, 
INPUT_DATA, v.v.
n Về bản chất, các giá trị trong tập hợp (enum) được TỰ ĐỘNG 
gán một con số nguyên. Hằng đầu tiên là 0, kế tiếp là 1, v.v. Tuy 
nhiên lập trình viên không nên giả thiết các hằng đó là 0, 1, 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
44
Kiểu enum
n Khai báo và dùng biến kiểu enum
#include 
#include 
int main(){
enum colors {RED, GREEN, BLUE};
colors b = BLUE, c = GREEN;
printf("b= %d\n", b);
printf("c= %d\n", c);
system("pause");
return 0;
}
Chương trình in ra: 
b = 2
c = 1
Vì sao?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
45
Kiểu enum
n In ra tên của các hằng trong enum như thế nào?
#include 
#include 
int main(){
enum colors {RED, GREEN, BLUE};
char* colors_names[] = {"RED", "GREEN", "BLUE"};
colors b = BLUE, c = GREEN;
printf("b= %s\n", colors_names[b - RED]);
printf("b= %s\n", colors_names[c - RED]);
system("pause");
return 0;
}
Chương trình minh hoạ cần đến kiểu mảng (array), sẽ học sau.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
46
Các giá trị bất biến
n Giá trị bất biến là gì?
n Là giá trị không thay đổi trong quá trình chương trình thực thi.
n Do đó, 
n giá trị bất biến phải được xác định tại thời điểm biên dịch (lập 
chương trình)
n Ví dụ
n (1) Sử dụng từ khoá const
const int MAX = 50;
n (2) Sử dụng macro
#define MAX 50
n (3) Sử dụng enum
enum {MAX}; 
enum {MAX = 50};
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
47
Các giá trị bất biến
n Giá trị bất biến và cách thể hiện trong mã chương trình
n Kiểu ký tự
const char c = ‘a’;
const char c = ‘A’;
n Kiểu chuỗi
const char c[] = “LAP TRINH C/C++”;
const char c[] = “SAI GON”;
n Kiểu số
const int a = 100;
const float f = 10.5f;
const double d = 10.5;
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
48
Chuyển đổi kiểu
n Chuyển đổi kiểu là gì?
n Khi ta gán một giá trị vào một biến cùng một kiểu dữ liệu, hay khi 
thực hiện phép toán nhị phân giữa hai giá trị cùng một kiểu dữ liệu 
thì không cần sự chuyển đổi kiểu nào xảy ra
n Ví dụ
int a = 100;
int b;
b = a;
float f = 10.5f;
float fa;
fa = f;
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
49
Chuyển đổi kiểu
n Chuyển đổi kiểu là gì?
n Khi người lập trình thực hiện phép gán mà kiểu của bên phải phép 
gán (kiểu nguồn) và kiểu bên trái phép gán (kiểu đích) khá nhau, 
một sự chuyển đổi giá trị từ kiểu nguồn sang kiểu đích là cần thiết
n Khi hai toán hạng trong cùng một phép toán nhị phân khác kiểu với 
nhau thì cũng cần sự chuyển đổi dữ liệu
n Ví dụ
short a = 100;
Int b;
b = a;
double d = 10.5;
float fa;
fa = d;
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
50
Chuyển đổi kiểu
n Các dạng chuyển đổi
n Chuyển đổi ngầm (mặc nhiên)
n Có thể giữa nguyên giá trị nguồn
n Có thể biến đổi giá trị nguồn
n Ép kiểu
n Người lập trình can thiệp bằng toán tử đặc biệt: cặp dấu ”(” và 
“)”.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
51
Chuyển đổi kiểu
n Chuyển đổi ngầm (mặc nhiên)
n Áp dụng khi giá trị kiểu nguồn được cópy vào kiểu đích tương 
thích với kiểu nguồn.
n Ví dụ:
short s = 100;
int a = s; // có sự chuyển đổi giá trị
n Biến a có kiểu “int” là kiểu đích của phép chuyển đổi
n Biến s có kiểu “short” là kiểu nguồn
n “short” tương thích với “int” nên trình biên dịch không báo lỗi và 
chương trình chuyển tự động mà không cần người lập trình đặt 
tả gì thêm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
52
Chuyển đổi kiểu
n Chuyển đổi ngầm
n Trường hợp giữ nguyên giá trị nguồn
n Khi kiểu nguồn có số bit thấp hơn kiểu đích
n Ví dụ
n char vào short
n short vào int
n Int vào long long
n Int vào double
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
53
Chuyển đổi kiểu
n Chuyển đổi ngầm
n Trường hợp giữ nguyên giá trị nguồn
n Trường hợp cần sự thay đổi
n unsigned vào signed và ngược lại
n Áp dụng nguyên tắc “bù 2” (two’s complement)
n Bù 2 = Bù 1 + 1
n Bù 1 = Bù trên bit (0 à 1, 1 à 0)
n Luận lý vào số:
n true à 1
n false à 0
n số vào Luận lý
n Khác 0 à true
n Bằng 0 à false
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
54
Chuyển đổi kiểu
n Chuyển đổi ngầm
n Trường hợp giữ nguyên giá trị nguồn
n Trường hợp cần sự thay đổi
n unsigned vào signed và ngược lại
n Luận lý vào số:
n số vào Luận lý
n float hay double vào số nguyên (char, short, int, v.v)
n Phần thập phân bị cắt bỏ (2.456 à 2)
n Nếu sau khi cắt mà phần nguyên vẫn nằm ngoài phạm vi 
của kiểu đích thì . tuỳ vào hiện thực (không xác định)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
55
Chuyển đổi kiểu
n Ép kiểu (type casting)
n Là chuyển đổi kiểu tường minh, người lập trình đặt tả kiểu đích
n Cú pháp
n Dạng hàm
double x = 10.5;
int a = int(x);
n Dạng c
double x = 10.5;
int a = (int) x;
n Ví dụ
n Xác định giá trị của x và y trong ví dụ cho sau đây
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
56
Chuyển đổi kiểu
n Ép kiểu (type casting)
#include 
#include 
int main(){
double x = 3/2;
double y = (double)3/2;
printf("x = %4.2g\n", x);
printf("y = %4.2g\n", y);
system("pause");
return 0;
}
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
57
Chuyển đổi kiểu
n Ép kiểu (type casting)
n Ví dụ
n Xác định giá trị của a và b và kết quả xuất ra màn hình trong ví 
dụ cho sau đây
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
58
Chuyển đổi kiểu
n Ép kiểu (type casting)
#include 
#include 
int main(){
unsigned char a;
signed char b;
a = -1;
b = 255;
printf("a= %3d\n", a);
printf("b= %3d\n", b);
printf("a < 5 is %s\n", a < 5 ? "true": "false");
printf("b > 5 is %s\n", b > 5 ? "true": "false");
system("pause");
return 0;
}
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
59
Bài tập
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
60
Tổng kết
Chủ đề Yêu cầu (Kiến thức & Kỹ năng)
Dữ liệu và Kiểu dữ liệu - Biết được danh mục kiểu dữ liệu cơ bản
- Biết được kích thước, phép toán áp dụng 
được với các kiểu cơ bản
- Quy tắc tên danh hiệu
- Khai báo được biến & khở động chúng
Từ khoá
Biến và Khai báo biến
Tầm vực biến Các loại tầm vực và ý nghĩa
Phép toán và biểu thức Sử dụng phép toán trong biểu thức
Kiểu enum Định nghĩa và sử dụng enum
Kiểu cấu trúc
Hằng số Sử dụng được hằng ở nhiều cách
Chuyển đổi kiểu dữ liệu Hiểu được quy tắc chuyển đổi và sử dụng 
ép kiểu được
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_cc_chuong_3_to_chuc_du_lieu_trong_chuong.pdf