Bài giảng Lập trình C/C++ - Chương 1: Máy tính và lập trình - Lê Thành Sách

Nội dung

n Tổ chức máy tính

n Ngôn ngữ lập trình

n Các công việc trong lập trình

n Dữ liệu và giải thuật

pdf 35 trang phuongnguyen 4140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình C/C++ - Chương 1: Máy tính và lập trình - Lê Thành Sách", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lập trình C/C++ - Chương 1: Máy tính và lập trình - Lê Thành Sách

Bài giảng Lập trình C/C++ - Chương 1: Máy tính và lập trình - Lê Thành Sách
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
1
Chương 01
MÁY TÍNH VÀ LẬP TRÌNH
Lê Thành Sách
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
2
Nội dung
n Tổ chức máy tính
n Ngôn ngữ lập trình
n Các công việc trong lập trình
n Dữ liệu và giải thuật
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
3
Tổ chức máy tính
Máy tính là gì?
n Máy tính là thiết bị có khả năng thực hiện tính toán và ra 
quyết định
n Máy tính xử lý dữ liệu bằng một chuỗi của các lệnh được
gọi là chương trình máy tinh.
n Hiện nay, máy tính có mặt trong rất nhiều thiết bị với những
bề ngoài khác nhau, như, xe hơi, đồng hồ, điện thoại, máy
tính phổ thông, v.v.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
4
Tổ chức máy tính
Phần cứng và phần mềm
n Hai thành phần cơ bản của máy tính là: phần cứng
(Hardware) và phần mềm (Software)
n Phần cứng:
n Có tổ chức như nói ở những slides tiếp theo
n Thiết bị điển hình: bàn phím (keyboard), màn hình (screen), v.v.
n Phần mềm:
n Hệ điều hành (Operating System)
n Là một hệ thống điều khiển được phần cứng và làm trung gian 
giữa phần cứng và các chương trình máy tính khác chạy trên 
máy tính.
n Chương trình máy tính (Computer Program)
n Gồm những chuỗi lệnh để tính toán, xử lý dữ liệu và cho ra kết 
quả hay quyết định
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
5
Tổ chức máy tính
Thành phần cơ bản của mọi máy tính
1. Thiết bị nhập & Input Unit
n Đây là những thiết bị giúp máy
tính lấy dữ liệu từ người dùng
n Các thiết bị điển hình:
n Keyboard, mouse, barcode
reader, v.v.
n Camera: ngày nay người
dùng có thể đứng trước
camera để tương tác bằng
chính những cử chỉ của họ.
2. Thiết bị xuất & Output Unit
n Đây là những thiết bị giúp máy
tính trình bày kết quả với người
dùng hay điều khiển các thiết bị
khác.
n Các thiết bị điển hình:
n screen, printer, v.v.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
6
Tổ chức máy tính
Thành phần cơ bản của mọi máy tính
3. Bộ nhớ & Memory Unit
n Đây là những thiết bị giúp
máy tính lưu trữ thông tin
tạm thời trong quá trình tính
toán
n Các thiết bị điển hình:
n RAM (random access
memory).
4. Bộ toán học và logic &
Arithmetic and Logic
Unit (ALU)
n Đây là những thiết bị giúp
máy tính thực hiện tính toán
toán học và các quyết định
logic.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
7
Tổ chức máy tính
Thành phần cơ bản của mọi máy tính
5. Bộ xử lý trung tâm &
Central Processing Unit
(CPU)
n Đây là những thiết bị giúp
máy tính giám sát và phối
hợp các đơn vị khác của
máy tính
6. Bộ nhớ thứ cấp –
Secondary Storage Unit
n Đây là những thiết bị giúp
máy tính lưu trữ lượng lớn
dữ liệu lâu dài.
n Các thiết bị điển hình: Đĩa
cứng (HDD), SSD
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
8
Tổ chức máy tính
Thành phần cơ bản của mọi máy tính
Để điều khiển các thiết
bị phần cứng như hình
bên, chúng ta cần
chương trình máy tính
Để tạo ra chương trình 
máy tính, chúng ta cần 
ngôn ngữ lập trình.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
9
Ngôn ngữ lập trình
Tổng quan
n Ngôn ngữ lập trình (Programming language)
n Là một ngôn ngữ hình thức (formal language), khác với ngôn ngữ 
tự nhiên (natural language), như ngôn ngữ lập trình C sẽ được học 
ở những chương trình
n Mục đích: cho phép con người (lập trình viên) tạo ra chương trình 
máy tính
n Ba kiểu ngôn ngữ lập trình chính
1. Ngôn ngữ máy (Machine Language)
2. Ngôn ngữ Assembly (Hợp ngữ, Assembly Language)
3. Ngôn ngữ cấp cao (High-level Language)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
10
Ngôn ngữ lập trình
Các loại
n Ngôn ngữ máy
n Là những chuỗi số, đặc tả các lệnh của máy tính
n Phụ thuộc phần cứng. Mỗi kiểu máy có tập lệnh riêng.
n Ngày nay, rất khó có thể ra lệnh trực tiếp kiểu này cho các chương 
trình thực tế và lớn. Chuỗi lệnh sẽ được sinh ra tự động từ bộ 
chuyển ngữ (compiler, sẽ nói sau) từ ngôn ngữ cấp cao.
n Ví dụ:
+1300042774
+1400593419
+1200274027
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
11
Ngôn ngữ lập trình
Các loại
n Ngôn ngữ Assembly
n Sử dụng các từ viết tắc trong tiếng Anh để biểu diễn các tác vụ tính 
toán cơ bản
n Bộ chuyển ngữ (sang mã máy) cho ngôn ngữ này là “Assembler”.
n Ngày nay, ngôn ngữ này vẫn còn được sử dụng, và thường kết 
hợp với ngôn ngữ cấp cao. Nó được dùng để tối ưu một số khối xử 
lý trong toàn bộ chương trình.
n Ví dụ:
LOAD BASEPAY
ADD OVERPAY
STORE GROSSPAY
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
12
Ngôn ngữ lập trình
Các loại
n Ngôn ngữ cấp cao
n Mã được viết ra gần với ngôn ngữ tự nhiên, so với mã của các loại 
ngôn ngữ khác. Tên các biến, hằng, hàm, etc do người lập trình đặt 
có cú pháp dễ đọc. Các cấu trúc điều khiển cũng dễ đọc hơn rất 
nhiều.
n Bộ chuyển ngữ (sang mã máy hay mã trung gian) cho loại ngôn 
ngữ này là bộ biên dịch (compiler) hay thông dịch (interpreter).
n Ngày nay, ngôn ngữ loại là phổ thông nhất, như, C, C++, C#, Java, 
etc
n Ví dụ:
grossPay = basePay + overTimePay
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
13
Ngôn ngữ lập trình
Ngôn ngữ lập trình C
n Viết tắt trong môn học
n Ngôn ngữ C
n Hay ngắn gọn: C
n Lịch sử
n Tiến hóa từ ngôn ngữ lập trình trước đó là “B” và “BCPL”
n “Traditional C” là một tiến hóa của C vào khoảng gần 1970
n Có nhiều biến thể của C tồn tại và chúng không tương thích nhau, i.e., 
bộ chuyển ngữ không hiểu mã nguồn C được viết cho bộ chuyển ngữ 
khác.
n “Standard C” xuất hiện vào khoảng 1989, cập lại vào khoảng 1999.
n Ứng dụng quan trọng
n Được dùng để phát triển các hệ điều hành nổi tiếng và hiện đại như 
UNIX và Linux
n Được dùng để phát triển các chương trình chạy trên các thiết bị nhúng, 
như, nhúng vào xe hơi, máy móc y tết, etc.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
14
Ngôn ngữ lập trình
Ngôn ngữ lập trình C
n C trong cái nhìn của người lập trình
n Cung cấp ngôn ngữ có cú pháp có các thành phần chính
n Về điều khiển: chỉ gồm 3 kiểu cấu trúc điều khiển để chuyển
hướng thực thi
n Về dữ liệu: cung cấp các kiểu cơ bản, enum, cấu trúc, mảng, 
con trỏ, tập tin. Cho phép người dùng định nghĩa kiểu mới.
n Có bộ chuyển ngữ đi kèm
n Để chuyển mã C sang mã đích
n Có thư viện các hàm có sẵn để làm nhiều quan trọng. 
n Sự thật là không có chương trình nào mà người dùng viết
100% các dòng mã. Tất cả chúng điều dùng lại (gọi hàm) các
hàm có sẵn trong thư viện để làm nhiều việc.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
15
Ngôn ngữ lập trình
Ngôn ngữ lập trình C
n C và ngôn ngữ mở rộng của nó (là C++)
n C là nền tảng của ngôn ngữ mở rộng của nó là C++, khá nổi tiếng
n C++ bổ sung thêm vào C những khả năng mới giúp dễ dàng tổ 
chức các chương trình lớn. Những tính năng khác, C++ dùng của 
C. Do đó, dùng được C là nền tảng để học C++
n Những tính năng mới
n Tham khảo (reference): Một chức năng mới cho phép truy xuất 
một vùng nhớ qua một tên gọi khác.
n Hướng đối tượng (Object-Oriented): Đây là bổ sung quan trọng 
nhất, hướng đến một triết lý lập trình khác. Ở đó, chương trình 
là tập các đối tượng tương tác nhau để hoàn thành công việc.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
16
Các công việc trong lập trình
Tạo lập chương trình
n Soạn thảo mã nguồn
n Đối tượng thực hiện: Người lập trình 
n Công cụ cần đến:
n Trình soạn thảo đơn giản như NOTEPAD. Nhưng ít khi được dùng
n Trình soạn thảo tích hợp trong IDE (Integrated Development Environment)
n Đầu ra: tập tin mã nguồn, dạng văn bản đọc được
n Tiền xử lý (Preprocess)
n Đối tượng thực hiện: Preprocessor (bộ tiền xử lý), thuộc IDE
n Công việc thực hiện: tiền xử lý chương trình, như, thay các “macro” trong bởi phần 
định nghĩa của nó, chèn các tập tin khai báo thư viện (v.d., stdio.h) 
n Biên dịch (Compile)
n Đối tượng thực hiện: Compiler (bộ biên dịch), thuộc IDE
n Công việc thực hiện: Chuyển mã, từ mã C sang mã đối tượng, cho từng tập tin mã 
nguồn
n Liên kết (Link)
n Đối tượng thực hiện: Linker (bộ liên kết), thuộc IDE
n Công việc thực hiện: Liên kết các tập tin mã đối tượng và thư viện của C để tạo 
chương trình thực thi
n Đầu ra: tập tin thực thi (*.exe)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
17
Các công việc trong lập trình
Tạo lập chương trình
Bộ soạn 
thảo
Thư viện
(Header: *.h)
Bộ tiền 
xử lý
Bộ biên 
dịch
Bộ liên 
kết
Chương trình 
thực thi được
Thư viện
(Object code: *.lib; *.dll; *.so)
Mã nguồn
*.h + *.cpp
Mã nguồn tăng cường
*.h + *.cpp
Mã đối tượng
*.obj
Môi trường soạn thảo tích hợp (IDE): 
Visual Studio; Eclipse; Qt Creator; Code block; Online tool; etc
cl.exe (Microsoft); gcc; g++
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
18
Dữ liệu và giải thuật
Quan niệm về chương trình
n Quan điểm:
Chương trình là những chuỗi lệnh được thực thi tuần tự. 
Sự thực thi tuân theo nguyên tắc điều khiển (rẽ nhánh + 
lặp).
n Do đó, hai yếu tố quan trọng tạo thành chương trình
1. Dữ liệu và cấu trúc để tổ chức dữ liệu
2. Giải thuật xử lý, nghĩa là, các chuỗi của những lệnh nào và chọn 
lựa thực thi ra sao
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
19
Dữ liệu và giải thuật
Dữ liệu
n Bất kỳ ngôn ngữ lập trình cấp cao nào cũng cho phép dùng các
kiểu sau
n Kiểu dữ liệu cơ bản, được cung cấp bởi chính ngôn ngữ. Với C:
n Kiểu số
n Số nguyên: int (danh sách đầy đủ ở chương sau)
n Số nguyên:
n Số thực chấm động độ chính xác đơn: float
n Số thực chấm động độ chính xác đơn: double
n Số thực chấm động độ chính xác mở rộng: long double
n Kiểu ký tự: char
n Kiểu void: void
n Kiểu luận lý: bool (bổ sung bởi C++)
n Kiểu dữ liệu do người lập trình định nghĩa: struct, enum
n Kiểu dẫn xuất: mảng và con trỏ
Xem thêm: 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
20
Dữ liệu và giải thuật
Giải thuật
n Giải thuật là gì?
n Là các bước để giải quyết một bài toán
n Bằng cách nào mô tả giải thuật
n Dùng mã giả (pseudocode)
n Mục tiêu: giải thuật được viết bằng mã giả là dùng cho con 
người đọc để giải thuật và họ có thể chuyển sang mã ngôn ngữ 
lập trình dễ dàng
Do đó:
n Mỗi phát biểu của mã giả không được quá trừ tượng hay tổng 
quát
n Để điều khiển dòng thực thi, mã giả cũng nên chỉ dùng 3 dạng 
cấu trúc điều khiển như ngôn ngữ lập trình cấp cao (có cấu trúc)
n Dùng sơ đồ (flowchart)
n Dùng chính mã lập trình
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
21
Dữ liệu và giải thuật
Giải thuật
n Giải thuật là gì?
n Là các bước để giải quyết một bài toán
n Bằng cách nào mô tả giải thuật
n Dùng mã giả (pseudocode)
n Dùng sơ đồ (flowchart)
n Mục tiêu: tương tự mã giả. Nhưng sơ đồ có vẻ dể đọc hơn cho 
người không quen lập trình
n Dùng chính mã lập trình
n Mục tiêu: Mã được viết bởi ngôn ngữ lập trình như C, chỉ được 
trao đổi giữa những người có chuyên môn với nhau. Mục tiêu 
của mã này là để có thể chuyển ngữ dễ dàng và có chương 
trình thực thi ngay.
n Không nên dùng mã này để trình cho các đối tượng người dùng 
phổ thông
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
22
Dữ liệu và giải thuật
Giải thuật - pseudocode
Pseudocode = English/Vietnamese + Code
Cú pháp không còn chặt chẽ
Để hổ trợ việc dễ đọc
Lệnh điều khiển thực thi
1. Tuần tự
2. Rẽ nhánh
3. Lặp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
23
Dữ liệu và giải thuật
Giải thuật - pseudocode
Phần đầu của giải thuật
Phần thân của giải thuật
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
24
Dữ liệu và giải thuật
Giải thuật - pseudocode
n Phần đầu của giải thuật
n Tên giải thuật
n Thông số và kiểu của nó
n Mục đích của giải thuật
n Điều kiện cần thỏa trước khi 
giải thuật thực thi
n Điều kiện cần thỏa sau khi 
giải thuật thực thi
n Giá trị trả về
n Phần thân của giải thuật
n Các phát biểu
n Chỉ số phát biểu
n Các biến
n Chú thích
n Các cấu trúc điều khiển
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
25
Dữ liệu và giải thuật
Giải thuật – pseudocode, ví dụ
Algorithm average( N is integer)
Preconsition: N lớn hơn hay bằng 0
Postcondition: các số được đọc và giá trị trung bình của chúng 
được in ra màn hình
1. sum = 0
2. for i = 1 to N do
1. number = read from keyboard a value
2. sum = sum + number
end-for
3. averaged = sum / N
4. print averaged to screen
5. return
End average
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
26
Dữ liệu và giải thuật
Giải thuật – flowchart
n Flowchar được biểu diễn bởi các hình cơ bản, mỗi chúng 
có ý nghĩa đã được quy định trước
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
27
Dữ liệu và giải thuật
Giải thuật – flowchart, các phần tử
n Terminal
n Điểm đầu hay cuối
n Input/output
n Nhập và xuất dữ liệu của chương trình
n Flow line
n Mô tả dòng điều khiển của chương trình
n Sự thực thi đi theo con đường này
n Decision
n Cho phép kiểm tra một điều kiện
n Biểu thức luận lý được dùng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
28
Dữ liệu và giải thuật
Giải thuật – flowchart, các phần tử
n Process
n Khối xử lý công việc
n Predefined process
n Khối xử lý tạo sẵn (thư viện), có thể mô tả bởi một flowchart khác
n On-page connector
n Điểm tập kết của dòng điều khiển (flow line) trên một flowchart
n Off-page connector
n Điểm tập kết của dòng điều khiển (flow line) từ trang khác
n Preparation
n Các bước chuẩn bị, thiết lập điều kiện đầu
n Annotation
n Giải thích
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
29
Dữ liệu và giải thuật
Giải thuật – flowchart, cấu trúc tiêu biểu
true
false
Cấu trúc if
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
30
Dữ liệu và giải thuật
Giải thuật – flowchart, cấu trúc tiêu biểu
Cấu trúc if-else
true
false
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
31
Dữ liệu và giải thuật
Giải thuật – flowchart, cấu trúc tiêu biểu
Cấu trúc switch-case
true
true true
false false false
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
32
Dữ liệu và giải thuật
Giải thuật – flowchart, cấu trúc tiêu biểu
Cấu trúc for
false
true
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
33
Dữ liệu và giải thuật
Giải thuật – flowchart, cấu trúc tiêu biểu
Cấu trúc while
false
true
Cấu trúc do while
false
true
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
34
Dữ liệu và giải thuật
Giải thuật – flowchart, bài toán đơn giản
Bài toán gì?
Đặc điểm kết nối?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường Đại Học Bách Khoa
Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Toán
© 2016
Lập trình C/C++
35
Dữ liệu và giải thuật
Giải thuật – flowchart, bài toán đơn giản
Hãy phân rã các bài toán 
con tiếp theo
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_cc_chuong_1_may_tinh_va_lap_trinh_le_tha.pdf