Bài giảng Lập trình căn bản - Phần 1, Chương 4: Các lệnh có cấu trúc
Nội dung chương này
Khối lệnh trong C
Cấu trúc rẽ nhánh
Cấu trúc lựa chọn
Cấu trúc vòng lặp
Các câu lệnh “đặc biệt”
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình căn bản - Phần 1, Chương 4: Các lệnh có cấu trúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lập trình căn bản - Phần 1, Chương 4: Các lệnh có cấu trúc
LẬP TRÌNH CĂN BẢN Phần 2 - Chương 4 CÁC LỆNH CÓ CẤU TRÚC N .C. Danh 1 Nội dung chương này Khối lệnh trong C Cấu trúc rẽ nhánh Cấu trúc lựa chọn Cấu trúc vòng lặp Các câu lệnh “ đặc biệt ” 2 Khối lệnh trong C (1) Là 1 dãy các khai báo cùng với các câu lệnh nằm trong cặp dấu ngoặc móc { và } . 3 Khối lệnh trong C (2) 1 khối lệnh có thể chứa nhiều khối lệnh khác gọi là khối lệnh lồng nhau ( không hạn chế ). 4 Phạm vi các biến Có thể khai báo các biến cùng tên trong các khối . Nếu một biến được khai báo bên ngoài khối lệnh và không trùng tên với biến bên trong khối lệnh thì nó cũng dùng được bên trong khối. Một khối lệnh con có thể sử dụng các biến bên ngoài, nhưng điều ngược lại không đúng . 5 Cấ u trúc r ẽ nhánh (if) Statement được thực hiện nếu boolean _expression có giá trị đúng (true), !=0 . Khối else là tùy chọn boolean_expression !=0 => Statement1 được thực hiện boolean_expression ==0 => Statement2 được thực hiện 6 Ví dụ - Lệnh if #include #include int main (){ float a; printf (" Nhap a = "); scanf ("%f",&a); if (a !=0 ) printf (" Nghich dao cua %f la %f",a,1/a); getch (); return 0; } 7 Ví dụ - Lệnh if-else #include #include int main (){ float a; printf("Nhap a = "); scanf("%f",&a); if (a !=0 ) printf("Nghich dao cua %f la %f",a,1/a); else printf(“Khong the tim duoc nghich dao cua a”); getch(); return 0; } 8 Câu lệnh và khối lệnh C cho phép nhóm các câu lệnh liên tiếp vào 1 khối. 1 khối lệnh có thể được dùng như 1 lệnh đơn. Ví dụ: 9 Nhầm lẫn khi dùng if Chương trình trên sai ở đâu? 10 Chú ý khi dùng if-else Câu lệnh if-else lồng nhau else sẽ kết hợp với if gần nhất chứa có else Trong trường if bên trong không có else thì phải viết nó trong cặp dấu {} để tránh sự kết hợp else if sai. Ví dụ 11 Cấu trúc lựa chọn (switch-case) (1) C cung cấp 1 cấu trúc đẹp - dùng 1 dãy các câu lệnh if . 12 Cấu trúc lựa chọn (switch-case) (2) switch-case có thể đưa đến mã máy (machine code) hiệu quả hơn (vì jump tables có thể được dùng) 13 Cấu trúc lựa chọn (switch-case) (3) Cú pháp: Tính giá trị của biểu thức expr trước. Nếu giá trị expr bằng value1 thì thực hiện statement_sequence1 rồi thoát. Nếu giá trị expr khác value1 thì so sánh nó với value2 , nếu bằng value2 thì thực hiện statement_sequence2 rồi thoát. Cứ như thế, so sánh tới giá trị n . Nếu tất cả các phép so sánh trên đều sai thì thực hiện default_statements của trường hợp default . 14 Cấu trúc lựa chọn (switch-case) (4) Các chú ý: Kiểu của expr và các valuei phải là kiểu số nguyên (int, chat, long, ). Nếu break/return vắng mặt, câu lệnh trong các case bên dưới có thể được thực hiện cho đến khi gặp break/return hoặc kết thúc lệnh switch . 15 Ví dụ - switch-case (1) 16 Ví dụ - switch-case (2) In ra số ngày của 1 tháng 17 Cấu trúc lặp Cho phép lặp lại thực hiện 1 công việc nhiều lần. Có 2 loại: Lặp với số lần xác định for Lặp với số lần không xác định while do-while 18 Vòng lặp for (1) Thứ tự thực hiện: B1: Tính giá trị biểu thức 1 B2: Tính giá trị biểu thức 2 Nếu giá trị biểu thức 2 là sai (==0) => thoát khỏi for Nếu giá trị biểu thức 2 là đúng (!=0) => thực hiện B3: Tính giá trị biểu thức 3 rồi quay lại B2 for (Biểu thức 1; biểu thức 2; biểu thức 3) ; 19 Vòng lặp for (2) 20 Vòng lặp for (2) Chương trình in dãy số nguyên từ 1..10 output 21 Vòng lặp for (3) Nhập số nguyên n. Tính tổng các số nguyên từ 1..n. output 22 Vòng lặp while (1) : có thể là 1 câu lệnh hay 1 khối lệnh. Các bước thực hiện: Kiểm tra Biểu thức điều kiện trước. Nếu điều kiện sai (= = 0) thì thoát khỏi lệnh while. Nếu điều kiện đúng (!=0) thì thực hiện công việc rồi quay lại kiểm tra điều kiện tiếp. while ( Biểu thức điều kiện ) ; 23 Vòng lặp while (2) Chương trình in dãy số nguyên từ 1..10 output 24 Vòng lặp while (3) Nhập số nguyên n. Tính tổng các số nguyên từ 1..n. output 25 Vòng lặp do-while (1) : có thể là 1 câu lệnh hay 1 khối lệnh. Các bước thực hiện: Công việc được thực hiện trước , sau đó mới kiểm tra điều kiện . Nếu điều kiện sai thì thoát khỏi lệnh do-while. Nếu điều kiện còn đúng thì thực hiện công việc rồi quay lại kiểm tra điều kiện tiếp. do while (); 26 Vòng lặp do-while (2) Chương trình in dãy số nguyên từ 1..10 output 27 Vòng lặp do-while (3) Nhập số nguyên n. Tính tổng các số nguyên từ 1..n. output 28 So sánh các vòng lặp Vòng lặp for / while : Kiểm tra điều kiện trước thực hiện công việc sau . C ông việc có thể không được thực hiện lần nào . Vòng lặp kết thúc khi nào điều kiện sai. Vòng lặp d o- while Thực hiện công việc trước kiểm tra điều kiện sau . C ông việc được thực hiện ít nhất 1 lần. Vòng lặp kết thúc khi nào điều kiện sai. 29 Câu lệnh đặc biệt Lệnh break Dùng để thoát khỏi vòng lặp hoặc switch-case . Tiếp tục thực hiện lệnh liền sau đó. Lệnh continue Trong vòng lặp, khi gặp lệnh continue , chương trình sẽ bỏ qua các câu lệnh sau continue for : quay lên tính trị cho biểu thức 3, rồi kiểm tra điều kiện coi có lặp tiếp không. while/do-while : kiểm tra điều kiện coi có lặp tiếp không. 30 Hết chương 31
File đính kèm:
- bai_giang_lap_trinh_can_ban_phan_1_chuong_4_cac_lenh_co_cau.ppt