Bài giảng Kỹ thật số - Chương 3: Cổng logic
CỔNG LOGIC
CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN
CỖNG LOGIC CƠ BẢN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
GIAO TIẾP GIỮA CÁC HỌ IC SỐ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thật số - Chương 3: Cổng logic", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ thật số - Chương 3: Cổng logic
CỔNG LOGIC CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN CỖNG LOGIC CƠ BẢN THÔNG SỐ KỸ THUẬT GIAO TIẾP GIỮA CÁC HỌ IC SỐ CHƢƠNG 3 Chương 3: Cổng Logic 2 CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN - Tín hiệu tƣơng tự là tín hiệu có biên độ liên tục theo thời gian, thường do các hiện tượng tự nhiên sinh ra. - Tín hiệu số là tín hiệu có dạng xung gián đoạn về thời gian biên độ chỉ có 2 mức rõ rệt: mức cao và mức thấp. - Mạch điện xử lý tín hiệu tương tự gọi là mạch tƣơng tự. Mạch điện xử lý tín hiệu số gọi là mạch số. Ưu điểm của mạch số so với mạch tương tự: - Dễ thiết kế, phân tích. - Hoạt động theo chương trình lập sẵn - Ít bị ảnh hưởng của nhiễu. - Dễ chế tạo thành mạch tích hợp. Chương 3: Cổng Logic 3 Phân loại IC số dựa vào số cổng trong một chip: - Số cổng < 10: SSI (Small Scale Integrated) - 10 < Số cổng < 100: MSI (Medium Scale Integrated) - 100 < Số cổng < 1000: LSI (Large Scale Integrated) - 1000 < Số cổng < 10000: VLSI (Very Large SI) - 10000 < Số cổng: ULSI (Ultra Large Scale Integrated) Chương 3: Cổng Logic 4 Biểu diễn trạng thái Logic 1 và 0 - Người ta thường gán: Logic dương: Điện thế cao Logic 1 ; Điện thế thấp Logic 0 Thực tế, mức Logic 1 và mức logic 0 tương ứng với môt khoảng điện thế xác định, có một khoảng chuyển tiếp giữa mức cao và mức thấp là khoảng không xác định (ngưỡng logic). Khoảng này tùy thuộc vào họ IC sử dụng và được cung cấp trong bảng thông số kỹ thuật – Trong khoảng điện áp này có thể gây ra lỗi trong mạch số. -Logic âm ngược lại VD giản đồ điện thế các mức logic của IC số họ TTL Chương 3: Cổng Logic 5 CỔNG LOGIC CƠ BẢN (Cổng logic là các mạch điện tử có chức năng thực hiện các hàm logic). 1. Cổng NOT (Cổng đảo) - Chức năng: Dùng thực hiện phép đảo logic, còn gọi là cổng (INVERTER). Cổng NOT có 1 ngõ vào và 1 ngõ ra - Bảng sự thật - Giản đồ thời gian A Y 0 1 0 1 Note: Khi cổng đảo được ghép chung với cổng khác thì ký hiệu được đơn giản thành 1 dấu tròn nhỏ - Ký hiệu Chương 3: Cổng Logic 6 2. Cổng AND (toán tử . “và”) - Chức năng: Dùng thực hiện phép nhân logic giữa 2 hay nhiều biến nhị phân. Cổng AND có 2 hay nhiều ngõ vào và có 1 ngõ ra - Bảng sự thật - Giản đồ thời gian A Y 0 1 0 1 Note: Ngõ ra cổng AND chỉ ở mức cao khi tất cả các ngõ vào đều ở mức cao - Ký hiệu A B Y = A.B 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0 0 1 B 0 1 Chương 3: Cổng Logic 7 3. Cổng OR (toán tử + “hoặc”) - Chức năng: Dùng thực hiện phép cộng logic giữa 2 hay nhiều biến nhị phân. Cổng OR có 2 hay nhiều ngõ vào và có 1 ngõ ra - Bảng sự thật - Giản đồ thời gian A Y 0 1 0 1 Note: Ngõ ra cổng OR chỉ ở mức thấp khi tất cả các ngõ vào đều ở mức thấp - Ký hiệu B 0 1 A B Y=A+B 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 1 Chương 3: Cổng Logic 8 4. Cổng NAND - Chức năng: Thực hiện cùng 1 lúc 2 chức năng: AND và NOT. Cổng NAND có 2 hay nhiều ngõ vào và có 1 ngõ ra - Bảng sự thật Note: Ngõ ra chỉ bằng 0 khi tất cả A và B đều bằng 1 - Ký hiệu A B 0 0 1 1 0 1 0 1 1 1 1 0 Bất kỳ mạch logic nào cũng có thể được xây dựng từ 3 cổng cơ bản: AND, OR và NOT A.BY Khi nối chung 2 ngõ vào của cổng NAND Cổng NOT Chương 3: Cổng Logic 9 5. Cổng NOR - Chức năng: Thực hiện cùng 1 lúc 2 chức năng: OR và NOT. Cổng NOR 2 hay nhiều ngõ vào và có 1 ngõ ra - Bảng sự thật Note: Ngõ ra chỉ bằng 1 khi tất cả A và B đều bằng 0 - Ký hiệu Khi nối chung 2 ngõ vào của cổng NOR Cổng NOT A B 0 0 1 1 0 1 0 1 1 0 0 0 BAY Chương 3: Cổng Logic 10 6. Cổng BUFFER (Cổng đệm) - Chức năng: Dùng như mạch khếch đại logic. Tín hiệu qua cổng đệm không làm thay đổi trạng thái logic. - Dùng cổng đệm để sửa dạng tín hiệu vuông hơn, đưa điện thế tín hiệu về đúng mức logic. Cổng BUFFER có 1 ngõ vào và có 1 ngõ ra - Bảng sự thật - Ký hiệu A Y=A 0 1 0 1 Chương 3: Cổng Logic 11 7. Cổng EX-OR - Chức năng: Thực hiện phép toán EX-OR (cộng ngoại trừ - cộng bỏ qua số nhớ) giữa 2 biến nhị phân. Cổng EX-OR có 2 ngõ vào và có 1 ngõ ra - Hàm: - Bảng sự thật Y=0 khi A và B cùng mức logic Y=1 khi A và B cùng mức logic - Ký hiệu: -Khi có một ngõ vào nối lên mức cao thì cổng EX-OR = Cổng NOT -Khi có một ngõ vào nối xuống mức thấp thì cổng EX-OR = Cổng ĐỆM A B Y=AB 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 0 BA..BABAY = AB Chương 3: Cổng Logic 12 8. Cổng EX-NOR - Chức năng: Thực hiện phép toán EX-OR và NOT. Cổng EX-NOR có 2 ngõ vào và có 1 ngõ ra - Hàm: - Bảng sự thật Y=1 khi A và B cùng mức logic Y=0 khi A và B cùng mức logic - Ký hiệu: -Khi có một ngõ vào nối lên mức cao thì cổng EX-NOR = Cổng ĐỆM -Khi có một ngõ vào nối xuống mức thấp thì cổng EX-NOR = Cổng NOT A B 0 0 1 1 0 1 0 1 1 0 0 1 A.BB.ABAY BA BAY Chương 3: Cổng Logic 13 9. Cổng PHỨC (AOI) - Khi kết nối nhiều cổng khác nhau để thức hiện 1 hàm logic nào đó được gọi là cổng Phức (AOI) VD: Từ mạch điện viết biểu thức BC.DAY ).( DB.AC.BAC.B.AY VD: Từ biểu thức Vẽ mạch điện Chương 3: Cổng Logic 14 10. SỰ CHUYỂN ĐỔI QUA LẠI GIỮA CÁC CỔNG LOGIC Chỉ cần dùng AND và NOT hoặc OR và NOT là xây dựng đƣợc tất cả các hàm khác có nghĩa là có thể xây dựng tất cả các cổng khác từ AND và NOT hoặc OR và NOT. Mặt khác cổng Not có thể tạo ra từ cổng NAND hoặc cổng NOR Tất cả các hàm logic có thể đƣợc thực hiện bởi cổng NAND hoặc cổng NOR. Qui tắc: Biến đổi giữa AND, NOT OR, NOT: Thêm các cổng đảo ở ngõ vào và ngõ ra, nếu ơ các ngõ đã có đảo rồi thì đảo này sẽ mất đi. (Thực chất là sử dụng Định lý De-morgan). BAB.AY BAY:OR BABAY .BAY:NOR BABAY . BAY:NAND . B.ABAY A.BY:AND AY AY:NOT Chương 3: Cổng Logic 15 11. TỪ NAND XÂY DỰNG CÁC CỔNG KHÁC A.A AY:NOT A.B A.BY:AND BA BAY:OR B.A BAY:NOR BA..BA BA..BA BAY:OR-EX BA..BA . A.BB.A A.BB.A BAY:NOR-EX A.BB.A . B.A B.A Chương 3: Cổng Logic 16 11. TỪ NOR XÂY DỰNG CÁC CỔNG KHÁC AA AY:NOT A.B A.BY:AND BA BAY:OR BA BAY:NAND . BA. .BA BA..BA BAY:OR-EX BA...BA A.BB.A A.BB.A BAY:NOR-EX A.BB.A . BA BA BA.BA BABA BA.BA BABA Chương 3: Cổng Logic 17 THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA IC SỐ Các đại lƣợng điện đặc trƣng - VCC: Điện thế nguồn - VIH(min): Điện thế ngã vào mức cao - VIL(max): Điện thế ngã vào mức thấp - VOH(min): Điện thế ngã ra mức cao - VOL(max): Điện thế ngã ra mức thấp - IIH: Dòng điện ngã vào mức cao - IIL: Dòng điện ngã vào mức cao - IOH: Dòng điện ngã ra mức cao - IOL: Dòng điện ngã ra mức thấp - ICCH, ICCL: Dòng điện qua IC, khi ngã ra ở mức cao, thấp Chương 3: Cổng Logic 18 Công suất tiêu tán PD(avg) = ICC(avg).VCC 2 II )avg(I CCLCCHCC Fan-Out là số ngã vào lớn nhất có thể nối với ngã ra của một IC cùng loại, hay là khả năng chịu tải của một cổng logic IL OL L IH OH H I I OutFan I I OutFan (Unit Load) Thời trễ truyền là thời gian trễ của tín hiệu logic truyền qua một cổng tPLH: thời trễ truyền từ thấp lên cao tPHL: thời trễ truyền từ cao xuống thấp Chương 3: Cổng Logic 19 Tích số công suất - vận tốc Dùng để đánh giá chất lượng IC, đó là tích số công suất tiêu tán và thời trễ truyền. Tính miễn nhiễu tuỳ thuộc khả năng dung nạp hiệu thế nhiễu của mạch, được xác định bởi lề nhiễu. Lề nhiễu mức cao: VNH = VOH(min) – VIH(min) Lề nhiễu mức thấp: VNL = VOL(max) – VIL(max) Chương 3: Cổng Logic 20 Logic nhận dòng và Logic cấp dòng Thể hiện sự trao đổi dòng điện giữa hai tầng thúc và tầng tải Tính Schimitt Trigger Chương 3: Cổng Logic 21 Để cải thiện dạng tín hiệu ngã ra, tính miển nhiễu cao chế tạo các cổng có tính trễ điện thế, gọi là cổng Schmitt Trigger. Ký hiệu: Chương 3: Cổng Logic 22 HỌ TTL Cổng cơ bản họ TTL Ngã ra totempole Không thể nối chung ngã ra của các cổng khác nhau. Chương 3: Cổng Logic 23 Ngã ra cực thu để hở - Cho phép nối các ngã ra của nhiều cổng khác nhau. - Phải mắc điện trở kéo lên khi sử dụng. - Cho phép điện trở kéo lên mắc vào nguồn điện thế cao. Ngã ra ba trạng thái Chương 3: Cổng Logic 24 Đặc tính của loạt TTL Thông số kỹ thuật 74 74L 74H 74S 74LS 74AS 74ALS 74F Thời trễ truyền (ns) CS tiêu tán (mW) Tích số CS-VT (pJ) Tần số Ck max (MHz) Fan-Out Điện thế VOH(min) VOL(max) VIH(min) VIL(max) 9 10 90 35 10 2,4 0,4 2,0 0,8 33 1 33 3 20 2,4 0,4 2,0 0,7 6 23 138 50 10 2,4 0,4 2,0 0,8 3 20 60 125 20 2,7 0,5 2,0 0,8 9,5 2 19 45 20 2,7 0,5 2,0 0,8 1,7 8 13,6 200 40 2,5 0,5 2,0 0,8 4 1,2 4,8 70 20 2,5 0,4 2,0 0,8 3 6 18 100 33 2,5 0,5 2,0 0,8 Chương 3: Cổng Logic 25 HỌ MOS Cổng cơ bản NMOS Vin T1 T2 Vout 0V (logic 0) RON = 100K ROFF = 10 10 +5V (logic 1) +5V (logic 1) RON = 100K RON = 1K 0,05V (logic 0) Chương 3: Cổng Logic 26 Cổng cơ bản CMOS Vin T1 T2 Vout VDD (logic 1) ROFF = 10 10 RON = 1K 0V (logic 0) 0V (logic 0) RON = 1K ROFF = 10 10 VDD (logic 1) Chương 3: Cổng Logic 27 Các cổng CMOS khác Chương 3: Cổng Logic 28 Đặc tính của họ CMOS - Nguồn: VDD 3V – 15V - Mức logic: VOL(max) = 0V VOH(min) = VDD VIL(max) = 30%VDD VIH(min) = 70%VDD - Lề nhiễu: VNH = 30%VDD VNL = 30%VDD - Số Fan-Out: 50UL Các loạt CMOS - 4XXX, 14XXX - 74C: CMOS, có cùng chức năng, sơ đồ chân với IC TTL - 74HC: High speed CMOS, cải tiến tốc độ giao hoán của 74C - 74AC: Advance CMOS, cải tiến của 74HC về mặt nhiễu Chương 3: Cổng Logic 29 GIAO TIẾP GIỮA CÁC HỌ IC SỐ Điều kiện để thúc trực tiếp: - Dòng điện ra của tầng thúc dòng điện vào của tầng tải - Điện thế ra của tầng thúc phù hợp với điện thế vào của tầng tải Thông số CMOS (VDD = 5V) TTL 4000B 74HC 74HCT 74 74LS 74AS 74ALS VIH(min) VIL(max) 3,5V 1,5V 3,5V 1,0V 2,0V 0,8V 2,0V 0,8V 2,0V 0,8V 2,0V 0,8V 2,0V 0,8V VOH(min) VOL(max) 4,95V 0,05V 4,9V 0,1V 4,9V 0,1V 2,4V 0,4V 2,7V 0,5V 2,7V 0,5V 2,7V 0,4V IIH(max) IIL(max) 1A 1A 1A 1A 1A 1A 40A 1,6mA 20A 2mA 200A 2mA 20A 100A IOH(max) IOL(max) 0,4mA 0,4mA 4mA 4mA 4mA 4mA 0,4mA 16mA 0,4mA 8mA 2mA 20mA 0,4mA 8mA Chương 3: Cổng Logic 30 TTL thúc CMOS - TTL thúc CMOS nguồn thấp (VDD = 5V): Mắc điện trở kéo lên ở ngã ra TTL để nâng điện thế ra của TTL - TTL thúc 74HCT: Kết nối không cần điện trở kéo lên - TTL thúc CMOS nguồn cao (VDD = 10V): Dùng cổng đệm có ngã ra để hở dùng nguồn cao Chương 3: Cổng Logic 31 CMOS thúc TTL - CMOS thúc TTL ở trạng thái cao: Không có vấn đề - CMOS thúc TTL ở trạng thái thấp: Dùng cổng đệm đối với loạt 4000B - CMOS nguồn cao thúc TTL: Dùng cổng đệm để hạ điện thế ra
File đính kèm:
- bai_giang_ky_that_so_chuong_3_cong_logic.pdf