Bài giảng Ký sinh trùng - Chương: Giun ký sinh - Lê Thị Tuyết
Mục tiêu:
1. Mô tả được đặc điểm hình thể, chu kỳ của giun:
đũa, tóc, móc, kim.
2. Trình bày được các đặc điểm dịch tễ của giun:
đũa, tóc, móc, kim.
3. Lý giải được một số đặc điểm bệnh học chủ yếu
của bệnh giun: đũa, tóc, móc, kim.
4. Đưa ra được phương pháp chẩn đoán xác định
bệnh giun giun: đũa, tóc, móc, kim.
5. Tư vấn được biện phòng và kể tên các thuốc điều
trị giun: đũa, tóc, móc, kim.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ký sinh trùng - Chương: Giun ký sinh - Lê Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ký sinh trùng - Chương: Giun ký sinh - Lê Thị Tuyết
BÀI GIẢNG KÝ SINH TRÙNG CHƯƠNG GIUN KÝ SINH NGƯỜI GIẢNG: PGS.TS. LÊ THỊ TUYẾT Mục tiêu: 1. Mô tả được đặc điểm hình thể, chu kỳ của giun: đũa, tóc, móc, kim. 2. Trình bày được các đặc điểm dịch tễ của giun: đũa, tóc, móc, kim. 3. Lý giải được một số đặc điểm bệnh học chủ yếu của bệnh giun: đũa, tóc, móc, kim. 4. Đưa ra được phương pháp chẩn đoán xác định bệnh giun giun: đũa, tóc, móc, kim. 5. Tư vấn được biện phòng và kể tên các thuốc điều trị giun: đũa, tóc, móc, kim. 1. Giun đũa - Ascaris lumbricoides 2. Giun tóc - Trichuris trichiura 3. Giun móc/mỏ - Ancylostoma duodenale/ Necator americanus 4. Giun kim - Enterobius vermicularis Sự giống và khác nhau giũa các thông tin Đ.tràng (manh tràng) Tá tràngĐ.tràng (manh tràng) Ruột non- Vị trí KS Giống giun đũa Giống giun đũaGiống giun đũa - Loại đ.giản - Kiểu CK 3 Người NC 2. C.kỳ - K.quát CK Giun nhỏ. Phần cuối thực quản có ụ phinh Giun nhỏ Miệng có 4 răng móc/vuông Phần đầu nhỏ như sợi tóc, 3/4 cơ thể. Lớn Dài 20-25cm 1. HT G.kim G.móc/ mỏG.tóc G.đũa T.tin Trứng có AT thanh ẤU TRÙNG GĐ3 Trứng có AT thanh Trứng có AT thanh - Mầm bệnh - Tiêu hoá: tay bẩn, đồ dùng.. - Chui ngược - Tại ruột - Qua da: ấu trùng - Tiêu hoá: AT Giống giun đũa T.hoá: ân trứng có AT ở rau, quả sống, uống nuớc lã.. - Đg vào đẻ trứng nếp nhan hậu môn Giống g.đũaGiống g.đũa Trứng theo phân ra ng/cảnh - Đg đào thải Giống giun đũa Giống giun đũa Giống giun đũa Con cái đẻ trứng - S. sản 2 tháng5- 15 nam5-6 nam12-18 tháng -T/g sống trg cơ thể người 2-4 tuần5-7 tuần1 tháng60 - 75 ngày - T.gian hoàn thành CK Ko chu du- Chu du : tim, phổi. - Ko chu du Không chu du Chu du qua gan, tim, phổi - Diễn biến ck -Mebendazol (vermox, fugacar..) - Albendazol (Zeltel, zaltol..) - Pyrantel pamoat (Combantrin..) 6. Điều trị - Cắt móng tay, ko mặc quần thủng đũng, rửa h.môn buổi sáng... - VS chan chiếu, sàn nhà, đồ chơi - ân uống - bảo hộ lao động - Quản lý phân: Như giun đũa - Vệ sinh an, nước uống .. - Quản lý phân 5.Pb - LS: ngứa h.môn - Q/sát g. kim -XNtrứng: nếp nhan hậu môn XN phân tim trứng XN phân tim trứng XN phân tim trứng 4. Chẩn đoán VS cá nhân, trẻ em, t/c gia đinh, tập thể nhà trẻ N.dân vùng màu, sử dụng phân tươi.. Như g.đũa an rau sống, ko rửa tay trước... Y.tố nguy cơ G.kim G.móc/ mỏG.tóc G.đũa 3.DTH Con giun đũa trưởng thành Con giun tãc trëng thµnh Con giun ®òa trëng thµnh Con giun mãc trëng thµnh Con giun kim trëng thµnh Trứng giun đũa Trứng giun tóc Trứng giun móc Trứng giun kim Xin chân thành cám ơn
File đính kèm:
- bai_giang_ky_sinh_trung_chuong_giun_ky_sinh_le_thi_tuyet.pdf