Bài giảng Kinh tế Tiền tệ-Ngân hàng - Bài 4: Hình thái diễn biến của lãi suất
Kết cấu nội dung 4
1.Cơ chế xác định & thay đổi của
lãi suất
2.Tác động của rủi ro & kỳ hạn tới
lãi suất
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế Tiền tệ-Ngân hàng - Bài 4: Hình thái diễn biến của lãi suất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kinh tế Tiền tệ-Ngân hàng - Bài 4: Hình thái diễn biến của lãi suất

1Nội dung 4 HÌNH THÁI DIỄN BIẾN CỦA LÃI SUẤT 2Kết cấu nội dung 4 1.Cơ chế xác định & thay đổi của lãi suất 2.Tác động của rủi ro & kỳ hạn tới lãi suất 3Cơ chế xác định lãi suất 1. Mô hình khuôn mẫu tiền vay (phân tích lãi suất trên thị trường trái khoán) – tác giả là Fisher 2. Mô hình khuôn mẫu ưa thích tiền mặt (phân tích lãi suất trên thị trường tiền tệ) – tác giả là Keynes 4Thị trường trái khoán & lãi suất 1. Cung – Cầu trái khoán & lãi suất cân bằng (i*) 2. Những nhân tố làm thay đổi lãi suất cân bằng (i*) 5Cung – cầu trái khoán & giá trái khoán cân bằng (P*) • Cung trái khoán có quan hệ thuận với Pb & cầu trái khoán có quan hệ nghịch với Pb B S dốc lên & BD dốc xuống • BS & BD cắt nhau xác định điểm cân bằng trên thị trường trái khoán • Điểm cân bằng xác định Pb * & Qb * cân bằng. Điểm cân bằng cũng xác định xu hướng vận động của thị trường trái khoán CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH 6Đồ thị minh họa Giá trái khoán (Pb) BS Pb* E(Pb*,Qb*) BD Q* Lượng TK (Qb) 7Cung – cầu trái khoán & lãi suất cân bằng (i*) • Cung trái khoán có quan hệ nghịch với i & cầu trái khoán có quan hệ thuận với i BS dốc xuống & BD dốc lên • BS & BD cắt nhau xác định điểm cân bằng trên thị trường trái khoán • Điểm cân bằng xác định i* & Qb * cân bằng. Điểm cân bằng cũng xác định xu hướng vận động của thị trường trái khoán CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH 8Đồ thị minh họa Lãi suất (i) BD i* E(i*,Qb*) BS Qb* Lượng TK (Qb) 9Cung – cầu tiền vay & lãi suất cân bằng (i*) Cung tiền vay (LS) có quan hệ thuận với i & cầu tiền vay (LD) có quan hệ nghịch với i LS dốc lên & LD dốc xuống LS & LD cắt nhau xác định điểm cân bằng trên thị trường tiền vay Điểm cân bằng xác định i* & Qb * cân bằng. Điểm cân bằng cũng các định xu hướng vận động của thị trường tiền vay CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH 10 Đồ thị minh họa Lãi suất (i) LS i* E(i*,QL*) LD QL* Lượng tiền vay (QL) 11 Những nhân tố thay đổi i* • Những nhân tố làm chuyển dịch BD • Những nhân tố làm dịch chuyển BS • Những nhân tố làm dịch chuyển cả BD & BS 12 Những nhân tố chuyển dịch BD Nhân tố Xu hướng Mức độ Của cải + Độ co giãn RETe + Mức lợi tức б2 hay б – (đa số) Mức rủi ro Tính lỏng + Mức lỏng 13 Những nhân tố chuyển dịch BS Nhân tố Xu hướng Cơ hội đầu tư + Lạm phát dự tính + Hoạt động của Chính phủ + 14 Những nhân tố chuyển dịch cả BS & BD 1. Lạm phát dự tính ( e) 2. Chu kỳ kinh doanh (CKKD) 15 Lạm phát dự tính ( e) 1. e tăng BS tăng, dịch phải & BD giảm, dịch trái kéo lãi suất cân bằng tăng lên 2. Khuyến nghị sử dụng chính sách tăng lãi suất chống lạm phát 16 Đồ thị minh họa Lãi suất (i) BD2 BD1 i*2 2 i*1 1 BS2 BS1 Lượng trái khoán (Qb) 17 Chu kỳ kinh doanh Giai đoạn tăng trưởng Cung trái khoán tăng, BS dịch phải & cầu trái khoán cũng tăng, BD dịch phải nhưng BS dịch chuyển nhanh & sớm hơn i* tăng & ngược lại với giai đoạn suy thoái của chu kỳ tăng trưởng 18 Đồ thị minh họa Lãi suất (i) BD1 BD2 i*2 2 i*1 1 BS1 BS2 Lượng trái khoán (Qb) 19 Thị trường tiền tệ & i* • Cung – Cầu tiền & lãi suất cân bằng (i*) • Những nhân tố làm thay đổi lãi suất cân bằng (i*) 20 Cung cầu tiền & i* • Cung tiền (MS) không trực tiếp chịu ảnh hưởng của i MS//i, còn cầu tiền (MD) có quan hệ nghịch với i MD dốc xuống. • Điểm MS & MD cắt nhau là điểm cân bằng của thị trường tiền tệ. • Điểm cân bằng xác định lãi suất & lượng tiền cân bằng. Điểm cân bằng phản ánh xu hướng vận động của thị trường tiền tệ CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ 21 Đồ thị minh họa Lãi suất (i) MS i1 i1 > i* dư cung tiền i* E i2 < i* dư cầu tiền E(i*, M*) TTTT cân bằng i2 MD M* M 22 Những nhân tố thay đổi i* • Y MD tăng, dịch phải i* tăng • PL MD tăng, dịch phải i* tăng • e cũng làm MD tăng, dịch phải i* tăng • M1 tăng M S tăng, dịch phải lãi suất giảm (điệu kiện: các yếu tố khác giữ nguyên) 23 Thu nhập tăng lên từ Y1 đến Y2 i MS i2 i1 M D2(Y2) MD1(Y1) M Kết quả: lãi suất tăng từ i1 lên i2 24 Mức giá tăng lên từ PL1 lên PL2 Tác động tương tự như trường hợp Y tăng lên i MS i2 i1 M D2(PL2) MD1(PL1) M 25 Lạm phát dự tính tăng • Tác động tương tự như trường hợp thu nhập (Y), mức giá (PL) tăng lên • Khi có lạm phát Mức giá tăng Cầu tiền tăng Đường cầu tiền MD dịch phải • Kết quả đều làm lãi suất (i) tăng 26 Chính sách tiền tệ & lãi suất • CSTT có tác động đến nền kinh tế cả ngắn hạn & dài hạn – Ngắn hạn (SR) là tác động đến tính lỏng i giảm – Dài hạn (LR) có thể tác động làm tăng + Thu nhập (Y) i tăng + Mức giá (PL) i tăng + Lạm phát ( e) i tăng • Kết quả tác động của CSTT đến lãi suất phụ thuộc vào tác động của CSTT đến SR hay LR mạnh hơn. Có thể (xem side tiếp) 27 Chính sách tiền tệ & i, tiếp CÓ 3 KHẢ NĂNG XẢY RA 1. Nếu tác động đến tính lỏng > tác động đến những nhân tố dài hạn i giảm, tác động tích cực đến nền kinh tế (*) 2. Nếu tác động đến tính lỏng < tác động đến những nhân tố dài hạn i tăng, vẫn có tác động tích cực đến nền kinh tế (**) 3. CSTT được thực hiện trong điều kiện nền kinh tế đang có lạm phát i tăng, tác động tiêu cực đến nền kinh tế (***) (Xem bài tập 25 tr. 79, Giáo trình KTH Tiền tệ - NH) 28 Đồ thị minh họa (*) Lãi suất (i) i i1 Thời gian 29 Đồ thị minh họa (**) Lãi suất (i) i1 i Thời gian 30 Đồ thị minh họa (***) Lãi suất (i) i Thời gian 31 Tác động của rủi ro & kỳ hạn tới lãi suất 1. Tác động của yếu tố rủi ro 2. Tác động của yếu tố kỳ hạn 32 Tác động của rủi ro tới lãi suất 1. Cấu trúc rủi ro - Yếu tố vỡ nợ - Yếu tố tính lỏng - Yếu tố qui chế thuế 2. Mức bù rủi ro - MBRRVN - MBRRTL - MBRRQCT 33 Đồ thị minh họa i i BD2 i1 B D1 A BD1 BD2 i* i* i2 BS B BS Thị trường trái khoán công ty Thị trường trái khoán Chính phủ 34 Tác động của kỳ hạn đến i • Các dạng của đường lãi suất hoàn vốn • Đặc điểm lãi suất hoàn vốn của các trái khoán có kỳ hạn khác nhau • Các lý thuyết giải thích về đặc điểm của đường lãi suất hoàn vốn 35 Tác động của kỳ hạn đến i, tiếp Các dạng của đường lãi suất hoàn vốn (1) Dốc lên đứng (2) Dốc lên thoải (3) Nằm ngang (4) Dốc xuống 36 Tác động của kỳ hạn đến i, tiếp ĐỒ THỊ MINH HỌA (1) (2) (3) (4) 37 Tác động của kỳ hạn đến i, tiếp ĐẶC ĐIỂM LSHV CỦA CÁC TRÁI KHOÁN CÓ KỲ HẠN KHÁC NHAU • Lãi suất của các trái khoán có kỳ hạn khác nhau là diễn biến theo nhau • Nhưng lãi suất của các trái khoán có kỳ hạn khác nhau cũng diễn biến độc lập với nhau 38 Giải thích tác động của kỳ hạn đến i • Giả thuyết dự tính • Lý thuyết môi trường phân cách • Lý thuyết môi trường ưu tiên 39 Giả thuyết dự tính • Cơ sở - Các trái khoán có thể thay thế cho nhau khi lãi suất bằng nhau • Nội dung - Lãi suất của trái khoán dài hạn là trung bình cộng lãi suất của trái khoán ngắn hạn cùng kỳ • Công thức n iii i nttt nt 11 ..... 40 Lý thuyết môi trường phân cách • Cơ sở - Quan hệ cung cầu • Nội dung - Các trái khoán có kỳ hạn khác có quan hệ cung cầu cũng khác nhau nên lãi suất của chúng là khác nhau 41 Lý thuyết môi trường ưu tiên • Cơ sở - Khắc phục hạn chế của 2 lý thuyết dự tính & môi trường phân cách • Nội dung - Thừa nhận giả thuyết dự tính - Cộng thêm mức bù kỳ hạn (knt) • Công thức nt nttt nt k n iii i 11 ..... 42 Chuẩn bị nội dung 5 • Đọc chương 3, Giáo trình Kinh tế Tiền tệ - Ngân hàng • Bài tập tại lớp - Bài tập 12 trang 76 & bài tập 17 trang 77, Giáo trình kinh tế học Tiền tệ - Ngân hàng
File đính kèm:
bai_giang_kinh_te_tien_te_ngan_hang_bai_4_hinh_thai_dien_bie.pdf