Bài giảng Kinh tế Tiền tệ-Ngân hàng - Bài 12: Tỷ giá hối đoái
Kết cấu nội dung 12
1. Vai trò của tỷ giá hối đoái đối với
phát triển kinh tế
2. Cơ chế hình thành tỷ giá hối đoái
ngắn hạn & dài hạn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế Tiền tệ-Ngân hàng - Bài 12: Tỷ giá hối đoái", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kinh tế Tiền tệ-Ngân hàng - Bài 12: Tỷ giá hối đoái

1Nội dung 12 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2Kết cấu nội dung 12 1. Vai trò của tỷ giá hối đoái đối với phát triển kinh tế 2. Cơ chế hình thành tỷ giá hối đoái ngắn hạn & dài hạn 3Thị trường ngoại hối • Sự ra đời & phát triển • Tác nhân • Hoạt động của thị trường ngoại hối 4Quá trình ra đời & phát triển • Thị trường ngoại hối là nơi diễn ra việc chuyển đổi, mua bán giữa các đồng tiền của các quốc gia • Sự ra đời & quá trình phát triển của thị trường ngoại hối gắn liền với sự ra đời & phát triển của quan hệ kinh tế quốc tế & được bắt đầu từ quan hệ thương mại (ngoại thương), tiếp đến là đầu tư quốc tế, • Có tồn tại đồng tiền riêng của mỗi quốc gia 5Đặc điểm của thị trường ngoại hối • Là thị trường trao tay trực tiếp • Hoạt động liên tục ngày đêm, có tính chất toàn cầu (tính chất quốc tế hoá cao) • Có qui mô giao dịch lớn & tần suất giao dịch cao • Gắn liền với các phương tiện thông tin & công nghệ hiện đại • Tập trung ở khu vực đô thị & thương mại lớn 6Các tác nhân tham gia thị trường ngoại hối 1. NHTM nhằm các mục đích • Cung cấp dịch vụ • Tìm kiếm lợi nhuận • Tham gia quản lý 2. Các nhà đầu tư nhằm mục đích vay vốn, mua (bán) hàng hoá, chi trả tiền lương, chuyển thu nhập, 3. Các cá nhân nhằm mua (bán) ngoại tệ thực hiện nhu cầu du lịch, dịch vụ, 4. NHTW nhằm tổ chức, kiểm soát & ổn định TTNH 7Tính chất của thị trường ngoại hối 1. Quốc tế 2. Sử dụng Công nghệ thông tin hiện đại nhất 3. Xác định tỷ giá hối đoái 8Các nghiệp vụ ngoại hối chủ yếu 1. Nghiệp vụ ngoại hối giao ngay (Spot Operations) là hoạt động “thanh toán” diễn ra đồng thời (thời gian là 2 ngày) với hoạt động “giao dịch” 2. Nghiệp vụ ngoại hối Ácbít (Arbitrage Operations) là hoạt động kinh doanh “thu lợi” từ chênh lệch giá của các NHTM 9Các nghiệp vụ ngoại hối chủ yếu 3. Nghiệp vụ ngoại hối thời hạn (Forward Operations) là hoạt động “thanh toán” diễn ra sau (thời gian có thể từ 1 đến 3 tháng) hoạt động “giao dịch” 4. Nghiệp vụ ngoại hối cầm cố, hoán đổi (Swap Operations) là hoạt động “thanh toán” kết hợp nghiệp vụ ngoại hối giao ngay & nghiệp vụ ngoại hối Ácbít nhằm khắc phục rủi ro tỷ giá do tác động của thời gian 10 Các nghiệp vụ ngoại hối chủ yếu 5. Nghiệp vụ ngoại hối quyền chọn mua (Call Option) là hoạt động “giao dịch” ngoại hối có liên quan đến người mua hay người bán lựa chọn “quyền chọn mua” 6. Nghiệp vụ ngoại hối quyền chọn bán (Put Option) là hoạt động “giao dịch” ngoại hối có liên quan đến người mua hay người bán lựa chọn “quyền chọn bán” 11 Các nghiệp vụ ngoại hối chủ yếu 7. Nghiệp vụ ngoại hối hợp đồng tương lai (Future Contract) là hoạt động thực hiện “hợp đồng tương lai” nhưng có liên quan đến xác định “tỷ giá giao dịch tương lai” ở thời điểm hợp đồng được ký kết 12 Tỷ giá hối đoái 1. Khái niệm 2. Cách biểu hiện • Trực tiếp (Nội tệ/Ngoại tê) • Gián tiếp (Ngoại tệ/Nội tệ) 3. Những tác động quan trọng • Trực tiếp & quan trọng nhất là mức giá cả (PL) • Cán cân thương mại • Cán cân thanh toán • Cân bằng ngoại • Cân bằng nội • Các mục tiêu kinh tế vĩ mô 13 Tỷ giá hối đoái là gì ? 1. Là giá cả trên thị trường ngoại hối 2. Là giá của một đồng tiền này được tính theo một đồng tiền khác 3. Ký hiệu là (E) 4. Ví dụ: tỷ giá chính thức được niêm yết cho 1 số đồng tiền trên TTNHLNH Việt Nam ngày 15/04/2011 là • 1 USD = 20920 VND • 1 GBP = 33819.56 VND • 1 EUR = 30123.89 VND 14 Cách biểu hiện tỷ giá hối đoái 1. Trực tiếp (Nội tệ/Ngoại tệ) E(Đ/$) = 20920 • Tại Việt Nam 1 VND = 1/20920 USD • Tại Anh 1 GBP = 1,6356 USD • Tại EU 1 EUR = 1,4489 USD • E(Đ/$) quan hệ nghịch với Đ (VND) 2. Gián tiếp (Ngoại tệ/Nội tệ) E($/Đ) = 1/20920 • Tại Việt Nam 1 USD = 20920 VND • Tại Anh 1 USD = 0,6186 GBP • Tại EU 1 USD = 0,8907 EUR • E($/Đ) quan hệ thuận với Đ (VND) 15 Biểu hiện tỷ giá trực tiếp • Biểu hiện tỷ giá trực tiếp là phương pháp biểu hiện so sánh Nội tệ/Ngoại tệ • Ví dụ với Việt Nam: Nội tệ là VND (Đ) & Ngoại tệ là tất cả các đồng tiền của các nước. Giả sử chúng ta chọn đồng Ngoại tệ đại diện là đồng Đôla Mỹ USD ($). Chúng ta có E(Đ/$) là tỷ giá biểu hiện trực tiếp • Nếu 1$ = 20920Đ E(Đ/$) = 20920/1 = 20920 16 Biểu hiện tỷ giá gián tiếp • Biểu hiện tỷ giá gián tiếp là phương pháp biểu hiện so sánh Ngoại tệ/Nội tệ • Ví dụ với Việt Nam: Nội tệ là VND (Đ) & Ngoại tệ là tất cả các đồng tiền của các nước. Giả sử chúng ta chọn đồng Ngoại tệ đại diện là đồng Đôla Mỹ USD ($). Chúng ta có E($/Đ) là tỷ giá biểu hiện gián tiếp • Nếu 1$ = 20920 Đ E($/Đ) = 1/20920 = 1/20920 17 Một số điểm chú ý 1. Đồng Nội tệ có quan hệ nghịch với tỷ giá biểu hiện trực tiếp 2. Đồng Nội tệ có quan hệ thuận với tỷ giá biểu hiện gián tiếp 3. Đồng Nội tệ & Ngoại tệ luôn có quan hệ nghịch với nhau trong quan hệ tỷ giá hối đoái 18 Tác động của tỷ giá hối đoái 1. Thay đổi mức giá cả tương đối giữa các nước 2. Thay đổi cán cân thương mại (CCTM) của một nước 3. Thay đổi cán cân thanh toán (CCTT) của một nước Thay đổi cân bằng ngoại 4. Thay đổi cân bằng nội (TTTT) của một nước 5. Thay đổi i hoặc M1 của một nước 6. Tác động đến các mục tiêu của CSTT & chính sách kinh tế vĩ mô 19 Cơ chế xác định tỷ giá hối đoái 1. Cơ chế xác định tỷ giá dài hạn (ELR) 2. Cơ chế xác định tỷ giá ngắn hạn (ESR) 20 Cơ chế xác định tỷ giá hối đoái dài hạn 1. Căn cứ xác định tỷ giá cân bằng dài hạn (E*LR) 2. Những nhân tố làm thay đổi (E*LR) 21 Căn cứ xác định tỷ giá E*LR 1. Qui luật 1 giá 2. Thuyết ngang giá sức mua (PPP) 3. Quan hệ cung - cầu trên thị trường ngoại hối 22 Qui luật một giá 1. Nội dung • Nếu 2 nước sản xuất cùng 1 loại hàng hoá, thì giá của nó sẽ như nhau trên thị trường thế giới 2. Điều kiện thực hiện • Có sự thương mại tự do giữa các quốc gia • Chi phí vận chuyển hàng hoá giữa các nước không đáng kể 3. Ví dụ • VN & Mỹ cùng SX gạo. Gạo VN có giá 4.200.000Đ/tấn. Gạo Mỹ có giá $200/tấn. Theo qui luật 1 giá E(Đ/$) = 4.200.000/200 =21.000. Nếu xác định tỷ giá khác đi sẽ làm cầu về gạo của VN hoặc Mỹ sẽ 0. Việc trao đổi chỉ bình thường ở tỷ giá 1 USD = 21.000 VND 23 Qui luật một giá 4. Công thức thể hiện qui luật 1 giá • Gọi PiUSD là giá hàng hoá (i) tính bằng ($) khi nó được bán ở Mỹ & PiVND là giá hàng hoá (i) tính bằng (Đ) khi nó được bán tại Việt nam. • Ta có: PiVND = [E(Đ/$)*P i USD] E(Đ/$) = P i VND/ PiUSD 5. Hạn chế • Bỏ qua vấn đề chất lượng hàng hoá giữa các nước • Chưa tính đến tác động của chi phí vận chuyển 24 Thuyết ngang giá sức mua (PPP) 1. Nội dung • Là sự vận dụng qui luật 1 giá vào thay đổi mức giá cả hàng hoá - dịch vụ (PL) của các nước • Nếu giá cả hàng hoá - dịch vụ của một nước tăng lên bao nhiêu đơn vị thì giá trị đồng tiền của nước đó sẽ giảm giá đi bấy nhiêu đơn vị & ngược lại 2. Ví dụ: Tiếp ví dụ qui luật 1 giá. Nếu giá gạo VN tăng lên 10% lên 4.620.000 Đ/tấn nhưng giá gạo của Mỹ vẫn giữ nguyên thì E(Đ/$) = 23.100 cũng tăng lên (23.100 -21.000)/21.000 = 10% hay (Đ) giảm giá 10% 25 Thuyết PPP 3. Áp dụng • Nếu lạm của một nước tăng lên bao nhiêu (%) thì đồng tiền nước đó sẽ giảm giá bấy nhiêu (%) 4. Hạn chế • Vẫn là những hạn chế của qui luật 1 giá • Có thêm hạn chế tính cả những biến động về giá cả của những hàng hoá – dịch vụ không được đem thương mại trên thị trường thế giới vào tỷ giá hối đoái 26 Quan hệ cung cầu ngoại hối 1. Cung ngoại tệ một nước phụ thuộc • Cầu của người nước ngoài về hàng hoá, dịch vụ một nước • Cầu của người nước ngoài về đầu tư vào một nước • Cầu của người nước ngoài về du lịch vào một nước 2. Cầu ngoại tệ một nước phụ thuộc • Cầu của người một nước về hàng hoá, dịch vụ nước ngoài • Cầu của người một nước về đầu tư ra nước ngoài • Cầu của người một nước về du lịch ra nước ngoài 27 Quan hệ cung cầu ngoại hối 3. Khi E(Đ/$) tăng lên Đ giảm giá Khuyến khích xuất khẩu & hạn chế nhập khẩu QS tăng, dốc lên. Còn QD giảm dốc xuống Tại điểm QS cắt QD xác định điểm cân bằng trên thị trường ngoại hối, có E*LR & Q *($) Phản ánh cơ chế tự điều chỉnh & vận động của thị trường ngoại hối 28 Quan hệ cung cầu ngoại hối 4. Đồ thị E(Đ/$) QD QS E1 E* A E2 QD1 QS2 Q* QS1 QD2 Q($) • Tại E1 > E * QS1 > QD1 dư cung ngoại tệ E1 giảm E* • Tại E2 < E * QS2 < QD2 dư cầu ngoại tệ E2 tăng E* 29 Những nhân tố thay đổi E*LR 1. Mức giá cả hàng hoá - dịch vụ một nước (PL) 2. Thuế quan & Quota 3. Sở thích của người tiêu dùng 4. Năng suất lao động 30 PL tăng lên 1. Tác động PL tăng chi phí sản xuất tăng, giá cả tăng giảm khả năng cạnh tranh của hàng hoá - dịch vụ nước so với hàng hoá - dịch vụ của nước một ngoài hạn chế xuất khẩu, QS giảm, dịch trái & khuyến khích nhập khẩu, QD tăng, dịch phải. Kết quả kéo E*LR tăng lên, làm giá trị của đồng nội tệ (Đ) giảm 31 PL tăng lên 2. Đồ thị E(Đ/$) QS2 E2 2 Q S1 E1 1 Q D2 QD1 Q($) 32 Thuế quan & Quota tăng lên 1. Tác động • Chính sách Thuế quan & Quota mục đích là hạn chế nhập khẩu QD giảm, dịch trái, kéo E* giảm & đồng nội tệ (Đ) tăng giá • Kết quả tác động làm tăng giá trị đồng nội tệ của chính sách Thuế quan & Quota đã tạo ra nghịch lý của chính chính sách Thuế quan & Quota 33 Thuế quan & Quota tăng lên 2. Đồ thị E(Đ/$) QS E1 1 E2 2 Q D1 QD2 Q($) 34 Thích hàng nội hơn hàng ngoại 1. Tác động Thích hàng nội hơn hàng ngoại cầu hàng ngoại giảm QD giảm, dịch trái, kéo E*LR giảm & đồng nội tệ tăng giá. Giống như tác động của chính sách Thuế quan & Quota 35 Thích hàng nội hơn hàng ngoại 2. Đồ thị E(Đ/$) QS E1 1 E2 2 Q D1 QD2 Q($) 36 Thích hàng ngoại hơn hàng nội 1. Tác động Thích hàng ngoại hơn hàng nội cầu hàng ngoại tăng QD tăng, dịch phải, kéo E*LR tăng & đồng nội tệ giảm giá. 37 Thích hàng ngoại hơn hàng nội 2. Đồ thị E(Đ/$) QS E2 2 1 E1 Q S2 QD1 Q($) 38 Năng suất lao động tăng lên 1. Tác động NSLĐ tăng chi phí sản xuất giảm, giá cả giảm tăng khả năng cạnh tranh của hàng hoá - dịch vụ 1 nước so với hàng hoá - dịch vụ của nước ngoài khuyến khích xuất khẩu, QS tăng, dịch phải & hạn chế nhập khẩu, QD giảm, dịch phải. Kết quả kéo E*LR giảm xuống, làm giá trị của đồng nội tệ (Đ) tăng lên. Ngược lại với trường hợp PL tăng lên 39 2. Đồ thị E(Đ/$) QS1 E1 1 Q S2 E2 2 QD1 QD2 Q($) Năng suất lao động tăng lên 40 Tổng hợp các nhân tố tác động E*LR Biến động Nhân tố E*LR(Đ/$) Đồng Nội tệ (Đ) PL tăng tăng giảm giá T&Q tăng giảm tăng giá Cầu NK tăng tăng giảm giá Cầu XK tăng giảm tăng giá NSLĐ tăng giảm tăng giá 41 Cơ chế xác định tỷ giá hối đoái ngắn hạn 1. Thị trường tài sản & tỷ giá cân bằng ngắn hạn (E*SR) 2. Những nhân tố làm thay đổi (E*SR) 42 Thị trường tài sản & E*SR • So sánh lợi tức tài sản nội tệ với ngoại tệ • Điều kiện cân bằng trên thị trường tài sản • Thị trường tài sản & (E*SR) – Mô tả trên đồ thị 43 Các khái niệm • RETĐ là tỷ suất lợi tức tiền gửi nội tệ ở ngân hàng trong nước • RET$ là tỷ suất lợi tức tiền gửi ngoại tệ ở ngân hàng nước ngoài • iĐ là lãi suất tiền gửi nội tệ & i$ là lãi suất tiền gửi ngoại tệ • RET(Đ) thể hiện tỷ suất lợi tức của tài sản nội tệ & cả ngoại tệ tính theo nôi tệ • RET($) thể hiện tỷ suất lợi tức của tài sản nội tệ & cả ngoại tệ tính theo ngoại tệ 44 So sánh lợi tức của tài sản nội tệ với ngoại tệ - Tính theo nội tệ: RET(Đ) • RETĐ RET(Đ) = iĐ, không phụ thuộc E(Đ/$) • RET$ RET(Đ) = i$ (+) tỷ lệ tăng giá của đồng ngoại tệ hay (-) tỷ lệ tăng giá của đồng nội tệ • Tỷ lệ tăng giá của đồng nội tệ hay ngoại tệ đều là biểu thức (Eet+1 – Et)/Et • RET$ RET(Đ) = i$ + (Eet+1 – Et)/Et (tăng giá ngoại tệ) hay • RET$ RET(Đ) = i$ - (Eet+1 – Et)/Et (tăng giá nội tệ) 45 Điều kiện cân bằng trên thị trường tài sản • Thị trường tài sản cân bằng khi tỷ suất của tài sản nội tệ = tỷ suất lợi tức của tài sản ngoại tệ. Cụ thể: • RETĐ= RET$ hay • iĐ = i$ + (Eet+1 – Et)/Et (tăng giá ngoại tệ) hay • iĐ = i$ - (Eet+1 – Et)/Et (tăng giá nội tệ) 46 So sánh lợi tức của tài sản nội tệ với ngoại tệ - Tính theo ngoại tệ: RET($) • RET$ RET($) = i$, không phụ thuộc E(Đ/$) • RETĐ RET($) = iĐ (+) tỷ lệ tăng giá của đồng nội tệ hay (–) tỷ lệ tăng giá của đồng ngoại tệ • Tỷ lệ tăng giá của đồng nội tệ hay ngoại tệ đều là biểu thức (Eet+1 – Et)/Et • RETĐ RET($) = iĐ + (Eet+1 – Et)/Et (tăng giá nội tệ) hay • RETĐ RET($) = iĐ – (Eet+1 – Et)/Et (tăng giá ngoại tệ) 47 Điều kiện cân bằng trên thị trường tài sản • Thị trường tài sản cân bằng khi tỷ suất của tài sản ngoại tệ = tỷ suất lợi tức của tài sản nội tệ. Cụ thể: • RET$= RETĐ hay • i$ = iĐ + (Eet+1 – Et)/Et (tăng giá nội tệ) hay • i$ = iĐ – (Eet+1 – Et)/Et (tăng giá ngoại tệ) 48 Thị trường tài sản & E*SR 1. Các khái niệm • Tỷ giá hối đoái E(Đ/$) • Tỷ suất lợi tức tài sản nội tệ RETĐ • Tỷ suất lợi tức tài sản ngoại tệ RET$ • Tính cả tỷ suất lợi tức nội tệ & ngoại tệ đều theo nội tệ RET(Đ) 49 Thị trường tài sản & E*SR 2. Đồ thị • RETĐ RET(Đ) = iĐ, không phụ thuộc vào E(Đ/$) RETĐ//E(Đ/$) • RET$ RET(Đ) = i$ + (Eet+1 – Et)/Et (tăng giá của ngoại tệ). Cụ thể: nếu cho i$ = iĐ = 10% & Eet+1 = 21.000. Với Et1 = 20.000 RET $ 1 = 10% + (21.000 – 20.000)/20.000 = 0,1625 = 15% Et2 = 21.000 RET $ 2 = 10,00% Et3 = 22.000 RET $ 1 = 10% + (21.000 – 22.000)/22.000 = 0,0454 ≈ 5,45% 50 Thị trường tài sản & E*SR 2. Đồ thị, tiếp E(Đ/$) RETĐ Et2 = 22.000 3 Et1 = 21.000 2 Et3 = 20.000 1 RET$ 5,45% 10% 15% RET(Đ) 51 Những nhân tố thay đổi E*SR 1. Những nhân tố làm dịch chuyển RETĐ 2. Những nhân tố làm dịch chuyển RET$ Những nhân tố dịch chuyển RETĐ 1. Do iĐ thay đổi vì ir thay đổi 2. Do iĐ thay đổi vì e thay đổi 53 Lãi suất nội tệ (iĐ) tăng do ir tăng 1. Khi iĐ tăng do ir tăng RET Đ tăng, dịch phải E*SR giảm & Đ tăng giá 2. Đồ thị E(Đ/$) RETĐ1 RETĐ2 E1 1 E2 2 RET$ RET(Đ) 54 Lãi suất nội tệ (iĐ) tăng do e tăng 1. Khi iĐ tăng do e tăng RETĐ tăng, dịch phải nhưng RET$ cũng tăng & dịch phải nhanh hơn E*SR tăng & Đ giảm giá 2. Đồ thị E(Đ/$) RETĐ1 RETĐ2 E2 2 E1 1 RET S2 RET$1 RET(Đ) 55 Những nhân tố dịch chuyển RET$ • Do i$ thay đổi • Do RETet+1 thay đổi 56 Do i$ thay đổi 1. Khi (i$) tăng RET$ tăng, dịch phải E*SR tăng & (Đ) giảm giá 2. Đồ thị E(Đ/$) RETĐ E2 2 E1 1 RET $2 RETS1 RET(Đ) 57 Do Eet+1 thay đổi • Vì PL thay đổi • Vì Thuế quan & Quota thay đổi • Vì thích hàng nội thay đổi • Vì thích hàng ngoại thay đổi • Vì năng suất lao động thay đổi 58 PL tăng E(Đ/$) QS2 E(Đ/$) RETĐ E2 Q S1 E2 E1 Q D2 RET$2 QD1 E1 RET$1 Q($) RET(Đ) PL tăng chi phí sản xuất tăng XK giảm, Q$ giảm, dịch trái; NK tăng, QD tăng, dịch phải; kéo E*LR tăng & đồng nội tệ (Đ) giảm giá Eet+1 tăng (E e t+1 – Et)/Et tăng RET$ = i$ + (Eet+1 – Et)/Et tăng, dịch phải, kéo E*SR tăng & đồng nội tệ (Đ) giảm giá. 59 Thuế quan & Quota tăng 1. Khi Thuế quan & Quota tăng E*LR giảm & Đ tăng giá Eet+1 giảm RET $ giảm, dịch trái E*SR giảm & Đ tăng giá 2. Đồ thị E(Đ/$) E(Đ/$) RETĐ QS E1 E1 E2 Q D1 E2 RET S1 QD2 RET$2 Q($) RET(Đ) 60 Tăng thích hàng nội hơn hàng ngoại 1. Khi dân cư một nước thích hàng nội hơn hàng ngoại tác động đến tỷ giá cân bằng ngắn hạn & giá trị đồng nội tệ tương tự như trường hợp Thuế quan & Quota 2. Đồ thị E(Đ/$) E(Đ/$) RETĐ QS E1 E1 RET S2 E2 Q D1 E2 RET S1 QD2 Q($) RET(Đ) 61 Tăng thích hàng ngoại hơn hàng nội 1. Khi dân cư một nước thích hàng ngoại hơn hàng nội tác động đến tỷ giá cân bằng ngắn hạn & giá trị đồng nội tệ tương tự ngược lại với trường hợp tác động của thuế quan & Quota và tác động thích hàng nội hơn hàng ngoại 62 Năng suất lao động tăng 1. Tác động của trường hợp năng suất lao động tăng lên ngược lại với trường hợp tác động của PL 63 Một số điểm chú ý • E*LR & E * SR thay đổi cùng chiều. Nếu Eet+1 được dự tính tăng sẽ tác động để E*SR tăng & ngược lại • Mức độ thay đổi của E*SR thường mạnh hơn so với E*LR • E*SR thay đổi liên tục. Còn E * LR thay đổi ổn định hơn (từ từ) 64 Tổng hợp các nhân tố tác động tới E*SR Nhân tố Biến động Loại Hướng E*SR(Đ/$) Đồng Nội tệ (Đ) PL tăng tăng giảm giá T&Q tăng giảm tăng giá Cầu NK tăng tăng giảm giá Cầu XK tăng giảm tăng giá NSLĐ tăng giảm tăng giá iĐ tăng do ir tăng giảm tăng giá iĐ tăng do e tăng tăng giảm giá i$ tăng tăng giảm giá 65 Chính sách tiền tệ & chính sách tỷ giá hối đoái Chính phủ thực hiện CSTT mở rộng nhằm thực hiện mục tiêu giảm thất nghiệp kết quả • MS tăng iĐ giảm, đầu tư (I) tăng, thất nghiệp (U) giảm • RETĐ giảm, dịch trái • PLe tăng Eet+1 tăng RET $ tăng, dịch phải • Kéo E*SR tăng mạnh từ E1 E2 (xem đồ thị side tiếp) • Nhưng E*LR do tác động điều chỉnh của nền kinh tế kéo iĐ tăng nên tăng ít hơn từ E1 E3 66 Chính sách tiền tệ & chính sách tỷ giá hối đoái ĐỒ THỊ MINH HOẠ TÁC ĐỘNG CỦA CSTT ĐẾN E*SR & E * LR E(Đ/$) RETĐ2 RETĐ1 E2 2 E3 3 RETS2 E1 1 RETS1 RET(Đ) BÀI TẬP TUẦN 4 Làm các bài 1, 2, 6, 7 & 9 Trang 207 Giáo trình Kinh tế học Tiền tệ - Ngân hàng 67
File đính kèm:
bai_giang_kinh_te_tien_te_ngan_hang_bai_12_ty_gia_hoi_doai.pdf