Bài giảng Kinh tế học vi mô - Chương 7: Thị trường yếu tố sản xuất
1.1.1. Hàm sản xuất và sản phẩm cận biên của lao động
1. thị tr-ờng lao động
Hàm sản xuất chúng ta xác định MPL theo công thức sau:
MP
L = F(K,L+1) – F(K,L)
Trong đó: - F(K,L+1) là khối l-ợng sản phẩm đ-ợc sản xuất ra khi sử dụng K đơn
vị vốn và L+1 đơn vị lao động.
- F(K,L) là khối l-ợng sản phẩm đ-ợc sản xuất ra khi sử dụng K đơn vị
vốn và L đơn vị lao động.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế học vi mô - Chương 7: Thị trường yếu tố sản xuất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kinh tế học vi mô - Chương 7: Thị trường yếu tố sản xuất
Ch−ơng 7 1 1. Thị tr−ờng lao động 2. Thị tr−ờng vốn 2 3. Thị tr−ờng đất đai 1.1.1. Hàm sản xuất và sản phẩm cận biên của lao động 1. thị tr−ờng lao động Hàm sản xuất chúng ta xác định MPL theo công thức sau: MPL = F(K,L+1) – F(K,L) Trong đó: - F(K,L+1) là khối l−ợng sản phẩm đ−ợc sản xuất ra khi sử dụng K đơn vị vốn và L+1 đơn vị lao động. - F(K,L) là khối l−ợng sản phẩm đ−ợc sản xuất ra khi sử dụng K đơn vị vốn và L đơn vị lao động. 3 MPL 1 Q L L)K,F( Hàm sản xuất 1.1.2. Doanh thu cận biên và nhu cầu về lao động của DN 1. thị tr−ờng lao động Mức thay đổi lợi nhuận do thuê thêm một lao động đ−ợc xác định: Lợi nhuận = Doanh thu - Chi phí = (P x MPL) - W Điều này có nghĩa là nhu cầu lao động của doanh nghiệp đ−ợc quy định bởi: W = P. MPL = MRL P 4 Đ−ờng cầu về lao động của doanh nghiệp W L Tiền l−ơng danh nghĩa L−ợng cầu về lao động MRL - Đ−ờng cầu về lao động ý nghĩa của PhƯơng trình: Để tối đa hoá lợi nhuận DN tếp tục thuê lao động đến điểm mà tại đó doanh thu cận biên bằng tiền l−ơng danh nghĩa (thị tr−ờng) Bởi vậy, đ−ờng MRL là đ−ờng cầu của DN về lao động. Doanh thu cận biên và nhu cầu về lao động của DN 1. thị tr−ờng lao động Để hiểu đ−ợc vấn đề này, chúng ta xét ví dụ bằng số sau đây: Lao động Sản l−ợng SP cận biên của lao động Doanh thu cận biên của LĐ Tiền công TP cận biên 240 280 300 Hàm sản xuất 5 L (số LĐ) Q (giỏ/tuần) (Giỏ/tuần) MRL=P.MPL (P =10 đôla) W TPL= MRL-W (đôla) 0 1 2 3 4 5 0 100 180 240 280 300 - 100 80 60 40 20 - 1000 800 600 400 200 - 500 500 500 500 500 - 500 300 100 -100 -300 Hàm SX và sản phẩm cận biên của LĐ 100 180 1 2 3 4 5 L 1.1.3. Chọn lao động để tối đa hoá lợi nhuận của DN 1. thị tr−ờng lao động a. Chọn lao động của doanh nghiệp trong ngắn hạn Doanh thu cận biên của lao động là mức thay đổi về tổng doanh thu do sự gia tăng hay giảm bớt một đơn vị lao động sử dụng. ∆TR MR L= (1) 6 ∆L L Tr−ờng hợp doanh nghiệp cạnh tranh trên thị tr−ờng sản phẩm (giá bán của doanh nghiệp không đổi theo l−ợng hàng bán ra). MRL = MPL x P (2) Tr−ờng hợp doanh nghiệp độc quyền trên thị tr−ờng sản phẩm (giá bán của doanh nghiệp thay đổi theo l−ợng hàng bán ra). MRL = MPL x MR. (3) Chọn lao động để tối đa hoá lợi nhuận của DN 1. thị tr−ờng lao động Chọn lao động của doanh nghiệp trong ngắn hạn Doanh thu cận biên của lao động MRL cũng tuân W 7 theo quy luật giảm dần do quy luật năng suất cận biên MPL giảm dần làm cho đ−ờng MRL dốc xuống nh− hình bên. MRL = MPL x MR (2) MRL = MPL x P (1) L Doanh thu cận biên của lao động Chọn lao động để tối đa hoá lợi nhuận của DN 1. thị tr−ờng lao động Chọn lao động của doanh nghiệp trong ngắn hạn Chi phí cận biên của lao động là mức thay đổi về tổng chi phí do sự gia tăng hay giảm bớt một đơn vị lao động sử dụng. ∆TC MC LL = (4) 8 ∆L Tr−ờng hợp doanh nghiệp cạnh tranh trên thị tr−ờng lao động (giá lao động, tiền l−ơng không đổi theo l−ợng công nhân cần thuê). MCL = W (5) Tr−ờng hợp doanh nghiệp độc quyền trên thị tr−ờng lao động (giá lao động thay đổi theo l−ợng công nhân cần thuê). (6) ∆L ∆W LWMCL += Chọn lao động để tối đa hoá lợi nhuận của DN 1. thị tr−ờng lao động Chọn lao động của doanh nghiệp trong ngắn hạn Chi phí cận biên của lao động W 9 MCL = W + L( W L )∆W/∆L Chọn lao động để tối đa hoá lợi nhuận của DN 1. thị tr−ờng lao động Cầu về lao động của DN trong ngắn hạn W MCL = W + L( D B )/ LW ∆∆ Khi doanh nghiệp cạnh tranh trên thị tr−ờng sản phẩm và cạnh tranh trên thị tr−ờng lao động, doanh nghiệp sẽ thuê L1 lao động tại điểmA (MRL1 = W). Khi doanh nghiệp độc quyền trên thị tr−ờng sản phẩm và độc quyền trên thị tr−ờng lao động, doanh nghiệp sẽ thuê 10 L−ợng cầu về lao động của DN L2 L3 L4 L1 L W MRL1 MRL2 AC L2 lao động tại điểm B (MCL = MRL2). Khi doanh nghiệp độc quyền trên thị tr−ờng sản phẩm và cạnh tranh trên thị tr−ờng lao động, doanh nghiệp sẽ thuê L3 lao động tại điểm C (W = MRL2). Khi doanh nghiệp cạnh tranh trên thị tr−ờng sản phẩm và độc quyền trên thị tr−ờng lao động doanh nghiệp sẽ thuê L4 lao động, tại điểm D (MCL = MRL1). Để tối đa hoá lợi nhuận DN thuê lao động cho tới khi hai đ−ờng MRL và đ−ờng MCL cắt nhau. D−ới mức lao động đ−ợc thuê này, doanh thu cận biên lớn hơn tiền công, do vậy việc thuê thêm lao động sẽ làm tăng lợi nhuận. Trên mức này, MRl < MCL do vậy số lao động thuê thêm làm giảm lợi nhuận Tóm lại: DN tối đa hoá lợi nhuận sẽ thuê lao dộng cho tới khi doanh thu cân biên của lao động bằng chi phí cận biên của lao động. 11 Chọn lao động để tối đa hoá lợi nhuận của DN 1. thị tr−ờng lao động b. Lựa chọn lao động của doanh nghiệp trong dài hạn Trong dài hạn đ−ờng cầu lao động của doanh nghiệp co giãn hơn trong ngắn hạn.Vì vậy, ban AW1 W 12 Cầu về lao động của DN trong dài hạn đầu doanh nghiệp lựa chọn mức thuê lao động L1 t−ơng ứng với mức tiền l−ơng W1, nh−ng dài hạn doanh nghiệp thuê mức lao động L2 t−ơng ứng với mức tiền công W2. MRL1 MRL2 DLR CBW2 L1 L3 L2 L Giá sản phẩm: Xuất phát: MRL = P. MPL Khi P thay đổi làm cho MRL thay đổi và đ−ờng cầu về lao động của DN dịch chuyển. Thay đổi công nghệ MPL tăng == > MRL tăng MRL dịch sang phải D dịch sang phảiL Đây chính là giải pháp lý giải cho việc tăng lao động khi tiền công tăng lên. Thay đổi về cung của yếu tố sản xuất khác Khi K tăng == > MPL tăng == > MRL dịch sang phải ==> DL dịch sang phải 13 1. thị tr−ờng lao động 1.1.5. Cầu về lao động của ngành W1 W E1 DL Cách dựng đ−ờng cầu lao động của ngành: Đ−ờng MRL1 đ−ợc xác định bằng cách cọng theo ph−ơng nằm ngang các đ−ờng MRL của DN. Điểm E1 t−ơng ứng với W của ngành xác định đ−ợc L1. Điểm E1 là điểm nằm trên đ−ờng cầu lao động của ngành. 14 Cầu về lao động của ngành W2 E2 MRL1 MRL2 L1 L2 L0 L (1) Eo Khi W giảm làm cho DN tăng mức thuê lao động, tăng mức sản l−ợng của DN và ngành, dẫn đến giá bán giảm, làm dịch chuyển đ−ờng MRL sang trái. Tại mức W này ngành chọn điểm E2 với l−ợng lao động cần thuê L2. Nối các điểm E1, E2, ta đ−ợc đ−ờng cầu lao động của ngành DL. 2.1.1. Cung về lao động của cá nhân 1. thị tr−ờng lao động Nhân tố quyết định đến cung lao động Các áp lực về mặt tâm lý xã hội. Là số giờ làm việc mà người lao động cú khả năng và sẵn sàng cung ứng tương ứng với cỏc mức lương khỏc nhau trong trong một thời gian nhất định. 15 áp lực về mặt kinh tế. Phạm vi thời gian. Lợi ích cận biên của lao động. Tiền công. Mức tiền công cao hơn và nếu đ−ợc tự do lựa chọn số giờ làm việc, thì tác động tới cung ứng lao động có thể xẩy ra hai hiệu ứng: HHTT và HUTN 1.2.1. Cung về lao động của cá nhân 1. thị tr−ờng lao động Đồ thị về cung lao động Hiệu ứng thay thế: Khi tiền công tăng thúc đẩy ng−ời lao động làm việc nhiều hơn vì mỗi giờ làm việc thêm bây giờ đ−ợc trả thù lao nhiều hơn. Điều này có nghĩa là mỗi giờ nghỉ sẽ trở nên đắt hơn, ng−ời lao động có động cơ làm việc thay thế cho nghỉ ngơi, t−ơng ứng với đoạn AB trên đ−ờng W SL B C 16 SL. Hiệu ứng thu nhập: Với mức tiền công cao hơn, thu nhập của ng−ời lao động cũng cao hơn. Với thu nhập cao hơn ng−ời lao động lại muốn tiêu dùng nhiều hàng hoá và dịch vụ hơn, ng−ời lao động cũng muốn có nhiều thời gian nghỉ ngơi hơn. Điều này làm giảm cung lao động và đ−ờng cung có hình dạng cong nh− đoạn BC trên đ−ờng SL. L A Cung về lao động của cá nhân 1.2.2. Cung lao động cho một ngành 1. thị tr−ờng lao động Trong ngắn hạn, cung về lao động cho một ngành t−ơng đối ổn định, do đó đ−ờng cung ngắn hạn có chiều h−ớng dốc hơn nh− SLS Trong dài hạn, cung về lao động cho một SLR SSR W 17 ngành sẽ thay đổi. Do đó đ−ờng cung dài hạn có chiều h−ớng thoải hơn, đ−ờng SLL 0 L Cung về lao động cho một ngành Cung lao động của thị tr−ờng Nói chung, trên thị tr−ờng lao động tác đọng của hiệu ứng thay thế lấn át hiệu ứng thu nhập làm cho đ−ờng cung có chiều h−ớng dốc lên. Sự dịch chuyển đ−ờng cầu về lao động 1. thị tr−ờng lao động W W2 DL1 (1) (2) SL DL2 Giả sử P một loại hàng hoá hoặc DV nào đó tăng lên, làm tăng MRL. Giá cao hơn, việc thuê 20 Dịch chuyển đ−ờng cầu lao động W1 L1 L2 L (3) LĐ để sản xuất SP có thể đem lại lợi nhuận và DN trả W cao hơn. Giá trị hiện tại (PDV) 2. thị tr−ờng vốn Giá trị hiện tại (PDV) là giá trị tính bằng tiền hiện hành của luồng thu nhập trong t−ơng lai. Giả sử chúng ta có vốn K đem đầu t− ngày hôm nay với loi suất r. Ta có giá trị Giá trị t−ơng lai của một khoản đầu t−: 21 t−ơng lai là: FV1 = K (1 + r) 1 sau 1 kỳ. FV2 = K (1 + r) 2 sau 2 kỳ. FVn = K (1 + r) n sau n kỳ. Trong đó: (1+r)n là hệ số tính kép để tính chuyển các khoản tiền từ giá trị ở mặt bằng thời gian hiện tại về mặt bằng thời gian t−ơng lai. r: là lói suất sử dụng để tính chuyển. Giá trị hiện tại (PDV) 2. thị tr−ờng vốn Sau 1 kỳ Sau 2 kỳ, Giá trị hiện tại của một khoản đầu t−: r1 FV PDV 11 + = 2 2 2 r)(1 FV PDV + = 22 Sau n kỳ Tổng giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ sau n năm đ−ợc xác định: Trong đó: t là kỳ nghiên cứu thứ t r là suất chiết khấu Hệ số 1/(1+r)t đ−ợc gọi là hệ số chiết khấu để tính chuyển các khoản tiền từ giá trị ở mặt bằng thời gian t−ơng lai về mặt bằng thời gian hiện tại. n n n r)(1 FV PDV + = t n 1t t FV r)(1 1 PDV ∑ = + = n T Giá trị hiện tại (PDV) 2. thị tr−ờng vốn Tr−ờng hợp 1: Đầu t− một lần ngay từ đầu và dự kiến nó sẽ mang lại số thu cuối mỗi kỳ là : T1, T2 , , Tn. Thì giá trị ròng hiện tại của đầu t− đ−ợc xác định theo công thức: Giá trị của tài sản và quyết định đầu t−: ∑ = + +−= 1t t t r)(1 CNPV 23 Trong đó: r là loi suất bình quân năm Tt là số thu năm thứ t C là khoản đầu t− một lần ban đầu n là số năm kỳ nghiên cứu Công thức xác định: Giá trị hiện tại (PDV) Giá trị của tài sản và quyết định đầu t−: 2. thị tr−ờng vốn ∑ − = + − = 1n 0t t tt r)(1 CT NPV 24 Trong đó: r là loi suất bình quân năm Tt là số thu năm thứ t Ct là khoản đầu t− một lần ban đầu n là số năm kỳ nghiên cứu Giá trị hiện tại (PDV) 2. thị tr−ờng vốn Tr−ờng hợp 3: đầu t− đ−ợc chia ra ở nhiều năm trong kỳ và thu nhập chỉ có khi tài sản đ−ợc đ−a vào hoạt động. (chi ở đầu kỳ và thu ở cuối kỳ). Giá trị ròng hiện tại của đầu t− đ−ợc xác định theo công thức : Giá trị của tài sản và quyết định đầu t−: ∑∑ − == + − + = 1n 0t t t n 1t t t r)(1 C r)(1 T NPV 25 Trong đó: r là loi suất bình quân năm Tt là số thu năm thứ t Ct là toàn bộ chi đầu t− năm thứ t n là số năm kỳ nghiên cứu Nếu NPV > 0 tức là giá trị hiện tại của các khoản tiền dự kiến thu đ−ợc trong t−ơng lai tự tài sản lớn hơn chi phí đầu t−. DN sẽ quyết định đầu t−. Nếu NPV = 0 tức là lợi tức từ việc đầu t− đúng bằng chi phí cơ hội của việc sở hữu vốn. DN sẽ trung lập giữa đầu t− và không đầu t−. Nếu NPV < 0 doanh nghiệp không nên đầu t−. 26 2.2.1.Cầu về dịch vụ vốn của doanh nghiệp 2. thị tr−ờng vốn Doanh thu cận biên của dịch vụ vốn là mức gia tăng về tổng doanh thu do sự gia tăng một đơn vị dịch vụ vốn đ−ợc sử dụng. ∆K ∆TR MR KK = 27 Chi phí cận biên của dịch vụ vốn là mức gia tăng về tổng chi phí do sự gia tăng một đơn vị dịch vụ vốn đ−ợc sử dụng. ∆K ∆TC MC KK = Theo nguyên tắc tối đa hoá lợi nhuận nói chung, nếu doanh nghiệp cạnh tranh trên thị tr−ờng vốn thì chi phí cận biên của vốn luôn bằng tiền thuê vốn danh nghĩa (R). MCK = R Cầu về dịch vụ vốn của doanh nghiệp 2. thị tr−ờng vốn R0 R R R 28 MRK0 KK1 K2 0 MRK K0 K Dịch chuyển đ−ờng cầu về dịch vụ vốnCầu về vốn của doanh nghiệp MRK1 Cầu về dịch vụ vốn của ngành 2. thị tr−ờng vốn Đ−ờng cầu về vốn khi P k/đổi Đ−ờng cầu về vốn khi P giảm R1 R 29 Cầu về dịch vụ vốn của ngànhCầu về DV vốn của doanh nghiệp DK K1 K2 K’ Kk0 k1 k’ k MRK2 R2 MRK1 DK’ 2.2.3.Cầu về dịch vụ vốn của hộ gia đình 2. thị tr−ờng vốn Một HGD muốn tiêu dùng nhiều hơn mức thu nhập hiện tại của họ do thu nhập tạm thời của họ thấp, nh−ng có thể tăng lên trong t−ơng lai, hoặc do họ mua sắm một thứ gì đó có giá trị lớn hơn mà phải trả nợ bằng thu nhập trong t−ơng lai. Các HGĐ sẵn sàng trả loi để thực hiện đ−ợc mong muốn tiêu dùng hiện tại. 30 2.2.4.Cầu về dịch vụ vốn của thị tr−ờng Tuy nhiên, lai suất càng cao thì chi phí cơ hội của việc tiêu dùng hiện tại sẽ càng lớn, do đó các hộ GĐ này càng giảm khả năng vay tiền, cho nên cầu về DV vốn vay của các HGĐ là hàm nghịch biến với loi suất. Tổng cầu về DV vốn vay chính là tổng cầu về dịch vụ vốn vay của HGĐ và của các hàng kinh doanh (DN và ngành). 2.3.1. Cung về dịch vụ vốn của DN 2. thị tr−ờng vốn Vì DV vốn do các tài san vốn tạo ra. Do đó mỗi nhà cung ứng tiềm tàng về vốn sẽ so sánh giữa giá mua TS vốn với giá trị hiện tại của tất cả cá khoản tiền dự kiến có thể thu đ−ợc trong t−ơng lai từ TS đó đề quyết định đầu t−. Đồng thời DN phải xác định đ−ợc giá cho thuê tối thiểu của một đv vốn: 31 Giá cho thuê tối thiểu = Giá vốn x Loi suất thực + tỷ lệ khấu hao Nếu giá cho thuê tối thiểu thấp hơn giá cho thuê thực tế, DN sẽ mua hàng t− liệu, tăng dự trữ, tăng khả năng cung ứng vốn. Và ng−ợc lại. 2.3.2. Cung về dịch vụ vốn của ngành ◦ Trong ngắn hạn Tổng dự trữ tài sản vốn cho toàn bộ nền kinh tế là cố định. Do đó l−ợng vốn sẵn sàng cung ứng cho một ngành t−ơng đối cố định. Cá biệt trong một số ngành nh− điện, viễn thông, luyện kim, không thể ngày một ngày hai có thể xây dựng thêm đ−ợc nhà máy mới, do đó cung về DV vốn của ngành là cố định. Tuy nhiên cũng có những ngành có thể thu hút thêm l−ơng cung ứng vốn cho mình thông qua việc tăng tiền thuê. Tóm lại đ−ờng cung về DV vốn của ngành th−ờng ít co gion. 32 ◦ Trong dài hạn Dự trữ tài sản vốn trong toàn bộ nền kinh tế và cho từng ngành sẽ thay đổi. Dự trữ tài sản vốn lớn hơn sẽ tạo ra khả năng cung ứng vốn lớn hơn và ng−ợc lại. Dự trữ vốn lớn hơn chỉ khi nào giá cho thuê vốn cao hơn. Đ−ờng cung về DV vốn của ngành dốc lên và co gion hơn cung về DV vốn trong ngắn hạn. 33 2.3.3. Cung về dịch vụ vốn của toàn bộ nền kinh tế • Trong ngắn hạn Do bất kỳ thời điểm nào, khối l−ợng vốn trong toàn bộ nền kt là cố định, cho nên đ−ờng cung về dịch vụ vốn là hoàn toàn không co gion - đ−ờng thẳng đứng. • Trong dài hạn Do cung về vốn vay có nguồn gốc từ phần thu nhập mà các HGĐ muốn tiết kiệm để có đ−ợc một khoản tiền lớn hơn dành cho tiêu dùng trong t−ơng lai. 34 Tiết kiệm cho phép họ dàn trải tiêu dùng đồng đều hơn theo thời gian. Ngoài ra, họ còn nhận đ−ợc thêm một khoản tiền loi trên số tiền mà họ đo cho vay nên họ có thể tiêu dùng nhiều hơn trong t−ơng lai để bù lại những hạn chế tiêu dùng hiện tại. Kết quả là loi suất càng cao thì động cơ tiết kiệm càng lớn. Vì vậy đ−ờng cung về vốn vay sẽ là một đ−ờng dốc lên. Các khái niệm đ−ợc sử dụng 2. thị tr−ờng vốn Xác định l`i suất và lợi tức vốn Phân tích lợi tức vốn bằng đồ thị r, i SK LS r, i S SK LR 35 r0= i0 DK K E E S” S”” E’’ Cân bằng dài hạn DK K ro= io Mô tả cách xác định mức lãi suất dài hạn Xác định lãi suất và lợi tức ngắn hạn i0 > r0 3. thị tr−ờng đất đai 3.2. Cân bằng cung cầu về đất đai Cầu về đất đai Cung về đất đai R SĐ 36 DĐ LĐ R0 E 3. thị tr−ờng đất đai 3.2. Cân bằng cung cầu về đất đai Cân bằng thị tr−ờng R E SĐ R 37 DĐ1 DĐ0 1 R0 1 E0 LĐ Tiền thuê đất đai
File đính kèm:
- bai_giang_kinh_te_hoc_vi_mo_chuong_7_thi_truong_yeu_to_san_x.pdf