Bài giảng Kinh tế học vi mô - Chương 1: Nền kinh tế và kinh tế học
Sản xuất cái gì?
Sản xuất nh- thế nào?
Sản xuất hàng hoá dịch vụ gì, với số l-ợng bao nhiêu? mỗi xã hội cần xác định nên sản
xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu trong vô số các hàng hoá và dịch vụ có thể sản xuất
đu-ợc trong điều kiện nguồn lực khan hiếm và sản xuất chúng vào thời điểm nào.
1. Nền Kinh tế
6
Sản xuất cho ai?
Quyết định sản xuất nh- thế nào nghĩa là do ai và với tài nguyên nào, hình thức công
nghệ nào, ph-ơng pháp sản xuất nào.
Quyết định sản xuất cho ai đòi hỏi phải xác định rõ ai sẽ đ-ợc h-ởng và đ-ợc lợi từ
những hàng hoá và dịch vụ của đất n-ớc. Nói cách khác là sản phẩm quốc dân đ-ợc
phân chia cho các thành viên trong xã hội nh- thế nào
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế học vi mô - Chương 1: Nền kinh tế và kinh tế học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kinh tế học vi mô - Chương 1: Nền kinh tế và kinh tế học
Học viện tài chính Khoa KINH tế Bộ môn kinh tế học Kinh tế học vi mô 1 Hà nội Ch−ơng 1 2 1. Nền kinh tế 2. Kinh tế học 3 3. Lựa chọn kinh tế tối −u và hiệu quả kinh tế 1. Nền Kinh tế 1.1.1. Mô hình vòng chu chuyển kinh tế Giá cả Thị trường hàng hoá và dịch vụ Doanh thu Chi tiêu Hàng hoá Hàng hoá và 1.1. Mô hình kinh tế 4 Doanh nghiệp Hộ gia đình và dịch vụ dịch vụ*Các doanhnghiệp là ng−ời bán *Các hộ gia đình là ng−ời mua Giá cả Thị trư−ờng yếu tố sản xuất Yếu tố sản xuất Yếu tố sản xuất Tiền công, địa tô, lợi nhuận Thu nhập *Các hộ gia đình là ng−ời bán *Các doanh nghiệp là ng−ời mua 1.1.2. Mô hình đ−ờng giới hạn khả năng sản xuất 900 A B C • Không đạt đ−ợc 750 1000 Máy tính I Các khả năng sản xuất khác nhau Khả năng Máy tính ( chiếc) Ô tô (chiếc) 1. Nền Kinh tế 5 300 10 20 30 40 50 D E F • G Đư−ờng PPF Điểm sản xuất hiệu quả Sản xuất kém hiệu quả 550 Ô tô Đư−ờng giới hạn khả năng sản xuất A B C D E F 1000 900 750 550 300 0 0 10 20 30 40 50 Sản xuất cái gì? Sản xuất nh− thế nào? Sản xuất hàng hoá dịch vụ gì, với số l−ợng bao nhiêu? mỗi xã hội cần xác định nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu trong vô số các hàng hoá và dịch vụ có thể sản xuất đư−ợc trong điều kiện nguồn lực khan hiếm và sản xuất chúng vào thời điểm nào. 1. Nền Kinh tế 6 Sản xuất cho ai? Quyết định sản xuất nh− thế nào nghĩa là do ai và với tài nguyên nào, hình thức công nghệ nào, ph−ơng pháp sản xuất nào. Quyết định sản xuất cho ai đòi hỏi phải xác định rõ ai sẽ đ−ợc h−ởng và đ−ợc lợi từ những hàng hoá và dịch vụ của đất n−ớc. Nói cách khác là sản phẩm quốc dân đ−ợc phân chia cho các thành viên trong xã hội nh− thế nào? Đất đai hay tổng quát là tài nguyên thiên nhiên Lao động Vốn 1. Nền Kinh tế 7 Ngoài ra một số nhà kinh tế còn cho rằng: trình độ quản lý và công nghệ cũng là một yếu tố của quá trình sản xuất. Nền kinh tế tập quán truyền thống Nền kinh tế chỉ huy 1. Nền Kinh tế 8 Nền kinh tế thị trư−ờng Nền kinh tế hỗn hợp Chủ thể ra quyết định lựa chọn Cơ chế phối hợp Ng−ời tiêu dùng Cơ chế mệnh lệnh 1. Nền Kinh tế 9 Doanh nghiệp – ng−ời sản xuất Chính phủ Ng−ời n−ớc ngoài Cơ chế thị tr−ờng Cơ chế hỗn hợp 1.6.1. Thị tr−ờng và cơ chế thị tr−ờng Thị tr−ờng là một hình thức tổ chức kinh tế trong đó ng−ời mua và ng−ời bán một thứ hàng hoá hoặc dịch vụ t−ơng tác với nhau để 1. Nền Kinh tế 10 xác định số l−ợng và giá cả. Cơ chế thị tr−ờng là một hình thức tổ chức kinh tế trong đó ng−ời tiêu dùng và ng−ời sản xuất tác động qua lại lẫn nhau qua thị tr−ờng để đồng thời giải quyết ba vấn đề của một tổ chức kinh tế 1.6.2. Giải quyết ba vấn đề kinh tế cơ bản thông qua thị trư−ờng Sản xuất ra hàng hoá của các doanh Các thị tr−ờng sản phẩm Giá cả trên thị tr−ờng hàng hoáLá phiếu bằng tiền của ng−ời tiêu Cầu Cung 1. Nền Kinh tế 11 nghiệp Ng−ời tiêu dùng (HGĐ) Giá cả trên thị tr−ờng yếu tố sản xuất Ng−ời sản xuất (DN) dùng Cái gì? Thế nào? Cung Cầu Thu nhập yếu tố Sở hữu đầu vào Các thị tr−ờng yếu tố sản xuất Hệ thống thị tr−ờng dựa vào cung và cầu để giải quyết ba vấn đề kinh tế cơ bản Cho ai? Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức xG hội phân bổ các nguồn lực khan hiếm để sản xuất ra các hàng hoá và dịch vụ có giá trị và phân phối chúng cho các thành viên trong xG hội. 2. Kinh tế học 12 Trong khái niệm này có hai vấn đề cần làm rõ: đó là nguồn lực có tính khan hiếm và xG hội phải phân bổ các nguồn lực đó một cách có hiệu quả. Tính cấp thiết của kinh tế học là nhận thức được thực tế của sự khan hiếm, và dự kiến tổ chức xG hội nh− thế nào để sử dụng các nguồn lực một cách có hiệu quả nhất. Kinh tế học Kinh tế vi mô Kinh tế vĩ mô Căn cứ phạm vi nghiên cứu kinh tế học: 2. Kinh tế học 13 Là môn học nghiên cứu cách thức ra quyết định của các chủ thể kinh tế cũng nh− sự tương tác của họ trên các thị trường cụ thể. Là môn học nghiên cứu hoạt động của toàn bộ nền kinh tế. Nghiên cứu sự vận động và những mối quan hệ kinh tế chủ yếu của một đất nước trên bình diện toàn bộ nền kinh tế Kinh tế học Kinh tế học thực chứng Kinh tế học chuẩn tắc Căn cứ theo cách tiếp cận kinh tế học: 2. Kinh tế học 14 Mô tả và phân tích các sự kiện, các hoàn cảnh, những mối quan hệ trong nền kinh tế- cái gì, thế nào và cho ai – và các hành vi ứng xử của chúng. Nói cách khác: nó giải thích sự hoạt động của nền kinh tế một cách khách quan và khoa học. Đưa ra các chỉ dẫn hoặc khuyến nghị dựa trên những đánh giá, nhận định chủ quan vào vấn đề cái gì, thế nào và cho ai của nền kinh tế. 2.2. Nội dung nghiên cứu chủ yếu -Tính quy luật và xu thế vận động tất yếu của các hoạt động kinh tế vi mô - Những khuyết tật của kinh tế thị tr−ờng và vai trò điều tiết của chính phủ 2. Kinh tế học 15 Kinh tế học vi mô là một bộ phận của kinh tế học, một môn khoa học cơ bản cung cấp kiến thức lý luận và ph−ơng pháp luận kinh tế Kinh tế học vi mô là môn khoa học của sự lựa chọn của các tác nhân kinh tế Kinh tế học nghiên cứu sự khan hiếm các nguồn lực; Nghiên cứu kinh tế học dựa trên các giả thiết hợp lý; Kinh tế học là một môn học nghiên cứu về mặt l−ợng; 2. Kinh tế học 16 Nghiên cứu kinh tế học mang tính toàn diện và tổng hợp; Kết quả nghiên cứu kinh tế chỉ xác định ở mức độ trung bình. Phương pháp luận 2. Kinh tế học 17 Ph−ơng pháp nghiên cứu 3. Lựa chọn Kinh tế tối −u Khái niệm Sự cần thiết phải lựu chọn 18 Mục tiêu của sự lựa chọn Cơ sở của sự lựa chọn 3. Lựa chọn Kinh tế tối −u Bản chất của sự lựa chọn kinh tế tối −u Ph−ơng pháp tiến hành lựa chọn tối −u 19
File đính kèm:
- bai_giang_kinh_te_hoc_vi_mo_chuong_1_nen_kinh_te_va_kinh_te.pdf