Bài giảng Kinh tế học Tiền tệ-Ngân hàng - Bài 9: Thị trường ngoại hối &tỷ giá hối đoái - Trần Thị Vân Anh
YÊU CẦU CHUNG
1. Thị trƣờng ngoại hối
2. Vai trò của tỷ giá hối đoái
3. Cơ chế hình thành tỷ giá hối đoái
ngắn hạn & dài hạn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế học Tiền tệ-Ngân hàng - Bài 9: Thị trường ngoại hối &tỷ giá hối đoái - Trần Thị Vân Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kinh tế học Tiền tệ-Ngân hàng - Bài 9: Thị trường ngoại hối &tỷ giá hối đoái - Trần Thị Vân Anh

BÀI 9 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI &TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI GVGD: TS. Trần Thị Vân Anh TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG MÔN KINH TẾ HỌC TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-2 YÊU CẦU CHUNG 1. Thị trƣờng ngoại hối 2. Vai trò của tỷ giá hối đoái 3. Cơ chế hình thành tỷ giá hối đoái ngắn hạn & dài hạn TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-3 RA ĐỜI THỊ TRƢỜNG NGOẠI HỐI • Mỗi quốc gia đều có đồng tiền riêng • Thị trƣờng ngoại hối là nơi diễn ra việc chuyển đổi, mua bán giữa các đồng tiền của các quốc gia • Tỷ giá: giá cả trên TT ngoại hối TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-4 ĐẶC ĐIỂM THỊ TRƢỜNG NGOẠI HỐI • Thị trƣờng trao tay trực tiếp • Hoạt động liên tục ngày đêm, toàn cầu • Qui mô & tần suất giao dịch cao • Gắn với phƣơng tiện thông tin & công nghệ hiện đại • Tập trung ở khu đô thị & thƣơng mại lớn TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-5 CÁC TÁC NHÂN THAM GIA TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-6 HOẠT ĐỘNG THỊ TRƢỜNG NGOẠI HỐI 1. Cấu trúc: a) Hình thức tổ chức: có/không có tổ chức b) Nghiệp vụ kinh doanh: trao ngay, kỳ hạn, quyền chọn 2. Tính chất: quốc tế, sử dụng CNTT TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-7 HOẠT ĐỘNG THỊ TRƢỜNG NGOẠI HỐI 3. Các nghiệp vụ chính: a) Nghiệp vụ chuyển hối acbit b) Nghiệp vụ mua bán ngoại tệ có kỳ hạn c) Nghiệp vụ Swap TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-8 KHÁI NIỆM TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1. Là giá cả trên thị trƣờng ngoại hối 2. Là giá của một đồng tiền này đƣợc tính theo một đồng tiền khác 3. Ký hiệu là (E) 4. Ví dụ: • 1 USD = 20960 VND • 1 GBP = 31954 VND • 1 EUR = 26950 VND TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-9 NIÊM YẾT TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1. Trực tiếp (Nội tệ/Ngoại tệ) E(Đ/$) = 20960 • Tại Việt Nam 1 VND = 1/20960 USD • Tại Anh 1 GBP = 1,5245 USD • Tại EU 1 EUR = 1,2857 USD • E(Đ/$) quan hệ nghịch với Đ (VND) 2. Gián tiếp (Ngoại tệ/Nội tệ) E($/Đ) = 1/20960 • Tại Việt Nam 1 USD = 20960 VND • Tại Anh 1 USD = 0,6559 GBP • Tại EU 1 USD = 0,7777 EUR • E($/Đ) quan hệ thuận với Đ (VND) TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-10 NHẬN XÉT NIÊM YẾT TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1. Đồng nội tệ tỷ lệ nghịch với tỷ giá biểu hiện trực tiếp 2. Đồng nội tệ tỷ lệ thuận với tỷ giá biểu hiện gián tiếp 3. Đồng nội tệ & ngoại tệ luôn có quan hệ nghịch với nhau trong quan hệ tỷ giá hối đoái TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-11 PHÂN LOẠI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1. Căn cứ vào nghiệp vụ kinh doanh: + Tỷ giá mua vào (Bid rate) + Tỷ giá bán ra (Ask or offer rate) + Tỷ giá giao ngay (Spot rate): giao dịch hôm nay và thực hiện trong vòng 2 ngày + Tỷ giá kỳ hạn (Forward rate) + Tỷ giá đóng, mở cửa. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-12 PHÂN LOẠI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2. Căn cứ vào cơ chế điều hành: + Tỷ giá chính thức (official rate) + Tỷ giá chợ đen (Black market rate) + Tỷ giá cố định + Tỷ giá thả nổi có điều tiết + Tỷ giá thả nổi hoàn toàn TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-13 TÁC ĐỘNG TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1. Thay đổi mức giá cả tƣơng đối giữa các nƣớc 2. Thay đổi cán cân thƣơng mại của một nƣớc 3. Thay đổi cán cân thanh toán của một nƣớc 4. Thay đổi thị trƣờng tiền tệ của một nƣớc 5. Thay đổi i hoặc M1 của một nƣớc 6. Tác động đến mục tiêu CSTT & chính sách kinh tế vĩ mô TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-14 CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1. Cơ chế xác định tỷ giá dài hạn (ELR) 1. Xác định tỷ giá cân bằng dài hạn (E*LR) 2. Những nhân tố làm thay đổi (E*LR) 2. Cơ chế xác định tỷ giá ngắn hạn (ESR) 1. Xác định tỷ giá cân bằng ngắn hạn (E*SR) 2. Những nhân tố làm thay đổi (E*SR) TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-15 CĂN CỨ XÁC ĐỊNH E*LR 1. Qui luật một giá 2. Thuyết ngang giá sức mua 3. Quan hệ cung - cầu trên thị trƣờng ngoại hối TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-16 QUY LUẬT MỘT GIÁ 1. Nội dung • Nếu 2 nƣớc sản xuất cùng 1 loại hàng hoá, thì giá của nó sẽ nhƣ nhau trên thị trƣờng thế giới 2. Điều kiện thực hiện • Có sự thƣơng mại tự do giữa các quốc gia • Chi phí vận chuyển hàng hoá giữa các nƣớc không đáng kể TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-17 QUY LUẬT MỘT GIÁ 3. Ví dụ • VN & Mỹ cùng SX gạo. Gạo 5% tấm của VN có giá 4.100.000Đ/tấn. Gạo Mỹ có giá $195,6/tấn. Theo qui luật 1 giá E(Đ/$) = 4.100.000/195,6 = 20.960 • Mọi tỷ giá khác sẽ bị quy luật cung cầu chi phối để quay về tỷ giá trên TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-18 QUY LUẬT MỘT GIÁ 4. Công thức thể hiện Qui luật 1 giá Gọi PiUSD là giá hàng hoá (i) tính bằng ($) khi nó đƣợc bán ở Mỹ & PiVND là giá hàng hoá (i) tính bằng (Đ) khi nó đƣợc bán tại Việt nam. PiVND = [E(Đ/$)*P i USD] E(Đ/$) = P i VND/ PiUSD 5. Hạn chế - Bỏ qua vấn đề chất lƣợng hàng hoá giữa các nƣớc - Chƣa tính đến tác động của chi phí vận TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-19 QUY LUẬT MỘT GIÁ 6. Nhận xét Quy luật một giá: Nếu bỏ qua chi phí vận chuyển, hàng rào thƣơng mại, các rủi ro và thị trƣờng là cạnh tranh hoàn hảo, thì các hàng hóa giống hệt nhau sẽ có giá là nhƣ nhau ở mọi nơi khi quy về một đồng tiền chung TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-20 THUYẾT NGANG GIÁ SỨC MUA 1. Nội dung: • Áp dụng qui luật 1 giá vào mức giá cả hàng hoá - dịch vụ của cả hai nƣớc • Tỷ giá hối đoái giữa đồng tiền hai nƣớc bằng tỷ số mức giá của hàng hóa các nƣớc này. • Nếu giá cả hàng hoá - dịch vụ của một nƣớc tăng lên bao nhiêu đơn vị thì giá trị đồng tiền của nƣớc đó sẽ giảm giá đi bấy nhiêu đơn vị & ngƣợc lại TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-21 THUYẾT NGANG GIÁ SỨC MUA 2. Ví dụ: Nếu giá gạo VN tăng lên 10% lên 4.510.000 Đ/tấn nhƣng giá gạo của Mỹ vẫn giữ nguyên thì E(Đ/$) = 23.057 cũng tăng lên (23.057 - 20.960)/20.960 = 10% hay (Đ) giảm giá 10% 3. Áp dụng: Nếu lạm phát của một nƣớc tăng lên bao nhiêu (%) thì đồng tiền nƣớc đó sẽ giảm giá bấy nhiêu (%) TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-22 THUYẾT NGANG GIÁ SỨC MUA 4. Hạn chế a) Hạn chế của qui luật 1 giá • Chất lƣợng hàng hóa • Chi phí vận chuyển b) Gộp biến động giá hàng hoá & dịch vụ không giao dịch trên thị trƣờng thế giới vào tỷ giá hối đoái TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-23 THUYẾT NGANG GIÁ SỨC MUA 5. Thuyết ngang giá sức mua Tỷ giá giao dịch E trên thị trƣờng phải phản ánh ngang giá sức mua giữa hai đồng tiền → ngang giá sức mua giữa hai đồng tiền là cơ sở hình thành tỷ giá giao dịch trên thị trƣờng ngoại hối. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-24 Ngang giá sức mua giữa Mỹ và Anh giai đoạn 1973-2005, chỉ số năm 1973 là 100 TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-25 QUAN HỆ CUNG CẦU NGOẠI HỐI 1. Cung ngoại tệ một nƣớc phụ thuộc • Cầu của ngƣời nƣớc ngoài về hàng hoá, dịch vụ nƣớc đó • Cầu của ngƣời nƣớc ngoài về đầu tƣ vào nƣớc đó • Cầu của ngƣời nƣớc ngoài về du lịch vào nƣớc đó 2. Cầu ngoại tệ một nƣớc phụ thuộc • Cầu của ngƣời một nƣớc về hàng hoá, dịch vụ nƣớc ngoài • Cầu của ngƣời một nƣớc về đầu tƣ ra nƣớc ngoài • Cầu của ngƣời một nƣớc về du lịch ra nƣớc ngoài 26 QUAN HỆ CUNG CẦU NGOẠI HỐI 1. Đồ thị E(Đ/$) QD QS E1 E* A E2 QD1 QS2 Q* QS1 QD2 Q($) • Tại E1 > E * QS1 > QD1 dƣ cung ngoại tệ E1 giảm E* • Tại E2 < E * QS2 < QD2 dƣ cầu ngoại tệ E2 tăng E* TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-27 QUAN HỆ CUNG CẦU NGOẠI HỐI 2. Tác động: Khi E(Đ/$) tăng lên Đ giảm giá Khuyến khích xuất khẩu & hạn chế nhập khẩu QS tăng, dốc lên. Còn QD giảm dốc xuống Tại điểm QS cắt QD xác định điểm cân bằng trên thị trƣờng ngoại hối, có E*LR & Q *($) CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA THỊ TRƢỜNG NGOẠI HỐI TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-28 CÁC NHÂN TỐ THAY ĐỔI E*LR 1. Mức giá cả hàng hoá - dịch vụ (PL) 2. Thuế quan & Quota 3. Sở thích của ngƣời tiêu dùng 4. Năng suất lao động 29 PL TĂNG GIÁ 1. Đồ thị E(Đ/$) 2 QS2 E2 Q S1 1 E1 Q D1 QD2 Q($) PL tăng →Cung giảm, dịch trái → cầutăng, dịch phải TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-30 PL TĂNG 2. Tác động PL tăng chi phí sản xuất tăng, giá tăng giảm khả năng cạnh tranh hàng hoá - dịch vụ trong nƣớc hạn chế xuất khẩu, QS giảm, dịch trái & khuyến khích nhập khẩu, QD tăng, dịch phải E*LR tăng, giá đồng nội tệ (Đ) giảm 31 THUẾ QUAN & QUOTA TĂNG 1. Đồ thị E(Đ/$) QS E1 1 E2 2 QD2 QD1 Q($) TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-32 THUẾ QUAN & QUOTA TĂNG 2. Tác động • Chính sách Thuế quan & Quota hạn chế nhập khẩu Giảm nhu cầu ngoại tệ QD giảm, dịch trái, kéo E* giảm & đồng nội tệ (Đ) tăng giá E*LR giảm, giá đồng nội tệ (Đ) tăng 33 THÍCH HÀNG NỘI HƠN HÀNG NGOẠI 1. Đồ thị E(Đ/$) E1 1 Q S E2 2 Q D1 QD2 Q($) TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-34 THÍCH HÀNG NỘI HƠN HÀNG NGOẠI 2. Tác động Thích hàng nội hơn hàng ngoại cầu hàng ngoại giảm QD giảm, dịch trái E*LR giảm, giá đồng nội tệ (Đ) tăng 35 THÍCH HÀNG NGOẠI HƠN HÀNG NỘI 1. Đồ thị E(Đ/$) E2 2 E1 1 Q D1 QD2 Q($) TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-36 THÍCH HÀNG NGOẠI HƠN HÀNG NỘI 1. Tác động Thích hàng ngoại hơn hàng nội cầu hàng ngoại tăng QD tăng, dịch phải E*LR tăng, giá đồng nội tệ (Đ) giảm 37 1. Đồ thị E(Đ/$) QS1 E1 1 Q S2 E2 2 Q D1 QD2 Q($) NS tăng → cung tăng, dịch phải→ cầu giảm, dịch trái NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TĂNG TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-38 NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TĂNG 2. Tác động NSLĐ tăng chi phí sản xuất giảm, giá giảm tăng khả năng cạnh tranh của hàng hoá - dịch vụ trong nƣớc khuyến khích xuất khẩu, QS tăng, dịch phải & hạn chế nhập khẩu QD giảm, dịch trái (Ngược với trường hợp PL tăng) E*LR giảm, giá đồng nội tệ (Đ) tăng 39 CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG TỚI E*LR Biến động Nhân tố E*LR(Đ/$) Đồng Nội tệ (Đ) PL tăng tăng giảm giá T&Q tăng giảm tăng giá Cầu NK tăng tăng giảm giá Cầu XK tăng giảm tăng giá NSLĐ tăng giảm tăng giá TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-40 CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ NGẮN HẠN • Tỷ giá là giá tiền gửi ghi bằng nội tệ tính bằng tiền gửi ghi bằng ngoại tệ • Là giá của tài sản trong nƣớc tính bằng tài sản nƣớc ngoài • Tiếp cận thị trƣờng tài sản sử dụng lý thuyết lƣợng cầu tài sản 41 Các khái niệm • RETĐ là tỷ suất lợi tức tiền gửi nội tệ • RET$ là tỷ suất lợi tức tiền gửi ngoại tệ • iĐ là lãi suất tiền gửi nội tệ & i$ là lãi suất tiền gửi ngoại tệ • RET(Đ) thể hiện tỷ suất lợi tức của tài sản nội tệ & cả ngoại tệ tính theo nội tệ • RET($) thể hiện tỷ suất lợi tức của tài sản nội tệ & cả ngoại tệ tính theo ngoại tệ • Et là tỷ giá thời điểm t • Eet+1 là tỷ giá dự tính thời điểm t+1 42 Lợi tức tiền gửi nội tệ tính ra ngoại tệ RET($) • RET = ic + g → RET Đ = iĐ + (Eet+1 – Et)/Et → (Eet+1 – Et)/Et tỷ lệ tăng giá của đồng nội tệ • RET$ = i$ (không phụ thuộc tỷ giá E(Đ/$) • Điều kiện cân bằng RETĐ = RET$ i$ = iĐ + (Eet+1 – Et)/Et i Đ = i$ - (Eet+1 – Et)/Et Lãi suất tiền gửi bằng VND = lãi suất tiền gửi US$ - tỷ lệ tăng giá của VND Lãi suất tiền gửi bằng VND = lãi suất tiền gửi US$ + tỷ lệ tăng giá của US$ (do tăng giá của VND = giảm giá US$) 43 Lợi tức tiền gửi ngoại tệ tính ra nội tệ RET(Đ) • RET = ic + g → RET $ = i$ + (Eet+1 – Et)/Et → (Eet+1 – Et)/Et tỷ lệ tăng giá của đồng US$ • RETĐ = iĐ (không phụ thuộc tỷ giá E(Đ/$) • Điều kiện cân bằng RETĐ = RET$ iĐ = i$ + (Eet+1 – Et)/Et i Đ = i$ - (Eet+1 – Et)/Et Lãi suất tiền gửi bằng VND = lãi suất tiền gửi US$ + tỷ lệ tăng giá của US$ Lãi suất tiền gửi bằng VND = lãi suất tiền gửi US$ - tỷ lệ tăng giá của VND (do tăng giá của US$ = giảm giá VND) 44 Thị trường tài sản & E*SR Đồ thị • RETĐ = iĐ RETĐ//E(Đ/$) không phụ thuộc vào E(Đ/$) • RET$ = i$ + (Eet+1 – Et)/Et (tăng giá ngoại tệ). • E(Đ/$) và RET$ có quan hệ tỷ lệ nghịch RETĐ cắt RET$ tại A là điểm cân bằng trên thị trƣờng ngoại hối, E* là tỷ giá hối đoái cân bằng do thị trƣờng ngoại hối xác định CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA THỊ TRƢỜNG NGOẠI HỐI 45 Thị trường tài sản & E*SR Đồ thị (tiếp) E(Đ/$) RETĐ E1 E* A E2 RET$ RET(Đ) TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-46 NHÂN TỐ THAY ĐỔI TỶ GIÁ NGẮN HẠN 1. Những nhân tố làm dịch chuyển RETĐ a) Do iĐ thay đổi vì ir thay đổi b) Do iĐ thay đổi vì e thay đổi 2. Những nhân tố làm dịch chuyển RET$ a) Do i$ thay đổi b) Do Eet+1 thay đổi 47 Lãi suất nội tệ (iĐ) tăng do ir tăng 1. Khi iĐ tăng do ir tăng RET Đ tăng, dịch phải E*SR giảm & Đ tăng giá 2. Đồ thị E(Đ/$) RETĐ1 RETĐ2 E1 1 E2 2 RET$ RET(Đ) 48 Lãi suất nội tệ (iĐ) tăng do e tăng 1. Khi iĐ tăng do e tăng RETĐ tăng, dịch phải nhƣng RET$ cũng tăng & dịch phải nhanh hơn E*SR tăng & Đ giảm giá 2. Đồ thị E(Đ/$) RETĐ1 RETĐ2 E2 2 E1 1 RET S2 RET$1 RET(Đ) 49 RET$ thay đổi do i$ thay đổi 1. Khi (i$) tăng RET$ tăng, dịch phải E*SR tăng & (Đ) giảm giá 2. Đồ thị E(Đ/$) RETĐ E2 2 E1 1 RET $2 RETS1 RET(Đ) 50 RET$ thay đổi do Eet+1 thay đổi • Vì PL thay đổi • Vì Thuế quan & Quota thay đổi • Vì thích hàng nội thay đổi • Vì thích hàng ngoại thay đổi • Vì năng suất lao động thay đổi 51 PL tăng E(Đ/$) QS2 E(Đ/$) RETĐ E2 Q S1 E2 E1 Q D2 RET$2 QD1 E1 RET$1 Q($) RET(Đ) PL tăng chi phí sản xuất tăng XK giảm, Q$ giảm, dịch trái; NK tăng, QD tăng, dịch phải; kéo E*LR tăng & đồng nội tệ (Đ) giảm giá Eet+1 tăng (E e t+1 – Et)/Et tăng RET $ = i$ + (Eet+1 – Et)/Et tăng, dịch phải, kéo E * SR tăng & đồng nội tệ (Đ) giảm giá. 52 Thuế quan & Quota tăng 1. Khi Thuế quan & Quota tăng E*LR giảm & Đ tăng giá Eet+1 giảm RET $ giảm, dịch trái E*SR giảm & Đ tăng giá 2. Đồ thị E(Đ/$) E(Đ/$) RETĐ QS E1 E1 E2 Q D1 E2 RET S1 QD2 RET$2 Q($) RET(Đ) 53 Tăng thích hàng nội hơn hàng ngoại 1. Khi dân cƣ một nƣớc thích hàng nội hơn hàng ngoại tác động đến tỷ giá cân bằng ngắn hạn & giá trị đồng nội tệ tƣơng tự nhƣ trƣờng hợp Thuế quan & Quota 2. Đồ thị E(Đ/$) E(Đ/$) RETĐ QS E1 E1 E2 RET S2 E2 Q D1 QD2 RETS1 Q($) RET(Đ) 54 Tăng thích hàng ngoại hơn hàng nội Khi dân cƣ một nƣớc thích hàng ngoại hơn hàng nội tác động đến tỷ giá cân bằng ngắn hạn & giá trị đồng nội tệ theo hƣớng ngƣợc lại với trƣờng hợp tác động của thuế quan & Quota và tác động thích hàng nộihơn hàng ngoại 55 Năng suất lao động tăng Tác động của trƣờng hợp năng suất lao động tăng lên ngƣợc lại với trƣờng hợp tác động của PL 56 Một số điểm chú ý • E*LR & E * SR thay đổi cùng chiều. Nếu Eet+1 đƣợc dự tính tăng sẽ tác động để E*SR tăng & ngƣợc lại • Mức độ thay đổi của E*SR thƣờng mạnh hơn so với E*LR • E*SR thay đổi liên tục. Còn E * LR thay đổi ổn định (chậm) hơn 57 Tổng hợp các nhân tố tác động tới E*SR Nhân tố Biến động Loại Hướng E*SR(Đ/$) Đồng Nội tệ (Đ) PL tăng tăng giảm giá T&Q tăng giảm tăng giá Cầu NK tăng tăng giảm giá Cầu XK tăng giảm tăng giá NSLĐ tăng giảm tăng giá iĐ tăng do ir tăng giảm tăng giá iĐ tăng do e tăng tăng giảm giá i$ tăng tăng giảm giá
File đính kèm:
bai_giang_kinh_te_hoc_tien_te_ngan_hang_bai_9_thi_truong_ngo.pdf