Bài giảng Kinh tế học công cộng - Chương 4: Ngoại tác externalities (Phần 2)
5.1 Lý thuyết về ngoại tác
5.2 Giải pháp của khu vực tư cho ngoại tác tiêu cực
5.3 Giải pháp của khu vực công cho ngoại tác
5.4 Sự khác biệt giữa cách tiếp cận giá và lượng để
giải quyết ngoại tác
5.5 Kết luận
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế học công cộng - Chương 4: Ngoại tác externalities (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kinh tế học công cộng - Chương 4: Ngoại tác externalities (Phần 2)
10/11/2015 1 Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 1 of 35 SLIDES BÀI GIẢNG 4 NGOẠI TÁC Le T. Nhan Khoa Kinh tế quốc tế - Trường Đại học Ngân hàng Dịch từ slide của Jonathan Gruber Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 2 of 35 5.1 Lý thuyết về ngoại tác 5.2 Giải pháp của khu vực tư cho ngoại tác tiêu cực 5.3 Giải pháp của khu vực công cho ngoại tác 5.4 Sự khác biệt giữa cách tiếp cận giá và lượng để giải quyết ngoại tác 5.5 Kết luận Ngoại tác: Vấn đề và Giải pháp Le T. Nhan TRANSLATED B Y Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 3 of 35 5.1 Externality Theory 5.2 Private-Sector Solutions to Negative Externalities 5.3 Public-Sector Remedies for Externalities 5.4 Distinctions Between Price and Quantity Approaches to Addressing Externalities 5.5 Conclusion Externalities: Problems and Solutions 5 Dan Sacks P R E P A R E D B Y Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 4 of 35 5.1 Lý thuyết về ngoại tác 5.2 Giải pháp của khu vực tư cho ngoại tác tiêu cực 5.3 Giải pháp của khu vực công cho ngoại tác 5.4 Sự khác biệt giữa cách tiếp cận giá và lượng để giải quyết ngoại tác 5.5 Kết luận Ngoại tác: Vấn đề và Giải pháp Le T. Nhan TRANSLATED B Y 10/11/2015 2 Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 5 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S Introduction to Externalities: Global Warming 5 • In 1997, representatives from over 170 nations met in Kyoto, Japan, to negotiate an international pact to limit the emissions of carbon dioxide. • Carbon dioxide emissions contribute to global warming, which could cause enormous damage. • The cost of reducing the use of fossil fuels, particularly in the major industrialized nations, is immense— perhaps 10% of GDP for the United States. Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 6 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S Giới thiệu về ngoại tác: Sự ấm lên toàn cầu (Global Warming) 5 • Năm 1997, đại diện của hơn 170 nước gặp nhau ở Kyoto, Japan, để bàn hiệp ước quốc tế về xả thái carbon dioxide. • Xả thải carbon dioxide là một trong những nguyên nhân của hiện tượng nóng lên toàn cầu. Hiện tượng này gây những tác hại nghiêm trọng. • Chi phí để giảm việc sử dụng các nhiên liệu hóa thạch là rất lớn, đặc biệt ở các quốc gia công nghiệp hóa lớn. Ở Mỹ, chi phí này chiếm khoảng 10% of GDP. Translated by Le T. Nhan Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 7 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S Average Global Temperature, 1880−2011 5 Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 8 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S Nhiệt độ trung bình toàn cầu, 1880−2011 5 Translated by Le T. Nhan 10/11/2015 3 Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 9 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S Externalities: Problems and Solutions 5 Global warming is a classic example of an externality, which is a kind of market failure. • Externality: Externalities arise whenever the actions of one party make another party worse or better off, yet the first party neither bears the costs nor receives the benefits of doing so. • Market failure: A problem that causes the market economy to deliver an outcome that does not maximize efficiency. Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 10 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S Ngoại tác: Vấn đề và Giải pháp 5 Sự ấm lên toàn cầu là ví dụ điển hình về ngoại tác và đây là một dạng của thất bại của thị trường. • Ngoại tác: Các ngoại tác xuất hiện khi hành động của một bên làm cho một bên khác thiệt hại (hay có lợi); tuy nhiên bên gây tác động không phải gánh chịu chi phí hoặc không nhận được sự đền bù lợi ích từ hành động của mình. • Thất bại thị trường: Thất bại thị trường là việc khi một nền kinh tế không hoạt động ở mức sản lượng đưa lại hiệu quả lớn nhất. Translated by Le T. Nhan Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 11 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S Negative Externalities 5.1 • Negative production externality: When a firm’s production reduces the well-being of others who are not compensated by the firm. o Pollution from steel production, dumped in a river, hurts fishermen. • Negative consumption externality: When an individual’s consumption reduces the well-being of others who are not compensated by the individual. o Smoking at a restaurant affects the health and enjoyment of others. Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 12 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S Ngoại tác tiêu cực/ Negative Externalities 5.1 • Ngoại tác sản xuất tiêu cực/Negative production externality: Khi quá trình SX của một hãng làm thiệt hại lợi ích của người khác và những người đó không nhận được sự đền bù của hãng. o Sự ô nhiễm từ nhà máy sản xuất thép, xả thải vào dòng sông, gây thiệt hại cho người đánh bắt cá. Translated by Le T. Nhan 10/11/2015 4 Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 13 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S Ngoại tác tiêu cực/ Negative Externalities 5.1 • Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực/Negative consumption externality: Khi việc tiêu dùng của một cá nhân gây hại đến lơi ích của người khác và những người này không được cá nhân kia bồi thường. o Việc hút thuốc lá ở một nhà hàng làm ảnh hưởng đến sức khỏe và sự hưởng thụ của những khách hàng khác trong nhà hàng. Translated by Le T. Nhan Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 14 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.1 Negative production externalities drive a wedge between private and social marginal cost. • Private marginal cost (PMC): The direct cost to producers of producing an additional unit of a good. • Social marginal cost (SMC): The private marginal cost to producers plus any costs associated with the production of the good that are imposed on others. • The loss from pollution is a cost of production imposed on others. Private and Social Marginal Cost Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 15 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.1 Ngoại tác sản xuất tiêu cực tạo ra một cái nêm ở giữa chi phí biên tư nhân và chi phí biên xã hội. • Private marginal cost (PMC): Là chi phí mà DN chi ra để SX thêm 1 đơn vị sản phẩm. • Social marginal cost (SMC): Là chi phí biên tư nhân của DN cộng thêm các chi phí có liên quan đến việc SX ra hàng hóa đó mà đối tượng khác phải gánh chịu. • Thiệt hại từ sự ô nhiễm là chi phí mà đối tượng khác phải gánh chịu. Chi phí biên tư nhân và Chi phí biên xã hội Private and Social Marginal Cost Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 16 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.1 Negative consumption externalities drive a wedge between private and social marginal benefit. • Private marginal benefit (PMB): The direct benefit to consumers of consuming an additional unit of a good. • Social marginal benefit (SMB): The private marginal benefit to consumers, minus any costs associated with the consumption of the good that are imposed on others. • The loss of health or dining pleasure is a cost of smoking imposed on others. Private and Social Marginal Benefit 10/11/2015 5 Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 17 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.1 Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực tạo ra cái nêm giữa lợi ích biên tư nhân và lợi ích biên xã hội. • Private marginal benefit (PMB): Là lợi ích trực tiếp mà người tiêu dùng nhận được khi tiêu dùng thêm 1 đơn vị hàng hóa. • Social marginal benefit (SMB): Là lợi ích biên tư nhân trừ đi chi phí liên quan đến việc tiêu dùng hàng hóa đó mà đối tượng khác phải gánh chịu. • Thiệt hại về sức khỏe hay việc không vui vẻ trong bữa ăn là chi phí mà đối tượng khác phải gánh chịu khi một người nào đó hút thuốc trong một nhà hàng. Lợi ích biên tư nhân và Lợi ích biên xã hội Private and Social Marginal Benefit Translated by Le T. Nhan Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 18 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.1 How do externalities affect efficiency? • Efficiency requires that SMC = SMB. • The market sets PMC = PMB. • When PMC = SMC and PMB = SMB, the market is efficient. • Production or consumption externalities lead to inefficiency. Externalities and Efficiency Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 19 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.1 Các ngoại tác ảnh hưởng đến hiệu quả như thế nào? • Hiệu quả xảy ra khi SMC = SMB. • Thị trường thiết lập PMC = PMB. • Khi PMC = SMC và PMB = SMB, thị trường sẽ hiệu quả. • Ngoại tác tiêu dùng hay sản xuất đều dẫn đến phi hiệu quả. Ngoại tác và Hiệu quả Externalities and Efficiency Translated by Le T. Nhan Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 20 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S Economics of Negative Production Externalities: Steel Production 5.1 Price of steel Quantity of steel B C A Q1Q2 P1 Deadweight loss Social marginal cost, SMC = PMC + MD S = Private marginal cost, PMC $100 = Marginal damage, MD D = Private marginal benefit, PMB = Social marginal benefit, SMB Overproduction 10/11/2015 6 Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 21 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S Ngoại tác sản xuất tiêu cực: Sản xuất thép 5.1 Price of steel Quantity of steel B C A Q1Q2 P1 Deadweight loss Social marginal cost, SMC = PMC + MD S = Private marginal cost, PMC $100 = Marginal damage, MD D = Private marginal benefit, PMB = Social marginal benefit, SMB Overproduction Translated by Le T. Nhan Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 22 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.1 The consumption of large cars such as SUVs produces three types of negative externalities: 1. Environmental externalities: Compact cars get 25 miles/gallon, but SUVs get only 20. 2. Wear and tear on roads: Larger cars wear down the roads more. 3. Safety externalities: The odds of having a fatal accident quadruple if the accident is with a typical SUV and not with a car of the same size. APPLICATION: The Externality of SUVs Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 23 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.1 Việc tiêu dùng các loại xe có kích thước lớn như xe SUV tạo ra ba ngoại tác tiêu cực sau: 1. Các ngoại tác về môi trường: Các loại xe nhỏ có thể đạt 25 miles/gallon, nhưng xe SUVs chỉ đạt 20. 2. Gây ra sự mòn và hỏng đường sá: Các xe lớn sẽ gây mòn đường nhiều hơn xe nhỏ. 3. Ngoại tác về sự an toàn: Tỷ lệ gây ra tai nạn chết người gia tăng nếu tai nạn đó có liên quan đến xe SUV và sẽ là không nếu tai nạn đó liên quan đến các loại xe cùng kích thước. Ứng dụng: Ngoại tác của xe thể thao đa dụng SUV Translated by Le T. Nhan Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 24 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.1 Externalities can be positive as well as negative. • Positive production externality: When a firm’s production increases the well-being of others but the firm is not compensated by those others. • Positive consumption externality: When an individual’s consumption increases the well-being of others but the individual is not compensated by those others. Positive Externalities 10/11/2015 7 Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 25 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.1 Các ngoại tác có thể là ngoại tác tích cực và ngoại tác tiêu cực. • Ngoại tác sản xuất tích cực/Positive production externality: Khi việc sản xuất của hàng làm gia tăng lợi ích của đối tượng khác nhưng hãng không nhạn được sự hỗ trợ từ các đối tượng đó. • Ngoại tác tiêu dùng tích cực/Positive consumption externality: Khi việc tiêu dùng của một cá nhân làm gia tăng lợi ích của đối tượng khác nhưng cá nhân đó không nhận được sự hỗ trợ từ các đối tượng đó. Ngoại tác tích cực/Positive Externalities Translated by Le T. Nhan Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 26 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.1 Economics of Positive Production Externalities: Oil Exploration Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 27 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.2 • Externalities undermine efficiency because one party does not pay the costs or get all the (net) benefits of its actions. • The solution to this is therefore to internalize the externality. • Internalizing the externality: When either private negotiations or government action lead the price to the party to fully reflect the external costs or benefits of that party’s actions. o The fishermen could pay the steel producer t ... led “Pigouvian taxation,” after A.C. Pigou. Đánh thuế và Trợ giá để sửa sai ngoại tác tiêu cực Corrective Taxation and Subsidies Translated by Le T. Nhan Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 43 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.3 Corrective Taxation Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 44 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.3 Thuế sửa sai ngoại tác tiêu cực (sản xuất quá mức) Corrective Taxation 10/11/2015 12 Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 45 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.3 Corrective Subsidies Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 46 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.3 Trợ giá sửa sai ngoại tác tiêu cực (khai thác quá mức) Corrective Subsidies Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 47 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.3 • In an ideal world, Pigouvian taxation and regulation would be identical. • Regulation has been the traditional choice for addressing environmental externalities in the United States and around the world. • In practice, there are complications that may make taxes a more effective means of addressing externalities. • To see this, switch focus to “market for pollution reduction.” Regulation Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 48 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.3 • Trong một thế giới lý tưởng, đánh thuế Pigou và đặt ra các quy định là giống nhau/In an ideal world, Pigouvian taxation and regulation would be identical. • Đặt quy định là sự lựa chọn truyền thống để điều chỉnh các ngoại tác về môi trường ở Mỹ và trên thế giới. • Thực tế, có những sự phức tạp sẽ làm cho thuế trở thành một phương tiện hiệu quả hơn trong việc xử lý các ngoại tác. • Để thấy điều này hãy chuyển trọng tâm đến “thị trường giảm ô nhiễm ” Đặt quy định/Regulation Translated by Le T. Nhan 10/11/2015 13 Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 49 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.4 Distinctions Between Price and Quantity Approaches to Addressing Externalities: Basic Model Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 50 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.4 Sự khác biệt giữa cách tiếp cận giá và lượng khi giải quyết ngoại tác/ Distinctions Between Price and Quantity Approaches to Addressing Externalities: Basic Model Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 51 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.4 Price Regulation (Taxes) versus Quantity Regulation in This Model How do price regulation (taxes) and quantity regulation differ? • The efficient solution is for SMB = SMC, and SMC = PMC. o Finding efficient quantity requires knowing the whole SMC curve. • If price (tax) = MD, then firms will pollute until SMC = PMC—setting price requires only knowing MD. o But if marginal damage were unknown or not constant, setting tax would also be hard. Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 52 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.4 Các quy định về giá (thuế) vs. Các quy định về lượng Price Regulation (Taxes) vs. Quantity Regulation Quy định về giá (thuế) và lượng khác nhau như thế nào? • Giải pháp hiệu quả là cho SMB = SMC, và SMC = PMC. o Việc tìm ra sản lượng hiệu quả yêu cầu cần phải biết toàn bộ đường cong SMC curve. • Nếu giá (thuế) = MD, các hãng sẽ gây ô nhiễm cho đến khi SMC = PMC; việc định giá yêu cầu chỉ cần biết MD. o Nhưng nếu không biết MD hay MD không cố định (constant), việc định thuế sẽ rất khó. Translated by Le T. Nhan 10/11/2015 14 Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 53 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.4 Multiple Plants with Different Reduction Costs • The main benefit of taxation over regulation arises when plants differ in their cost of reducing pollution. • How to determine how much each plant should produce? • Regulation often requires each plant to reduce usage by the same amount, but it would be more efficient to have the low-cost plants reduce use by more. • Taxes achieve this. Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 54 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.4 Nhiều nhà máy với chi phí giảm ô nhiễm khác nhau Multiple Plants with Different Reduction Costs • Lợi ích chính của việc đánh thuế so với đặt các quy định sẽ có khi các nhà máy có chi phí giảm ô nhiễm khác nhau. • Làm sao để định được mỗi nhà máy nên SX bao nhiêu? • Các quy định thường đòi hỏi mỗi nhà máy phải giảm một sản lượng như nhau; tuy nhiên sẽ hiệu quả hơn nếu các nhà máy có chi phí thấp giảm nhiều hơn. • Thuế đạt được yêu cầu này. Translated by Le T. Nhan Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 55 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.4 Multiple Plants with Different Reduction Costs Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 56 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.4 Nhiều nhà máy có chi phí giảm ô nhiễm khác nhau Multiple Plants with Different Reduction Costs 10/11/2015 15 Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 57 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.4 Three possible policies here are: 1. Quantity regulation: For each plant, the marginal cost of reducing pollution is set equal to the social marginal benefit of that reduction. 2. Corrective tax: Pigouvian taxes cause efficient production by raise the cost of the input by the size of its external damage. 3. Quantity regulation with tradable permits: Trading allows the market to incorporate differences in the cost of pollution reduction across firms. Multiple Plants with Different Reduction Costs Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 58 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.4 Ba chính sách khả dĩ gồm: 1. Quy định về sản lượng/Quantity regulation: Với mỗi nhà máy, chi phí biên để giảm ô nhiễm được định bằng với lợi ích biên của XH khi giảm ô nhiễm đó. 2. Thuế/Corrective tax: Thuế Pigou tạo ra sản xuất hiệu quả bằng cách tăng chi phí đầu vào bằng với quy mô của thiệt hại ngoại tác. 3. Quy định về sản lượng với giấy phép có thể giao dịch/Quantity regulation with tradable permits: Thương mại cho phép thị trường hợp nhất sự khác biệt về chi phí giảm ô nhiễm giữa các doanh nghiệp. Nhiều nhà máy có chi phí giảm ô nhiễm khác nhau Multiple Plants with Different Reduction Costs Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 59 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.4 Uncertainty About Costs of Reduction How does uncertainty about costs of reduction affect corrective strategies? • If costs are high, than regulation could be expensive since we will force plants to comply. • Using a price mechanism avoids this problem since firms will adjust until cost of adjustment = tax. • But if costs are uncertain, then so is the amount of pollution reduction that a tax achieves. Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 60 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.4 Sự bất định về chi phí giảm ô nhiễm Uncertainty About Costs of Reduction Sự bất định về chi phí giảm ô nhiễm ảnh hưởng đến các chiến lược sửa sai ngoại tác như thế nào? • Nếu chi phí giảm ô nhiễm cao thì các quy định sẽ có thể phải nghiêm vì chúng ta phải buộc các nhà máy tuân thủ/If costs are high, than regulation could be expensive since we will force plants to comply. • Sử dụng cơ chế một giá sẽ tránh được vấn đề này bởi vì các hãng sẽ điều chỉnh cho đến khi chi phí điều chỉnh bằng thuế/Using a price mechanism avoids this problem since firms will adjust until cost of adjustment = tax. • Nhưng nếu chi phí giảm ô nhiễm là bất định thì khối lượng giảm ô nhiễm là kết quả đạt được của thuế/But if costs are uncertain, then so is the amount of pollution reduction that a tax achieves. Translated by Le T. Nhan 10/11/2015 16 Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 61 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S Uncertainty About Costs of Reduction: Case 1: Flat MD Curve (Global Warming) 5.4 Cost of pollution reduction ($) MC1 MC2 MD = SMB DWL1 DWL2 A B C D E C1 t = C2 0Reduction Pollution Pfull Rfull 0 Mandated P3 P2 P1 R3 R2 R1 Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 62 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S Sự bất định về chi phí giảm ô nhiễm: Case 1: Đường MD phẳng/Flat MD Curve (Global Warming) 5.4 Cost of pollution reduction ($) MC1 MC2 MD = SMB DWL1 DWL2 A B C D E C1 t = C2 0Reduction Pollution Pfull Rfull 0 Mandated P3 P2 P1 R3 R2 R1 Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 63 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.4 Sự bất định về chi phí giảm ô nhiễm: Case 2: Đường MD dốc/Steep MD Curve (Nuclear leakage) Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 64 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.4 Uncertainty About Costs of Reduction: Case 2: Steep MD Curve (Nuclear leakage) 10/11/2015 17 Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 65 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.4 • Using taxes leads to lower costs • ..but less control over the amount of pollution reduction. • The instrument choice depends on whether the government wants to get the amount of pollution reduction right or whether it wants to minimize costs. Uncertainty About Costs of Reduction: Implications for Instrument Choice Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 66 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.4 • Dùng các loại thuế sẽ làm chi phí thấp hơn • Nhưng kiểm soát ít hơn về sản lượng giảm ô nhiễm. • Sự lựa chọn công cụ phụ thuộc vào việc liệu chính phủ muốn giảm khối lượng ô nhiễm ngay lập tức hay là muốn tối thiểu hóa chi phí giảm ô nhiễm. Sự bất định về chi phí giảm ô nhiễm: Các gợi ý cho lựa chọn công cụ Translated by Le T. Nhan Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 67 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.5 • Externalities arise when one party’s actions affect another party, and the first party doesn’t fully compensate the other for this effect. • Externalities are the classic answer to the “when” question of public finance: If externalities are present, then the market has failed and intervention is potentially justified. Conclusion Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 68 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S 5.5 • Ngoại tác xuất hiện khi hành động của một bên ảnh hưởng lên một bên khác, và bên gây tác động không không đền bù một cách đầy đủ cho bên kia tác động mà mình gây ra. • Ngoại tác là câu trả lời cổ điển cho câu hỏi “Khi nào” của tài chính công: Nếu có ngoại tác, thì thị trường thất bại và sự can thiệp là một biện minh/Externalities are the classic answer to the “when” question of public finance: If externalities are present, then the market has failed and intervention is potentially justified. Kết luận/Conclusion Translated by Le T. Nhan 10/11/2015 18 Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 69 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S • This naturally leads to the “how” question of public finance. Two solutions: 1. Price-based measures (taxes and subsidies) 2. Quantity-based measures (regulation) • Which of these methods will lead to the most efficient regulatory outcome depends on factors such as the heterogeneity of the firms being regulated, the flexibility embedded in quantity regulation, and the uncertainty over the costs of externality reduction. 5.5 Conclusion Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 70 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S • Điều này tự nhiên dẫn đến câu hỏi “Bằng cách nào” trong môn tài chính công. Hai giải pháp sẽ là: 1. Các giải pháp về giá (các loại thuế và trợ giá)/Price- based measures (taxes and subsidies) 2. Các giải pháp về sản lượng (các quy định)/Quantity-based measures (regulation) • Giải pháp nào mang lại kết quả điều tiết hiệu quả nhất sẽ tùy vào tính không đồng nhất của các DN, tính linh hoạt trong các quy định về lượng, và tính bất định về chi phí giảm ngoại tác. 5.5 Kết luận/Conclusion Translated by Le T. Nhan Public Finance and Public Policy Jonathan Gruber Fourth Edition Copyright © 2012 Worth Publishers 71 of 35 C H A P T E R 5 ■ E X T E R N A L I T I E S : P R O B L E M S A N D S O L U T I O N S
File đính kèm:
- bai_giang_kinh_te_hoc_cong_cong_chuong_4_ngoai_tac_externali.pdf