Bài giảng Kiểm toán Báo cáo tài chính - Chuyên đề 4: Kiểm toán hàng tồn kho

Nội dung

? Quan hệ HTK và Giá vốn hàng bán

? Những yêu cầu về việc lập và trình bày

khoản mục HTK trên BCTC

? KSNB đối với HTK

? Mục tiêu và đặc điểm kiểm toán HTK

? Quy trình kiểm toán HTK

 

pdf 47 trang phuongnguyen 7040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm toán Báo cáo tài chính - Chuyên đề 4: Kiểm toán hàng tồn kho", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiểm toán Báo cáo tài chính - Chuyên đề 4: Kiểm toán hàng tồn kho

Bài giảng Kiểm toán Báo cáo tài chính - Chuyên đề 4: Kiểm toán hàng tồn kho
Chuyên đề 4 
KIỂM TỐN HÀNG TỒN KHO 
2 
Mục đích 
 Giới thiệu quy trình kiểm toán một khoản 
mục 
 Giúp người học hệ thống hóa và vận 
dụng các kiến thức về kế toán, kiểm soát 
nội bộ và kiểm toán vào thực tế của 
hàng tồn kho 
3 
Nội dung 
 Quan hệ HTK và Giá vốn hàng bán 
 Những yêu cầu về việc lập và trình bày 
khoản mục HTK trên BCTC 
 KSNB đối với HTK 
 Mục tiêu và đặc điểm kiểm toán HTK 
 Quy trình kiểm toán HTK 
4 
HTK và GVHB 
Hàng tồn kho 
đầu kỳ 
Hàng mua 
trong kỳ 
Hàng tồn kho 
cuối kỳ 
Giá vốn 
hàng bán 
5 
Hàng tồn kho 
 Ghi nhận hàng tồn kho 
 Đánh giá hàng tồn kho 
 Trình bày và công bố 
CÁC YÊU CẦU VỀ VIỆC LẬP VÀ TRÌNH BÀY 
6 
Ghi nhận HTK 
 VAS 2: 
Hàng tồn kho là những tài sản: 
 Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh 
bình thường; 
 Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang; 
 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng 
trong quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp 
dịch vụ. 
7 
Ghi nhận HTK 
 Vấn đề cơ bản là quyền sở hữu đối với 
hàng tồn kho 
 Hàng mua 
 Hàng bán 
8 
Đánh giá HTK 
 VAS 2: 
• Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. 
Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện 
được thấp hơn giá gốc thì phải tính theo 
giá trị thuần có thể thực hiện được. 
9 
Giá gốc HTK 
 Các thành phần của giá gốc 
 Trường hợp chi phí SX chung cố định 
 Các phương pháp tính giá HTK 
10 
Giá trị thuần có thể thực hiện 
 Khái niệm 
 Những vấn đề cần lưu ý 
 Item basis 
 Mục đích sử dụng 
 Trường hợp nguyên vật liệu 
 Chi phí dự phòng 
11 
Trình bày và công bố 
 Trình bày HTK và GVHB trên BCTC 
 Các nội dung phải công bố trên Bảng 
thuyết minh 
 Chính sách kế toán 
 Các thông tin bổ sung 
 Trường hợp LIFO 
2.8 Hàng tồn kho 
Hàng tồn kho được thể hiện theo giá thấp hơn khi so giữa giá 
gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc được 
xác định theo cơ sở bình quân gia quyền và bao gồm tất cả 
các chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí khác để 
mang hàng tồn kho đến đúng điều kiện và địa điểm hiện 
tại của chúng. 
Trong trường hợp các sản phẩm được sản xuất, giá gốc bao 
gồm tất cả các chi phí trực tiếp và chi phí sản xuất chung 
dựa trên các cấp độ hoạt động bình thường. Giá trị thuần 
có thể thực hiện được là giá mà theo đó hàng tồn kho có 
thể được bán trong chu kỳ kinh doanh bình thường trừ đi số 
ước tính về chi phí hoàn tất và chi phí bán hàng. Khi cần 
thiết thì dự phòng được lập cho hàng tồn kho bị lỗi thời, 
chậm lưu chuyển và khiếm khuyết. 
13 
Các vấn đề về thuế 
 Ghi nhận doanh thu và giảm hàng tồn kho 
 Kế toán: Doanh thu được ghi khi thoả mãn yêu cầu 
của VAS 14 
 Thuế: Doanh thu (tính thuế TNDN) được xác định khi 
chuyển giao quyền sở hữu hoặc lập hóa đơn 
 Lập dự phòng giảm giá 
 Kế toán: Căn cứ vào ước tính của DN 
 Thuế: Thỏa mãn điều kiện của TT 13 
14 
KSNB đối với hàng tồn kho 
 KSNB về vật chất 
 KSNB về ghi chép 
15 
KSNB về vật chất 
 Mua hàng 
 Nhận hàng 
 Thanh toán 
 Bảo quản 
 Sản xuất 
 Bán hàng 
16 
Mua hàng 
 Các rủi ro: 
 Mua hàng không đúng chủng loại 
 Mua hàng không đáp ứng chất lượng 
 Mua hàng giá cả không hợp lý 
 Mua hàng không đúng số lượng cần thiết 
17 
Thủ tục kiểm soát 
 Phân chia trách nhiệm 
 Ủy quyền và xét duyệt 
 Chứng từ, sổ sách 
 Kiểm tra độc lập 
 Bảo vệ tài sản 
 Phân tích rà soát 
18 
Nhận hàng 
 Các rủi ro: 
 Nhận hàng không đúng chủng loại 
 Nhận hàng không đúng số lượng 
 Nhận hàng kém chất lượng 
19 
Thủ tục kiểm soát 
 Phân chia trách nhiệm 
 Ủy quyền và xét duyệt 
 Chứng từ, sổ sách 
 Kiểm tra độc lập 
 Bảo vệ tài sản 
 Phân tích rà soát 
20 
Thanh toán 
 Các rủi ro: 
 Thanh toán cho hàng không đúng số lượng, 
chất lượng, chủng loại 
 Thanh toán sai số tiền 
 Thanh toán nhầm nhà cung cấp 
 Thanh toán không đúng hạn 
 Thanh toán cho các khoản mua hàng không 
có thực 
21 
Thủ tục kiểm soát 
 Phân chia trách nhiệm 
 Ủy quyền và xét duyệt 
 Chứng từ, sổ sách 
 Kiểm tra độc lập 
 Bảo vệ tài sản 
 Phân tích rà soát 
22 
Bảo quản 
 Các rủi ro: 
 Thất thoát hàng hóa 
 Hàng sử dụng sai mục đích 
 Hàng hóa mất phẩm chất 
 Hàng hóa lỗi thời 
23 
Thủ tục kiểm soát 
 Phân chia trách nhiệm 
 Ủy quyền và xét duyệt 
 Chứng từ, sổ sách 
 Kiểm tra độc lập 
 Bảo vệ tài sản 
 Phân tích rà soát 
24 
Sản xuất 
 Các rủi ro: 
 Nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang, thành 
phẩm bị thất thoát 
 Nguyên vật liệu bị sử dụng lãng phí, sai mục 
đích 
 Nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang, thành 
phẩm bị mất phẩm chất 
25 
Thủ tục kiểm soát 
 Phân chia trách nhiệm 
 Ủy quyền và xét duyệt 
 Chứng từ, sổ sách 
 Kiểm tra độc lập 
 Bảo vệ tài sản 
 Phân tích rà soát 
26 
KSNB về ghi chép 
 Hệ thống kê khai thường xuyên 
 Hệ thống kế toán chi phí 
27 
Mục tiêu kiểm toán 
 Hiện hữu và quyền 
 Đầy đủ 
 Ghi chép chính xác 
 Đánh giá 
 Trình bày và công bố 
28 
Hiện hữu và quyền 
 Hàng tồn kho trên BCTC hiện hữu trong 
thực tế và thuộc quyền sở hữu 
 HTK bị khai khống trong kiểm kê? 
 HTK bị thất thoát? 
 HTK chưa thuộc quyền sở hữu? 
 HTK đã chuyển giao quyền sở hữu? 
 HTK thuộc quyền sở hữu người khác? 
29 
Đầy đủ 
 Hàng tồn kho của đơn vị đã được khai 
báo đầy đủ 
 Hàng đang đi đường bị bỏ sót? 
 Hàng gửi đi bán bị bỏ sót? 
 Hàng bị kiểm kê thiếu? 
30 
Ghi chép chính xác 
 HTK được tính toán và cộng dồn chính 
xác 
 Tổng hợp sai lệch so với chi tiết? 
 Lắp giá và tính toán sai? 
31 
Đánh giá 
 Hàng tồn kho được đánh giá theo giá 
thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có 
thể thực hiện 
 Áp dụng PP đánh giá không phù hợp? 
 Áp dụng PP đánh giá không nhất quán? 
 Không lập dự phòng thích hợp? 
32 
Trình bày và công bố 
 HTK được trình bày và công bố phù hợp 
với chuẩn mực, chế độ hiện hành 
 Phân biệt không đúng HTK và các tài sản 
khác? 
 Phân loại HTK không đúng? 
 Công bố về chính sách kế toán không đủ, 
không đúng? 
 Các sai sót về công bố khác? 
33 
Các vấn đề bổ sung 
 Các rủi ro cũng đe dọa GVHB. Ngoài ra, 
GVHB còn có thể bị sai lệch do: 
 Nghiệp vụ mua hàng không có thật? 
 Nghiệp vụ mua hàng bị ghi trùng lắp? 
 Nghiệp vụ mua hàng bị khai thiếu? 
 Giá trị hàng mua sai lệch? 
 Phân loại chi phí không đúng? 
34 
Đặc điểm kiểm toán HTK 
 Trọng yếu 
 Rủi ro tiềm tàng 
 Tính nhạy cảm của khoản mục 
 Vấn đề xét đoán 
 Tính nhạy cảm của tài sản 
 Đặc thù của ngành nghề 
 Môi trường kinh doanh và các chính sách 
liên quan đến hàng tồn kho 
35 
Môi trường cạnh tranh 
Chính sách 
mua hàng 
Chính sách 
giá 
Tình hình 
bán hàng 
Cạnh 
tranh 
trong 
ngành 
Đối thủ tiềm năng 
Sản phẩm thay thế 
Nhà cung cấp 
Khách hàng 
Rủi ro 
tiềm 
tàng 
36 
Quy trình kiểm toán 
Tìm hiểu KSNB 
Đánh giá sơ bộ RRKS 
Thiết kế và thực hiện thử 
nghiệm kiểm soát 
Thủ tục phân tích 
Đánh giá lại RRKS 
Thử nghiệm chi tiết 
Nghiên cứu 
và đánh giá 
hệ thống 
kiểm soát 
nội bộ 
Thử nghiệm 
cơ bản 
Hiểu biết 
về môi trường 
Kinh doanh 
37 
Tìm hiểu và đánh giá KSNB 
 Việc tìm hiểu và đánh giá KSNB của 
KTV liên quan đến: 
 Chu trình mua hàng 
 Chu trình hàng tồn kho/sản xuất 
 Các đánh giá của KTV phục vụ cho: 
 Kiểm toán hàng tồn kho 
 Kiểm toán nợ phải trả người bán 
38 
Tìm hiểu và đánh giá KSNB 
 Trong phạm vi kiểm toán hàng tồn kho, 
các quan tâm của KTV là: 
 Sự phân chia trách nhiệm đầy đủ 
 Sự xét duyệt đầy đủ 
 Sổ sách theo dõi chặt chẽ 
 Bảo quản hàng tồn kho 
 Công tác kiểm kê 
 Sự lựa chọn chính sách kế toán 
 Các thủ tục kiểm tra của kế toán 
39 
Thử nghiệm kiểm soát 
 Quan sát, phỏng vấn về: 
 Sự phân chia trách nhiệm 
 Các chính sách kế toán về đánh giá hàng tồn kho 
 Quá trình lập, xét duyệt và lưu chuyển chứng từ 
 Thử nghiệm các nghiệp vụ và các thủ tục kiểm soát 
 Nghiệp vụ mua hàng 
 Nghiệp vụ xuất nguyên vật liệu 
 Các tài liệu định mức vật tư và quyết toán vật tư 
 Hệ thống kê khai thường xuyên 
 Hệ thống kế toán chi phí 
40 
Thủ tục phân tích 
 Kiểm tra sự hợp lý tổng thể, phát hiện 
các biến động bất thường 
 So sánh số dư HTK cuối kỳ – đầu kỳ 
 Kiểm tra đơn giá HTK 
 Phân tích số vòng quay HTK 
 Phân tích tỷ lệ lãi gộp 
 Phân tích giá thành sản phẩm 
 Ước tính HTK bằng pp tỷ lệ lãi gộp 
Thử nghiệm chi tiết 
Thử nghiệm chi tiết HH-Q ĐĐ GCCX ĐG TB-CB 
Quan sát kiểm kê 
Xác nhận HTK gởi kho 
Kiểm tra việc đánh giá 
Kiểm tra chất lượng, 
tình trạng HTK 
Kiểm tra tổng hợp kết 
quả kiểm kê 
Kiểm tra việc khoá sổ 
Xem xét trình bày và 
công bố HTK 
42 
Kiểm kê HTK 
 Lịch sử vấn đề 
 Yêu cầu của VSA 501 
 Yêu cầu kiểm kê 
 Các thủ tục kiểm kê 
Yêu cầu kiểm kê 
HTK có trọng yếu không? 
Việc tham gia kiểm kê có thể thực hiện được không? 
Không 
nhất thiết 
phải kiểm 
kê 
Có thể thực hiện thủ tục 
thay thế không? 
Giới hạn 
về phạm 
vi kiểm 
toán 
Thủ tục 
kiểm 
toán 
thay thế 
Tham gia 
kiểm kê 
hàng tồn 
kho 
K 
K 
K 
C 
C 
C 
44 
Các thủ tục kiểm kê 
• Các yếu tố phải xem xét khi tham gia 
kiểm kê hoặc dùng thủ tục thay thế 
 Hệ thống kế toán và KSNB 
 Rủi ro và trọng yếu 
 Thủ tục kiểm kê 
 Thời điểm và địa điểm kiểm kê 
 Sự tham gia của chuyên gia 
45 
Các thủ tục kiểm kê 
Tham gia kiểm kê 
 Xem xét PP ước tính của đơn vị (nếu có) 
 Lựa chọn địa điểm tham gia 
 Soát xét các quy định kiểm kê của đơn vị 
 Giám sát việc kiểm kê và chọn mẫu kiểm kê lại 
 Xem xét việc chia cắt niên độ 
 Trường hợp kiểm kê không vào ngày kết thúc 
niên độ 
 Xem xét chênh lệch kiểm kê 
46 
Kiểm tra việc đánh giá HTK 
 Đối với đơn vị áp dụng phương pháp kiểm kê 
thường xuyên, KTV chọn mẫu sổ chi tiết để 
kiểm tra việc đánh giá 
 Đối với các đơn vị áp dụng phương pháp kiểm 
kê định kỳ, KTV chọn mẫu kiểm tra trực tiếp từ 
số dư cuối kỳ ngược về hóa đơn của người bán 
47 
Kiểm tra việc lập dự phòng 
 Hiểu biết về ngành nghề 
 Tìm hiểu và thử nghiệm hệ thống của đơn vị 
 Thủ tục phân tích 
 Kiểm tra sổ chi tiết 
 Phỏng vấn 
 Kết hợp với quá trình kiểm kê 
 Sử dụng công việc chuyên gia (nếu cần) 
 Xem xét việc bán hàng sau ngày khóa sổ 
 Trao đổi với người quản lý 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_toan_bao_cao_tai_chinh_chuyen_de_4_kiem_toan.pdf