Bài giảng Kiểm toán Báo cáo tài chính - Chuyên đề 1: Trách nhiệm kiểm toán viên

 Chuyên đề 1: Trách nhiệm kiểm toán viên

Nội dung

Tổng quan

 Giải thích cho người sử dụng

 Hoàn thiện chuẩn mực

 Tăng cường giám sát chất lượng

 

pdf 37 trang phuongnguyen 6380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm toán Báo cáo tài chính - Chuyên đề 1: Trách nhiệm kiểm toán viên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiểm toán Báo cáo tài chính - Chuyên đề 1: Trách nhiệm kiểm toán viên

Bài giảng Kiểm toán Báo cáo tài chính - Chuyên đề 1: Trách nhiệm kiểm toán viên
Chuyên đề 1 
TRÁCH NHIỆM KIỂM TOÁN VIÊN 
2 
 Tổng quan 
 Giải thích cho người sử dụng 
 Hoàn thiện chuẩn mực 
 Tăng cường giám sát chất lượng 
Nội dung 
3 
Ai chịu trách nhiệm? 
ENRON 
Kiểm toán viên 
Giám đốc (CEO) 
Giám đốc tài chính (CFO) 
Hội đồng quản trị 
4 
Ai chịu trách nhiệm? 
Thảo luận: 
Phân định trách nhiệm kiểm toán viên độc lập và giám 
đốc đối với báo cáo tài chính. 
5 
Ñaàu tö nguoàn löïc 
Nhaø quaûn lyù 
Nhaø ñaàu tö 
Yeâu caàu baùo caùo 
veà vieäc söû duïng 
nguoàn löïc 
Kieåm tra cuûa kieåm toaùn vieân ñoäc laäp 
Bản chất của dịch vụ kiểm toán 
6 
Khoảng cách giữa mong đợi và hiện 
thực (expectation gap) 
Thảo luận: 
Theo bạn người sử dụng báo cáo tài chính có mong đợi 
gì đối với một cuộc kiểm toán báo cáo tài chính. 
7 
Mong đợi của 
người sử dụng 
Chuẩn mực 
hợp lý 
Chuẩn mực 
hiện hành 
Giải thích cho 
người sử dụng 
Hoàn thiện 
chuẩn mực 
Tăng cường 
kiểm soát chất 
lượng 
Dịch vụ 
thực tế 
Kỳ vọng không 
hợp lý 
Dịch vụ chưa hoàn hảo 
Khoảng cách giữa mong đợi và hiện thực 
(expectation gap) 
8 
 Khẳng định mục đích và 
nguyên tắc chi phối 
 Bảo đảm hợp lý 
 Phân định trách nhiệm với 
người quản lý 
 Báo cáo kiểm toán 
Giải thích cho người sử dụng 
9 
Mục đích kiểm toán báo cáo tài chính 
 Làm cơ sở đưa ra ý kiến rằng BCTC: 
 Lập trên cơ sở chuẩn mực, chế độ kế toán hiện hành 
 Tuân thủ pháp luật liên quan 
 Trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu 
 Giúp đơn vị cải tiến 
 Không bảo đảm cho sự tồn tại và khả năng quản lý 
10 
Các nguyên tắc 
 Tuân thủ pháp luật 
 Đạo đức nghề nghiệp 
 Chuẩn mực nghề nghiệp 
 Sự hoài nghi nghề nghiệp 
11 
Bảo đảm hợp lý 
CÁC HẠN CHẾ TIỀM TÀNG 
Lấy mẫu kiểm toán 
Kiểm soát nội bộ 
Mức độ thu thập bằng chứng 
Xét đoán nghề nghiệp 
BẢO ĐẢM HỢP 
LÝ 
Quan hệ chi phí 
và lợi ích 
12 
Phân định trách nhiệm 
Nhà quản lý 
Nhà đầu tư 
Kiểm tra của kiểm toán viên độc lập 
Báo cáo 
tài chính 
Báo cáo 
kiểm toán 
13 
Enron 
 Các thành viên lãnh đạo 
Enron chịu trách nhiệm về 
hành vi gian lận 
 Kenneth Lay, former 
CEO, chết trước khi bị 
xét xử 
 Jefferey Skilling, CEO 24 
năm 4 tháng tù 
 Andrew Fastow, CFO 10 
năm tù (giảm còn 6 năm) 
 Arthur Andersen bị cáo 
buộc là tiêu hủy hồ sơ và 
che giấu cho Enron 
14 
Tiêu đề BCKT 
Người nhận BCKT 
Đoạn mở đầu 
Phạm vi và 
căn cứ thực hiện 
Ý́́́ kiến của kiểm toán viên 
• Đối tượng kiểm toán 
• Trách nhiệm người quản lý và 
kiểm toán viên 
•Chuẩn mực kiểm toán 
•Bảo đảm hợp lý 
•Công việc và thủ tục đã thực hiện 
•Kiểm tra trên cơ sở chọn maãu 
•Đánh giá việc tuân thủ 
•Đánh giá các ước tính và xét đoán 
•Đánh giá việc trình bày toàn bộ 
•Cơ sở hợp lý 
Báo cáo kiểm toán- Quá trình hoàn thiện 
15 
Hoàn thiện chuẩn mực 
Về trách nhiệm đối với sai phạm 
 Các loại sai phạm 
 Sai sót và gian lận 
 Hành vi không tuân thủ 
 Trách nhiệm của kiểm toán viên 
 Đối với sai sót và gian lận 
 Đối với hành vi không tuân thủ 
16 
Hành vi cố ý của BGĐ, 
HĐQT, nhân viên hoặc 
các bên thứ ba gây ra 
những sai lệch thông tin 
ảnh hưởng đến báo 
cáo tài chính 
Loãi không cố ý ảnh 
hưởng báo cáo tài 
chính 
Gian lận và sai sót 
Gian lận 
Sai sót 
Sửa đổi, giả mạo chứng từ 
Không ghi chép các nghiệp 
vụ phát sinh 
Ghi các nghiệp vụ không xảy 
ra 
Áp dụng sai phương pháp kế 
toán 
Lỗi về số học, ghi chép 
Hiểu sai các nghiệp vụ 
Áp dụng sai phương pháp kế 
toán 
17 
Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng có gian lận sai sót 
Những vấn đề về tính chính trực và năng lực của Ban Giám đốc 
Quyền lực tập trung vào tay một người hay một nhóm người rất nhỏ, 
Giám sát không có sự hoạt động hữu hiệu. 
Bất lực trong việc sửa chữa những yếu kém quan trọng của kiểm soát nội bộ 
Các sức ép bất thường bên trong hay từ bên ngoài đơn vị. 
Ngành nghề đang gặp khó khăn. 
Thiếu vốn kinh doanh vì l hay phát triển quá nhanh. 
Các nghiệp vụ và sự kiện không bình thường: 
Các nghiệp vụ bất thường, đặc biệt là gần thời điểm khóa sổ, có thể ảnh 
hưởng đáng kể đến lợi nhuận. 
Các nghiệp vụ hay phương pháp xử lý kế toán phức tạp. 
Một số nhân tố chỉ liên quan đến môi trường kế toán xử lý bằng máy 
tính. Thí dụ như: Không lấy được thông tin từ máy tính ... 
Kiểm toán viên Giám đốc 
Ngăn chặn và Phát 
hiện GL-SS 
Xem xét có GL_SS làm ảnh 
hưởng trọng yếu BCTC 
Đánh giá rủi ro 
Thiết lập các thủ tục phát 
hiện GL-SS trên cơ sở 
rủi ro đã đánh giá 
Điều chỉnh, bổ sung thủ 
tục kiểm toán 
Thông báo về GL-SS 
và các phản ứng 
Thiết lập và duy trì hệ 
thống KSNB 
Các phản ứng 
19 
Thông báo về gian lận, sai sót 
 Cho Giám đốc (hoặc người đứng đầu) 
 Cho người sử dụng báo cáo kiểm toán 
 Cho cơ quan chức năng có liên quan 
20 
Không tuân thủ pháp luật và quy định 
 Thực hiện sai, bỏ sót, không thực hiện đầy đủ, 
không kịp thời hoặc không thực hiện pháp luật 
và các quy định 
 Không phân biệt vô tình hay cố ý 
 Dưới danh nghĩa đơn vị hoặc do người đại diện 
đơn vị thực hiện 
 Có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính 
Kiểm toán viên Giám đốc 
Tuân thủ pháp 
luật 
Chú ý hành vi không tuân thủ làm 
ảnh hưởng trọng yếu BCTC 
Đánh giá rủi ro 
Thiết lập các thủ tục xác 
định hành vi không tuân thủ 
trên cơ sở rủi ro đã đánh 
giá 
Điều chỉnh, bổ sung thủ 
tục kiểm toán 
Thông báo về hành vi 
không tuân thủ và các phản 
ứng 
Thiết lập và duy trì các 
thủ tục cần thiết 
Các phản ứng 
1. Hiểu biết PL&QĐ 
2. Thiết lập KSNB 
3. Xây dựng quy tắc 
4. Tư vấn pháp luật 
5. Kiểm toán nội bộ 
6. Lưu trữ 
22 
Các ví dụ về dấu hiệu về hành vi không tuân thủ pháp 
luật và các quy định 
• Đã có sự kiểm tra, thanh tra, điều tra của cơ quan chức năng 
• Có những khoản thanh toán không rõ ràng 
• Giá cả mua bán quá cao hoặc quá thấp so với mức giá của thị 
trường ; 
• Có những quan hệ không bình thường với những công ty có nhiều 
đặc quyền, kinh doanh quá thuận lợi hoặc những công ty có vấn 
đề nghi vấn ; 
• Không có chứng từ mua bán hợp lệ, thích hợp khi thanh toán; 
• Chấp hành không đúng, không đầy đủ chế độ kế toán phải thực 
hiện ; 
• Đơn vị đã bị tố giác, hoặc đã có dư luận không tốt trên các phương 
tiện thông tin đại chúng hoặc từ xã hội ; 
• Kết quả sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp không ổn định, 
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh thường xuyên biến động 
23 
Khoảng cách giữa mong đợi và hiện 
thực (expectation gap) 
Thảo luận: 
1. Bạn đánh giá như thế nào về chất lượng kiểm toán 
hiện nay? 
2. Chất lượng kiểm toán được đánh giá dựa trên những 
tiêu chí nào? 
3. Những yếu tố nào ảnh hưởng tới chất lượng của một 
cuộc kiểm toán? 
24 
Kiểm soát chất lượng kiểm toán 
Tuân thủ nguyên tắc về đạo đức nghề nghiệp 
Kỹ năng và năng lực 
Giao việc 
Hướng dẫn và giám sát 
Tham khảo ý kiến 
Duy trì và chấp nhận khách hàng 
Kiểm tra 
Hướng dẫn 
Giám sát 
Kiểm tra 
Toàn bộ 
Công ty 
Từng 
hợp đồng 
25 
Đạo đức nghề nghiệp 
 Nền tảng của trách nhiệm 
kiểm toán viên 
 Vấn đề luôn có tính thời 
sự 
 Vai trò của tổ chức nghề 
nghiệp 
 Nhận thức của xã hội 
26 
Đạo đức nghề nghiệp 
 Đạo đức nghề nghiệp hướng dẫn ứng xử và hoạt 
động một cách trung thực, phục vụ cho lợi ích chung 
của nghề nghiệp và xã hội. 
 Yêu cầu bắt buộc: mỗi kiểm toán viên là người có đạo 
đức, mỗi tổ chức kiểm toán là một cộng đồng có đạo 
đức. 
 Chi phối bởi luật pháp 
27 
Đạo đức nghề nghiệp 
 Độc lập 
 Khách quan 
 Chính trực 
 Bảo mật 
 Năng lực chuyên môn và tính thận trọng 
 Tư cách nghề nghiệp 
 Tuân thủ chuẩn mực 
28 
Độc lập 
 Độc lập về kinh tế 
 Độc lập về tình cảm 
 Độc lập về chuyên môn 
29 
Chính trực 
 Tính chính trực không đơn thuần chỉ là tính trung 
thực mà còn nhấn mạnh đến sự công bằng và sự tín 
nhiệm 
 KTV phải đảm bảo thẳng thắn, trung thực và có 
chính kiến rõ ràng 
30 
Khách quan 
 Tính khách quan yêu cầu KTV phải công bằng, trung 
thực trong tư tưởng và không có xung đột về lợi ích 
 KTV phải nhìn nhận các sự kiện, hiện tượng đúng 
như nó vốn có, theo đúng bản chất của sự kiện, hiện 
tượng; tôn trọng sự thật, không thiên kiến hay thành 
kiến 
31 
Năng lực chuyên môn và tính thận trọng 
 KTV phải thực hiện công việc kiểm toán với đầy đủ 
năng lực chuyên môn cần thiết với sự thận trọng cao 
nhất (tính hoài nghi nghề nghiệp) và tinh thần làm 
việc chuyên cần 
 KTV có nhiệm vụ duy trì cập nhật và nâng cao kiến 
thức trong hoạt động thực tiễn, trong môi trường 
pháp lý và các tiến bộ kĩ thuật để đáp ứng yêu cầu 
công việc 
32 
Tính bảo mật 
KTV phải đảm bảo bảo mật các thông tin có được trong 
quá trình kiểm toán; không được tiết lộ bất cứ thông tin 
nào khi chưa được sự cho phép của người có thẩm 
quyền, trừ trường hợp được sự cho phép, sự ủy quyền 
của đơn vị được kiểm toán, hay phải công khai theo quy 
định của pháp luật(nghĩa vụ pháp lý hoặc trong phạm vi 
quyền hạn nghề nghiệp đã được luật pháp quy định) 
33 
Tính chuyên nghiệp 
KTV phải thường xuyên thể hiện tính chuyên nghiệp 
trong quá trình kiểm toán; đồng thời phải luôn luôn trau 
dồi, bảo vệ và nâng cao uy tín nghề nghiệp không được 
gây ra những hành vi làm giảm uy tín nghề nghiệp 
34 
Tuân thủ chuẩn mực chuyên môn 
KTV phải thực hiện công việc kiểm toán theo những quy 
định của chuẩn mực chuyên môn (chuẩn mực quốc tế 
hay chuân mực quốc gia) đã được chấp nhận, quy định 
của hội nghề nghiệp và các quy định của pháp luật hiện 
hành 
35 
Tính chuyên nghiệp 
KTV phải thực hiện công việc kiểm toán theo những quy 
định của chuẩn mực chuyên môn (chuẩn mực quốc tế 
hay chuân mực quốc gia) đã được chấp nhận, quy định 
của hội nghề nghiệp và các quy định của pháp luật hiện 
hành 
36 
Thảo luận 
 Công ty An Minh được lựa chọn là kiểm toán độc lập 
của công ty CP Phương Anh. Sau khi An Minh từ 
chối, HĐQT đã lựa chọn công ty Bảo Mật là kiểm toán 
viên độc lập và đơn vị này đồng ý. 
 Công ty Đại Tín thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính 
cho công ty CP Thắng Lợi để Thắng Lợi bổ sung hồ 
sơ vay vốn ngân hàng. Đại Tín nhận được phí kiểm 
toán là 2% tổng số tiền ngân hàng đồng ý giải ngân. 
 Kiểm toán viên Kim Anh chấp nhận số liệu được xuất 
từ hệ thống báo cáo quản trị của đơn vị. 
37 
Đạo đức nghề nghiệp 
Tham khảo 
 Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp 
 VSA 200 
  

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_toan_bao_cao_tai_chinh_chuyen_de_1_trach_nhie.pdf